BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 3394/QLD-ĐK
V/v đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu GPNK của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký. |
Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2018 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ Văn thư đề ngày 25/10/2017 của Công ty cổ phần dược phẩm
Agimexpharm, Công văn 328/NCPT đề ngày 15/1/2018 của Công ty CPDP
Trung Ương I-Pharbaco, văn thư số 32/CV-RVN đề ngày 18/1/2018 của Công
ty Roussel Việt Nam về việc đính chính thông tin công bố nguyên liệu dược chất
làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu giấy phép nhập khẩu thuốc trong
nước đã được cấp số đăng ký;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ
đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được phép nhập
khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Nội dung đính chính trong danh mục kèm theo Công văn này thay thế nội
dung đối với 01 thuốc đã được công bố tại Công văn số 3570/QLD-ĐK ngày
27/3/2017, 03 thuốc đã được công bố tại công văn số 5201/QLD-ĐK ngày
20/4/2017 và 01 thuốc đã được công bố tại Công văn số 17852/QLD-ĐK ngày
02/11/2017 của Cục Quản lý Dược.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên
trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo đế cơ sở biết và thực hiện./.
Nơi nhận: – Như trên; – TT. Trương Quốc Cường (để b/c); – Các Phó Cục trưởng (để b/c); – Tổng Cục Hải Quan (để phối hợp); – Website Cục QLD; – Lưu: VT, ĐK (TTr) |
TUQ. CỤC TRƯỞNG TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC Nguyễn Huy Hùng |
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
Đính kèm công văn số 3394/QLD-ĐK ngày 22 tháng 02 năm 2018.
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc |
Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành |
Tên cơ sở sản xuất thuốc |
Tên nguyên liệu làm thuốc |
Tiêu chuẩn chất lưọng của nguyên liệu |
Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu |
Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu |
Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | Acecyst | VD-25112-16 | 05/09/2021 | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm – Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm |
Acetylcysteine | EP 7 | Moehs Catalana S.L | P.I. Rubi Sud, Caưer de Ce’sar Martinell i Brunet, 12A, 08191 Rubi, Barcelona |
Spain |
2 | Billerol 300 | VD-19464-13 | 10/9/2018 | CTCP Dược phẩm Trung ưong I – Pharbaco |
Sterile Glutathione Sodium Lyophilized (L-Glutathione Reduced) |
JPXV1 | Kyovva Hakko Bio Co., Ltd – Japan |
Hofu plant: 1-1, Kyowa-cho, Hofu-shi, Yamaguchi, 7478522, Japan |
Japan |
3 | Billerol 300 | VD-19464 -13 | 10/9/2018 | CTCP Dược phẩm Trung ương 1 – Pharbaco |
Sterile Glutathione Sodium Lyophilized (L-Glutathione Reduced) |
NSX | Wuxi Jida
Pharmaceutical Co., Ltd |
No.2 Qiancun Road, Chengchang Industrial Park, Huangtu Town, Jiangyin, Jiangsu Province, 214445, China |
China |
4 | Duratamin 600 | VD-19465 – 13 | 10/9/2018 | CTCP Dược phẩm Trung ương 1 – Pharbaco |
Sterile Glutathione Sodium Lyophilizcd (L-Glutathione Reduced) |
JPXVI | Kvowa Hakko Bio Co., Ltd – Japan |
Hofu plant: 1-1, Kyovva-cho, Hofu-shi, Yamaguchi, 7478522,Japan |
Japan |
5 | Duratamin 600 | VD-19465 – 13 | 10/9/2018 | CTCP Dược phẩm Trung ương I – Pharbaco |
Sterile Glutathione Sodium Lyophilized (L-Glutathione Reduced) |
NSX | Wuxi Jida
Pharmaceutical Co., Ltd |
No.2 Qiancun Road, Chcngchang Industrial Park, Huangtu Town, Jiangyin, Jiangsu Province, 214445, China |
China |
6 | Duratamin 900 | VD-19016- 13 | 19/6/2018 | CTCP Dược phẩm Trung ương I – Pharbaco |
Sterile Glutathione Sodium Lyophilized (L-Glutathione Reduced) |
JPXVI | Kyowa Hakko Bio Co., Ltd – Japan |
Hofu plant: 1-1, Kyowa-cho, Hofit-shi, Yamaguchi, 7478522, Japan |
Japan |
7 | Duratamin 900 | VD-19016- 13 | 19/6/2018 | CTCP Dược phẩm Trung ương I – Pharbaco |
Sterile Glutathione Sodium Lyophilized (L-Glutathione Reduced) |
NSX | Wuxi Jida
Pharmaceutical Co., Ltd |
No.2 Qiancun Road, Chengchang Industrial Park, Huangtu Town, Jiangyin, Jiangsu Province, 214445, China |
China |
8 | Desalmux | VD-28433-17 | 19/9/2022 | Công ty Roussel Việt Nam |
Carbocistein | EP 8.0 | Pharmazell Private Limited, India |
Plot No. B5/B6, A1/A2, MEPZ, Tambaran, Chennai- 600 045 |
India |
Danh mục này bao gồm 08 khoản./.
Công văn 3394/QLD-ĐK năm 2018 đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc
DOWNLOAD VĂN BẢN GỐC DƯỚI ĐÂY
COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM