Dự thảo TT sửa đổi bổ sung TT 10 ngày 12/04/2018 ban hành danh mục thuốc SXTN đáp ứng yêu cầu điều trị, giá và khả năng cung cấp

994
Dự thảo TT sửa đổi bổ sung TT 10 ban hành ngày 12/04/2018
Dự thảo TT sửa đổi bổ sung TT 10 ban hành ngày 12/04/2018
5/5 - (4 bình chọn)
BỘ Y TẾ
_____
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
__________________________________
Số:         /2018/TT-BYT Hà Nội, ngày     tháng     năm 2018
DỰ THẢO I

Ngày 12/04/2018

THÔNG TƯ

Ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá

______________________________

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;

Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá,

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này các danh mục thuốc sau đây

  1. Danh mục thuốc đấu thầu tại Phụ lục I.
  2. Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia tại Phụ lục II.
  3. Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương tại Phụ lục III.
  4. Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá tại Phụ lục IV.

 

Điều 2. Tiêu chí, nguyên tắc xây dựng các danh mục

Các danh mục thuốc quy định tại Điều 1 Thông tư này được xây dựng căn cứ theo các tiêu chí, nguyên tắc tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.

 

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Cục trưởng Cục Quản lý Dược đề xuất việc cập nhật, bổ sung hoặc điều chỉnh các danh mục thuốc cho phù hợp tình hình thực tế và bảo đảm đáp ứng kịp thời thuốc phục vụ cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế.

 

Điều 4. Điều khoản thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày … tháng … năm 2018.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận:
– Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo,Cổng TTĐT Chính phủ);- Các Thứ trưởng BYT;
– Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
– Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– BHXHVN;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ thuộc Bộ Y tế;
– Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
– Y tế các Bộ, Ngành;
– CTTĐT BYT, Website Cục QLD;- Lưu: VT, PC, QLD (2 bản).

BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Kim Tiến

PHỤ LỤC I

Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp

(Ban hành kèm theo Thông tư số …/2018/TT-BYT ngày … tháng … năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

__________________________________

TT STT Tên hoạt chất Nồng độ, Hàm lượng Đường dùng Đơn vị tính Tiêu chí kỹ thuật
I. Danh mục ban hành theo Thông tư số 10/2016/TT-BYT ngày 5/5/2016
1 1 Acid amin 5%/500ml Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
2 2 Glucose 5%/500ml Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
3 3 Glucose 10%/500ml Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
4 4 Glucose 5%/250ml Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
5 5 Natri chlorid 0,9%/250ml Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
6 6 Natri chlorid 0,9%/500ml Tiêm/Truyền Chai nút hai cổng WHO-GMP
7 7 Natri chlorid 0,9%/1000ml Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
8 8 Natri chlorid 0,9%/500ml Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
9 9 Natri chlorid 0,9%/100ml Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
10 10 Nước cất 5ml Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
11 11 Ringer lactat 500ml Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
12 12 Acarbose 50mg Uống Viên WHO-GMP
13 13 Gliclazid 30mg Uống Viên WHO-GMP
14 14 Gliclazid 80mg Uống Viên WHO-GMP
15 15 Hydrocortison 100mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
16 16 Metformin 850mg Uống Viên WHO-GMP
17 17 Methyl prednisolon 40mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
18 18 Methyl prednisolon 16mg Uống Viên WHO-GMP
19 19 Calci carbonat + Calci gluconolactat 300mg + 2940mg Uống Viên WHO-GMP
20 20 Calci glycerophosphat+ Magnesi gluconat 456mg+426mg Uống Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
21 21 Calcitriol 0,25mcg Uống Viên WHO-GMP
22 22 Mecobalamin 500mcg Uống Viên WHO-GMP
23 23 Vitamin B1 250mg Uống Viên WHO-GMP
24 24 Gabapentin 300mg Uống Viên WHO-GMP
25 25 Levetiracetam 500mg Uống Viên WHO-GMP
26 26 Pregabalin 75mg Uống Viên WHO-GMP
27 27 Ebastin 10mg Uống Viên WHO-GMP
28 28 Levomepromazin 25mg Uống Viên WHO-GMP
29 29 Olanzapin 10mg Uống Viên WHO-GMP
30 30 Oxytocin 5IU Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
31 31 Amikacin 500mg/2ml Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
32 32 Amoxicilin 500mg Uống Viên WHO-GMP
33 33 Amoxicilin 250mg Uống Gói WHO-GMP
34 34 Amoxicilin  + acid clavulanic 500mg +125mg Uống Viên WHO-GMP
35 35 Amoxicilin  + acid clavulanic 1g +0,2g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
36 36 Amoxicilin  + acid clavulanic 250mg +62,5mg Uống Gói WHO-GMP
37 37 Amoxicilin  + acid clavulanic 875mg +125mg Uống Viên WHO-GMP
38 38 Amoxicilin  + acid clavulanic 250mg +31,25mg Uống Gói WHO-GMP
39 39 Cefaclor 500mg Uống Viên WHO-GMP
40 40 Cefaclor 250mg Uống Viên WHO-GMP
41 41 Cefaclor 125mg Uống Gói WHO-GMP
42 42 Cefadroxil 500mg Uống Viên WHO-GMP
43 43 Cefamandol 1g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
44 44 Cefdinir 300mg Uống Viên WHO-GMP
45 45 Cefepim 1g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
46 46 Cefepim 2g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
47 47 Cefixim 200mg Uống Viên WHO-GMP
48 48 Cefixim 100mg Uống Viên WHO-GMP
49 49 Cefixim 100mg Uống Gói WHO-GMP
50 50 Cefmetazol 1g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
51 51 Cefoperazon + Sulbactam 0,5g+0,5g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
52 52 Cefoperazon + Sulbactam 1g+1g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
53 53 Cefoperazon 1g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
54 54 Cefotaxim 1g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
55 55 Cefotiam 1g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
56 56 Cefoxitin 1g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
57 57 Cefpirom 1g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
58 58 Cefpodoxim 200mg Uống Viên WHO-GMP
59 59 Cefradin 500mg Uống Viên WHO-GMP
60 60 Ceftazidim 1g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
61 61 Ceftazidim 2g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
62 62 Ceftizoxim 1g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP

 

63 63 Ceftriaxon 1g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
64 64 Cefuroxim 500mg Uống Viên WHO-GMP
65 65 Cefuroxim 750mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
66 66 Cefuroxim 1,5g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
67 67 Cefuroxim 250mg Uống Viên WHO-GMP
68 68 Cefuroxim 125mg Uống Gói WHO-GMP
69 69 Cephalexin 500mg Uống Viên WHO-GMP
70 70 Ciprofloxacin 500mg Uống Viên WHO-GMP
71 71 Clarithromycin 500mg Uống Viên WHO-GMP
72 72 Clarithromycin 250mg Uống Viên WHO-GMP
73 73 Imipenem + Cilastatin 500mg+500mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
74 74 Ivermectin 6mg Uống Viên WHO-GMP
75 75 Ivermectin 3mg Uống Viên WHO-GMP
76 76 Lamivudin 100mg Uống Viên WHO-GMP
77 77 Meropenem 1g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
78 78 Meropenem 500mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
79 79 Metronidazol 500mg/100ml Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
80 80 Piperacilin + Tazobactam 4g +0,5g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
81 81 Spiramycin 3MIU Uống Viên WHO-GMP
82 82 Tenofovir 300mg Uống Viên WHO-GMP
83 83 Vancomycin 500mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
84 84 Anastrozol 1mg Uống Viên WHO-GMP
85 85 Paclitaxel 30mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
86 86 Acetyl leucin 500mg Uống viên WHO-GMP
87 87 Aluminium phosphat 20%-12,38g Uống Gói WHO-GMP
88 88 Arginin 200mg Uống Viên WHO-GMP
89 89 Attapulgit hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxid 2,5g +0,5g Uống Gói WHO-GMP
90 90 Diosmectit 3g Uống Gói WHO-GMP
91 91 Diosmin + Hesperidin 450mg+50mg Uống Viên WHO-GMP
92 92 Drotaverin 40mg Uống Viên WHO-GMP
93 93 Esomeprazol 40mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
94 94 Esomeprazol 20mg Uống Viên WHO-GMP
95 95 Esomeprazol 40mg Uống Viên WHO-GMP
96 96 Lactobacillus acidophilus 1g Uống Gói WHO-GMP
97 97 L-Ornithin – L- aspartat 200mg Uống Viên WHO-GMP
98 98 L-Ornithin – L- aspartat 1g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
99 99 L-Ornithin – L- aspartat 500mg Uống Viên WHO-GMP
100 100 L-Ornithin – L- aspartat 500mg/5ml Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
101 101 Magnesi hydroxid + Nhôm hydroxid + Simethicon 400mg +800mg + 80mg Uống Gói WHO-GMP
102 102 Omeprazol 40mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
103 103 Omeprazol 20mg Uống Viên WHO-GMP
104 104 Pantoprazol 40mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
105 105 Rabeprazol 20mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
106 106 Sucralfat 1g Uống Gói WHO-GMP
107 107 Ursodeoxycholic acid 300mg Uống Viên WHO-GMP
108 108 Glutathion 300mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
109 109 Alendronat 70mg Uống Viên WHO-GMP
110 110 Alendronat + Vitamin D3 70mg +2800IU Uống Viên WHO-GMP
111 111 Alpha chymotrypsin 4,2mg (hoặc 21 microkatal) Uống Viên WHO-GMP
112 112 Celecoxib 200mg Uống viên WHO-GMP
113 113 Diacerein 50mg Uống viên WHO-GMP
114 114 Glucosamin 500mg Uống viên WHO-GMP
115 115 Glucosamin 1,5g Uống Gói WHO-GMP
116 116 Paracetamol 1g/100ml Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
117 117 Paracetamol 500mg Uống Viên WHO-GMP
118 118 Paracetamol 150mg Uống Gói WHO-GMP
119 119 Paracetamol 250mg Uống Gói WHO-GMP
120 120 Paracetamol + Codein 500mg + 30mg Uống Viên WHO-GMP
121 121 Paracetamol + Tramadol 325mg +37,5mg Uống Viên WHO-GMP
122 122 Eperison 50mg Uống Viên WHO-GMP
123 123 Galantamin 2,5mg/ml Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
124 124 Furosemid 20mg/2ml Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
125 125 Tranexamic acid 250mg/5ml Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
126 126 Acetyl cystein 200mg Uống Gói WHO-GMP
127 127 Povidone iodine 10%/500ml Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
128 128 Povidone iodine 10%/100ml Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
129 129 Povidone iodine 10%/90ml Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
130 130 Atorvastatin 20mg Uống Viên WHO-GMP
131 131 Bisoprolol 5mg Uống Viên WHO-GMP
132 132 Cholin alfoscerat 1g/4ml Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
133 133 Clopidogrel 75mg Uống Viên WHO-GMP
134 134 Fenofibrat 200mg Uống Viên WHO-GMP
135 135 Imidapril 10mg Uống Viên WHO-GMP
136 136 Imidapril 5mg Uống Viên WHO-GMP
137 137 Irbesartan 150mg Uống Viên WHO-GMP
138 138 Isosorbid mononitrate 60mg Uống Viên WHO-GMP
139 139 Losartan 50mg Uống viên WHO-GMP
140 140 Perindopril 4mg Uống Viên WHO-GMP
141 141 Piracetam 800mg Uống Viên WHO-GMP
142 142 Piracetam 3g/15ml Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
143 143 Piracetam 1g/5ml Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
144 144 Rosuvastatin 10mg Uống Viên WHO-GMP
145 145 Trimetazidin 35mg Uống Viên WHO-GMP
146 146 Valsartan 80mg Uống Viên WHO-GMP
II. Danh mục dự kiến bổ sung
147 1 Cetirizin 10mg Uống Viên WHO-GMP
148 4 Loratadin 10mg Uống Viên WHO-GMP
149 6 Meloxicam 7,5mg Uống Viên WHO-GMP
150 8 Piracetam 400mg Uống Viên WHO-GMP
151 9 Domperidon 10mg Uống Viên WHO-GMP
152 11 Cefpodoxim 100mg Uống Viên WHO-GMP
153 15 Metronidazol + Spiramycin 125mg + 750.000UI Uống Viên WHO-GMP
154 16 Cefalexin 250mg Uống Viên WHO-GMP
155 19 Sulpirid 50mg Uống Viên WHO-GMP
156 21 Trimetazidin hydroclorid 20mg Uống Viên WHO-GMP
157 22 Mifepriston 10mg Uống Viên WHO-GMP
158 23 Paracetamol + Cafein 500mg + 65mg Uống Viên WHO-GMP
159 25 Fexofenadin 180mg Uống Viên WHO-GMP
160 28 Methyl prednisolon 4mg Uống Viên WHO-GMP
161 29 Glucosamin 250mg Uống Viên WHO-GMP
162 30 Sulfamethoxazol + Trimethoprim 400mg + 80mg Uống Viên WHO-GMP
163 32 Ambroxol 30mg Uống Viên WHO-GMP
164 34 Betamethason + Clotrimazol + Gentamicin 6,4mg + 100mg + 10mg Dùng ngoài Tuýp WHO-GMP
165 35 Pantoprazol 40mg Uống Viên WHO-GMP
166 37 Ofloxacin 200mg Uống Viên WHO-GMP
167 38 Spiramycin 1.500.000IU Uống Viên WHO-GMP
168 41 Levofloxacin 500mg Uống Viên WHO-GMP
169 42 Nước cất pha tiêm Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
170 43 Vitamin E 400UI Uống Viên WHO-GMP
171 44 Albedazol 400mg Uống Viên WHO-GMP
172 45 Cefpodoxim 100mg Uống Gói WHO-GMP
173 47 Glimepirid 2mg Uống Viên WHO-GMP
174 48 Bromhexin hydroclorid 8mg Uống Viên WHO-GMP
175 49 Diclofenac 50mg Uống Viên WHO-GMP
176 52 Desloratadin 5mg Uống Viên WHO-GMP
177 53 Glimepirid 4mg Uống Viên WHO-GMP
178 54 Metronidazol 250mg Uống Viên WHO-GMP
179 55 Dioctahedral smectit 3g Uống Gói WHO-GMP
180 57 Piracetam + Cinarizin 400mg + 25mg Uống Viên WHO-GMP
181 58 Simvastatin 10mg Uống Viên WHO-GMP
182 61 Amlodipin 5mg Uống Viên WHO-GMP
183 65 Simvastatin 20mg Uống Viên WHO-GMP
184 67 Captopril 25mg Uống Viên WHO-GMP
185 68 Cefazolin 1g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
186 70 Colchicin 1mg Uống Viên WHO-GMP
187 71 Flunarizin 5mg Uống Viên WHO-GMP
188 72 Lansoprazol 30mg Uống Viên WHO-GMP
189 75 Nhôm phosphat 12,38g/20g Uống Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
190 76 Roxithromycin 150mg Uống Viên WHO-GMP
191 77 Sulfamethoxazol + Trimethoprim 800mg + 160mg Uống Viên WHO-GMP
192 79 Adefovir dipivoxil 10mg Uống Viên WHO-GMP
193 80 Cao bạch quả 40mg Uống Viên WHO-GMP
194 83 Natri montelukast 10mg Uống Viên WHO-GMP
195 85 Acetylcystein 100mg Uống Gói WHO-GMP
196 86 Acid Mefenamic 500mg Uống Viên WHO-GMP
197 87 Bisoprolol fumarat 2,5mg Uống Viên WHO-GMP
198 88 Ketoconazol 2% Dùng ngoài Tuýp WHO-GMP
199 89 Lincomycin 500mg Uống Viên WHO-GMP
200 90 Rosuvastatin 20mg Uống Viên WHO-GMP
201 92 Telmisartan 40mg Uống Viên WHO-GMP
202 93 Levonorgestrel 1,5mg Uống Viên WHO-GMP
203 94 Meloxicam 15mg Uống Viên WHO-GMP
204 96 Tobramycin 0,3% Nhỏ/Tra mắt Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
205 97 Vitamin C (*) 1000mg Uống Viên WHO-GMP
206 103 Allopurinol 300mg Uống Viên WHO-GMP
207 104 Ampicilin 500mg Uống Viên WHO-GMP
208 107 Capecitabin 500mg Uống Viên WHO-GMP
209 109 Pseudoephedrin hydroclorid + Triprolidin hydroclorid 60mg + 2,5mg Uống Viên WHO-GMP
210 114 Acyclovir 200mg Uống Viên WHO-GMP
211 115 Amoxicilin + Acid clavulanic 500mg + 62,5mg Uống Gói WHO-GMP
212 117 Entecavir 0,5mg Uống Viên WHO-GMP
213 119 Fluconazol 150mg Uống Viên WHO-GMP
214 121 Irbesartan 300mg Uống Viên WHO-GMP
215 123 Losartan potassium 25mg Uống Viên WHO-GMP
216 124 Nabumeton 500mg Uống Viên WHO-GMP
217 129 Diclofenac 75mg Uống Viên WHO-GMP
218 130 Levonorgestrel 0,75mg Uống Viên WHO-GMP
219 133 Perindopril + Indapamid 4mg + 1,25mg Uống Viên WHO-GMP
220 134 Rabeprazol Sodium 20mg Uống Viên WHO-GMP
221 135 Risedronat sodium 35mg Uống Viên WHO-GMP
222 137 Valsartan 160mg Uống Viên WHO-GMP
223 140 Aciclovir 200mg Uống Viên WHO-GMP
224 144 L-Cystin 500mg Uống Viên WHO-GMP
225 145 Levofloxacin 250mg Uống Viên WHO-GMP
226 147 Losartan potassium + Hydroclorothiazid 50mg + 12,5mg Uống Viên WHO-GMP
227 148 Ofloxacin 0,3% Nhỏ/Tra mắt Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
228 149 Ranitidin 150mg Uống Viên WHO-GMP
229 150 Acid Mefenamic 250mg Uống Viên WHO-GMP
230 151 Atenolol 50mg Uống Viên WHO-GMP
231 152 Betahistidin dihydrochlorid 16mg Uống Viên WHO-GMP
232 154 Cefdinir 100mg Uống Viên WHO-GMP
233 155 Cefotaxim 2g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
234 157 Etodolac 200mg Uống Viên WHO-GMP
235 158 Etoricoxib 90mg Uống Viên WHO-GMP
236 161 Isotretinoin 10mg Uống Viên WHO-GMP
237 162 Lisinopril 10mg Uống Viên WHO-GMP
238 163 Metformin 500mg Uống Viên WHO-GMP
239 164 Natri benzoat + Terpin hydrat 50mg + 100mg Uống Viên WHO-GMP
240 165 Nebivolol 5mg Uống Viên WHO-GMP
241 166 Paracetamol + Cafein + Phenylephrin hydroclorid 500mg + 25mg + 5mg Uống Viên WHO-GMP
242 167 Risperidon 2mg Uống Viên WHO-GMP
243 169 Valsartan + Hydroclorothiazid 80mg + 12,5mg Uống Viên WHO-GMP
244 172 Aceclofenac 100mg Uống Viên WHO-GMP
245 173 Aciclovir 250mg/5g Dùng ngoài Tuýp WHO-GMP
246 175 Ambroxol 3mg/ml Uống Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
247 176 Ampicilin 250mg Uống Viên WHO-GMP
248 177 Aspirin (Acetylsalicylic acid) 81mg Uống Viên WHO-GMP
249 178 Clobetasol 0,5% Dùng ngoài Tuýp WHO-GMP
250 182 Emtricitabin + Tenofovir disoproxil fumarat 200mg + 300mg Uống Viên WHO-GMP
251 183 Eprazinon 50mg Uống Viên WHO-GMP
252 184 Lisinopril 5mg Uống Viên WHO-GMP
253 185 Methocarbamol 750mg Uống Viên WHO-GMP
254 191 Azithromycin 250mg Uống Viên WHO-GMP
255 192 Azithromycin 500mg Uống Viên WHO-GMP
256 193 Bambuterol hydroclorid 10mg Uống Viên WHO-GMP
257 194 Cefixime 400mg Uống Viên WHO-GMP
258 200 Itraconazol 100mg Uống Viên WHO-GMP
259 202 Ribavirin 400mg Uống Viên WHO-GMP
260 203 Ribavirin 500mg Uống Viên WHO-GMP
261 204 Tolperison hydroclorid 50mg Uống Viên WHO-GMP
262 206 Vitamin C 500mg/5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
263 208 Aciclovir 800mg Uống Viên WHO-GMP
264 211 Codein + Guaifenesin 10mg + 100mg Uống Viên WHO-GMP
265 215 Irbesartan + hydroclorothiazid 150mg + 12,5mg Uống Viên WHO-GMP
266 216 Isotretinoin 20mg Uống Viên WHO-GMP
267 217 Lamivudin + Zidovudin 150mg + 300mg Uống Viên WHO-GMP
268 218 Levonorgestrel 0,03mg Uống Viên WHO-GMP
269 219 Lidocain hydroclorid 40mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
270 220 Metoclopramid 10mg Uống Viên WHO-GMP
271 221 Metronidazol + Neomycin + Nystatin 500mg + 65.000IU + 100.000IU Đặt âm đạo Viên WHO-GMP
272 223 Natri montelukast 4mg Uống Gói WHO-GMP
273 226 Piroxicam 10mg Uống Viên WHO-GMP
274 227 Roxithromycin 50mg Uống Gói WHO-GMP
275 229 Tobramycin + Dexamethason 0,3% + 0,1% Nhỏ/Tra mắt Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
276 230 Valsartan + Hydroclorothiazid 160mg + 25mg Uống Viên WHO-GMP
277 237 Azithromycin 200mg Uống Gói WHO-GMP
278 238 Betahistidin dihydrochlorid 8mg Uống Viên WHO-GMP
279 239 Candesartan 8mg Uống Viên WHO-GMP
280 240 Ceftezol 1g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
281 241 Ciprofloxacin 0,3% Nhỏ/Tra mắt Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
282 242 Deferipron 500mg Uống Viên WHO-GMP
283 243 Desloratadin 2,5mg/5ml Uống Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
284 246 Dextromethorphan hydrobromid + Terpin hydrat 10mg + 100mg Uống Viên WHO-GMP
285 247 Dextromethorphan hydrobromid + Terpin hydrat 5mg + 100mg Uống Viên WHO-GMP
286 248 Fenofibrat 160mg Uống Viên WHO-GMP
287 251 Lincomycin 600mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
288 252 Methocarbamol 500mg Uống Viên WHO-GMP
289 254 Mirtazapin 30mg Uống Viên WHO-GMP
290 258 Paracetamol 200mg Uống Viên WHO-GMP
291 263 Perindopril 8mg Uống Viên WHO-GMP
292 264 Piroxicam 20mg Uống Viên WHO-GMP
293 268 Sumatriptan 50mg Uống Viên WHO-GMP
294 269 Terbutalin sulfat + Guaifenesin 1,5mg/5ml + 66,5mg/5ml Uống Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
295 270 Tolperison hydroclorid 150mg Uống Viên WHO-GMP
296 271 Thiocolchicosid 4mg Uống Viên WHO-GMP
297 275 Acenocoumarol 1mg Uống Viên WHO-GMP
298 276 Acenocoumarol 4mg Uống Viên WHO-GMP
299 278 Acyclovir 800mg Uống Viên WHO-GMP
300 283 Bisoprolol fumarat + Hydroclorothiazid 5mg + 6,25mg Uống Viên WHO-GMP
301 284 Calci (*) 500mg Uống Viên WHO-GMP
302 287 Ceftazidim 500mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
303 288 Ceftizoxim 2g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
304 289 Ceftriaxon 500mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
305 290 Cefuroxim 125mg Uống Viên WHO-GMP
306 291 Clindamycin 150mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
307 299 Fluoxetin 20mg Uống Viên WHO-GMP
308 301 Glycyrrhizin + Glycin + L-Cystein (10mg +100mg + 5mg)/5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
309 303 Itoprid hydroclorid 50mg Uống Viên WHO-GMP
310 306 Orlistat 120 mg Uống Viên WHO-GMP
311 310 Pregabalin 150mg Uống Viên WHO-GMP
312 311 Quetiapin 200mg Uống Viên WHO-GMP
313 312 Ranitidin 300mg Uống Viên WHO-GMP
314 317 Acarbose 100mg Uống Viên WHO-GMP
315 318 Acid Ursodeoxycholic 100mg Uống Viên WHO-GMP
316 319 Acid Ursodeoxycholic 200mg Uống Viên WHO-GMP
317 324 Amlodipin 10mg Uống Viên WHO-GMP
318 325 Amoxicilin + Cloxacilin 250mg + 250mg Uống Viên WHO-GMP
319 326 Atropin sulfat 0,25mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
320 329 Bisoprolol fumarat + Hydroclorothiazid 2,5mg + 6,25mg Uống Viên WHO-GMP
321 331 Candesartan 16mg Uống Viên WHO-GMP
322 333 Cefadroxil 250mg Uống Viên WHO-GMP
323 335 Cefoperazon + Sulbactam 1g + 500mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
324 338 Ceftriaxon 2g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
325 340 Citicolin 1g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
326 344 Diltiazem 60mg Uống Viên WHO-GMP
327 346 Diphenhydramin 50mg Uống Viên WHO-GMP
328 349 Emtricitabin 200mg Uống Viên WHO-GMP
329 353 Ethinylestradiol + Levonorgestrel + Sắt fumarat 0,03mg + 0,125mg + 75mg Uống Viên WHO-GMP
330 358 Irbesartan + hydroclorothiazid 300mg + 12,5mg Uống Viên WHO-GMP
331 365 Losartan potassium 100mg Uống Viên WHO-GMP
332 366 Methadon 10mg/ml Uống Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
333 369 Nevirapin 200mg Uống Viên WHO-GMP
334 372 Omeprazol 40mg Uống Viên WHO-GMP
335 377 Racecadotril 30mg Uống Gói WHO-GMP
336 378 Rebamipid 100mg Uống Viên WHO-GMP
337 379 Rosuvastatin 5mg Uống Viên WHO-GMP
338 382 Simvastatin + Ezetimib 20mg + 10mg Uống Viên WHO-GMP
339 385 Terbinafin hydroclorid 1% Dùng ngoài Tuýp WHO-GMP
340 386 Tizanidin 2mg Uống Viên WHO-GMP
341 388 Triprolidin hydroclorid + Phenylephrin hydroclorid 2,5mg + 10mg Uống Viên WHO-GMP
342 392 Vitamin B6 125mg Uống Viên WHO-GMP
343 394 Vitamin C 50mg Uống Viên WHO-GMP
344 395 Acetylcystein (*) 200mg Uống Gói WHO-GMP
345 396 Acetylcystein (*) 200mg Uống Viên WHO-GMP
346 402 Amikacin 250mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
347 406 Amoxicilin + Sulbactam 1g + 500mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
348 409 Amoxicilin + Sulbactam 875mg + 125mg Uống Viên WHO-GMP
349 411 Betamethason + Acid fusidic (100mg + 5mg)/5g Dùng ngoài Tuýp WHO-GMP
350 412 Bezafibrat 200mg Uống Viên WHO-GMP
351 415 Carboplatin 10mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
352 416 Carvedilol 12,5mg Uống Viên WHO-GMP
353 419 Cefoxitin 2g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
354 420 Cefpodoxim (*) 100mg Uống Viên WHO-GMP
355 422 Ciprofloxacin 250mg Uống Gói WHO-GMP
356 423 Citalopram 20mg Uống Viên WHO-GMP
357 424 Citicolin 500mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
358 427 Codein + Terpin hydrat 15mg + 100mg Uống Viên WHO-GMP
359 432 Domperidon 20mg Uống Viên WHO-GMP
360 433 Donepezil 5mg Uống Viên WHO-GMP
361 435 Dutasterid 0,5mg Uống Viên WHO-GMP
362 436 Đồng sulfat + Acid Boric 0,25% + 0,25% Dùng ngoài Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
363 437 Econazol 150mg Đặt âm đạo Viên WHO-GMP
364 438 Erlotinib 150mg Uống Viên WHO-GMP
365 441 Fluocinolon 0,025% Dùng ngoài Tuýp WHO-GMP
366 442 Fluorouracil 500mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
367 443 Galantamin 4mg Uống Viên WHO-GMP
368 444 Galantamin 8mg Uống Viên WHO-GMP
369 445 Gemfibrozil 300mg Uống Viên WHO-GMP
370 447 Glutathion 600mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
371 450 Isoniazid 300mg Uống Viên WHO-GMP
372 452 Kẽm 15mg Uống Viên WHO-GMP
373 453 Lamotrigin 100mg Uống Viên WHO-GMP
374 454 L-Cystin + Vitamin B6 500mg + 50mg Uống Viên WHO-GMP
375 455 Levofloxacin 0,5% Nhỏ/Tra mắt Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
376 459 Metformin 1000mg Uống Viên WHO-GMP
377 461 Methyl prednisolon 125mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
378 469 Paracetamol 300mg Đặt/Thụt hậu môn Viên WHO-GMP
379 470 Paracetamol 80mg Uống Viên WHO-GMP
380 471 Paracetamol + Ibuprofen 500mg + 200mg Uống Viên WHO-GMP
381 472 Paroxetin 20mg Uống Viên WHO-GMP
382 474 Perindopril 5mg Uống Viên WHO-GMP
383 475 Pravastatin sodium 10mg Uống Viên WHO-GMP
384 478 Quetiapin 100mg Uống Viên WHO-GMP
385 480 Ranitidin 50mg/2ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
386 481 Salbutamol 0,5mg/1ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
387 484 Sertralin 50mg Uống Viên WHO-GMP
388 485 Spironolacton 25mg Uống Viên WHO-GMP
389 486 Spironolacton + Furosemid 50mg + 20mg Uống Viên WHO-GMP
390 487 Telmisartan 20mg Uống Viên WHO-GMP
391 489 Tizanidin 4mg Uống Viên WHO-GMP
392 491 Tramadol hydroclorid 50mg Uống Viên WHO-GMP
393 492 Valsartan + Hydroclorothiazid 160mg + 12,5mg Uống Viên WHO-GMP
394 493 Vancomycin 1000mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
395 498 Vitamin C 1000mg/5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
396 500 Xylometazolin 0,1% Nhỏ/Tra mũi Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
397 501 Acid Fusidic 100mg/5g Dùng ngoài Tuýp WHO-GMP
398 503 Acid Ursodeoxycholic 250mg Uống Viên WHO-GMP
399 505 Albedazol 200mg Uống Viên WHO-GMP
400 506 Allopurinol 200mg Uống Viên WHO-GMP
401 508 Alverin citrat + Simethicon 60mg + 300mg Uống Viên WHO-GMP
402 514 Ampicilin + Sulbactam 1g + 500mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
403 515 Ampicilin + Sulbactam 2g + 1g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
404 517 Aspartam 35mg Uống Gói WHO-GMP
405 519 Benzoyl peroxid 10% Dùng ngoài Tuýp WHO-GMP
406 520 Betahistidin dihydrochlorid 24mg Uống Viên WHO-GMP
407 526 Candesartan + Hydroclorothiazid 16mg + 12,5mg Uống Viên WHO-GMP
408 531 Cefazolin 2g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
409 532 Cefotaxim 500mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
410 536 Cefprozil 500mg Uống Viên WHO-GMP
411 540 Clopidogrel 300mg Uống Viên WHO-GMP
412 542 Clorhexidin gluconat 0,5% Dùng ngoài Tuýp WHO-GMP
413 543 Clotrimazol 500mg Đặt âm đạo Viên WHO-GMP
414 544 Clozapin 100mg Uống Viên WHO-GMP
415 548 Chlorpheniramin + Phenylephrin 2mg + 10mg Uống Viên WHO-GMP
416 549 Deferasirox 250mg Uống Viên WHO-GMP
417 550 Dexclopheniramin 6mg Uống Viên WHO-GMP
418 551 Dextromethorphan + Terpin hydrat + Natri Benzoat 5mg + 150mg + 50mg Uống Viên WHO-GMP
419 554 Digoxin 0,25mg Uống Viên WHO-GMP
420 558 Doxorubicin 2mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
421 561 Efavirenz 600mg Uống Viên WHO-GMP
422 562 Enalapril 20mg Uống Viên WHO-GMP
423 564 Erlotinib 100mg Uống Viên WHO-GMP
424 565 Ertapenem 1g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
425 566 Etoricoxib 30mg Uống Viên WHO-GMP
426 567 Ethamsylat 250mg/2ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
427 568 Febuxostat 40mg Uống Viên WHO-GMP
428 573 Gabapentin 400mg Uống Viên WHO-GMP
429 578 Irbesartan 75mg Uống Viên WHO-GMP
430 580 Kẽm oxyd 0.1% Dùng ngoài Tuýp WHO-GMP
431 582 Ketorolac tromethamin 30mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
432 585 Lamotrigin 200mg Uống Viên WHO-GMP
433 586 Lamotrigin 50mg Uống Viên WHO-GMP
434 587 Leflunomid 100mg Uống Viên WHO-GMP
435 590 Levofloxacin 100mg Uống Viên WHO-GMP
436 591 Levofloxacin 750mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
437 592 Levofloxacin 750mg Uống Viên WHO-GMP
438 593 Levosulpirid 25mg Uống Viên WHO-GMP
439 594 Levothyroxin 100mcg Uống Viên WHO-GMP
440 602 Meloxicam 15mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
441 603 Mequitazin 5mg Uống Viên WHO-GMP
442 605 Mosaprid 5mg Uống Viên WHO-GMP
443 607 Natri camphosulfonat 200mg/2ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
444 610 Natri picosulfat 5mg Uống Viên WHO-GMP
445 611 Nebivolol 2,5mg Uống Viên WHO-GMP
446 613 Netilmicin 100 mg/2ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
447 614 Norfloxacin 400mg Uống Viên WHO-GMP
448 615 Oxacilin 1g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
449 616 Oxymetazolin 0,5% Xịt mũi Chai/Lọ WHO-GMP
450 619 Paracetamol + Cafein 650mg + 65mg Uống Viên WHO-GMP
451 623 Perindopril 2mg Uống Viên WHO-GMP
452 625 Piracetam 1200mg/10ml Uống Chai/Lọ/Ống WHO-GMP
453 627 Pregabalin 50mg Uống Viên WHO-GMP
454 630 Progesteron 200mg Uống Viên WHO-GMP
455 631 Pyridostigmin bromid 60mg Uống Viên WHO-GMP
456 633 Phloroglucinol 40mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi WHO-GMP
457 634 Phloroglucinol 80mg Uống Viên WHO-GMP
458 636 Rabeprazol Sodium 10mg Uống Viên WHO-GMP
459 641 Sildenafil 100mg Uống Viên WHO-GMP
460 645 Tacrolimus 0,1% Dùng ngoài Tuýp WHO-GMP
461 646 Tacrolimus 0,3% Dùng ngoài Tuýp WHO-GMP
462 651 Theophylin 100mg Uống Viên WHO-GMP
463 652 Theophylin 200mg Uống Viên WHO-GMP
464 653 Thiamazol 5mg Uống Viên WHO-GMP
465 659 Xylometazolin 0,5% Xịt mũi Chai/Lọ WHO-GMP

PHỤ LỤC II

Tiêu chí, nguyên tắc xây dựng danh mục thuốc trong nước sản xuất được đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp

 (Ban hành kèm theo Thông tư số … /2018/TT-BYT ngày … tháng … năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Nguyên tắc Tiêu chí
– Danh mục được xây dựng trên cơ sở các thuốc sản xuất tại các cơ sở sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu điều trị của các cơ sở khám, chữa bệnh theo tiêu chí kỹ thuật của thuốc, có giá thuốc hợp lý và có khả năng đảm bảo cung cấp cho các cơ sở điều trị trên cả nước. Các mặt hàng thuốc đưa vào danh mục phải đáp ứng tất cả các tiêu chí sau:

– Thuốc thuộc danh mục thuốc đấu thầu;

– Đã có tối thiểu từ 3 (ba) số đăng ký của của 3 (ba) nhà sản xuất trong nước theo nhóm tiêu chí kỹ thuật.

– Giá của thuốc sản xuất trong nước không cao hơn so với thuốc nhập khẩu có tiêu chí kỹ thuật tương đương.

– Đảm bảo khả năng cung ứng thuốc cho các cơ sở y tế khi không mua thuốc nhập khẩu sản xuất tại cơ sở có tiêu chí kỹ thuật tương đương với thuốc sản xuất trong nước.

Dự thảo TT sửa đổi bổ sung TT 10 ngày 12/04/2018 ban hành danh mục thuốc SXTN đáp ứng yêu cầu điều trị, giá và khả năng cung cấp

DOWNLOAD VĂN BẢN GỐC TẠI ĐÂY  352018_Dự_thảo_TT_sửa_đổi_bổ_sung_TT10_VNRAS.COM

Thông tư 10 ngày 12/04/2018 ban hành danh mục thuốc SXTN đáp ứng yêu cầu điều trị, giá và khả năng cung cấp

COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM

 

LEAVE A REPLY
Please enter your comment!