Dự thảo 61 TCVN về thuốc
HỘI ĐỒNG DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM
Trung tâm Dược điển – Dược thư VN
DANH MỤC TCVN VỀ THUỐC
(61 TCVN về thuốc xây dựng trong năm 2013 -2014)
| TT | Tên chuyên luận | |
| NGUYÊN LIỆU HÓA DƯỢC | ||
| 1. | Acebutolol hydroclorid | |
| 2. | Amodiaquin hydroclorid | |
| 3. | Arginin hydroclorid | |
| 4. | Clopidogrel bisulfat | |
| 5. | Carbomer | |
| 6. | Carmelose calci | |
| 7. | Carmelose natri | |
| 8. | Diclofenac diethylamin | |
| 9. | Dimenhydrinat | |
| 10. | Glimepirid | |
| 11. | Irbesartan | |
| 12. | Isosorbid dinitrat | |
| 13. | Isosorbid monohydrat | |
| 14. | Levofloxacin | |
| 15. | Lumefantrin | |
| 16. | Methadon hydroclorid | |
| 17. | Naloxon hydroclorid | |
| 18. | Oseltamivir | |
| 19. | Stavudin | |
| 20. | Valproat natri | |
| 21. | Vinpocetin | |
| 22. | Efavirenz | |
| THÀNH PHẨM HÓA DƯỢC | ||
| 23. | Dung dịch methadon hydroclorid | |
| 24. | Kem promethazin | |
| 25. | Kem cloramphenicol + dexamethason | |
| 26. | Nang arginin | |
| 27. | Siro alimemazin | |
| 28. | Siro promethazin | |
| 29. | Thuốc nhỏ mắt cloramphenicol + dexamethason | |
| 30. | Viên nén acebutolol hydroclorid | |
| 31. | Viên nén amodiaquin | |
| 32. | Viên nén dimenhydrinat | |
| 33. | Viên nén glimepirid | |
| 34. | Viên nén irbesartan | |
| 35. | Viên nén isosorbid mononitrat | |
| 36. | Viên nén isosorbid dinitrat | |
| 37. | Viên nén levofloxacin | |
| 38. | Viên nén pefloxacin | |
| 39. | Viên nén valproat natri | |
| 40. | Viên nén vinpocetin | |
| 41. | Viên nén zidovudin | |
| 42. | Viên nén arthemether + lumefantrin | |
| 43. | Viên nén rifampicin + isoniazid + pyrazinamid | |
| 44. | Viên nén bao tan trong ruột aspirin | |
| 45. | Dung dịch uống zidovudin | |
| 46. | Dung dịch uống lamivudin | |
| DƯỢC LIỆU | ||
| 47. | Long nha thảo | |
| 48. | Đơn kim | |
| 49. | Ngũ gia bì hương (Vỏ rễ) | |
| 50. | Náng hoa trắng (lá) | |
| 51. | Cần tây (toàn cây) | |
| VẮC XIN | ||
| 52. | Vắc xin phối hợp bạch hầu, uốn ván, ho gà vô bào (DTaP) hấp phụ. | |
| 53. | Vắc xin sởi – quai bị – rubella (vắc xin MMR) | |
| 54. | Huyết thanh miễn dịch viêm gan B | |
| PHƯƠNG PHÁP KIỂM NGHIỆM THUỐC VÀ CHUYÊN MỤC | ||
| 55. | Đồng đều đơn vị phân liều | |
| 56. | Yêu cầu chung đối với các chế phẩm Probiotic | |
| 57. | Một số phương pháp hoá miễn dịch sử dụng trong kiểm định vắc xin | |
| 58. | Kiểm tra Mycoplasma trong vắc xin/sinh phẩm
(Phương pháp nuôi cấy và dùng chỉ thị tế bào) |
|
| 59. | Xác định hàm lượng BSA tồn dư | |
| 60. | Phương pháp ELISA | |
| 61. | Hướng dẫn xử trí các vấn đề thường gặp trong thử nghiệm ELISA |
Dự thảo 61 TCVN về thuốc
































