QUY ĐỊNH VIỆC GHI DẠNG BÀO CHẾ TẠI KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU MUA THUỐC TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ
STT | Dạng bào chế ghi tại kế hoạch lựa chọn nhà thầu | Các dạng bào chế được dự thầu tương ứng |
(1) | (2) | (3) |
I | Thuốc viên uống | |
1 | Viên | Viên nén, viên bao phim, viên nang cứng, viên nang mềm, viên nang chứa vi hạt (pellet, vi nang, vi cầu, tiểu phân nano…), viên bao đường, viên nhiều lớp, viên ngậm, viên nhai. |
2 | Viên hoàn cứng | Hoàn cứng, hồ hoàn, lạp hoàn, thuỷ hoàn, hoàn nước – mật |
3 | Viên hoàn giọt | Viên hoàn giọt |
4 | Viên hoàn mềm | Hoàn mềm, mật hoàn |
5 | Viên bao tan ở ruột | Viên nén hoặc viên nang cứng hoặc viên nang mềm bao tan ở ruột (hoặc bao tan trong ruột hoặc bao kháng dịch vị), viên nén hoặc viên nang cứng hoặc viên nang mềm chứa pellet/hạt/vi hạt bao tan ở ruột (hoặc bao tan trong ruột hoặc bao kháng dịch vị) |
6 | Viên giải phóng có kiểm soát | Viên giải phóng kéo dài, viên chứa hạt/pellet/vi hạt giải phóng kéo dài, viên giải phóng hoạt chất theo chương trình, viên giải phóng tại đích, viên nang cứng dạng lidose. |
7 | Viên hoà tan nhanh | Viên hoà tan, viên sủi, viên rã nhanh (đông khô, thăng hoa, in 3D …), viên đông khô, viên tan trong miệng, Viên phân tán |
8 | Viên đặt dưới lưỡi | Viên nén hoặc viên nang đặt dưỡi lưỡi (hoặc đặt trong má) |
II | Thuốc uống dạng cốm, bột, hạt, dung dịch, hỗn dịch, siro, nhũ dịch | |
1 | Gói uống | Gói cốm, gói bột, gói hạt pha dung dịch hoặc hỗn dịch |
2 | Dung dịch, hỗn dịch, nhũ dịch uống | Dung dịch, hỗn dịch, nhũ tương (nhũ dịch), siro, Elixir |
3 | Gói/bột/cốm uống hoà tan nhanh | Cốm sủi bọt, bột sủi bọt, hạt sủi bọt để pha dung dịch, hỗn dịch uống |
4 | Gói/bột/cốm uống kháng dịch vị | Gói chứa cốm (hoặc bột hoặc hạt) kháng dịch vị hoặc bao tan ở ruột |
5 | Gói uống giải phóng có kiểm soát | Gói chứa cốm (hoặc hạt) bao giải phóng có kiểm soát, phóng thích kéo dài |
III | Thuốc tác dụng tại miệng | |
1 | Thuốc kết dính niêm mạc miệng | Viên hoặc màng hoặc miếng dán kết dính niêm mạc miệng, màng đặt dưới lưỡi (hoặc đặt trong má) |
2 | Thuốc tác dụng tại niêm mạc miệng | Dung dịch, hỗn dịch, bột nhão, miếng dán, gel bôi, xịt niêm mạc miệng, thuốc súc miệng, vệ sinh khoang miệng. |
IV | Thuốc xịt, phun mù, hít | |
1 | Dung dịch/hỗn dịch chạy khí dung | Dung dịch chạy khí dung, hỗn dịch chạy khí dung |
2 | Thuốc hít định liều/ phun mù định liều | Thuốc phun mù chứa chất đẩy, định liều; bột siêu mịn phân liều (chứa trong vỏ nang cứng) kèm dụng cụ để hít hoặc chứa trong thiết bị hít có bộ phận phân liều; dung dịch để hít; bột dùng để hít. |
3 | Thuốc xịt | Dung dịch (hoặc hỗn dịch) xịt mũi, xịt họng; dung dịch xịt ngoài da; Gel xịt ngoài da. |
V | Thuốc nhỏ mắt, mũi, tai | |
1 | Thuốc nhỏ mắt, tra mắt | Dung dịch nhỏ mắt (dung môi nước hoặc dầu); hỗn dịch nhỏ mắt (môi trường phân tán nước hoặc dầu); nhũ tương nhỏ mắt; gel nhỏ mắt; bột vô khuẩn để pha dung dịch hoặc hỗn dịch nhỏ mắt; thuốc mỡ hoặc gel hoặc cream tra mắt, bôi mí mắt. |
2 | Thuốc nhỏ mắt tác dụng kéo dài | Dung dịch hoặc hỗn dịch hoặc nhũ tương tác dụng kéo dài (dùng polyme, dầu, phức, nano) dùng cho nhãn khoa. |
3 | Hệ cài đặt vào mắt | Hệ cài đặt vào mắt |
4 | Thuốc nhỏ mũi | Dung dịch nhỏ mũi (dung môi nước hoặc dầu), hỗn dịch nhỏ mũi (môi trường phân tán nước hoặc dầu), bột để pha dung dịch hoặc hỗn dịch nhỏ mũi |
5 | Thuốc rửa mũi | Bột pha dung dịch, dung dich, hỗn dịch rửa mũi hoặc vệ sinh mũi. |
6 | Thuốc nhỏ tai | Dung dịch nhỏ tai (dung môi nước hoặc dầu), hỗn dịch nhỏ tai (môi trường phân tán nước hoặc dầu), bột để pha dung dịch hoặc hỗn dịch nhỏ tai |
VI | Thuốc tiêm | |
1 | Thuốc tiêm | Dung dịch tiêm (dung môi nước hoặc dầu), hỗn dịch tiêm (môi trường phân tán nước hoặc dầu), nhũ tương tiêm (dầu phân tán vào nước). bột pha tiêm (bột pha dung dịch tiêm hoặc bột pha hỗn dịch tiêm), bột đông khô pha tiêm(*) |
2 | Dung dịch đậm đặc pha tiêm/tiêm truyền | Dung dịch đậm đặc pha tiêm hoặc tiêm truyền, bột pha dung dịch tiêm truyền. |
3 | Thuốc tiêm đông khô | Thuốc tiêm đông khô (dung dịch tiêm chia vào lọ thuốc rồi đông khô)(**) |
4 | Thuốc tiêm liposome hoặc nano hoặc phức hợp lipid | Thuốc tiêm dạng liposome hoặc nano hoặc phức hợp lipid |
5 | Thuốc tiêm nhãn cầu | Thuốc tiêm nhãn cầu |
6 | Thuốc tiêm tác dụng kéo dài | Thuốc tiêm dạng polyme (hoặc gel hoặc vi cầu hoặc nano hoặc hỗn dịch hoặc nhũ tương) tác dụng kéo dài |
7 | Thuốc tiêm đóng sẵn trong dụng cụ tiêm | Bút tiêm phân liều, bơm tiêm phân liều |
8 | Thuốc implant (đặt dưới da) | Thuốc implant (đặt dưới da), implant tiêm trong dịch kính |
9 | Thuốc tiêm truyền | Dung dịch tiêm truyền, nhũ tương tiêm (dầu phân tán vào nước). |
VII | Thuốc đặt, thuốc thụt hậu môn, âm đạo, niệu đạo | |
1 | Viên đặt âm đạo | Viên nén đặt âm đạo, viên nang đặt âm đạo, sản phẩm bán rắn đặt âm đạo (kèm dụng cụ đặt). |
2 | Thuốc thụt âm đạo | Dung dịch thụt âm đạo, hỗn dịch thụt âm đạo, nhũ tương thụt âm đạo, gel thụt âm đạo, cream bôi âm đạo |
3 | Vòng đặt âm đạo | Vòng đặt âm đạo, vòng gắn hệ điều trị qua niêm mạc âm đạo,
màng đặt âm đạo, hệ điều trị đặt vào tử cung hoặc vòng tránh thai gắn hệ điều trị đặt tử cung. |
4 | Hệ phân phối thuốc đặt âm đạo | Hệ phân phối thuốc đặt âm đạo |
5 | Hệ phân phối thuốc đặt giải phóng có kiểm soát | Hệ phân phối thuốc đặt âm đạo có kiểm soát, hệ phân phối thuốc đặt trực tràng, hệ phóng thích thuốc qua dụng cụ đặt tử cung. |
6 | Thuốc đặt niệu đạo | Viên đặt niệu đạo, bút chì đặt niệu đạo, gel nhỏ niệu đạo. |
7 | Thuốc đặt hậu môn/ trực tràng | Viên nén đặt hậu môn/thụt trực tràng, viên nang đặt hậu môn/thụt trực tràng, sản phẩm bán rắn đặt hậu môn/thụt trực tràng, gel đặt hậu môn/thụt trực tràng. |
8 | Thuốc thụt hậu môn/trực tràng | Dung dịch thụt hậu môn/thụt trực tràng, hỗn dịch thụt hậu môn/ thụt trực tràng, nhũ tương thụt hậu môn/thụt trực tràng. |
VIII | Thuốc khác | |
1 | Thuốc dùng ngoài | Mỡ, kem, gel, bột nhão, cồn thuốc, hỗn dịch bôi ngoài da, dung dịch bôi ngoài da, bột bôi ngoài da, cao bôi ngoài da, dầu xoa, cao lỏng dùng ngoài; dung dịch, gel, kem bôi âm đạo. |
2 | Miếng dán | Miếng dán, cao dán. |
3 | Keo bọt (nhũ dịch) phun, xịt trên da | Keo bọt (nhũ dịch) phun, xịt trên da. |
4 | Hệ điều trị qua da | Hệ điều trị qua da. |
5 | Dung dịch thẩm phân phúc mạc | Dung dịch thẩm phân phúc mạc. |
6 | Thuốc gội đầu | Gel, kem, dầu, dung dịch, hỗn dịch gội đầu. |
7 | Hỗn dịch dùng đường nội khí quản | Hỗn dịch bơm ống nội khí quản. |
8 | Dung dịch gây tê | Dung dịch gây tê |
9 | Dung dịch gây mê đường hô hấp | Dung dịch gây mê đường hô hấp |
Quy định cách ghi dạng bào chế
COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM