Công văn 8469/QLD-ĐK ngày 15 tháng 5 năm 2018
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 8469/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK |
Hà Nội, ngày 15 tháng 05 năm 2018 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ công văn số 46/NCPT đề ngày 09/04/2018 và công văn số 63/NCPT đề ngày 18/04/2018 của Công ty cổ phần dược phẩm Trung Ương I-Pharbaco; Công văn số 30/CV-TV.PHARM đề ngày 08/02/2018 về việc công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã có số đăng ký lưu hành;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu theo danh mục đính kèm.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
Nơi nhận:
|
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
Đính kèm Công văn 8469/QLD-ĐK ngày 15 tháng 5 năm 2018.
Thành phẩm | Nguyên liệu | ||||||
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | Stomex | VD-19615-13 | 10/09/2018 | CTCP Dược phẩm Trung ương I – Pharbaco | Omeprazole pellets 8.5 % | NSX | India |
2 | Stomex | VD-23876-15 | 17/12/2020 | CTCP Dược phẩm Trung ương I – Pharbaco | Omeprazole pellets 22.5 % | NSX | Turkey |
3 | Alzole | VD-18381-13 | 05/02/2019 | Công ty CPDP TV.Pharm | Omeprazol pellet | NSX | India |
4 | Berotamin | VD-18382-13 | 05/02/2019 | Công ty CPDP TV.Pharm | Acid ascorbic | BP2014 | China |
5 | Berotamin | VD-18382-13 | 05/02/2019 | Công ty CPDP TV.Pharm | Riboflavin | PhEur7 | Singapore |
6 | Berotamin | VD-18382-13 | 05/02/2019 | Công ty CPDP TV.Pharm | Pyridoxin
Hydrochloride |
BP2012 | China |
7 | Berotamin | VD-18382-13 | 05/02/2019 | Công ty CPDP TV.Pharm | Nicotinamide | PhEur7 | Singapore |
8 | Berotamin | VD-18382-13 | 05/02/2019 | Công ty CPDP TV.Pharm | Cyanocobalamin | NSX | China |
9 | Berotamin | VD-18382-13 | 05/02/2019 | Công ty CPDP TV.Pharm | Biotin | NSX | Singapore |
10 | Calci D | VD-18383-13 | 05/02/2019 | Công ty CPDP TV.Pharm | Calci gluconat | BP 2007 | China |
11 | Calci D | VD-18383-13 | 05/02/2019 | Công ty CPDP TV.Pharm | Cholecalciferol | BP 2007 | Germany |
12 | Ethambutol | VD-18385-13 | 05/02/2019 | Công ty CPDP TV.Pharm | Ethambutol. HCl | DĐVN IV | India |
13 | Fexophar | VD-183 86-13 | 05/02/2019 | Công ty CPDP TV.Pharm | Fexofenadin HCl | USP33 | India |
14 | Iburax | VD-18387-13 | 05/02/2019 | Công ty CPDP TV.Pharm | Acid metenamic | NSX | China |
15 | Prazopro 20 mg | VD-18388-13 | 05/02/2019 | Công ty CPDP TV.Pharm | Esomeprazol
magnesi |
NSX | India |
16 | Rocine | VD-18389-13 | 05/02/2019 | Công ty CPDP TV.Pharm | Spiramycin | DĐVN IV | China |
17 | Rocine | VD-18390-13 | 05/02/2019 | Công ty CPDP TV.Pharm | Spiramycin | DĐVN IV | China |
18 | TV.Cefalexin | VD-18392-13 | 05/02/2019 | Công ty CPDP TV.Pharm | Cefalexin
monohydrat |
DĐVN IV | India |
19 | TV.Cefalexin
250mg |
VD-18393-13 | 05/02/2019 | Công ty CPDP TV.Pharm | Cefalexin
monohvdrat |
DĐVN IV | India |
20 | TV-Sulpiride | VD-18394-13 | 05/02/2019 | Công ty CPDP TV.Pharm | Sulpiride | DĐVN IV | China |
21 | TV-Perazol lg | VD-18395-13 | 05/02/2019 | Công ty CPDP TV.Pharm | Cefoperazon
sodium |
BP 2007 | Korea |
22 | TV-Zidim 1g | VD-18396-13 | 05/02/2019 | Công ty CPDP TV.Pharm | Ceftazidim pentahydrat and natri carbonat | USP28 | Korea |
23 | TV-Zidim 2g | VD-18397-13 | 05/02/2019 | Công ty CPDP TV.Pharm | Ceftạzidim pentahydrat and natri carbonat | USP28 | Korea |
24 | Otilin 8ml | VD-17006-12 | 07/06/2019 | CTCP Dược phẩm Trung ương 1 – Pharbaco | Xylometazoline
hydrochloride |
EPS | Poland |
25 | Otilin 15ml | VD-16279-12 | 27/03/2019 | CTCP Dược phẩm Trung ương I – Pharbaco | Xylometazoline
hydrochloride |
EP8 | Poland |
26 | Fantilin | VD-16592-12 | 22/08/2018 | CTCP Dược phẩm Trung ương 1 – Pharbaco | Xylometazoline
hydrochloride |
EP8 | Poland |
Danh mục này bao gồm 26 khoản./.
Công văn 8469/QLD-ĐK công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK./.
DOWNLOAD VĂN BẢN GỐC TẠI ĐÂY
[sociallocker id=7424]
[/sociallocker]
COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM