Công văn 17836/QLD-ĐK công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam cấp trước ngày 01/7/2014.

902
Công văn 17836/QLD-ĐK
Công văn 17836/QLD-ĐK
5/5 - (2 bình chọn)
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 17836/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam cấp trước ngày 01/7/2014.
Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2017

 

Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;

Căn cứ Công văn số 328/CV-DPTƯ2 ngày 06/10/2017 của Công ty CPDP Trung ương 2 về việc đề nghị công bố nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu;

Cục Quản lý Dược thông báo:

Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).

Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.

Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện.

 

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
– Các Phó Cục trưởng (để b/c);
– Tp. ĐKT. Nguyễn Huy Hùng (để b/c);
– Tổng Cục Hải Quan (để phối hợp);
– Phòng QLKD Dược (để phối hợp);
– Website Cục QLD;
– Lưu: VT, ĐK(LA).

TUQ. CỤC TRƯỞNG
PHÓ
TRƯỞNG PHÒNG
ĐĂNG KÝ THUỐC
Đỗ Minh Hùng

 

DANH MỤC

NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM PHẢI KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm Công văn số: 17836/QLD-ĐK ngày 02/11/2017 của Cục Quản lý Dược)

STT Tên thuốc S giy đăng ký lưu hành thuốc Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành Tên cơ sở sản xuất thuốc Tên ngun liệu làm thuốc TCCL của nguyên liệu Tên cơ ssản xuất nguyên liệu Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu Tên nước sản xuất nguyên liệu
1 Cloromycetin 250 mg VD-18625-13 05.03.2018 Công ty CPDP Trung Ương 2 Chloramphenicol BP 2015/ EP 8.0 Nanjing Baijingyu Pharmaceutical Co., Ltd. No.29, Fangshuidonglu, Nanjing Chemical Industrial Park China
2 Cloromycetin 250 mg VD-18625-13 05.03.2018 Công ty CPDP Trung Ương 2 Chloramphenicol EP 8/ BP 2013 Wuhan Wuyao Pharmaceutical Co., Ltd. No. 18 Wangfen Road, Fuchi Town, Yangxin County, Huangshi City, Hubei Province, China China
3 Dophacipro VD-18627-13 05.03.2018 Công ty CPDP Trung Ương 2 Ciprofloxacin Hydrochloride USP 40 Zhejiang Guobang Pharmaceutical Co., Ltd. No.6, Wei Wu Road, Hangzhou Gulf Shangyu Industrial Zone, Zhejiang, P.R China (312369) China
4 Dophacipro VD-18627-13 05.03.2018 Công ty CPDP Trung Ương 2 Ciprofloxacin Hydrochloride USP 39 Shangyu Jingxin Pharmaceutical Co., Ltd. No. 31 Weisan Road, Zhejiang Hangzhou Bay Shangyu Industrial Area, Shangyu City, Zhejiang Province, P.R China, 312369. China
5 Salbutamol 2mg VD-18646-13 05.03.2018 Công ty CPDP Trung Ương 2 Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulphate) BP 2015 Supriya Lifescience LTD A 5/2 Lote Parshuram Industrial Area, M.I.D.C, Tal. -Khed, Dist. – Ratnagiri, 415 722, Maharashtra, India. India
6 Salbutamol 2mg VD-18646-13 05.03.2018 Công ty CPDP Trung Ương 2 Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulphate) BP 2015 Jayco Chemical Industries W.E. Highway, Next To Dodhia Petrol Pump, Kashi Mira, Post Mira, Dist. Thane-401 104. Maharashtra, India India
7 Salbutamol 4mg VD-18647-13 05.03.2018 Công ty CPDP Trung Ương 2 Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulphate) BP 2015 Supriya Lifescience LTD A 5/2 Lote Parshuram Industrial Area, M.I.D.C, Tal. -Khed, Dist. – Ratnagiri, 415 722, Maharashtra, India. India
8 Salbutamol 4mg VD-18647-13 05.03.2018 Công ty CPDP Trung Ương 2 Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulphate) BP 2015 Jayco Chemical Industries W.E. Highway, Next To Dodhia Petrol Pump, Kashi Mira, Post Mira, Dist. Thane-401 104. Maharashtra, India India
9 Medbactin VD-19478-13 10.09.2018 Công ty CPDP Trung Ương 2 Tinidazole BP 2016/ USP39 Unidrug Innovative Pharma Technologies Ltd. Plot # 84A & 84B, Sector E, Sanwer Road, Indore-452015 (MP) India India
10 Medbactin VD-19478-13 10.09.2018 Công ty CPDP Trung Ương 2 Tinidazole EP 8.0 Zhejiang Supor Pharmaceuticals Co., Ltd. Yuedong Rd., Paojiang Industrial Zone, Shaoxing, Zhejiang 312071, P.R China China
11 Aminazin 25mg VD-19956-13 08.11.2018 Công ty CPDP Trung Ương 2 Chlorpromazine hydrochloride BP 2015/ USP 36 Changzhou KangPu Pharmaceutical Co.,Ltd No. 6 Jingde Road (E), Qianhuang Changzhou South China
12 Vinakion VD-19962-13 08.11.2018 Công ty CPDP Trung Ương 2 Metronidazole BP2015 Huanggang Yinhe Aarti Pharmaceutical Co., Ltd. No. 100 Huangzhou Road, Huanggang, Hubei Province, China. China
13 Vinakion VD-19962-13 08.11.2018 Công ty CPDP Trung Ương 2 Metronidazole BP 2016 Hubei Hongyuan Pharmaceutical Technology Co., Ltd. No.8, Fengshan Road, Industrial and Economic development Zone, Fengshan Town, Luotian County, Huanggang City, Hubei Province China
14 Fixusa VD-20840-14 12.06.2019 Công ty CPDP Trung Ương 2 Metronidazole BP2015 Huanggang Yinhe Aarti Pharmaceutical Co., Ltd. No. 100 Huangzhou Road, Huanggang, Hubei Province, China. China
15 Fixusa VD-20840-14 12.06.2019 Công ty CPDP Trung Ương 2 Metronidazole BP 2016 Hubei Hongyuan Pharmaceutical Technology Co., Ltd. No.8, Fengshan Road, Industrial and Economic development Zone, Fengshan Town, Luotian County, Huanggang City, Hubei Province China

Danh mục này gồm 3 trang, 15 khoản./.

Công văn 17836/QLD-ĐK công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam cấp trước ngày 01/7/2014.

DOWNLOAD VĂN BẢN DƯỚI ĐÂY

[sociallocker id=7424]

17836_QLD_ĐK_VNRAS 17836_QLD_DK_VNRAS

[/sociallocker]

LEAVE A REPLY
Please enter your comment!