Bộ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: 11016/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc |
Hà Nội ngày 13 tháng 06 năm 2018 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Nội dung công bố đối với thuốc Sumakin (STT8) trong danh mục kèm theo Công văn này thay thế nội dung đối với thuốc nêu trên đã được công bố kèm theo Công văn số 5201/QLD-ĐK ngày 20/4/2017 của Cục Quản lý Dược.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
Nơi nhận:
Như trên; CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c); Tổng Cục Hài Quan (để phối hợp); Website Cục QLD;
|
TUQ. CỤC TRƯỞNG PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC NGUYỄN THU THỦY |
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU DƯỢC CHẤT ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo công văn số 11016 /QLD-ĐK ngày 13 tháng 06 năm 2018 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | TCCL
của nguyên liệu |
Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên
Nước sản xuất nguyên liệu |
1 | AMPICILLIN lg | VD-17110-12 | 21/06/2018 | Cty CP Hóa – Dược phẩm Mekophar | Ampicillin
sodium |
USP38 | NORTH CHINA PHARMACEUTICAL GROUP SEMISYNTECH CO., LTD | NO. 20 Yangzi Road Shijianghuang Economic & Technological Development Zone, Hebei | China |
2 | ERAMUX | VD-12497-10 | 17/07/2018 | Cty CP Hóa – Dược phẩm Mekophar | Eprazinone
dihydrochloride |
NSX | TAICANG
PHARMACEUTICAL FACTORY |
Maoguantangqiao, Xinmao, Chengxiang, Taicang | China |
3 | FUROSEMIDE | VD-15 874-11 | 29/12/2018 | Cty CP Hóa – Dược phẩm Mekophar | Furosemide | BP 2015 | IPCA LABORATORIES LIMITED | p.o. Sejavta
Distt. Ratlam (M.p.) -457 002 |
India |
4 | PREDNISONE 5 mg | VD-20956-14 | 12/06/2019 | Cty CP Hóa – Dược phẩm Mekophar | Prednisone | USP 39 | TIANJIN TLANYAO PHARMACEUTICALS CO., LTD | No. 19, Xinye 9th Street, West Area of Tianjin Economic- Technological Development Area, Tianjin, 300462 | China |
5 | STROSECA | VD-20962-14 | 12/06/2019 | Cty CP Hỏa – Dược phẩm Mekophar | Ivermectin | USP 39 | ZHEJIANG HI SUN PHARMACEUTICAL CO., LTD | 56 Binhai Road, Jiaojiang District Taizhou City, Zhejiang Province | China |
6 | ENFUROL | VD-15873-1 1 | 30/01/2019 | Cty CP Hóa – Dược phẩm Mekophar | Nifuroxazide | EP 7 | NANJING PHARMA CHEMICAL PLANT | Village Shiyue, Xixia, Nanjing, Jiangsu | China |
7 | VASRANTA | VD-18468-13 | 30/03/2019 | Cty CP Hóa- Dược phẩm Mekophar | Trimetazidime
hydrochlbridif |
EP 8 | INOGENT LABORATORIES PRIVATE LIMITED | 28A, IDA, Nacharam, Hyderabad 500 076 | India |
Công văn 11016/QLD-ĐK công bố danh mục NLLT không cần giấy phép nhập khẩu
TẢI VĂN BẢN GỐC TẠI ĐÂY 11016_QLD_ĐK_2018_VNRAS
COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM