Công văn 10939/QLD-ĐK đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu GPNK của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký.

1185
Công văn 10939/QLD-ĐK
Công văn 10939/QLD-ĐK
5/5 - (3 bình chọn)

Công văn 10939/QLD-ĐK đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu GPNK của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký.

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số 10939/QLD-ĐK
V/v đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu GPNK của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký.
Hà Nội, ngày 28 tháng 07 năm 2017

 

Kính gửi: Cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;

Căn cứ công văn số 0807 17/NC-ĐKT ngày 18/07/2017 của Công ty cổ phần dược TW Mediplantex về việc đính chính thông tin công bố nguyên liệu được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu;

Căn cứ công văn số 743/CV-VPC ngày 14/07/2017 của Công ty cổ phần dược Vacopharm về việc đính chính thông tin công bố nguyên liệu được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu;

Cục Quản lý Dược thông báo:

Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).

Nội dung đính chính trong danh mục kèm theo Công văn này thay thế nội dung đối với thuốc đã được công bố kèm theo Công văn số 21380/QLD-ĐK ngày 28/10/2016, 24354/QLD-ĐK ngày 12/12/2016 và 8473/QLD-ĐK ngày 20/6/2017 của Cục Quản lý Dược.

Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.

Cục Quản lý Dược thông báo để cơ sở biết và thực hiện./.

KT. CỤC TRƯỞNG, PHÓ CỤC TRƯỞNG, NGUYỄN TẤT ĐẠT

DANH MỤC

STT Tên thuốc Số giấy đăng ký lưu hành thuốc Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành Tên cơ sở sản xuất thuốc Tên nguyên liệu làm thuốc TCCL của

nguyên

liệu

Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu Tên nước sản xuất nguyên liệu
1 Robefil VD-22559-15 26/5/2020 Công ty cổ phần dược TW

Mediplantex

Paracetamol DĐVNIV Hebei Jiheng Pharmaceutical CO., Ltd No. 368 Jianshe Street, Hengshui City, Hebei Provice,

053000 China

China
2 Robefil VD-22559-15 26/5/2020 Công ty cổ phần dược TW

Mediplantex

Orphenadrin

citrat

USP34 Amsal Chem Private Limited A-1/401/2/3 GIDC Industrial Estate Ankleshwar-393002, District Bharuch. Guijarat India India
3 LXN VD-22252-15 02/09/2020 Công ty cổ phần dược TW

Mediplantex

Paracetamol DĐVN IV Hebei Jiheng (Group) Pharmacy CO., Ltd No. 368 Janshe Street, Hengshui City, Hebei Provice, 053000 China China
4 LXN VD-22252-15 02/09/2020 Công ty cổ phần dược TW

Mediplantex

Ibuprofen DĐVN IV Iol Chemical And

Pharmaceuticals

Ltd

Trident Complex, Mansa Road, Dhaula, Barnala-148101, Punjab, India India
5 Melankit VD-23104-15 09/09/2020 Công ty cổ phần dược TW

Mediplantex

Lansoprazol NSX Murli Krishna Pharma PVT. Ltd D-98, Ranjangaon M.I.D.C, Ranjangaon, Shirur Taluka. Pune District, Maharashtra India India
6 Melankit VD-23104-15 09/09/2020 Công ty cô phần dược TW

Mediplantex

Clarithromycin DĐVN IV Zhejiang Guobang Pharmaceuticals CO., Ltd No. 2-12 Dongchang West Road, Xinchang, Zheijang 312500 China China
7 Diaricin VD-26345-17 06/02/2022 Công ty cổ phần dược TW

Mediplantex

Diacerein IP 2010 Rakshist Drugs Private Limited N0.7-1-621/328 SR Nagar, Hyderabad- 500038 China China
8 Clinecid 300mg VD-25845-16 15/11/2021 Công ty cổ phần dược TW

Mediplantex

Clindamycin

hydroclorid

USP34 Nanyang Pukang

Pharmaceutical

Co.,Ltd

143 Gongye road, Nanyang city, Henan province, 473053 China
9 Depedic VD-25846-16 15/11/2021 Công ty cổ phần dược TW

Mediplantex

Cholecalciferol USP34 DSM Nutritional Products Asia Pacific Pte.Ltd 78 Shenton Way, Unit 21-01, Singapore 079120 Singapore
10 Korando 325 VD-25847-16 15/11/2021 Công ty cổ phần dược TW

Mediplantex

Paracetamol USP34 Hebei Jiheng Pharmaceutical Co., Ltd No 368 Jianshe Street, Hengshui City, Heibei Provine, 053000 China
11 Melopower VD-25848-16 15/11/2021 Công ty cổ phần dược TW

Mediplantex

L-ornithin L- aspartat NSX Wuhan Grand Hoyo Co., Ltd 399 Luoyu Road, Wuhan, 430070 China
12 Neazi VD-25849-16 15/11/2021 Công ty cổ phần dược TW

Mediplantex

Azithromycin

dihydrat

BP2013 Zhejiang Guabang Pharmaceutical Co., Ltd No.6, Weiwu Road, Hangzhou Gulf Shangyu Industrial Zone, Zhejiang China
13 Thiarozol VD-25850-16 15/11/2021 Công ty cổ phần dược TW

Mediplantex

Thiamazol USP34 Ningbo Honor Chemtech Co.,Ltd Room 1011, l# East Xintiandi, Jiangdong District, Ningbo India
14 Tusalene VD-23750-15 17/12/2020 Công ty cổ phần dược Vacopharm Alimemazine

tartrate

BP 2013/ 2014/ 2015/ 2016 Société

Monégasque

d’Etudes

Thérapeutiques

5, Rue de rindustrie – MC 98000 Monaco Monaco

Công văn 10939/QLD-ĐK đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu GPNK của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký.

DOWNLOAD VĂN BẢN GỐC DƯỚI ĐÂY

[sociallocker id=7424]10939_QLD_ĐK_VNRAS[/sociallocker]

Ngày viết:
Vietnam Regulatory Affairs Society. Join us, VNRAS, feel free to contact. We'll provide you all information and regulatory affairs update related to products covered by the Ministry of Health of Vietnam (drug, vaccine, biological, pharmaceutical raw material, excipient, capsule, traditional medicine, herbal medicine, medical equipment, invitro diagnostic medical devices, cosmetic, food supplements, chemical and preparation for medical and household use).
LEAVE A REPLY
Please enter your comment!