BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do –Hạnh phúc |
Số:46/QĐ-QLD | Hà Nội ngày 16 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành danh mục 14 thuốc nước ngoài
được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 98 (bổ sung)
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý
dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc – Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Đăng ký thuốc – Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 14 thuốc nước
ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 98 (bổ sung).
Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp
thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng
ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký
hiệu VN-…. -18 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ
pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập
khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá
trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục
Quản lý Dược – Bộ Y tế Việt Nam.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương,
giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC 14 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM
ĐỢT 98 (Bổ sung)
Ban hành kèm theo quyết định số: 46/QĐ-QLD, ngày 16/01/2018
- Công ty đăng ký: B.Braun Medical Industries Sdn. Bhd. (Đ/c: Bayan Lepas Free Industrial Zone, Plot 164, Phase 2, 11900 Payan Lepas, Pulau Pinang – Malaysia)
1.1 Nhà sản xuất: B.Braun Medical Industries Sdn. Bhd. (Đ/c: Bayan Lepas free industrial
zone, 11900 Bayan Lepas, Pulau Pinang – Malaysia)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lưọng |
Dạng bào chế |
Tuổi
thọ |
Tiêu
chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
1 | Gelofusine | Mỗi 500ml chứa: Succinylated Gelatin (Modified fluid gelatin) 20,0g; Sodium clorid 3,505g; Sodium hydroxid 0,68g |
Dung dịch tiêm truyền |
24
tháng |
NSX | Hộp 10 chai plastic 500ml |
VN-20882-18 |
Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam (Đ/c: sổ 23 Đại lộ Độc Lập, khu công
nghiệp Việt Nam – Singapore, huyện Thuận An, tinh Bình Dương – Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Hanmi Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 214 Muha-ro, Paltan-Myeon, Hwaseong-si,
Gyeonggi-do, – Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lưựng |
Dạng bào chế |
Tuổi
thọ |
Tiêu
chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
2 | Alenmax plusD Tab. | Acid Alendronic (dưới dạng Alendronat natri) 70mg;Cholecalciferol dạng bột cô đặc (tương đương vitamin D3 56001U) 53,33mg |
Viên nén | 18
tháng |
NSX | Hộp 1 vỉ X 4 viên |
VN-20883-18 |
- Công ty đăng ký: Công tỵ TNHH Dược phẩm Thủ Đô (Đ/c: số 53, ngõ 178/1 Đường Thái Hà,
Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội – Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Wuhan Changlian Laifu Biochemical Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No 12, Jiangan Road, Jiangan District, Wuhan, Hubei, China – China)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu
chuẩn |
Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
3 | Lydosinat 10 mg | Sodium aescinate lOmg | Bột đông khô pha tiêm | 24
tháng |
NSX | Hộp 5 lọ | VN-20884-18 |
4 | Lydosinat 5 mg | Sodium Aescinate 5mg | Bột đông khô pha tiêm | 24
tháng |
NSX | Hộp 5 lọ | VN-20885-18 |
- Công ty đăng ký: Công Ty TNHH một thành viên Dược phẩm Phan Gia (Đ/c: 174 Đưòng số 3, KP5, phường An Phú, quận 2, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
4.1 Nhà sản xuất: ACS Dobfar info SA (Đ/c: Casai, 7748 Campascio – Switzerland)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm Iưọng | Dạng bào chế | Tuổi
thọ |
Tiêu
chuẩn |
Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
5 | Sterile Levofloxacin 5mg/ml Intravenous Infusion | Mỗi ml dung dịch chứa: Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 5mg | Dung dịch truyền tĩnh mạch | 24
tháng |
NSX | Túi nhôm chứa 1 túi truyền PVC chưa lOOml dung dịch truyền tĩnh mạch | VN-20886-18 |
- Công ty đăng ký: Công ty TNIIH Thương mại dược phẩm Bình Nguyên (Đ/c: 13C Hồ Biểu Chánh, p. 12, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
5.1 Nhà sản xuất: R.x. Manufacturing Co., Ltd. (Đ/c: 76 Moo 10, Salaya-Bangpasi Road, Narapirom, Banglane, Nakornpathom 73130 – Thailand)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
liều chuẩn |
Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
6 | AMK 457 | Mỗi 5ml chứa: Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 400mg; Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat) 57mg | Bột pha hỗn dịch uống | 24
tháng |
BP201
4 |
Hộp 1 chai 70ml kèm 01 ống nhỏ giọt | VN-20887-18 |
- Công ty đăng ký: Enter Pharm Co., Ltd (Đ/c: 51, Myeongnyun-l-ga, Jongno-gu, Seoul, 110-521 -Korea) *
6.1 Nhà sản xuất: JRP Co., Ltd (Đ/c: 34-40, Jeyakgongdan 2-giỉ, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggỉ-do – Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi
thọ |
Tiêu
chuẩn |
Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
7 | Levotozin Capsule | Levodropropizin
60mg |
Viên nang cứng | 36
tháng |
NSX | Hộp 3 vi, 10 vỉ X 10 viên | VN-20888-18 |
- Công ty đăng ký: Korea Arlico Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil,
Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gim, Chungcheongbuk-do – Korea)
7.1 Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do – Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi
thọ |
Tiêu
chuẩn |
Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
8 | Neopolin vaginal soft capsule | Neomycin (dưới dạng Neomycin Sulfat) 35000ÍU; Nystatin ÌOOOOOIU; Polymyxin B sulphate 350001U | Viên nang mềm đặt âm đạo | 36
tháng |
NSX | Hộp 2 vì X 6 viên | VN-20889-18 |
- Công ty đăng ký: Korea Prime Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 100, Wanjusudan 9-ro, Bongdong-eup, Wanju-Gun, Jeollabuk-do – Korea)
8.1 Nhà sản xuất: Korea Prime Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 100, Wanjusandan 9-ro, Bongdong-eup, Wanju-Gun, Jeollabuk-do – Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi
thọ |
Tiêu
chuẩn |
Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
9 | Vitalef-50 | Sildenafil (dưới dạng Sidenafil citrat) 50mg | Viên nén bao phim | 36
tháng |
NSX | Hộp 1 vỉ X 4 viên | VN-20890-18 |
- Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Limited (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6,
Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samutprakan 10280 – Thailand)
9.1 Nhà sản xuất: Mega Lifesciences Public Company Limited (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samut Prakan 10280 – Thailand)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi
thọ |
Tiêu
chuẩn |
Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
10 | Giloba | Cao ginkgo billoba (dưới dạng ginkgo biloba phytosome) 40mg | Viên nang mềm | 24
tháng |
NSX | Hộp 3 vỉ X 10 viên | VN-20891-18 |
- Công ty đăng ký: PT. Kalbe Farma Tbk (Đ/c: Kawasan Industri Delta Silicon Jl. M.H. Thamrin Blök A3-1, Lippo Cikarang, Bekasi – Indonesia)
10.1 Nhà sản xuất: PT. Kalbe Farma Tbk (Đ/c: Kawasan Industri Delta Silicon Jl. M.H. Thamrin Blok A3-Ỉ, Lippo Cỉkarang, Bekasi – Indonesia)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi
thọ |
Tiêu
chuẩn |
Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
11 | Woods’ peppermint Expectorant | Mỗi 5ml siro chửa: Bromhexin hydrochlorid 4mg; Guaifenesin 100mg | Si ro | 36
tháng |
NSX | Hộp 1 lọ 60 ml. Hộp 1 lọ lOOml | VN-20892-18 |
- Công ty đăng ký: Shine Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: A-103 Sumanglam Complex, Nr. Sonpal Petrol Pump Pratap Nagar, Baroda 390 004 – India)
11.1 Nhà sản xuất: J. Duncan Healthcare Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. 65/66/67, Phase-II, Atgaon Industrial Complex Atgaon Taluka-Shahpur, Dist. Thane – India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi
thọ |
Tiêu
chuẩn |
Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
12 | Capciko | Cycloserin 250mg | Viên nang cứng | 24
tháng |
USP39 | Hộp 7 vỉ X 4 viên | VN-20893-18 |
13 | Lan-Lan 750 | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 750mg | Viên nén bao phim | 36
tháng |
NSX | Hộp 3 vỉ X 10 viên | VN-20894-18 |
- Công ty đăng ký: Siu Guan Chem Ind Co., Ltd. (D/c: No 128 Shin min Road, Chia YI – Taiwan)
12.1 Nhà sản xuất: Siu Guan Chem Ind Co., Ltd. (D/c: No 128 Shin min Road, Chia YI – Taiwan)
STT
»• |
Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm luọng | Dạng bào -chế | Tuổi
thọ |
Tiêu
chuân |
Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
14 | Chiamin-S Injection | Mỗi 250ml chứa: L-isoleucin 720mg; L-leucin 817,5mg; L-lysin hydroclorid 902,5mg;
L-methionin 720mg; L-phenylalanin 480mg; L-threonin 480mg; L-trypto- phan 240mg; L-valin 720mg; L-arginin hydro- clorid 750mg; L-histidin hydro- clorid. H20 345mg; Glycin lOOmg; D-sorbitol 12,5g |
Dung dịch tiêm truyền | 48
Tháng |
NSX | Chai 250ml | VN-20895-18 |
KT.CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Đỗ Văn Đông
QUYẾT ĐỊNH 46/QĐ-QLD BAN HÀNH DANH MỤC 14 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SĐK LƯU HÀNH TẠI VN – ĐỢT 98 (BS)
VĂN BẢN GỐC:
[sociallocker id=7424]46_QĐ_QLD_2018_VNRAS[/sociallocker]
COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM