Quyết định 404/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 06 thuốc sản xuất trong nước (thuốc có hoạt chất, phối hợp hoạt chất lần đầu đăng ký tại Việt Nam – số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 159
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ————— Số: 404/QĐ-QLD |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 19 tháng 09 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành danh mục 06 thuốc sản xuất trong nước
(thuốc có hoạt chất, phối hợp hoạt chất lần đầu đăng ký tại Việt Nam – số đăng
ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 159
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế qui định việc đăng ký thuốc,
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc – Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc – Cục Quản lý Dược;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 06 thuốc sản xuất trong nước (thuốc có hoạt chất, phối hợp hoạt chất lần đầu đăng ký tại Việt Nam – số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 159.
Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy định có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc, số đăng ký có ký hiệu QLĐB-…-17 có giá trị 02 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Trong quá trình lưu hành, nhà sản xuất phải kết hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn và theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam. Công ty đăng ký có trách nhiệm tổng họp các báo cáo của các đơn vị trên về Cục Quản lý Dược theo đúng quy định hiện hành mỗi 06 tháng một lần.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC:
- Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco – Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
1.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Arniephaco – Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lưựng | Dạng bào chế | Tuổi
thọ |
Tiêu
chuẩn |
Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Vaidilox | Febuxostat 40 mg | Viên nén bao phim | 36
tháng |
NSX | Hộp 3 vỉ X 10 viên | QLĐB-623-17 |
- Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tinh Đồng Nai – Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lưọ’ng | Dạng bào chế | Tuổi
thọ |
Tiêu
chuẩn |
Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2 | Opedulox 40 | Febuxostat 40mg | Viên nén bao phim | 36
tháng |
TCCS | Hộp 3 vỉ X 10 viên | QLĐB-624-17 |
3 | Opedulox 80 | Febuxostat 80mg | Viên nén bao phim | 36
tháng |
TCCS | Hộp 3 vỉ X 10 viên | QLĐB-625-17 |
- Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM – Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM – Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi
thọ |
Tiêu
chuẩn |
Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
4 | Palristat | Epalrestat 50mg | Viên nén bao phim | 36
tháng |
JP
XVI |
Hộp 3 vỉ X 10 viên | QLĐB-626-17 |
- Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 – Pharbaco (Đ/c: 160 – Tôn Đức Thắng – Đổng Đa – Hà Nội – Việt Nam)
4.1 Nhà sản xuât: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 – Pharbaco. (Đ/c: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội – Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm luợng | Dạng bào chế | Tuổi
thọ |
Tiêu
chuẩn |
Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
5 | Giovali | Bivalirudin 250 mg | Bột đông khô pha tiêm | 24
tháng |
TCCS | Hộp 1 lọ | QLĐB-627-17 |
- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
5.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lưọng | Dạng bào chế | Tuổi
thọ |
Tiêu
chuẩn |
Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
6 | Davibest | Trazodon HC1 50mg | Viên nén bao phim | 36
tháng |
TCCS | Hộp 3 vỉ X 10 viên | QLĐB-628-17 |
Quyết định 404/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 06 thuốc sản xuất trong nước
(thuốc có hoạt chất, phối hợp hoạt chất lần đầu đăng ký tại Việt Nam – số đăng
ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam- Đợt 159
DOWNLOAD VĂN BẢN DƯỚI ĐÂY
COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM
Quyết định 404/QĐ-QLD danh mục thuốc sản xuất trong nước