BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc | |
Số: /2017/TT-BYT |
Hà Nội, ngày tháng năm 2017 |
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục trang thiết bị y tế kèm mã số HS theo Danh mục
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục trang thiết bị y tế kèm mã số HS theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế.
Điều 1. Ban hành danh mục
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục trang thiết bị y tế kèm mã số HS theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế.
Điều 2. Quy định sử dụng danh mục
- Danh mục trang thiết bị y tế kèm mã số HS theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là cơ sở để khai báo hải quan khi xuất khẩu, nhập khẩu vào Việt Nam.
- Cá nhân, tổ chức khi xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế căn cứ vào danh mục ban hành kèm theo Thông tư này để khai hải quan.
Trong trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến mã HS trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, căn cứ chức năng, nhiệm vụ được phân công, Bộ Y tế (Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế) sẽ chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) xem xét lại để thống nhất và quyết định mã số.
- Khi xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế chưa có trong Danh mục này, việc khai hải quan thực hiện theo các quy định khác của pháp luật hiện hành. Đồng thời các tổ chức, cá nhân có văn bản gửi về Bộ Y tế (Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế) để tiếp tục phối hợp với Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) xem xét thống nhất, cập nhật và ban hành danh mục bổ sung.
Điều 3. Điều khoản thi hành
- Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm 2018.
- Bộ Y tế (Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế), các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị y tế ngành và tổ chức, cá nhân có hoạt động trong lĩnh vực xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các đơn vị báo cáo về Bộ Y tế (Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: – Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng thông tin điện tử CP); – Các Thứ trưởng Bộ Y tế; – Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);- Các Bộ: Bộ Công an (Cục Y tế), Bộ Quốc phòng (Cục Quân y); Bộ Giao thông vận tải (Cục Y tế); – Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; – Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế; – Lưu: VT, PC, QLD (3b). |
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Kim Tiến
|
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ KÈM MÃ SỐ HS THEO DANH MỤC HÀNG HÓA
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH CỦA BỘ Y TẾ (Ban hành kèm theo Thông tư số /2017/TT-BYT ngày / /2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế) |
Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo Thông tư 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 | Danh mục trang thiết bị y tế | |||||||||
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Đơn vị tính | Code | Description | Unit of quantity | Mô tả trang thiết bị y tế | Đơn vị tính bổ sung | Ví dụ | ||
30.02 | Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không được cải biến hoặc thu được từ quy trình công nghệ sinh học; vắc xin, độc tố, vi sinh nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự. | 30.02 | Human blood; animal blood prepared for therapeutic, prophylactic or diagnostic uses; antisera, other blood fractions and immunological products, whether or not modified or obtained by means of biotechnological processes; vaccines, toxins, cultures of micro-organisms (excluding yeasts) and similar products. | Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không được cải biến hoặc thu được từ quy trình công nghệ sinh học; vắc xin, độc tố, vi sinh nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự. | ||||||
– Kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không cải biến hoặc thu được từ qui trình công nghệ sinh học: | – Antisera, other blood fractions and immunological products, whether or not modified or obtained by means of biotechnological processes: | – Kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không cải biến hoặc thu được từ qui trình công nghệ sinh học: | ||||||||
3002.11.00 | – – Bộ thử chuẩn đoán bệnh sốt rét | kg/bộ | 3002.11.00 | – – Malaria diagnostic test kits | kg/set | – – Bộ thử chuẩn đoán bệnh sốt rét | Hộp, Test, Kit | Trang thiết bị y tế chẩn đoán invitro | Hóa chất | |
30.04 | Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ. | 30.04 | Medicaments (excluding goods of heading 30.02, 30.05 or 30.06) consisting of mixed or unmixed products for therapeutic or prophylactic uses, put up in measured doses (including those in the form of transdermal administration systems) or in forms or packings for retail sale. | Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ. | ||||||
3004.90 | – Loại khác: | 3004.90 | – Other: | – Loại khác: | ||||||
– – Loại khác: | – – Other: | – – Loại khác: | ||||||||
– – – Loại khác: | – – – Other: | – – – Loại khác: | ||||||||
3004.90.99 | – – – – Loại khác | kg/chiếc | 3004.90.99 | – – – – Other | kg/unit | – – – – Loại khác | Chai, Lọ, Tuýp | Dung dịch xịt phòng ngừa loét do tì đè; Dung dịch muối biển vệ sinh mũi; Xịt mũi nước biển, thảo dược; Xịt tai, xịt họng; Nước mắt nhân tạo; nhũ tương nhỏ mắt, gel làm ẩm vết thương, gel dùng cho vết thương ở miệng | ||
30.05 | Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng phủ dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y. | 30.05 | Wadding, gauze, bandages and similar articles (for example, dressings, adhesive plasters, poultices), impregnated or coated with pharmaceutical substances or put up in forms or packings for retail sale for medical, surgical, dental or veterinary purposes. | Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng phủ dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa. | ||||||
3005.10 | – Băng dán và các sản phẩm khác có một lớp dính: | 3005.10 | – Adhesive dressings and other articles having an adhesive layer: | – Băng dán và các sản phẩm khác có một lớp dính: | ||||||
3005.10.90 | – – Loại khác | kg/chiếc | 3005.10.90 | – – Other | kg/unit | – – Loại khác | Hộp, Cuộn | Băng dán vết thương vô trùng dạng phim có màng thông khí; băng gạc dính dùng cho da thường; Miếng dán sát khuẩn; Miếng dán hạ sốt; miếng dán lạnh; miếng dán giữ nhiệt … | ||
3005.90 | – Loại khác: | 3005.90 | – Other: | – Loại khác: | ||||||
3005.90.10 | – – Băng | kg/chiếc | 3005.90.10 | – – Bandages | kg/unit | – – Băng | Hộp, Chiếc | |||
3005.90.20 | – – Gạc | kg/chiếc | 3005.90.20 | – – Gauze | kg/unit | – – Gạc | Hộp, Chiếc | |||
3005.90.90 | – – Loại khác | kg/chiếc | 3005.90.90 | – – Other | kg/unit | – – Loại khác | Hộp, Chiếc | Bông y tế | ||
30.06 | Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này. | 30.06 | Pharmaceutical goods specified in Note 4 to this Chapter. | Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này. | ||||||
3006.10 | – Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng; sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu: | 3006.10 | – Sterile surgical catgut, similar sterile suture materials (including sterile absorbable surgical or dental yarns) and sterile tissue adhesives for surgical wound closure; sterile laminaria and sterile laminaria tents; sterile absorbable surgical or dental haemostatics; sterile surgical or dental adhesion barriers, whether or not absorbable: | – Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng; sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu: | ||||||
3006.10.10 | – – Chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu | kg/chiếc | 3006.10.10 | – – Sterile absorbable surgical or dental yarn; sterile surgical or dental adhesion barriers, whether or not absorbable | kg/unit | – – Chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu | Hộp, Chiếc | |||
3006.10.90 | – – Loại khác | kg/chiếc | 3006.10.90 | – – Other | kg/unit | – – Loại khác | Hộp, Tuýp, Chiếc | Vật liệu cầm máu; tấm nâng phẫu thuật; Keo dán sinh học; Màng ngăn hấp thu sinh học | ||
3006.20.00 | – Chất thử nhóm máu | kg/chiếc | 3006.20.00 | – Blood-grouping reagents | kg/unit | – Chất thử nhóm máu | Hộp, Chai, Lọ, Kit | |||
3006.30 | – Chế phẩm cản quang dùng trong việc kiểm tra bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân: | 3006.30 | – Opacifying preparations for X-ray examinations; diagnostic reagents designed to be administered to the patient: | – Chế phẩm cản quang dùng trong việc kiểm tra bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân: | ||||||
3006.30.90 | – – Loại khác | kg/chiếc | 3006.30.90 | – – Other | kg/unit | – – Loại khác | Hộp, Túi, Chiếc | Hóa chất chẩn đoán, chất hiệu chuẩn dùng cho máy xét nghiệm | ||
3006.40 | – Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương: | 3006.40 | – Dental cements and other dental fillings; bone reconstruction cements: | – Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương: | ||||||
3006.40.10 | – – Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác | kg/chiếc | 3006.40.10 | – – Dental cements and other dental fillings | kg/unit | – – Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác | Hộp, Túi, Chiếc | |||
3006.40.20 | – – Xi măng gắn xương | kg/chiếc | 3006.40.20 | – – Bone reconstruction cements | kg/unit | – – Xi măng gắn xương | Hộp, Túi, Chiếc | |||
3006.50.00 | – Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu | kg/bộ | 3006.50.00 | – First-aid boxes and kits | kg/set | – Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu
|
Hộp, Bộ | Hộp, bộ dụng cụ cấp cứu; Bộ kit chăm sóc vết thương | ||
3006.70.00 | – Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế | kg/chiếc | 3006.70.00 | – Gel preparations designed to be used in human or veterinary medicine as a lubricant for parts of the body for surgical operations or physical examinations or as a coupling agent between the body and medical instruments | kg/unit | – Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế | Hộp, Tuýp | Gel siêu âm, Gel bôi trơn âm đạo
|
||
3006.91.00 | – – Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả | kg/chiếc | 3006.91.00 | – – Appliances identifiable for ostomy use | kg/unit | – – Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả | Bộ | |||
33.04 | Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân. | 33.04 | Beauty or make-up preparations and preparations for the care of the skin (other than medicaments), including sunscreen or sun tan preparations; manicure or pedicure preparations. | Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân. | ||||||
– Loại khác: | – Other: | – Loại khác: | ||||||||
3304.99 | – – Loại khác: | 3304.99 | – – Other: | – – Loại khác: | ||||||
3304.99.90 | – – – Loại khác | kg/chiếc | 3304.99.90 | – – – Other | kg/unit | – – – Loại khác | Hộp | Chất làm đầy da | ||
33.06 | Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả bột và bột nhão làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng (dental floss), đã đóng gói để bán lẻ. | 33.06 | Preparations for oral or dental hygiene, including denture fixative pastes and powders; yarn used to clean between the teeth (dental floss), in individual retail packages. | Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả bột và bột nhão làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng (dental floss), đã đóng gói để bán lẻ. | ||||||
3306.20.00 | – Chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng (dental floss) | kg/chiếc | 3306.20.00 | – Yarn used to clean between the teeth (dental floss) | kg/unit | – Chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng (dental floss) | Hộp, Cuộn | |||
3306.90.00 | – Loại khác | kg | 3306.90.00 | – Other | kg | – Loại khác | Hộp | Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả bột và bột nhão làm chặt chân răng | ||
33.07 | Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm, chế phẩm làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi phòng đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế. | 33.07 | Pre-shave, shaving or after-shave preparations, personal deodorants, bath preparations, depilatories and other perfumery, cosmetic or toilet preparations, not elsewhere specified or included; prepared room deodorisers, whether or not perfumed or having disinfectant properties. | Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm, chế phẩm làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi phòng đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế. | ||||||
3307.90 | – Loại khác: | 3307.90 | – Other: | – Loại khác: | ||||||
3307.90.50 | – – Dung dịch dùng cho kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo (SEN) | kg | 3307.90.50 | – – Contact lens or artificial eye solutions | kg | – – Dung dịch dùng cho kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo (SEN) | Hộp, Chai, Lọ | |||
34.02 | Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01. | 34.02 | Organic surface-active agents (other than soap); surface- active preparations, washing preparations (including auxiliary washing preparations) and cleaning preparations, whether or not containing soap, other than those of heading 34.01. | Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01. | ||||||
3402.90 | – Loại khác: | 3402.90 | – Other: | – Loại khác: | ||||||
– – Dạng lỏng: | – – In liquid form: | – – Dạng lỏng: | ||||||||
3402.90.19 | – – – Loại khác | kg | 3402.90.19 | – – – Other | kg | – – – Loại khác | Hộp, chai, Lọ | Dung dịch rửa, làm sạch kính áp tròng; Dung dịch vệ sinh, tẩy rửa dụng cụ, ống soi, thiết bị; Hóa chất rửa và ly giải tế bào dùng trong xét nghiệm | ||
37.01 | Các tấm và phim để tạo ảnh ở dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói. | 37.01 | Photographic plates and film in the flat, sensitised, unexposed, of any material other than paper, paperboard or textiles; instant print film in the flat, sensitised, unexposed, whether or not in packs. | Các tấm và phim để tạo ảnh ở dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói. | ||||||
3701.10.00 | – Dùng cho chụp X quang | m2 | 3701.10.00 | – For X-ray | m2 | – Dùng cho chụp X quang | Hộp, Tấm, Miếng | Phim X quang dùng trong y tế | ||
– Loại khác: | – Other: | – Loại khác: | ||||||||
3701.99 | – – Loại khác: | 3701.99 | – – Other: | – – Loại khác: | ||||||
3701.99.90 | – – – Loại khác | m2 | 3701.99.90 | – – – Other | m2 | – – – Loại khác | Tấm, Miếng | Tấm cảm biến nhận ảnh X quang | ||
38.08 | Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi). | 38.08 | Insecticides, rodenticides, fungicides, herbicides, anti- sprouting products and plant- growth regulators, disinfectants and similar products, put up in forms or packings for retail sale or as preparations or articles (for example, sulphur- treated bands, wicks and candles, and fly-papers). | Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi). | ||||||
– Loại khác: | – Other: | – Loại khác: | ||||||||
3808.94 | – – Thuốc khử trùng: | 3808.94 | – – Disinfectants: | – – Thuốc khử trùng: | ||||||
3808.94.90 | – – – Loại khác | kg | 3808.94.90 | – – – Other | kg | – – – Loại khác | Chai, lọ, Lít | Dung dịch khử khuẩn dụng cụ y tế | ||
38.21 | Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển hoặc nuôi các vi sinh vật (kể cả các virút và các loại tương tự) hoặc tế bào của thực vật, người hoặc động vật. | 38.21 | Prepared culture media for the development or maintenance of micro-organisms (including viruses and the like) or of plant, human or animal cells. | Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển hoặc nuôi các vi sinh vật (kể cả các virút và các loại tương tự) hoặc tế bào của thực vật, người hoặc động vật. | ||||||
3821.00.10 | – Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển các vi sinh vật | kg | 3821.00.10 | – Prepared culture media for the development of micro-organisms | kg | – Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển các vi sinh vật | Hộp, Túi, Chai | Môi trường nuôi cấy và phân lập nấm, vi khuẩn dùng trong y tế; Môi trường cấy máu dùng cho máy định danh vi khuẩn, vi rút | ||
38.22 | Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các mẫu chuẩn được chứng nhận (1). | 38.22 | Diagnostic or laboratory reagents on a backing, prepared diagnostic or laboratory reagents whether or not on a backing, other than those of heading 30.02 or 30.06; certified reference materials. | Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các mẫu chuẩn được chứng nhận (1). | ||||||
3822.00.10 | – Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm | kg | 3822.00.10 | – Plates, sheets, film, foil and strip of plastics impregnated or coated with diagnostic or laboratory reagents | kg | – Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm | Hộp | |||
3822.00.20 | – Bìa, tấm xơ sợi xenlulo và màng xơ sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hay chất thử thí nghiệm | kg | 3822.00.20 | – Paperboard, cellulose wadding and web of cellulose fibres impregnated or coated with diagnostic or laboratory reagents | kg | – Bìa, tấm xơ sợi xenlulo và màng xơ sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hay chất thử thí nghiệm | Hộp | Que thử dung dịch khử khuẩn thiết bị y tế
|
||
3822.00.30 | – Dải và băng chỉ thị màu dùng cho nồi hấp khử trùng (SEN) | kg | 3822.00.30 | – Sterilisation indicator strips and tapes | kg | – Dải và băng chỉ thị màu dùng cho nồi hấp khử trùng (SEN) | Hộp | |||
3822.00.90 | – Loại khác | kg | 3822.00.90 | – Other | kg | – Loại khác | Hộp, Bộ, Kit, Lọ, Chai, Túi | Que thử đông máu, nước tiểu, thai, đường huyết và các loại khác dùng cho y tế; Hóa chất, chất thử, chỉ thị sinh hóa, bộ kit chẩn đoán. Chất chống đông, chất chống ngưng kết tiểu cầu | ||
39.19 | Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các hình dạng phẳng khác tự dính, bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn. | 39.19 | Self-adhesive plates, sheets, film, foil, tape, strip and other flat shapes, of plastics, whether or not in rolls. | Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các hình dạng phẳng khác tự dính, bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn. | ||||||
3919.90 | – Loại khác: | 3919.90 | – Other: | – Loại khác: | ||||||
– – Loại khác: | – – Other: | – – Loại khác: | ||||||||
3919.90.99 | – – – Loại khác | kg/m2/chiếc | 3919.90.99 | – – – Other | kg/m2/unit | – – – Loại khác | Hộp, Chiếc | Miếng dán giữ ống thông | ||
39.23 | Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác, bằng plastic. | 39.23 | Articles for the conveyance or packing of goods, of plastics; stoppers, lids, caps and other closures, of plastics. | Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác, bằng plastic. | ||||||
– Bao và túi (kể cả loại hình nón): | – Sacks and bags (including cones): | – Bao và túi (kể cả loại hình nón): | ||||||||
3923.29 | – – Từ plastic khác: | 3923.29 | – – Of other plastics: | – – Từ plastic khác: | ||||||
3923.29.90 | – – – Loại khác | kg/chiếc | 3923.29.90 | – – – Other | kg/unit | – – – Loại khác | Túi, Chiếc | Túi ép tiệt trùng đựng dụng cụ; Bao chụp đầu đèn; Bao camera nội soi; Túi bệnh phẩm nội soi; Túi chứa dịch thải | ||
39.26 | Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14. | 39.26 | Other articles of plastics and articles of other materials of headings 39.01 to 39.14. | Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14. | ||||||
3926.90 | – Loại khác: | 3926.90 | – Other: | – Loại khác: | ||||||
– – Các sản phẩm vệ sinh, y tế và phẫu thuật: | – – Hygienic, medical and surgical articles: | – – Các sản phẩm vệ sinh, y tế và phẫu thuật: | ||||||||
3926.90.32 | – – – Khuôn plastic lấy dấu răng | kg/chiếc | 3926.90.32 | – – – Plastic moulds with denture imprints | kg/unit | – – – Khuôn plastic lấy dấu răng | ||||
3926.90.39 | – – – Loại khác | kg/chiếc | 3926.90.39 | – – – Other | kg/unit | – – – Loại khác | Hộp, Túi, Chiếc | Cuvet, đầu côn, pipet, ống, đia, cốc, giá, khay dùng trong xét nghiệm; Khay ngâm dụng cụ tiệt khuẩn; Khay lót silicon; Hộp đựng vỏ băng catset; Hộp giữ khô; Hộp giữ lạnh dùng trong y tế; Khay nhựa dùng trong y tế; Màng dán bảo vệ mẫu xét nghiệm; Bộ chuyển tiếp, ống nối; Miếng nẹp sau phẫu thuật; Mặt nạ cố định; Kẹp ống thông, dây dẫn; Miếng nhựa dùng để phủ hóa chất xét nghiệm; Túi đựng nước tiểu; Túi đựng dịch xả trong lọc màng bụng; Nút nhựa đậy ống nghiệm; Vật chứa mẫu bằng nhựa dùng trong y tế | ||
– – Các thiết bị, dụng cụ an toàn và bảo vệ: | – – Safety and protective devices: | – – Các thiết bị, dụng cụ an toàn và bảo vệ: | ||||||||
3926.90.49 | – – – Loại khác | kg/chiếc | 3926.90.49 | – – – Other | kg/unit | – – – Loại khác | Chiếc | Bình tích lạnh; Phích đựng bảo quản; Hòm lạnh chuyên dụng dùng trong y tế | ||
40.14 | Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối bằng cao su cứng. | 40.14 | Hygienic or pharmaceutical articles (including teats), of vulcanised rubber other than hard rubber, with or without fittings of hard rubber. | Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối bằng cao su cứng. | ||||||
4014.10.00 | – Bao tránh thai | kg/chiếc | 4014.10.00 | – Sheath contraceptives | kg/unit | – Bao tránh thai | Hộp | Bao cao su | ||
40.15 | Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng. | 40.15 | Articles of apparel and clothing accessories (including gloves, mittens and mitts), for all purposes, of vulcanised rubber other than hard rubber. | Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng. | ||||||
– Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay: | – Gloves, mittens and mitts: | – Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay: | ||||||||
4015.11.00 | – – Dùng trong phẫu thuật | kg/chiếc | 4015.11.00 | – – Surgical | kg/unit | – – Dùng trong phẫu thuật | Hộp, đô, Chiếc | Găng tay phẫu thuật | ||
4015.19.00 | – – Loại khác | kg/chiếc | 4015.19.00 | – – Other | kg/unit | – – Loại khác | Hộp, đôi, Chiếc | Găng khám | ||
61.15 | Quần tất, quần nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày, dép không đế, dệt kim hoặc móc. | 61.15 | Panty hose, tights, stockings, socks and other hosiery, including graduated compression hosiery (for example, stockings for varicose veins) and footwear without applied soles, knitted or crocheted. | Quần tất, quần nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày, dép không đế, dệt kim hoặc móc. | ||||||
6115.10 | – Nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch): | 6115.10 | – Graduated compression hosiery (for example, stockings for varicose veins): | – Nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch): | ||||||
6115.10.10 | – – Vớ cho người giãn tĩnh mạch, từ sợi tổng hợp | kg/chiếc/đôi | 6115.10.10 | – – Stockings for varicose veins, of synthetic fibres | kg/unit/pair | – – Vớ cho người giãn tĩnh mạch, từ sợi tổng hợp | Chiếc, Đôi | |||
62.11 | Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác. | 62.11 | Track suits, ski suits and swimwear; other garments. | Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác. | ||||||
– Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: | – Other garments, women’s or girls’: | – Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: | ||||||||
6211.43 | – – Từ sợi nhân tạo: | 6211.43 | – – Of man-made fibres: | – – Từ sợi nhân tạo: | ||||||
6211.43.10 | – – – Áo phẫu thuật | kg/chiếc/bộ | 6211.43.10 | – – – Surgical gowns | kg/unit/set | – – – Áo phẫu thuật | Chiếc | Áo phẫu thuật; Xăng phủ; Tấm phủ; Toan phủ; Khăn phẫu thuật | ||
84.18 | Tủ lạnh, tủ kết đông (1) và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15. | 84.18 | Refrigerators, freezers and other refrigerating or freezing equipment, electric or other; heat pumps other than air conditioning machines of heading 84.15. | Tủ lạnh, tủ kết đông (1) và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15. | ||||||
8418.50 | – Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông: | 8418.50 | – Other furniture (chests, cabinets, display counters, show-cases and the like) for storage and display, incorporating refrigerating or freezing equipment: | – Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông: | ||||||
– – Loại khác: | – – Other: | – – Loại khác: | ||||||||
8418.50.91 | – – – Phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm | chiếc | 8418.50.91 | – – – Of a kind suitable for medical, surgical or laboratory use | unit | – – – Phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm | Chiếc | Tủ lạnh trữ máu; Tủ lạnh âm sâu; Tủ lưu trữ sinh phẩm | ||
84.19 | Thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy, thiết bị, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò luyện, nung, sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun chứa nước nóng, không dùng điện. | 84.19 | Machinery, plant or laboratory equipment, whether or not electrically heated (excluding furnaces, ovens and other equipment of heading 85.14), for the treatment of materials by a process involving a change of temperature such as heating, cooking, roasting, distilling, rectifying, sterilising, pasteurising, steaming, drying, evaporating, vaporising, condensing or cooling, other than machinery or plant of a kind used for domestic purposes; instantaneous or storage water heaters, non-electric. | Thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy, thiết bị, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò luyện, nung, sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun chứa nước nóng, không dùng điện. | ||||||
8419.20.00 | – Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm | chiếc | 8419.20.00 | – Medical, surgical or laboratory sterilisers | unit | – Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm | Chiếc | Máy hấp tiệt trùng; Nồi hấp tiệt trùng | ||
– Máy sấy: | – Dryers: | – Máy sấy: | ||||||||
8419.39 | – – Loại khác: | 8419.39 | – – Other: | – – Loại khác: | ||||||
– – – Hoạt động bằng điện: | – – – Electrically operated: | – – – Hoạt động bằng điện: | ||||||||
8419.39.19 | – – – – Loại khác | chiếc | 8419.39.19 | – – – – Other | unit | – – – – Loại khác | Chiếc | Thiết bị sấy mẫu mô; Tủ sấy; Tủ làm ấm | ||
– Máy và thiết bị khác: | – Other machinery, plant and equipment: | – Máy và thiết bị khác: | ||||||||
8419.89 | – – Loại khác: | 8419.89 | – – Other: | – – Loại khác: | ||||||
– – – Hoạt động bằng điện: | – – – Electrically operated: | – – – Hoạt động bằng điện: | ||||||||
8419.89.19 | – – – – Loại khác | chiếc | 8419.89.19 | – – – – Other | unit | – – – – Loại khác | Chiếc | Máy lai và biến tính ADN | ||
8419.90 | – Bộ phận: | 8419.90 | – Parts: | – Bộ phận: | ||||||
– – Của thiết bị hoạt động bằng điện: | – – Of electrically operated articles: | – – Của thiết bị hoạt động bằng điện: | ||||||||
8419.90.19 | – – – Loại khác | chiếc | 8419.90.19 | – – – Other | unit | – – – Loại khác | Chiếc | Kẹp giữ dụng cụ tiệt khuẩn | ||
84.21 | Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí. | 84.21 | Centrifuges, including centrifugal dryers; filtering or purifying machinery and apparatus for liquids or gases. | Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí. | ||||||
– Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: | – Centrifuges, including centrifugal dryers: | – Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: | ||||||||
8421.19 | – – Loại khác: | 8421.19 | – – Other: | – – Loại khác: | ||||||
8421.19.90 | – – – Loại khác | chiếc | 8421.19.90 | – – – Other | unit | – – – Loại khác | Chiếc | Máy ly tâm dùng trong y tế
|
||
8421.29 | – – Loại khác: | 8421.29 | – – Other: | – – Loại khác: | ||||||
8421.29.10 | – – – Loại phù hợp sử dụng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm | chiếc | 8421.29.10 | – – – Of a kind suitable for medical, surgical or laboratory use | unit | – – – Loại phù hợp sử dụng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm | Chiếc | |||
87.05 | Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người hay hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe chữa cháy, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chụp X-quang). | 87.05 | Special purpose motor vehicles, other than those principally designed for the transport of persons or goods (for example, breakdown lorries, crane lorries, fire fighting vehicles, concrete-mixer lorries, road sweeper lorries, spraying lorries, mobile workshops, mobile radiological units). | Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người hay hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe chữa cháy, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chụp X-quang). | ||||||
8705.90 | – Loại khác: | 8705.90 | – Other: | – Loại khác: | ||||||
8705.90.90 | – – Loại khác | chiếc | 8705.90.90 | – – Other | unit | – – Loại khác | Chiếc | Xe chụp X quang; Xe lấy máu; Xe khám bệnh lưu động | ||
87.13 | Các loại xe dành cho người tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí khác. | 87.13 | Carriages for disabled persons, whether or not motorised or otherwise mechanically propelled. | Các loại xe dành cho người tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí khác. | ||||||
8713.90.00 | – Loại khác | chiếc | 8713.90.00 | – Other | unit | – Loại khác | Chiếc | Xe lăn, Xe đẩy cáng cứu thương | ||
90.01 | Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm và lá; thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học. | 90.01 | Optical fibres and optical fibre bundles; optical fibre cables other than those of heading 85.44; sheets and plates of polarising material; lenses (including contact lenses), prisms, mirrors and other optical elements, of any material, unmounted, other than such elements of glass not optically worked. | Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm và lá; thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học. | ||||||
9001.30.00 | – Thấu kính áp tròng | kg/chiếc | 9001.30.00 | – Contact lenses | kg/unit | – Thấu kính áp tròng | Hộp | Kính áp tròng có độ | ||
90.02 | Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc phụ kiện để lắp ráp cho các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thủy tinh chưa được gia công quang học. | 90.02 | Lenses, prisms, mirrors and other optical elements, of any material, mounted, being parts of or fittings for instruments or apparatus, other than such elements of glass not optically worked. | Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc phụ kiện để lắp ráp cho các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thủy tinh chưa được gia công quang học. | ||||||
9002.90 | – Loại khác: | 9002.90 | – Other: | – Loại khác: | ||||||
9002.90.90 | – – Loại khác | kg/chiếc | 9002.90.90 | – – Other | kg/unit | – – Loại khác | Chiếc | Kính lúp phẫu thuật, Thiết bị soi da | ||
90.11 | Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu. | 90.11 | Compound optical microscopes, including those for photomicrography, cinephotomicrography or microprojection. | Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu. | ||||||
9011.80.00 | – Các loại kính hiển vi khác | chiếc/bộ | 9011.80.00 | – Other microscopes | unit | – Các loại kính hiển vi khác | Chiếc | Kính hiển vi phẫu thuật | ||
90.13 | Thiết bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser; các thiết bị và dụng cụ quang học khác, chưa được nêu hay chi tiết ở nơi nào khác trong Chương này. | 90.13 | Liquid crystal devices not constituting articles provided for more specifically in other headings; lasers, other than laser diodes; other optical appliances and instruments, not specified or included elsewhere in this Chapter. | Thiết bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser; các thiết bị và dụng cụ quang học khác, chưa được nêu hay chi tiết ở nơi nào khác trong Chương này. | ||||||
9013.20.00 | – Thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser | chiếc/bộ | 9013.20.00 | – Lasers, other than laser diodes | unit | – Thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser | Chiếc | Máy chiếu tia laser CO2 điều trị | ||
90.18 | Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực. | 90.18 | Instruments and appliances used in medical, surgical, dental or veterinary sciences, including scintigraphic apparatus, other electro- medical apparatus and sight- testing instruments. | Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực. | ||||||
– Thiết bị điện chẩn đoán (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý): | – Electro-diagnostic apparatus (including apparatus for functional exploratory examination or for checking physiological parameters): | – Thiết bị điện chẩn đoán (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý): | ||||||||
9018.11.00 | – – Thiết bị điện tim | chiếc/bộ | 9018.11.00 | – – Electro-cardiographs | unit | – – Thiết bị điện tim | Chiếc, Bộ | |||
9018.12.00 | – – Thiết bị siêu âm | chiếc/bộ | 9018.12.00 | – – Ultrasonic scanning apparatus | unit | – – Thiết bị siêu âm | Chiếc, Bộ | Máy siêu âm; Máy đo độ loãng xương; Máy đo nhịp tim thai bằng siêu âm | ||
9018.13.00 | – – Thiết bị chụp cộng hưởng từ | chiếc/bộ | 9018.13.00 | – – Magnetic resonance imaging apparatus | unit | – – Thiết bị chụp cộng hưởng từ | Chiếc, Bộ | |||
9018.14.00 | – – Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy | chiếc/bộ | 9018.14.00 | – – Scintigraphic apparatus | unit | – – Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy | Chiếc, Bộ | |||
9018.19.00 | – – Loại khác | chiếc/bộ | 9018.19.00 | – – Other | unit | – – Loại khác | Chiếc, Bộ | Máy đo đường huyết; Máy phân tích khí máu điện giải; Máy theo dõi bệnh nhân; Máy đo độ vàng da; Máy điện não; Máy điện cơ; Hệ thống nội soi chẩn đoán; Máy đo/phân tích chức năng hô hấp; Thiết bị định vị trong phẫu thuật | ||
9018.20.00 | – Thiết bị tia cực tím hay tia hồng ngoại | chiếc/bộ | 9018.20.00 | – Ultra-violet or infra-red ray apparatus | unit | – Thiết bị tia cực tím hay tia hồng ngoại | Chiếc, Bộ | Máy chiếu tia cực tím hay tia hồng ngoại; Hệ thống dẫn đường cho thay khớp và cột sống | ||
– Bơm tiêm, kim tiêm, ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự: | – Syringes, needles, catheters, cannulae and the like: | – Bơm tiêm, kim tiêm, ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự: | ||||||||
9018.31 | – – Bơm tiêm, có hoặc không có kim tiêm: | 9018.31 | – – Syringes, with or without needles: | – – Bơm tiêm, có hoặc không có kim tiêm: | ||||||
9018.31.10 | – – – Bơm tiêm dùng một lần | chiếc/bộ | 9018.31.10 | – – – Disposable syringes | unit | – – – Bơm tiêm dùng một lần | Chiếc, Bộ | |||
9018.31.90 | – – – Loại khác | chiếc/bộ | 9018.31.90 | – – – Other | unit | – – – Loại khác | Chiếc, Bộ | Bơm tiêm điện, Máy truyền dịch
|
||
9018.32.00 | – – Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương | chiếc/bộ | 9018.32.00 | – – Tubular metal needles and needles for sutures | unit | – – Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương | Hộp, Chiếc, Bộ | Kim tiêm, kim khâu vết thương; Kim phẫu thuật bằng kim loại; Kim lấy máu và dịch cơ thể; Kim dùng với hệ thống thận nhân tạo; Kim luồn mạch máu | ||
9018.39 | – – Loại khác: | 9018.39 | – – Other: | – – Loại khác: | ||||||
9018.39.10 | – – – Ống thông đường tiểu | chiếc/bộ | 9018.39.10 | – – – Catheters | unit | – – – Ống thông đường tiểu | Hộp, Chiếc, Bộ | Ống thông các loại | ||
9018.39.90 | – – – Loại khác | chiếc/bộ | 9018.39.90 | – – – Other | unit | – – – Loại khác | Hộp, Chiếc, Bộ | Dụng cụ mở đường vào mạch máu; Bộ kít pool tiểu cầu và lọc bạch cầu; Dây nối quả lọc máu rút nước; Dây dẫn máu; Dây thông dạ dầy; Ống thông cho ăn; Dụng cụ lấy máu mẫu; Dây nối dài bơm tiêm điện; Ống dẫn lưu | ||
9018.41.00 | – – Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác | chiếc/bộ | 9018.41.00 | – – Dental drill engines, whether or not combined on a single base with other dental equipment | unit | – – Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác | Chiếc, Bộ | |||
9018.49.00 | – – Loại khác | chiếc/bộ | 9018.49.00 | – – Other | unit | – – Loại khác | Chiếc, Bộ | |||
9018.50.00 | – Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác | chiếc/bộ | 9018.50.00 | – Other ophthalmic instruments and appliances | unit | – Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác | Chiếc, Bộ | |||
9018.90 | – Thiết bị và dụng cụ khác: | 9018.90 | – Other instruments and appliances: | – Thiết bị và dụng cụ khác: | ||||||
9018.90.20 | – – Bộ theo dõi tĩnh mạch | chiếc/bộ | 9018.90.20 | – – Intravenous administration sets | unit | – – Bộ theo dõi tĩnh mạch | Chiếc, Bộ | Máy soi tĩnh mạch | ||
9018.90.30 | – – Dụng cụ và thiết bị điện tử | chiếc/bộ | 9018.90.30 | – – Electronic instruments and appliances | unit | – – Dụng cụ và thiết bị điện tử | Chiếc, Bộ | Máy phá rung tim; Dao mổ điện; Dao mổ siêu âm; Dao mổ laser; Máy gây mê kèm thở; Máy giúp thở; Lồng ấp trẻ sơ sinh; Hệ thống tán sỏi; Thiết bị lọc máu; Thiết bị phẫu thuật lạnh; Máy tim phổi nhân tạo; Máy chạy thận nhân tạo; Hệ thống phẫu thuật tiền liệt tuyến | ||
9018.90.90 | – – Loại khác | chiếc/bộ | 9018.90.90 | – – Other | unit | – – Loại khác | Chiếc, Bộ | Thiết bị, dụng cụ, vật liệu, vật tư và phụ kiện đi kèm chưa được định danh trong mã khác và đã được cấp số lưu hành hoặc giấy phép nhập khẩu của Bộ Y tế. | ||
9020.00.00 | Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được. | chiếc/bộ | 9020.00.00 | Other breathing appliances and gas masks, excluding protective masks having neither mechanical parts nor replaceable filters. | unit | Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được. | Chiếc, Bộ | |||
90.21 | Dụng cụ chỉnh hình, kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; thiết bị trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo, hoặc cấy vào cơ thể, để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể. | 90.21 | Orthopaedic appliances, including crutches, surgical belts and trusses; splints and other fracture appliances; artificial parts of the body; hearing aids and other appliances which are worn or carried, or implanted in the body, to compensate for a defect or disability. | Dụng cụ chỉnh hình, kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; thiết bị trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo, hoặc cấy vào cơ thể, để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể. | ||||||
9021.10.00 | – Các dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương | chiếc/bộ | 9021.10.00 | – Orthopaedic or fracture appliances | unit | – Các dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương | Chiếc, Bộ | |||
– Răng giả và chi tiết gắn dùng trong nha khoa: | – Artificial teeth and dental fittings: | – Răng giả và chi tiết gắn dùng trong nha khoa: | ||||||||
9021.21.00 | – – Răng giả | chiếc/bộ | 9021.21.00 | – – Artificial teeth | unit | – – Răng giả | Chiếc, Bộ | |||
9021.29.00 | – – Loại khác | chiếc/bộ | 9021.29.00 | – – Other | unit | – – Loại khác | Chiếc, Bộ | |||
– Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể: | – Other artificial parts of the body: | – Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể: | ||||||||
9021.31.00 | – – Khớp giả | chiếc/bộ | 9021.31.00 | – – Artificial joints | unit | – – Khớp giả | Chiếc, Bộ | |||
9021.39.00 | – – Loại khác | chiếc/bộ | 9021.39.00 | – – Other | unit | – – Loại khác | Chiếc, Bộ | Mạch máu nhân tạo; Phổi nhân tạo; Miếng vá sọ não | ||
9021.40.00 | – Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và phụ kiện | chiếc/bộ | 9021.40.00 | – Hearing aids, excluding parts and accessories | unit | – Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và phụ kiện | Chiếc, Bộ | |||
9021.50.00 | – Thiết bị điều hòa nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiện | chiếc/bộ | 9021.50.00 | – Pacemakers for stimulating heart muscles, excluding parts and accessories | unit | – Thiết bị điều hòa nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiện | Chiếc, Bộ | |||
9021.90.00 | – Loại khác | chiếc/bộ | 9021.90.00 | – Other | unit | – Loại khác | Chiếc, Bộ | Khung giá đỡ mạch vành, hạt nút mạch, Thủy tinh thể nhân tạo, lưới lọc huyết khối | ||
90.22 | Thiết bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó, ống phát tia X và thiết bị tạo tia X khác, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế và các loại tương tự, dùng để khám hoặc điều trị. | 90.22 | Apparatus based on the use of X-rays or of alpha, beta or gamma radiations, whether or not for medical, surgical, dental or veterinary uses, including radiography or radiotherapy apparatus, X-ray tubes and other X-ray generators, high tension generators, control panels and desks, screens, examination or treatment tables, chairs and the like. | Thiết bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gamma, dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó, ống phát tia X và thiết bị tạo tia X khác, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế và các loại tương tự, dùng để khám hoặc điều trị. | ||||||
– Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng tia X: | – Apparatus based on the use of X-rays, whether or not for medical, surgical, dental or veterinary uses, including radiography or radiotherapy apparatus: | – Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng tia X: | ||||||||
9022.12.00 | – – Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính | chiếc/bộ | 9022.12.00 | – – Computed tomography apparatus | unit | – – Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính | Chiếc, Bộ | Dùng trong chẩn đoán, điều trị | ||
9022.13.00 | – – Loại khác, sử dụng trong nha khoa | chiếc/bộ | 9022.13.00 | – – Other, for dental uses | unit | – – Loại khác, sử dụng trong nha khoa | Chiếc, Bộ | |||
9022.14.00 | – – Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y | chiếc/bộ | 9022.14.00 | – – Other, for medical, surgical or veterinary uses | unit | – – Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật. | Chiếc, Bộ | Dùng trong chẩn đoán, điều trị | ||
– Thiết bị sử dụng tia alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các loại tia đó: | – Apparatus based on the use of alpha, beta or gamma radiations, whether or not for medical, surgical, dental or veterinary uses, including radiography or radiotherapy apparatus: | – Thiết bị sử dụng tia alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các loại tia đó: | ||||||||
9022.21.00 | – – Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y | chiếc/bộ | 9022.21.00 | – – For medical, surgical, dental or veterinary uses | unit | – – Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa. | Chiếc, Bộ | Dùng trong chẩn đoán, điều trị | ||
90.25 | Tỷ trọng kế và các dụng cụ đo dạng nổi tương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và tổ hợp của chúng. | 90.25 | Hydrometers and similar floating instruments, thermometers, pyrometers, barometers, hygrometers and psychrometers, recording or not, and any combination of these instruments. | Tỷ trọng kế và các dụng cụ đo dạng nổi tương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và tổ hợp của chúng. | ||||||
– Nhiệt kế và hỏa kế, không kết hợp với các dụng cụ khác: | – Thermometers and pyrometers, not combined with other instruments: | – Nhiệt kế và hỏa kế, không kết hợp với các dụng cụ khác: | ||||||||
9025.11.00 | – – Chứa chất lỏng, để đọc trực tiếp | chiếc/bộ | 9025.11.00 | – – Liquid-filled, for direct reading | unit | – – Chứa chất lỏng, để đọc trực tiếp | Chiếc, Bộ | |||
9025.19 | – – Loại khác: | 9025.19 | – – Other: | – – Loại khác: | ||||||
– – – Hoạt động bằng điện: | – – – Electrically operated: | – – – Hoạt động bằng điện: | ||||||||
9025.19.19 | – – – – Loại khác | chiếc/bộ | 9025.19.19 | – – – – Other | unit | – – – – Loại khác | Chiếc, Bộ | Nhiệt kế điện tử | ||
9025.19.20 | – – – Không hoạt động bằng điện | chiếc/bộ | 9025.19.20 | – – – Not electrically operated | unit | – – – Không hoạt động bằng điện | Chiếc, Bộ | Nhiệt kế thủy ngân | ||
90.27 | Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, quang phổ kế, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu. | 90.27 | Instruments and apparatus for physical or chemical analysis (for example, polarimeters, refractometers, spectrometers, gas or smoke analysis apparatus); instruments and apparatus for measuring or checking viscosity, porosity, expansion, surface tension or the like; instruments and apparatus for measuring or checking quantities of heat, sound or light (including exposure meters); microtomes. | Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, quang phổ kế, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu. | ||||||
9027.80 | – Dụng cụ và thiết bị khác: | 9027.80 | – Other instruments and apparatus: | – Dụng cụ và thiết bị khác: | ||||||
9027.80.30 | – – Loại khác, hoạt động bằng điện | chiếc/bộ | 9027.80.30 | – – Other, electrically operated | unit | – – Loại khác, hoạt động bằng điện | Chiếc, Bộ | Máy phân tích sinh hóa; Máy phân tích điện giải, Hệ thống xét nghiệm elisa; Máy phân tích nhóm máu; Máy chiết tách tế bào; Máy đo ngưng tập và phân tích chức năng tiểu cầu; Máy định danh vi rút, vi khuẩn; Máy phân tích miễn dịch; Máy đo tải lượng vi khuẩn, vi rút, Máy chuẩn bị mẫu xét nghiệm | ||
94.02 | Đồ nội thất trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ, bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên. | 94.02 | Medical, surgical, dental or veterinary furniture (for example, operating tables, examination tables, hospital beds with mechanical fittings, dentists’ chairs); barbers’ chairs and similar chairs, having rotating as well as both reclining and elevating movements; parts of the foregoing articles. | Đồ nội thất trong ngành y, giải phẫu, nha khoa (ví dụ, bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên. | ||||||
9402.10 | – Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng: | 9402.10 | – Dentists’, barbers’ or similar chairs and parts thereof: | – Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng: | ||||||
9402.10.10 | – – Ghế nha khoa và các bộ phận của chúng | chiếc | 9402.10.10 | – – Dentists’ chairs and parts thereof | unit | – – Ghế nha khoa và các bộ phận của chúng | Chiếc | |||
9402.90 | – Loại khác: | 9402.90 | – Other: | – Loại khác: | ||||||
9402.90.10 | – – Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu hoặc thú y và các bộ phận của chúng | chiếc | 9402.90.10 | – – Furniture specially designed for medical, surgical or veterinary purposes and parts thereof | unit | – – Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu và các bộ phận của chúng | Chiếc | Giường bệnh điều khiển bằng điện; Bàn mổ, Giường cấp cứu, Giường hồi sức; Tủ đầu giường chuyên dụng; xe đẩy dụng cụ chuyên dụng; Ghế lấy máu; Ghế truyền dịch, Ghế truyền hóa chất; Giá đỡ trang thiết bị y tế | ||
9402.90.20 | – – Ghế vệ sinh dành cho người bệnh (Commodes) | chiếc | 9402.90.20 | – – Commodes | unit | – – Ghế vệ sinh dành cho người bệnh | ||||
94.05 | Đèn và bộ đèn kể cả đèn pha và đèn rọi và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | 94.05 | Lamps and lighting fittings including searchlights and spotlights and parts thereof, not elsewhere specified or included; illuminated signs, illuminated name-plates and the like, having a permanently fixed light source, and parts thereof not elsewhere specified or included. | Đèn và bộ đèn kể cả đèn pha và đèn rọi và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | ||||||
9405.10 | – Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác, trừ các loại được sử dụng ở các không gian mở công cộng hoặc đường phố lớn: | 9405.10 | – Chandeliers and other electric ceiling or wall lighting fittings, excluding those of a kind used for lighting public open spaces or thoroughfares: | – Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác, trừ các loại được sử dụng ở các không gian mở công cộng hoặc đường phố lớn: | ||||||
9405.10.20 | – – Đèn cho phòng mổ (SEN) | chiếc | 9405.10.20 | – – Lamps for operating rooms | Unit | – – Đèn cho phòng mổ (SEN) | Chiếc | Đèn mổ treo trần | ||
– – Loại khác: | – – Other: | – – Loại khác: | ||||||||
9405.20 | – Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện: | 9405.20 | – Electric table, desk, bedside or floor-standing lamps: | – Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện: | ||||||
9405.20.10 | – – Đèn cho phòng mổ (SEN) | chiếc | 9405.20.10 | – – Lamps for operating rooms | Unit | – – Đèn cho phòng mổ (SEN) | Chiếc | Đèn mổ để bàn, giường | ||
9405.20.90 | – – Loại khác | chiếc | 9405.20.90 | – – Other | Unit | – – Loại khác | Chiếc | Đèn khám | ||
9405.40.91 | – – – Đèn sợi quang loại dùng đeo trên đầu, được thiết kế dùng trong y học (SEN) | chiếc | 9405.40.91 | – – – Fibre-optic headband lamps of a kind designed for medical use | Unit | – – – Đèn sợi quang loại dùng đeo trên đầu, được thiết kế dùng trong y học (SEN) | Chiếc | Đèn phẫu thuật |
Dự thảo thông tư ban hành Danh mục trang thiết bị y tế kèm mã số HS
DOWNLOAD DỰ THẢO DƯỚI ĐÂY
[sociallocker id=7424]
[/sociallocker]
Danh mục ttbyt kèm mã số HS
Copy vui lòng ghi nguồn vnras.com