Công văn 3650/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu

929
Công văn 3650/QLD/ĐK năm 2018
Công văn 3650/QLD/ĐK năm 2018
5/5 - (1 bình chọn)
BỘ Y TẾ

CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 3650/QLD-ĐK

V/v công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã dược cấp SĐK

Hà Nội, ngày 01 tháng 03 năm 2018

 

Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;

Cục Quản lý Dược thông báo:

Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng
ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không
phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu theo danh mục đính kèm.

Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang
thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.

Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.

Nơi nhận:
– Như trên;
– TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
– Các Phó Cục trưởng (để b/c);
– Tổng Cục Hải Quan (để phối hợp);
– Website Cục QLD;
– Lưu: VT, ĐK (TTr.)
TUQ. CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC
Nguyễn Huy Hùng

 

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU

(Đính kèm công văn số 3650/QLD-ĐK ngày 01tháng 03 năm 2018)

STT Tên thuốc Số giấy
đăng ký
lưu hành
thuốc
Ngày hết
hiệu lực
của giấy
đăng ký
lưu hành
Tên cơ sở sản
xuất thuốc
Tên nguyên liệu
làm thuốc
Tiêu Chuẩn chất lượng của nguyên liệu Tên cơ sở sản xuất
nguyên liệu
Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên
liệu
Tên

Nước sản
xuất
nguyên
liệu

1 Trepmycin VD-18364-13 05/02/2019 CTCP Dược phẩm
Trung ương I –
Pharbaco
Streptomycin sulfate
Sterile
EP8/

BP2016

Hebei Shengxue Dacheng
Pharmaceutical Co., Ltd. –
China.
Shengxue road 50, luancheng,
Shijiazhuang 051430, china
China
2 Trepmycin VD-18364-13 05/02/2019 CTCP Dược phẩm
Trung ương I –
Pharbaco
Streptomycin sulfate
Sterile
EP8/

BP2016

North China Pharmaceutical
Huasheng Co.,Ltd.-China
No.8 Yangzi Lu, Liangcun Development
Zone, Shijiazhuang, Hebei, China
(Mainland)
China
3 Nifephabaco VD -7591 -09 22/02/2019 CTCP Dược phẩm
Trung ương 1 –
Pharbaco
Nifedipine BP2016 China Jiangsu International
Economic
24F, 8, Zhongshan Nanlu, Nanjing,
210005, China
Chỉna
4 Nifephabaco VD-7591 -09 22/02/2019 CTCP Dược phẩm
Trung ương I –
Pharbaco
Nifedipine BP2016 Jintan Chengdong Chemical
raw Materials
Longshan Rd Jintan Jiangsu China
5 Nifephabaco VD -7591 -09 22/02/2019 CTCP Dược phẩm
Trung ương I –
Pharbaco
Nifedipine BP2016 Jintan Chengdong Chemical
raw Materials
Dairy Ayshire-Scotland The United
Kingdom
Danh mục này có 05 khoản./.

 

Công văn 3650/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu

DOWNLOAD VĂN BẢN GỐC DƯỚI ĐÂY

3650_QLD_ĐK_2018_VNRAS

COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM

Ngày viết:
Vietnam Regulatory Affairs Society. Join us, VNRAS, feel free to contact. We'll provide you all information and regulatory affairs update related to products covered by the Ministry of Health of Vietnam (drug, vaccine, biological, pharmaceutical raw material, excipient, capsule, traditional medicine, herbal medicine, medical equipment, invitro diagnostic medical devices, cosmetic, food supplements, chemical and preparation for medical and household use).
LEAVE A REPLY
Please enter your comment!