Dự thảo Danh mục thuốc Biệt dược gốc đã hết hạn bảo hộ, có nhiều thuốc Nhóm 1 được cấp giấy đăng ký lưu hành đáp ứng yêu cầu điều trị

9998
Danh mục thuốc Biệt dược gốc hết hạn bảo hộ
Danh mục thuốc Biệt dược gốc hết hạn bảo hộ
4/5 - (4 bình chọn)

Dự thảo Danh mục thuốc Biệt dược gốc đã hết hạn bảo hộ, có nhiều thuốc Nhóm 1 được cấp giấy đăng ký lưu hành đáp ứng yêu cầu điều trị

STT Tên Biệt dược gốc Số đăng ký Hoạt chất Hàm lượng Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

1 Zometa VN-17540-13 Acid zoledronic (dưới dạng Acid zoledronic monohydrate) 4mg/

100ml

Hộp 1 chai 100ml dung dịch truyền tĩnh mạch
2 Mucosolvan VN-16588-13 Ambroxol Hydrochloride 30mg Viên nén, hộp 2 vỉ x 10 viên
3 Amlor VN-19717-16 Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat) 5mg Viên nén, Hộp 3 vỉ x 10 viên
4 Amlor VN-9795-10 Amlodipine besilate 10 mg Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

5 Augmentin inj VN-8713-09 Amoxicilin (dạng trihydrat); Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanate) 1g

+

200mg

Hộp 10 lọ thuốc bột pha dung dịch tiêm hoặc truyền tĩnh mạch
6 Augmentin 625mg VN-20169-16 Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate); Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanate) 500mg

+ 125mg

Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 7 viên
7 Augmentin 1g tablets VN-5377-10 Amoxicillin(dưới dạng Amoxicillin trihydrate). Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanate) 875mg

+

125mg

Hộp 2 vỉ X 7 viên nén bao phim
8 Arimidex VN-19784-16 Anastrozol 1mg Viên nén bao phim, Hộp 2 vỉ x 14 viên
9 Tenormin VN-12854-11 Atenolol 50mg Viên nén bao phim,

hộp 2 vỉ x 14 viên

10 Lipitor VN-17768-14 Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin hemicalci. 1,5H2O) 10mg Viên nén bao phim, Hộp 3 vỉ x 10 viên
11 Lipitor VN-17767-14 Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin hemicalci. 1,5H2O) 20mg Viên nén bao phim, Hộp 3 vỉ x 10 viên
12 Concor VN-17521-13 Bisoprolol fumarate 5mg Viên nén bao phim, Hộp 3 vỉ x 10 viên
13 Bisolvon Tablets VN-15737-12 Bromhexine hydrochloride 8mg Hộp 3 vỉ x 10 viên nén
14 Miacalcic VN-17766-14 Calcitonin cá hồi tổng hợp 50IU/

ml

Hộp 5 ống × 1ml dung dịch tiêm
15 Dilatrend VN-11871-11 Carvedilol 6,25 mg Hộp 3 vỉ x 10 viên nén
16 Dilatrend VN-11872-11 Carvedilol 12,5 mg Hộp 3 vỉ x 10 viên nén
17 Cefobid VN-13299-11 Cefoperazone sodium 1g Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ 1 g

18 Fortum VN-10705-10 Ceftazidime 1g Hộp 1 Lọ thuốc bột + 1 ống nước cất pha tiêm 3ml
19 Rocephin 1g I.V VN-17036-13 Ceftriaxone 1g Hộp 1 lọ thuốc + 1 ống 10 ml dung môi pha tiêm
20 Zinnat tablets 250mg VN-19963-16 Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 10 viên
21 Zinnat tablets VN-10261-10 Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime axetil) 500mg Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao phim
22 Zinacef VN-10706-10 Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime natri) 750mg Hộp 1 lọ bột pha tiêm hoặc truyền
23 Zyrtec VN-5683-10 Cetirizine dihydrochloride 10 mg Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao phim
24 Ciprobay VN-14009-11 Ciprofloxacin 500 mg Hộp 1 vỉ x 10 viên bao phim
25 Ciprobay IV VN-14008-11 Ciprofloxacin 200 mg Hộp 1 lọ 100ml dịch truyền
26 Plavix VN-16229-13 Clopidogrel base (dưới dạng Clopidogrel hydrogen sulphate 97,875mg) 75mg Viên nén bao phim, Hộp 1 vỉ x 14 viên
27 Herbesser 60 VN-13229-11 Diltiazem HCl 60mg Viên nén, hộp 10 vỉ x 10 viên
28 Taxotere VN-12647-11 Docetaxel 20mg/

0,5ml

Hộp 1 lọ 0,5 ml + 1 lọ dung môi 1,5ml. Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền
29 Taxotere VN-12646-11 Docetaxel 80mg/

2ml

Hộp 1 lọ 2 ml + 1 lọ dung môi 6 ml. Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền
30 Taxotere VN2-128-13 Docetaxel 20mg/

1ml

Hộp 1 lọ x 1ml, Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền
31 Taxotere VN2-129-13 Docetaxel 80mg/

4ml

Hộp 1 lọ 4 ml, Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền
32 Renitec 10mg, H/30 viên VN-9758-10 Enalapril 10mg Viên nén; Hộp 3 vỉ x 10 viên nén
33 Renitec 5mg, H/30 viên VN-9760-10 Enalapril 5mg Viên nén; Hộp 3 vỉ x 10 viên nén
34 Farmorubicina VN-11231-10 Epirubicin Hydrochloride 50mg Bột pha tiêm, Hộp 1 lọ 50mg
35 Farmorubicina VN-11232-10 Epirubicin hydrochloride 10mg Bột pha tiêm, Hộp 1 lọ + 1 ống dung dịch pha tiêm 5ml
36 Nexium Mups VN-19783-16 Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 20mg Viên nén kháng dịch dạ dày, Hộp 2 vỉ x 7 viên
37 Nexium Mups VN-19782-16 Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 40mg Viên nén kháng dịch dạ dày, Hộp 2 vỉ x 7 viên
38 Nexium IV VN-15719-12 Esomeprazole sodium 42,5 mg, tương đương Esomeprazole 40mg Bột pha dung dịch tiêm /truyền tĩnh mạch,hộp 1 lọ x 5 mL
39 Aromasin VN-20052-16 Exemestane 25mg Viên nén bao đường, Hộp 2 vỉ x 15 viên
40 Diflucan VN-14768-12 Fluconazole 150mg Viên nang, Hộp 1 vỉ 1 viên
41 Neurontin VN-16348-13 Gabapentin 300mg Viên nang cứng, Hộp 10 vỉ x 10 viên
42 Gemzar VN-18294-14 Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabin HCl) 200mg Hộp 1 lọ, bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền
43 Amaryl VN-8878-09 Glimepiride 2mg Hộp 3 vỉ x 10 viên nén
44 Amaryl VN-8879-09 Glimepiride 4mg Hộp 3 vỉ x 10 viên nén
45 Brufen VN-12140-11 Ibuprofen 100mg/

5ml

Hỗn dịch uống, chai 60ml
46 Tienam VN-20190-16 Imipenem, Cilastatin 500mg

+

500mg

Bột pha truyền tĩnh mạch; Hộp 01 lọ, 25 lọ
47 Aprovel VN-16720-13 Irbesartan 300mg Hộp 2 vỉ x 14 viên nén bao phim
48 Aprovel VN-16719-13 Irbesartan 150mg Hộp 2 vỉ x 14 viên nén bao phim
49 Campto VN-20051-16 Irinotecan hydroclorid trihydrate 40mg/

2ml

Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền, Hộp 1 lọ 2ml
50 Campto VN-20050-16 Irinotecan hydroclorid trihydrate 100mg/

5ml

Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền, Hộp 1 lọ 5ml
51 Sporal VN-13740-11 Itraconazole 100mg Hộp 1 vỉ x 4 viên nang
52 Cravit Tab 500 VN-17415-13 Levofloxacin 500mg Hộp 1 vỉ x 5 viên, Hộp 2 vỉ x 5 viên
53 Tavanic VN-19455-15 Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 512,46mg) 500mg Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 5 viên
54 Tavanic VN-19905-16 Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 512,46mg) 500mg/

100ml

Dung dịch tiêm truyền, Hộp 1 chai 100ml
55 Cravit I.V VN-9170-09 Levofloxacin 5mg/ml 5mg/

ml

Dung dịch tiêm truyền; Hộp 1 lọ 150ml, hộp 1 lọ 100ml, hộp 1 lọ 50ml
56 Zestril 10 mg VN-15212-12 Lisinopril dihydrate 10,89 mg, tương đương với 10 mg lisinopril khan 10mg Viên nén, hộp 2 vỉ x 14 viên
57 Zestril 20 mg VN-15211-12 Lisinopril dihydrate 21,78 mg, tương đương với 20 mg lisinopril khan 20mg Viên nén, hộp 2 vỉ x 14 viên
58 Zestril 5 mg VN-15213-12 Lisinopril dihydrate 5,45 mg, tương đương với 5 mg lisinopril khan 5mg Viên nén, hộp 2 vỉ x14 viên
59 Cozaar VN-20026-16 Losartan kali 50mg Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 15 viên
60 Hyzaar VN-15989-12 Losartan potassium 50mg, Hydrochlorothiazide 12,5mg 50mg

+

12,5 mg

Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 15 viên nén bao phim
61 Mobic VN-16961-13 Meloxicam 15mg Viên nén không bao, Hộp 2 vỉ x 10 viên, 3 vỉ x 10 viên
62 Mobic VN-16962-13 Meloxicam 7,5mg Viên nén không bao, Hộp 2 vỉ x 10 viên, 3 vỉ x 10 viên
63 Meronem 1g VN-17831-14 Meronem (dưới dạng Meropenem trihydrat) 1g Bột pha dung dịch tiêm/truyền tĩnh mạch,

Hộp 1 lọ 30ml; hộp 10 lọ 30ml

64 Meronem 500mg VN-17832-14 Meronem (dưới dạng Meropenem trihydrat) 500mg Bột pha dung dịch tiêm/truyền tĩnh mạch, Hộp 1 lọ 20ml; hộp 10 lọ 20ml
65 Glucophage VN-16517-13 Metformin hydrochloride 1000mg Viên nén bao phim bẻ được, Hộp 2 vỉ x 15 viên
66 Glucophage VN-13272-11 Metformin hydrochloride 500mg Viên nén bao phim, Hộp 5 vỉ x 20 viên
67 Glucophage VN-14744-12 Metformin hydrochloride (tương đương với 662,90mg Metformin base) 850mg Viên nén bao phim, Hộp 5 vỉ x 20 viên, Hộp 2 vỉ x 15 viên
68 Solu-Medrol VN-18405-14 Methylprednisolone (dưới dạng Methylprednisolone sodium succinate) 40mg tương đương Methylprednisolone hemisuccinat 65.4mg 40mg Bột đông khô pha tiêm, Hộp 1 lọ Act-O-Vial 1ml tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch
69 Singulair VN-15095-12 Montelukast 4 mg Viên nhai; Hộp 4 vỉ x 7 viên nhai
70 Singulair VN-14266-11 Montelukast 5 mg Viên nhai; Hộp 4 vỉ x 7 viên nhai
71 Singulair Tab 10mg VN-14267-11 Montelukast 10 mg Viên nén bao phim; Hộp 4 vỉ x 7 viên nén bao phim
72 Claforan GC-0204-12 Natri cefotaxim 1g Thuốc tiêm bột; hộp 1 lọ thuốc tiêm bột + 1 lọ dung môi (nước cất)
73 Losec Mups VN-19558-16 Omeprazol (dưới dạng Omeprazole magnesi) 20mg Viên nén kháng dịch dạ dày, Hộp 2 vỉ x 7 viên
74 Losec VN-9444-10 Omeprazole sodium 42,6 mg tương đương Omeprazole 40 mg 40 mg Bột và dung môi

pha dung dịch tiêm tĩnh mạch, hộp 1 lọ chứa bột đông khô và 1 ống dung môi

75 Eloxatin VN-19903-16 Oxaliplatin 50mg/

10ml

Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch, Hộp 1 lọ 10 ml
76 Eloxatin VN-19902-16 Oxaliplatin 100mg/

20ml

Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch, Hộp 1 lọ 20 ml
77 Anzatax 300mg/50ml VN-12310-11 Paclitaxel 300mg/

50ml

Hộp 1 lọ 50ml, Dung dịch tiêm
78 Anzatax 100mg/16,7ml VN-12308-11 Paclitaxel 100mg/

16,7ml

Hộp 1 lọ 16,7ml, Dung dịch tiêm
79 Anzatax 150mg/25ml VN-12309-11 Paclitaxel 150mg/25ml Hộp 1 lọ 25ml, Dung dịch tiêm
80 Anzatax 30mg/5ml VN-13010-11 Paclitaxel 30mg/

5ml

Hộp 1 lọ 5ml, Dung dịch tiêm
81 Pantoloc IV VN-18467-14 Pantoprazole (dưới dạng (Pantoprazole sodium sesquihydrate) 40mg Hộp 1 lọ thuốc bột đông khô pha tiêm tĩnh mạch
82 Pantoloc VN-18402-14 Pantoprazole (dưới dạng (Pantoprazole sodium) 40 mg Viên nén bao tan trong ruột, Hộp 1 vỉ x 7 viên, hộp 1 vỉ x 14 viên
83 Perfalgan VN-19071-15 Paracetamol 10mg/

ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch, Gói 12 lọ x 100ml
84 Tazocin VN-12602-11 Piperacillin monohydrate;

Tazobactam

4g

+

0,5g

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ 4,5g

85 Nootropil VN-17717-14 Piracetam 800mg Hộp 3 vỉ x 15 viên nén bao phim
86 Diprivan

(50ml)

VN-17251-13 Propofol 1% (10mg/ml) Nhũ tương dùng tiêm hoặc truyền tĩnh mạch,hộp  chứa 1 bơm tiêm chứa sẵn thuốc 50ml nhũ tương.
87 Diprivan 1% (20ml) VN-15720-12 Propofol 1% (10mg/ml) Nhũ tương tiêm hoặc truyền tĩnh mạch,

hộp 5 ống x 20ml

88 Risperdal VN-18914-15 Risperidone 2mg Hộp 6 vỉ x 10 viên nén bao phim
89 Esmeron VN-17751-14 Rocuronium bromide 10mg/

ml

Hộp 10 lọ x 5 ml dung dịch tiêm tĩnh mạch
90 Crestor

10 mg

VN-18150-14 Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium ) 10mg Viên nén bao phim, Hộp 2 vỉ x 14 viên
91 Crestor 20mg VN-18151-14 Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium ) 20mg Viên nén bao phim, Hộp 2 vỉ x 14 viên
92 Ventolin Inhaler VN-18791-15 Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfate) 100mcg

/liều xịt

Hộp 1 bình xịt 200 liều, hỗn dịch xịt qua bình định liều điều áp
93 Zoloft VN-17543-13 Sertraline (dưới dạng Sertraline HCl) 50mg Viên nén bao phim, Hộp 1 vỉ x 30 viên
94 Zocor 10mg VN-18941-15 Simvastatin 10mg Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 15 viên
95 Zocor 20mg VN-18942-15 Simvastatin 20mg Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 15 viên
96 Nolvadex 10 mg VN-13483-11 Tamoxifen (dưới dạng Tamoxifen citrate) 10mg Viên nén bao. Hộp 3 vỉ x 10 viên
97 Nolvadex-D VN-19007-15 Tamoxifen (dưới dạng Tamoxifen citrat) 20mg Viên nén bao phim, Hộp 3 vỉ x 10 viên
98 Diovan 160 VN-18398-14 Valsartan 160mg Hộp 2 vỉ × 14 viên nén bao phim
99 Diovan 80 VN-18399-14 Valsartan 80mg Hộp 2 vỉ × 14 viên nén bao phim
100 Navelbine VN-11616-10 Vinorebline 10mg/

1ml

Hộp 10 ống 1ml, hộp 10 ống 5ml
101 Zometa 4mg (NSX ống dung môi: Nycomed GmbH-Austria) VN-11973-11 Zoledronic acid 4mg Hộp 1 lọ bột pha dung dịch tiêm truyền + 1 ống dung môi 5ml

 

Dự thảo Danh mục thuốc Biệt dược gốc hết hạn bảo hộ, có nhiều thuốc Nhóm 1 được cấp giấy đăng ký lưu hành đáp ứng yêu cầu điều trị

DONWLOAD FULL VERSION HERE

[sociallocker id=7424]Phụ lục 1 – Danh mục thuốc BDG hết hạn bảo hộ[/sociallocker]

 

Ngày viết:
Vietnam Regulatory Affairs Society. Join us, VNRAS, feel free to contact. We'll provide you all information and regulatory affairs update related to products covered by the Ministry of Health of Vietnam (drug, vaccine, biological, pharmaceutical raw material, excipient, capsule, traditional medicine, herbal medicine, medical equipment, invitro diagnostic medical devices, cosmetic, food supplements, chemical and preparation for medical and household use).