BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: 11481/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc |
Hà Nội ngày 20 tháng 6 năm 2018 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Theo đề nghị tại công văn đề ngày 18/04/2018 của Công ty TNHH Hasan- Dermapharm về việc đề nghị công bố nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu không cần giấy phép nhập khẩu,
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
Nơi nhận:
Như trên; CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c); Tổng Cục Hài Quan (để phối hợp); Website Cục QLD;
|
TUQ. CỤC TRƯỞNG PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC NGUYỄN THU THỦY |
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU DƯỢC CHẤT ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo công văn số 11481/QLD-ĐK ngày 20 tháng 6 năm 2018 của Cục Quản lý Dược)
Thuốc thành phầm | Nguyên liệu hoạt chất | ||||||||
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký luu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng kv lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguvên liệu làm thuốc | Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu | Tên CO’ sỏ– sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ CO’ sỏ’ sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | Lisidigal® 10 mg | VD-12649-10 | 09/08/2018 | Công ty TNHH Hasan – Dermapharm | Lisinopril | EP 8 | Farmhispania S.A. | 9-10 Passeig del Riu Besos, 08160 Montmelo | Spain |
2 | Simtanin 10 mg | VD-9816-09 | 09/08/2018 | Công ty TNHH Hasan – Demiapharm | Simvastatin | USP38 | Shangyu Jingxin Pharmaceutical Co., Ltd. | No. 31, Weisan Road, Zhejiang Hangzhou Bay Shangyu Industrial Area, Shangyu City, Zhejiang Province | China |
3 | Dismin 500 | VD-11342-10 | 09/08/2018 | Công ty TNHH Hasan – Dermapharm | DiosmimHesperidin (90:10) micronised | Nhà sản xuất | Chengdu Okay Pharmaceutical Co., Ltd. | No. 15, Chuangye Road , Linqiong Industrial Zone, Qionglai, Chengdu | China |
4 | Efferhasan 80 mg | VD-12003-10 | 09/08/2018 | Công ty TNHH Hasan – Dermapharm | Acetaminophen/
Paracetamol |
EP 8 | Mallinckrodt | 8801 Capital Boulevard, Raleigh, NC 27616 | USA |
5 | Carsantin“ 12,5 mg | VD-12647-10 | 09/08/2018 | Công ty TNHH Hasan – Demiapharm | Carvedilol | EP 8 | Arevipharma
GmbH |
Meißner Straße 35, D- 01445 Radebuel | Germany |
Công văn 11481/QLD-ĐK công bố danh mục NLLT không cần giấy phép nhập khẩu
TẢI VĂN BẢN GỐC TẠI ĐÂY 11481_QLD_ĐK_2018_VNRAS
COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM