Bộ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: 11255/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc đợt 161 |
Hà Nội ngày 15 tháng 6 năm 2018 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
Nơi nhận:
Như trên; CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c); Tổng Cục Hài Quan (để phối hợp); Website Cục QLD;
|
TUQ. CỤC TRƯỞNG PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC NGUYỄN THU THỦY |
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU DƯỢC CHẤT ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo công văn số 11255/QLD-ĐK ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Cục Quản lý Dược)
Thuốc thành phẩm | Nguyên liệu hoạt chất | ||||||||
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | Tiêu chuân chất lượng của nguyên liệu | Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nưóc sản xuất nguyên liệu |
1 | Ambroco | VD-30176-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH United International Pharma | Ambroxol
Hydrochloride |
BP 2014 | Ven Petrochem & Pharma (India) PVT Ltd. | Plot no 2903,05, 07, 09, 10 & 2704 to 2708 G.I.D.C Ind. Estate Sarigam, Dist. Valsad | India |
2 | Fordia MR | VD-30178-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH United International Pharma | Metformin
Hydrochloride |
BP2013 | usv Private Limited | B – 1/8, MIDC, Lote- Parshuram Ind. Area, Taluka Khed, Dist. Ratnagiri – 415722, Maharashtra | India |
3 | Fordia MR | VD-30179-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH United International Pharma | Metformin
Hydrochloride |
BP2013 | usv Private Limited | B- 1/8, MIDC, Lote – Parshuram Ind. Area, Taluka Khed, Dist. Ratnagiri – 415722, Maharashtra | India |
4 | Nutroplex | VD-30181-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH United International Pharma | Calcium
glycerophosphate |
EP8.0 | G i vaudan-Lav irotte | 56 rue Paul Cazeneuve 69008 Lyon | France |
5 | Nutroplex | VD-30181-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH United International Pharma | Lysin HCl (Lysin hydrocloride) | USP 36 | Famous Merit | No. 155 Meishan Road, Hefei | China |
Thuốc thành phẩm | Nguyên liệu hoạt chất | ||||||||
STT | Tên thuốc | Số giấv đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làni thuốc | Tiêu chuẩn chất lưọng của nguyên liệu | Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ cơ sở sản xuất nguvên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
6 | Nutroplex | VD-30181-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH United International Pharma | Magnesium gluconate | USP37 | Givaudan-Lavirotte | 56 rue Paul Cazeneuve 69008 Lyon | France |
7 | Nutroplex | VD-30181-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH United International Pharma | Vitamin A (Vitamin A Palmitate) | NSX (Inhouse) | DSM Nutritional Products Ltd | Branch site Sisseln Quality Management Hauptstrasse CH-4334 Sisseln | Switzerland |
8 | Nutroplex | VD-30181-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH United International Pharma | Ferrous Sulphate Heptahydrate | USP36 | Canton Laboratories PVT Ltd. | 110-B Gidc Estate, Malcarpura Vadodara-390010 | India |
9 | Nutroplex | VD-30181-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH United International Pharma | Vitamin B1
(Thiamine Hydrochloride) |
USP35 | DSM Nutritional Products GmbH | Emil-Barell-Str.3-D-79639,
Grenzach-Wyhlen |
Germany |
10 | Nutroplex | VD-30181-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH United International Pharma | Vitamin B12 (Cyanocobalamin) | USP 36 | North China Pharmaceutical Victor Co., Ltd | No.9 Zhaiying North Street, Shijiazhuang | China |
11 | Nutroplex | VD-30181-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH United International Pharma | Vitamin B2 (Riboflavin-5’- Phosphate Sodium) | NSX (Inhouse) | DSM Nutritional Products France SAS | BP 170
F-68 305 Saint-Louis Cedex |
France |
Thuốc thành phẩm | Nguyên liệu hoạt chất | ||||||||
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu | Tên CO’sỏ’sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ CO’ sỏ’ sản xuất nguyên liệu | Tên nưóc sản xuất nguyên liệu |
12 | Nutroplex | VD-30181-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH United International Pharma | Vitamin B3 (Niacinamide) | USP35 | DSM Nutritional Products
(Manufacturing Site: Lonza Guangzhou Nansha Ltd.) |
68 Huangge Dadaobei, Nansha District, Guangzhou | China |
13 | Nutroplex | VD-30181-18 | 27/03/2023 | CôngtyTNHH
United International Pharma |
Vitamin B6 (Pyridoxine Hydrochloride) | USP37 | DSM Nutritional Products GmbH | Emil-Barell-Str.3-D-79639, G renzach-Wy h len | Germany |
14 | Nutroplex | VD-30181-18 | 27/03/2023 | Công ty TNHH United International Pharma | Vitamin D (Vitamin D3 1.0 miu/ g) | EP8.0 | DSM Nutritional Products Ltd | Branch site Sisseln Quality Management Hauptstrasse CH-4334 Sisseln | Switzerland |
Công văn 11255/QLD-ĐK công bố danh mục NLLT không cần giấy phép nhập khẩu
DOWNLOAD VĂN BẢN GỐC TẠI ĐÂY 11255_QLD_ĐK_2018_VNRAS
COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM