Bộ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: 8067/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc |
Hà Nội ngày 09 tháng 05 năm 2018 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện
Nơi nhận:
Như trên; CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c); Tổng Cục Hài Quan (để phối hợp); Website Cục QLD;
|
TUQ. CỤC TRƯỞNG PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC NGUYỄN THU THỦY |
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU DƯỢC CHẤT ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo công văn số 8067/QLD-ĐK ngày 09 tháng 05 năm 2018 của Cục Quản lý Dược)
TT | Tên thuốc (1) | SĐK (2) | Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)(3) | Tên NSX (4) | Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu, dạng muối ….) (5) | Tiêu chuẩn dược chất (6) | Tên NSX nguyên liệu
(7) |
Địa chỉ NSX nguyên liệu (8) | Nước sản xuất
(9) |
1 | Vitamin Bl F.T Pharma | VD-24700-
16 |
15/07/2021 | Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 | Thiamin nitrate | USP 34 | Jiangxi Tianxin Pharmaceutical Co., Ltd | Le’anjiang Industrial Zone Leping, Jiangxi, 333300 | China |
2 | Enafran 5 | VD-24697-
16 |
15/07/2021 | Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 | Enalapril maleat | DĐVN IV | SRI KRISHNA Pharmaceutical Co., Ltd. | C-4, Industrial Area, Uppal, Hyderabad, 500039 AP | India |
3 | ACM Control 4 | VD-25594-
16 |
15/11/2021 | Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 | Acenocoumarol | BP2013 | Topsun International Group Co.,Ltd | Suites 1001-1002, Chungwai No 9 Building, Cuiping International Plaza. 20 Jiangjun Avenue, Jiangning District, Nanjing. | China |
4 | Tobcol-Dex | VD-26086-
17 |
06/02/2022 | Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 | Tobramycin | DĐVN IV | Biovet razgrad – Bulgaria | Office 68a, Aprilsko vastanie Blvd., 7200 Razgrad. | Bulgaria |
5 | Tobcol-Dex | VD-26086-
17 |
06/02/2022 | Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 | Dexamethason Sodium Phosphat | DĐVN IV | NEWCHEM s.p.A – ITALY | Sede legale/registered at: via E.De Amicis 47 -20213 Milano | Italy |
6 | Edosic 200 | VD-26079-
17 |
06/02/2022 | Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 | Etodolac | USP34 | CHORUS LABS LIMITED – INDIA | 23 – B, Kolhar Industrial Area, Bidar, Karnataka – 585 401 | India |
7 | Maxdazol | VD-26083-
17 |
06/02/2022 | Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 | Spiramycin | DĐVN IV | Topfond Pharmaceutical Co.,Ltd. | No. 2, Guangming Road, Yicheng, Zhumadian, Henan Factory: Nol 199, Jiaotong Road, Yicheng District, Zhumadian, Henan Province | China |
8 | Medclean | VD-26084-
17 |
06/02/2022 | Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 |
Sodium Chllride |
DĐVN IV | Dominion Salt
Limited, Newzealand |
Totara Street. Mount Maunganui, New Zealand. PO Box 4249, Mount Maunganui South | New
Zealand |
9 | Distocide | VD-23933-
15 |
17/12/2020 | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Praziquantel |
Shin Poong pharm Co., Ltd | 434-4 Moknae-dong, Danwon-gu Ansan- si, Gyeonggi-do, Korea | Korea |
Công văn 8067/QLD-ĐK công bố danh mục NLLT không cần cấp phép NK
DOWNLOAD VĂN BẢN GỐC TẠI ĐÂY 8067_QLD_ĐK_2018_VNRAS
COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM