BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: 6513/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK |
Hà Nội, ngày 13 tháng 4 năm 2018
|
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuât thuôc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ công văn đề ngày 26/02/2018 của Công ty cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú về việc công bố danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bổ Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuôc đã có giây đăng ký lưu hành thuôc tại Việt Nam phải kiêm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
TUQ.CỤC TRƯỞNG PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC NGUYỄN THỊ THU THỦY |
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC BÁN THÀNH PHẨM THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM PHẢI KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm Công văn số: 6513/QLD-ĐK ngày 13 tháng 4 năm 2018 của Cục Quản lý Dược)
Thuôc thành phâm | Nguyên liệu hoạt chât sử dụng | ||||||||
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | TCCL
của nguyên liệu |
Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | MIPROTONE-F | VD-25002-16 | 15.07.2021 | Công ty CPDP Đạt vi Phú | Progesterone
micronized |
USP 36 | UNITED PHARMA INDUSTRIES CO., LTD. | 8F22 Buynow Technology Mansion, No. 23, Jiaogong road, Hangzhou, Zhejiang. | China |
2 | ERYNE | VD-25949-16 | 15.11.2021 | Công ty CPDP Đạt vi Phú | Tretinoin | BP 2010 | TAIZHOU TIANRUI PHARMACEUTICAL CO., LTD. | Baiyunshan South Road, Jiaojiang, Taizhou, Zhejiang | China |
Ó | SAKUZYAL 600 | VD-21068-14 | 12.06.2019 | Công ty CPDP Đạt vi Phú | Oxcarbazepine | USP35 | AFINE CHEMICALS LIMITED | Địa chỉ: 6th Floor. Block c. 7th Building. Xigang Xinjie. Xihu Industrial Park. No. 206. Zhenhua Road. Hangzhou 310030. China. | China |
4 | RAZIRAX | VD-24520-16 | 23.03.2021 | Công ty CPDP Đạt vi Phú | Ribavirin | BP 2007 | CIDIC CO., LTD. | 15/F, HODO International Plaza, 531 Zhongshan Road, Wuxi. | China |
5 | LAMBERTU | VD-21059-14 | 12.06.2019 | Công ty CPDP Đạt vi Phú | Pyridostigmine
bromide |
USP32 | ARCADIA
BIOTECHNOLOGY LTD. |
Suite 901, Building Wensli, 1378 Lu Jia Bang Rd, Shangahi 200011 | China |
Công văn 6513/QLD-ĐK công bố danh mục NLLT phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK
DOWNLOAD VĂN BẢN GỐC TẠI ĐÂY 6513_QLD_ĐK_VNRAS.COM
COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM