
Thông tư 02/2017/TT-BYT quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp.
BỘ Y TẾ ——– |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 02/2017/TT-BYT | Hà Nội, ngày 15 tháng 3 năm 2017 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH MỨC TỐI ĐA KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG GIÁ, THANH TOÁN CHI PHÍ KHÁM BỆNH CHỮA BỆNH TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật giá số 12/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Trên cơ sở ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 15692/BTC-QLG ngày 03 tháng 11 năm 2016;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Thông tư này quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp.
2. Đối tượng áp dụng:
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
3. Người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế đi khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế thì thực hiện theo mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế quy định tại Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc.
4. Thông tư này không áp dụng đối với các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các trường hợp sau đây:
a) Đơn vị góp vốn, huy động vốn, liên doanh, liên kết theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và thực hiện giá dịch vụ theo nguyên tắc bảo đảm đủ bù đắp chi phí và có tích lũy;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoạt động theo mô hình doanh nghiệp do đơn vị sự nghiệp công vay vốn để đầu tư, hợp tác đầu tư theo Nghị quyết số 93/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ về một số cơ chế, chính sách phát triển y tế;
c) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đầu tư theo hình thức đối tác công tư theo Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
Điều 2. Mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
1. Mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bao gồm:
a) Mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Mức tối đa khung giá dịch vụ ngày giường điều trị quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Mức tối đa khung giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Mức tối đa khung giá quy định tại Thông tư này gồm các chi phí sau:
a) Chi phí trực tiếp:
– Chi phí về: thuốc, dịch truyền, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế để thực hiện các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh. Riêng đối với một số loại thuốc, dịch truyền, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế chưa được tính vào giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Phụ lục II, Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này và máu, chế phẩm máu: thanh toán theo số lượng thực tế sử dụng cho người bệnh và giá mua theo quy định của pháp luật;
– Chi phí về điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường;
– Chi phí duy tu, bảo dưỡng thiết bị, mua thay thế công cụ, dụng cụ.
b) Chi phí tiền lương, gồm:
– Tiền lương ngạch bậc, chức vụ, các khoản phụ cấp, các khoản đóng góp theo chế độ do Nhà nước quy định đối với đơn vị sự nghiệp công lập; trừ các khoản chi theo chế độ quy định tại Khoản 3 Điều này;
– Phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật (sau đây gọi tắt là phụ cấp đặc thù) theo quy định tại Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch.
3. Chi phí tiền lương trong mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Khoản 1 Điều này không bao gồm các khoản chi theo chế độ do ngân sách nhà nước bảo đảm quy định tại các văn bản sau đây:
a) Nghị định số 64/2009/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2009 của Chính phủ về chính sách đối với cán bộ, viên chức y tế công tác ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn;
b) Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương thuộc lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn;
c) Quyết định số 46/2009/QĐ-TTg ngày 31 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức công tác tại Bệnh viện Hữu Nghị, Bệnh viện Thống Nhất, Bệnh viện C Đà Nẵng thuộc Bộ Y tế, các Phòng Bảo vệ sức khỏe Trung ương 1, 2, 2B, 3 và 5, Khoa A11 Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 và Khoa A11 Viện Y học cổ truyền Quân đội (sau đây gọi tắt là Quyết định số 46/2009/QĐ-TTg) và Quyết định số 20/2015/QĐ-TTg ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 46/2009/QĐ-TTg;
d) Điểm a khoản 8 Điều 6 Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và Nghị định số 76/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
Điều 3. Nguyên tắc và thẩm quyền quyết định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
1. Cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều này quyết định mức giá cụ thể của các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý không được vượt quá mức tối đa khung giá của các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư này.
2. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định mức giá cụ thể đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc địa phương quản lý và quyết định mức giá cụ thể hoặc thực hiện áp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với một số trường hợp theo nguyên tắc sau:
a) Các viện có giường bệnh, trung tâm y tế tuyến tỉnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh; trung tâm y tế huyện thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng tương đương;
b) Các cơ sở khám, chữa bệnh chưa được phân hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV;
c) Phòng khám bác sĩ gia đình, y tế cơ quan, đơn vị, tổ chức, trường học: áp dụng mức giá của trạm y tế xã, phường, thị trấn.
3. Bộ trưởng Bộ Y tế quyết định mức giá cụ thể đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế và các bệnh viện hạng đặc biệt, bệnh viện hạng I thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ. Đối với các cơ sở y tế do các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ còn lại thực hiện việc áp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh như sau:
a) Đối với trạm y tế cơ quan, đơn vị, tổ chức, trạm y tế quân dân y, phòng khám quân dân y: Áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định đối với trạm y tế xã, phường, thị trấn của địa phương.
b) Đối với bệnh xá quân dân y: Áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với phòng khám đa khoa khu vực của địa phương.
c) Đối với các bệnh viện hạng II, III, IV (bao gồm cả bệnh viện quân dân y): Áp dụng giá dịch vụ đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cùng hạng của địa phương.
d) Đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh còn lại khác: Áp dụng giá dịch vụ đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng IV của địa phương.
4. Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ thực hiện các dịch vụ kỹ thuật chưa có trong quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của địa phương thì cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải thực hiện xây dựng phương án giá và báo cáo Bộ Y tế xem xét, quyết định.
5. Đối với dịch vụ kỹ thuật mới theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 69 của Luật khám bệnh, chữa bệnh và các dịch vụ kỹ thuật còn lại khác (trừ các dịch vụ đã được Bộ Y tế xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện) chưa được quy định mức tối đa khung giá:
a) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và đề xuất mức giá trình cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 3 Thông tư này tạm thời quyết định mức giá;
b) Định kỳ 6 tháng (vào ngày 30/6 và ngày 31/12 hằng năm) các đơn vị, địa phương tổng hợp báo cáo về Bộ Y tế để xem xét, quy định bổ sung mức tối đa khung giá sau khi có ý kiến thống nhất của Bộ Tài chính.
c) Trình tự và hồ sơ phương án giá thực hiện theo quy định của pháp luật về giá.
Điều 4. Hướng dẫn thực hiện giá khám bệnh
1. Các chi phí trực tiếp cần thiết cho việc xác định giá khám bệnh theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 2 Thông tư này gồm:
a) Chi phí về găng tay, mũ, khẩu trang, quần áo, ga, gối, đệm, chiếu, đồ vải dùng cho cán bộ y tế, người bệnh; văn phòng phẩm như giấy, bút, sổ, mực in, mực dấu, ghim, ấn chỉ chuyên môn và các văn phòng phẩm khác; vật tư tiêu hao thông dụng như bông, băng, cồn, gạc, bơm, kim tiêm, nước muối rửa và các vật tư tiêu hao khác phục vụ cho công tác khám bệnh;
b) Chi phí về điện; nước; xử lý chất thải; giặt, là, hấp, sấy, rửa, tiệt trùng đồ vải, dụng cụ khám bệnh; chi phí vệ sinh, bảo đảm vệ sinh môi trường, khử khuẩn, chống nhiễm khuẩn khu vực khám bệnh;
c) Chi phí duy tu, bảo dưỡng, mua sắm thay thế các tài sản, công cụ, dụng cụ như: điều hòa, máy tính, máy in, máy hút ẩm, quạt, hệ thống lấy số khám tự động, bàn, ghế, giường, tủ, đèn chiếu sáng, các bộ dụng cụ, công cụ phục vụ công tác khám bệnh.
2. Xác định số lần và giá khám bệnh trong một số trường hợp cụ thể:
a) Trường hợp người bệnh đến khám bệnh tại cơ sở khám chữa bệnh sau đó được chuyển vào điều trị nội trú theo yêu cầu chuyên môn thì được tính là một lần khám bệnh;
b) Trường hợp trong cùng một lần đến khám bệnh tại cùng một cơ sở y tế (có thể trong cùng một ngày hoặc do điều kiện khách quan hoặc yêu cầu chuyên môn nên chưa hoàn thành được quá trình khám bệnh trong ngày đầu tiên, phải tiếp tục khám trong ngày tiếp theo), người bệnh sau khi khám một chuyên khoa cần phải khám thêm các chuyên khoa khác thì từ lần khám thứ 2 trở đi chỉ tính 30% mức giá của 1 lần khám bệnh và mức thanh toán tối đa chi phí khám bệnh không quá 2 lần mức giá của 1 lần khám bệnh;
c) Trường hợp người bệnh đến khám bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, đã được khám, cấp thuốc về điều trị nhưng sau đó thấy có biểu hiện bất thường, quay trở lại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để khám lại ngay trong ngày hôm đó và được tiếp tục thăm khám thì lần khám này được coi như là lần khám thứ 2 trở đi trong một ngày. Việc thanh toán thực hiện theo hướng dẫn tại điểm b khoản này;
d) Trường hợp cơ sở khám, chữa bệnh có tổ chức các phòng khám chuyên khoa tại khoa lâm sàng, người bệnh đăng ký khám bệnh tại khoa khám bệnh và khám tại các phòng khám chuyên khoa của khoa lâm sàng thì được tính như khám bệnh tại khoa khám bệnh. Việc tính chi phí và số lần khám bệnh trường hợp này thực hiện theo hướng dẫn tại điểm b khoản này;
đ) Trường hợp người bệnh vào viện tại các khoa điều trị lâm sàng, không đăng ký khám bệnh tại khoa khám bệnh thì không được tính tiền khám bệnh;
e) Trường hợp người bệnh vào khoa cấp cứu, không qua khoa khám bệnh nếu thời gian điều trị dưới 4 giờ (kể cả trường hợp ra viện, chuyển viện, tử vong) thì người bệnh chỉ phải chi trả tiền khám bệnh, tiền thuốc và các dịch vụ kỹ thuật, không phải chi trả tiền ngày giường bệnh điều trị nội trú;
g) Đối với Phòng khám Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh, thành phố không trực thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh: áp dụng mức giá khám bệnh của bệnh viện hạng II trên địa bàn tỉnh.
Điều 5. Hướng dẫn thực hiện giá dịch vụ ngày giường điều trị
1. Các chi phí trực tiếp cần thiết cho việc xác định giá tối đa ngày giường theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 2 Thông tư này gồm:
a) Chi phí về găng tay thăm khám, găng tay sử dụng trong tiêm, truyền và chăm sóc người bệnh, mũ, khẩu trang, quần áo, chăn, ga, gối, đệm, màn, chiếu, đồ vải dùng cho cán bộ y tế và người bệnh; văn phòng phẩm như giấy, bút, sổ, mực in, mực dấu, ghim, ấn chỉ chuyên môn và các văn phòng phẩm khác;vật tư tiêu hao thông dụng như bông, băng, cồn, gạc, bơm kim tiêm thông thường loại dùng 01 lần, dung tích nhỏ hơn hoặc bằng 10ml, kim lấy thuốc, nước muối rửa và các vật tư tiêu hao khác phục vụ công tác chăm sóc, điều trị hằng ngày;
b) Chi phí về điện; nước; xử lý chất thải; giặt, là, hấp, sấy, rửa, tiệt trùng đồ vải, dụng cụ thăm khám; chi phí vệ sinh và bảo đảm vệ sinh môi trường; vật tư, hóa chất khử khuẩn, chống nhiễm khuẩn khu vực buồng bệnh;
c) Chi phí duy tu, bảo dưỡng, mua sắm thay thế các tài sản, công cụ, dụng cụ như: điều hòa, máy tính, máy in, máy hút ẩm, quạt, bàn, ghế, giường, tủ, đèn chiếu sáng, các bộ dụng cụ, công cụ phục vụ công tác chăm sóc và điều trị người bệnh.
2. Số ngày điều trị nội trú được tính theo hướng dẫn tại Thông tư số 28/2014/TT-BYT ngày 14 tháng 8 năm 2014 của Bộ Y tế quy định nội dung hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành y tế, cụ thể:
a) Số ngày điều trị nội trú = (ngày ra viện- ngày vào viện) + 1;
b) Trong trường hợp người bệnh vào viện hôm trước và ra viện vào hôm sau (từ 4 tiếng đến dưới 24 tiếng) chỉ được tính một ngày;
c) Trong trường hợp người bệnh chuyển 02 khoa trong cùng một ngày thì mỗi khoa chỉ được tính ½ ngày. Trường hợp người bệnh chuyển từ 3 khoa trở lên trong cùng một ngày thì giá ngày giường điều trị nội trú hôm đó được tính bằng trung bình cộng tiền ngày giường tại khoa có thời gian nằm điều trị trên 4 giờ có mức giá tiền giường cao nhất và tại khoa có thời gian nằm điều trị trên 4 giờ có mức giá tiền giường thấp nhất.
3. Giá ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: áp dụng tối đa không quá 10 ngày sau phẫu thuật. Từ ngày thứ 11 sau phẫu thuật trở đi thì áp dụng mức giá ngày giường nội khoa quy định tại mục 3 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này đã được cơ quan có thẩm quyền quyết định.
4. Giá ngày giường điều trị được tính cho 01 người/01 giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị đã được cơ quan có thẩm quyền quyết định.
5. Giá ngày giường điều trị Hồi sức tích cực (ICU) chỉ được áp dụng trong các trường hợp sau:
a) Đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I hoặc hạng II đã thành lập khoa Hồi sức tích cực, khoa hoặc trung tâm chống độc, khoa Hồi sức tích cực – chống độc và các khoa, trung tâm này có đầy đủ các điều kiện để hoạt động theo Quyết định số 01/2008/QĐ-BYT ngày 21 tháng 01 năm 2008 của Bộ Y tế về việc ban hành quy chế cấp cứu, hồi sức tích cực và chống độc;
b) Trường hợp đơn vị chưa thành lập khoa Hồi sức tích cực nhưng trong khoa Cấp cứu có một số giường được sử dụng để điều trị tích cực, giường bệnh sau phẫu thuật của các phẫu thuật loại đặc biệt, loại I và các giường bệnh này đáp ứng được yêu cầu về trang bị cho giường hồi sức tích cực quy định tại Quyết định số 01/2008/QĐ-BYT của Bộ Y tế nêu trên;
c) Khi người bệnh nằm tại các giường này với các bệnh lý cần được chăm sóc, điều trị và theo dõi theo quy chế cấp cứu, hồi sức tích cực và chống độc. Các trường hợp còn lại chỉ được áp dụng mức giá ngày giường hồi sức cấp cứu quy định tại dịch vụ số 2, phụ lục II của Thông tư này đã được cơ quan có thẩm quyền quyết định.
6. Áp dụng mức giá ngày giường bệnh cấp cứu:
a) Đối với các khoa điều trị lâm sàng có giường hồi sức cấp cứu trong khoa (ví dụ trong khoa Nhi có giường hồi sức cấp cứu nhi, các khoa sơ sinh/chăm sóc đặc biệt đối với trẻ sơ sinh thiếu tháng) thì được áp dụng giá ngày giường hồi sức cấp cứu quy định tại dịch vụ số 2 Phụ lục II của Thông tư này đã được cơ quan có thẩm quyền quyết định;
b) Trường hợp người bệnh vào khoa cấp cứu không đăng ký khám tại khoa khám bệnh: Nếu thời gian điều trị từ 04 giờ trở lên thì người bệnh chỉ phải chi trả tiền ngày giường bệnh điều trị nội trú, tiền thuốc và các dịch vụ kỹ thuật theo quy định, không phải chi trả tiền khám bệnh.
7. Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh kê thêm giường bệnh ngoài số giường kế hoạch được giao: được áp dụng mức giá ngày giường bệnh tương ứng đã được cơ quan có thẩm quyền quyết định.
8. Trường hợp người bệnh nằm trên băng ca, giường gấp: tạm thời áp dụng mức giá ngày giường bệnh nằm ghép 02 người theo từng loại chuyên khoa đã được cơ quan có thẩm quyền quyết định.
9. Trường hợp bệnh viện hạng III, IV hoặc chưa xếp hạng nhưng được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thực hiện phẫu thuật loại đặc biệt thì áp dụng mức giá tiền giường ngoại khoa cao nhất của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi thực hiện dịch vụ đó.
Ví dụ: Tại Bệnh viện A được phê duyệt thực hiện phẫu thuật loại đặc biệt: Nếu Bệnh viện được xếp hạng III thì được áp dụng mức giá ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại I của bệnh viện hạng III; nếu Bệnh viện được xếp hạng IV hoặc chưa xếp hạng thì được áp dụng mức giá ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại I của bệnh viện hạng IV.
10. Trường hợp một phẫu thuật nhưng được phân loại khác nhau (trừ chuyên khoa nhi) tại Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Bộ Y tế quy định phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật (sau đây gọi tắt là Thông tư số 50/2014/TT-BYT): áp dụng mức giá ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng theo phân loại phẫu thuật thấp nhất.
11. Trường hợp các phẫu thuật xếp tương đương với một phẫu thuật quy định tại Thông tư này nhưng có phân loại phẫu thuật khác nhau theo từng chuyên khoa tại Thông tư số 50/2014/TT-BYT thì áp dụng mức giá ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng theo phân loại của phẫu thuật đó.
12. Trường hợp các phẫu thuật chưa được phân loại phẫu thuật quy định tại Thông tư số 50/2014/TT-BYT thì áp dụng mức giá thanh toán ngày giường ngoại khoa loại 4 của hạng bệnh viện tương ứng.
13. Áp dụng giá ngày giường bệnh điều trị đối với các khoa thuộc bệnh viện y học cổ truyền, bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng:
a) Giường Hồi sức tích cực (ICU): thực hiện theo hướng dẫn tại khoản 5 Điều này;
b) Giường Cấp cứu: thực hiện theo hướng dẫn tại khoản 6 Điều này;
c) Giường bệnh tại các khoa ung thư, nhi: áp dụng giá ngày giường điều trị nội khoa loại 1 (quy định tại điểm 3.1 Phụ lục II) theo hạng bệnh viện tương ứng;
d) Giường bệnh nội khoa của các khoa còn lại: áp dụng theo mức giá ngày giường nội khoa loại 2 (quy định tại điểm 3.2 Phụ lục II) đối với nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não, áp dụng theo mức giá ngày giường nội khoa loại 3 (quy định tại điểm 3.3 Phụ lục II) theo hạng bệnh viện tương ứng đối với các bệnh còn lại.
14. Đối với các trường hợp liên chuyên khoa: áp dụng mức giá của chuyên khoa thấp nhất trong các khoa tương ứng với hạng bệnh viện.
Điều 6. Hướng dẫn thực hiện giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm
1. Giá của các dịch vụ kỹ thuật đã bao gồm tiền thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế để thực hiện dịch vụ trừ một số trường hợp đặc biệt đã có ghi chú cụ thể. Bệnh viện không được thu thêm của người bệnh các chi phí đã kết cấu trong giá của các dịch vụ.
2. Giá của các phẫu thuật, thủ thuật chưa bao gồm chi phí máu, chế phẩm máu nếu có sử dụng. Trường hợp có sử dụng được thanh toán theo quy định tại Thông tư số 33/TT-BYT ngày 27 tháng 10 năm 2014 của Bộ Y tế quy định giá tối đa và chi phí phục vụ cho việc xác định giá một đơn vị máu toàn phần, chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn.
3. Nguyên tắc áp dụng giá dịch vụ theo thứ tự như sau:
a) Đối với các dịch vụ cụ thể đã được quy định mức giá tối đa tại các phụ lục kèm theo Thông tư này: áp dụng theo mức giá được cơ quan có thẩm quyền quyết định cho từng dịch vụ.
b) Các dịch vụ kỹ thuật chưa được quy định mức giá tối đa tại các phụ lục kèm theo Thông tư này đồng thời cũng chưa được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện: áp dụng theo mức của các dịch vụ được Bộ Y tế xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện.
c) Trường hợp các phẫu thuật, thủ thuật chưa được quy định giá tối đa tại Phụ lục III kèm theo Thông tư này đồng thời cũng chưa được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện: áp dụng mức giá được cơ quan có thẩm quyền quyết định theo từng loại phẫu thuật, thủ thuật tại mục “phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác” của từng chuyên khoa quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Chi phí gây mê: do có những dịch vụ khi triển khai thực hiện người bệnh có thể phải gây mê hoặc không cần phải gây mê nên chi phí gây mê của các dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư này được quy định như sau:
a) Giá tối đa của các phẫu thuật quy định tại các chuyên khoa đã bao gồm chi phí gây mê. Riêng phẫu thuật thuộc chuyên khoa Mắt chưa bao gồm chi phí gây mê;
b) Giá tối đa của các thủ thuật đã bao gồm chi phí thuốc gây tê, an thần tiền mê, chưa bao gồm chi phí gây mê (trừ một số trường hợp đã ghi chú cụ thể);
c) Trường hợp khi thực hiện phẫu thuật chuyên khoa Mắt hoặc thực hiện các thủ thuật của các chuyên khoa khác mà người bệnh cần phải gây mê (do bác sỹ chuyên khoa gây mê thực hiện) thì được tính thêm chi phí của dịch vụ gây mê (dịch vụ số 1250 Phụ lục III) khi thực hiện dịch vụ.
5. Trong trường hợp thực hiện nhiều can thiệp trong cùng một lần phẫu thuật, thực hiện thanh toán theo giá của dịch vụ kỹ thuật phức tạp nhất, có mức giá cao nhất và các dịch vụ kỹ thuật khác phát sinh trong cùng một lần phẫu thuật được thanh toán như sau:
a) Bằng 50% giá của các dịch vụ kỹ thuật phát sinh nếu kỹ thuật đó vẫn do một kíp phẫu thuật thực hiện;
b) Bằng 80% giá của các dịch vụ kỹ thuật phát sinh nếu kỹ thuật đó phải thay kíp phẫu thuật khác để thực hiện;
c) Trường hợp dịch vụ phát sinh là các thủ thuật thì thanh toán 100% giá của dịch vụ phát sinh.
6. Đối với dịch vụ thay băng:
a) Dịch vụ “Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài ≤15 cm”: chỉ thanh toán đối với người bệnh điều trị nội trú trong các trường hợp sau: vết thương/mổ nhiễm trùng; vết thương có thấm dịch, máu trong các tổn thương lóc da, hở da diện tích trên 6 cm2; vết thương đã có chèn gạc; vết thương chân ống dẫn lưu chảy dịch nhiều; đa vết thương/mổ; hoặc sau 1 phẫu thuật nhưng phải thực hiện từ hai đường mổ trở lên; không áp dụng đối với thay băng của các trường hợp sau: phẫu thuật nội soi, thay băng vết mổ, vết thương thông thường, thay băng rốn sơ sinh;
b) Dịch vụ “Thay băng vết mổ có chiều dài trên 15 cm đến 30 cm” trong điều trị nội trú chỉ áp dụng đối với một số trường hợp sau:
– Vết mổ nhiễm trùng, rò tiêu hóa, rò mật, rò nước tiểu;
– Vết mổ sau phẫu thuật nhiễm khuẩn (viêm phúc mạc bụng hoặc viêm xương hoặc áp xe), vết mổ sau phẫu thuật ống tiêu hóa hoặc hệ tiết niệu hoặc đường mật hoặc bụng cổ chướng;
– Vết mổ sau một phẫu thuật nhưng phải thực hiện từ hai đường mổ trở lên;
– Trường hợp phẫu thuật mổ lấy thai: được áp dụng mức giá này nhưng tối đa không quá 03 lần.
c) Trường hợp “thay băng vết thương có chiều dài trên 15 cm đến 30 cm”: thực hiện theo mức giá quy định tại Thông tư này.
7. Dịch vụ định nhóm máu ABO trong truyền máu đối với các xét nghiệm số 1300, 1301, 1302 quy định tại Phụ lục III của Thông tư này:
a) Định nhóm máu hệ ABO tại khoa xét nghiệm khi phát máu toàn phần và các chế phẩm khối hồng cầu, khối bạch cầu, khối tiểu cầu, huyết tương:
– Định nhóm máu cho người bệnh: thanh toán 1 lần theo giá dịch vụ số thứ tự 1302 quy định tại Phụ lục III Thông tư này (do mức giá tối đa của dịch vụ 1302 đã tính chi phí của 2 lần định nhóm máu hệ ABO trên cùng một mẫu máu hoặc 2 mẫu máu của cùng một người bệnh bằng 2 phương pháp huyết thanh mẫu và hồng cầu mẫu);
– Định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu, đơn vị chế phẩm máu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ số thứ tự 1300 quy định tại Phụ lục III của Thông tư này;
– Trường hợp người bệnh được phát nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm máu tại cùng một thời điểm thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi, cứ phát thêm một đơn vị thì sẽ được thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu theo giá dịch vụ có số thứ tự 1300 quy định tại Phụ lục III của Thông tư này. Trường hợp này không phải xác định nhóm máu hệ ABO của bệnh nhân do bệnh nhân đã được xác định nhóm máu hệ ABO khi phát đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ nhất.
b) Xét nghiệm định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh:
– Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền máu toàn phần hoặc khối hồng cầu hoặc khối bạch cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1300 quy định tại Phụ lục III của Thông tư này;
– Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền chế phẩm huyết tương, khối tiểu cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1301 quy định tại Phụ lục III của Thông tư này;
– Trường hợp tại cùng một thời điểm người bệnh được truyền nhiều đơn vị máu, đơn vị chế phẩm thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi cứ phát thêm một đơn vị máu toàn phần hoặc khối hồng cầu hoặc khối bạch cầu thì thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu tại giường bệnh theo mức giá dịch vụ có số thứ tự 1302 quy định tại Phụ lục III của Thông tư này. Trường hợp này không phải xác định nhóm máu hệ ABO của bệnh nhân do bệnh nhân đã được xác định nhóm máu hệ ABO khi truyền đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ nhất;
– Mức giá của các dịch vụ định nhóm máu ABO từ số thứ tự 1300, 1301, 1302 quy định tại Phụ lục III của Thông tư này được quy định chung cho các phương pháp ống nghiệm, phiến đá hoặc trên giấy.
8. Đối với xét nghiệm hòa hợp miễn dịch ở nhiệt độ 37ºC và có sử dụng huyết thanh kháng globulin (nghiệm pháp Coombs gián tiếp) trong truyền máu: Thanh toán theo giá của dịch vụ “Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người” có số thứ tự 1358 hoặc 1359 quy định tại Thông tư này.
Điều 7. Tổ chức thực hiện
1. Ngân sách bảo đảm kinh phí theo phân cấp ngân sách hiện hành đối với:
a) Các khoản chi theo chế độ quy định tại các văn bản nêu tại khoản 3 Điều 2 Thông tư này;
b) Trường hợp nguồn tài chính của đơn vị không đảm bảo hoạt động thường xuyên, đơn vị được cơ quan có thẩm quyền phân loại là đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần chi thường xuyên hoặc đơn vị sự nghiệp công do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên.
2. Trách nhiệm của Bộ Y tế:
a) Giao Vụ Kế hoạch – Tài chính làm đầu mối, phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, kiểm tra, sơ kết, tổng kết việc thực hiện Thông tư này trên phạm vi toàn quốc;
b) Thống nhất với Bộ Tài chính để xem xét, điều chỉnh mức tối đa khung giá của các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại các phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này khi bổ sung các yếu tố hình thành giá theo lộ trình, điều chỉnh định mức kinh tế kỹ thuật hoặc chi phí của các yếu tố hình thành giá thay đổi.
3. Trách nhiệm của Sở Y tế:
a) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, kiểm tra, sơ kết, tổng kết việc thực hiện Thông tư này trên địa bàn quản lý;
b) Chủ trì, thống nhất với Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định giá dịch vụ và thời điểm thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 9 của Thông tư này đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương.
Điều 8. Điều khoản tham chiếu
Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì thực hiện theo văn bản thay thế hoặc văn bản đã được sửa đổi, bổ sung đó.
Điều 9. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 6 năm 2017.
2. Cơ quan có thẩm quyền quyết định mức giá quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư này quyết định mức giá và thời điểm thực hiện cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định sau:
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phân loại là đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên, đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư: thời điểm thực hiện kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2017;
b) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phân loại là đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên hoặc đơn vị do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: thời điểm thực hiện vào tháng 8, tháng 10 hoặc tháng 12 năm 2017 và phải thực hiện trong năm 2017.
3. Các văn bản sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018:
a) Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế – Tài chính -Lao động – Thương binh và Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
b) Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế – Bộ Tài chính – Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế – Tài chính – Lao động – Thương binh và Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
c) Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế – Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế của Nhà nước;
d) Thông tư số 04/2013/TT-BYT ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc phê duyệt và áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc các bộ, ngành khác quản lý.
Điều 10. Điều khoản chuyển tiếp
Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Thông tư này và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm thực hiện mức giá quy định tại Thông tư này: tiếp tục được áp dụng mức giá theo quy định của cấp có thẩm quyền trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Thông tư này cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các đơn vị, địa phương phản ánh bằng văn bản về Bộ Y tế để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận : |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Phạm Lê Tuấn |
BỘ Y TẾ | Phụ lục I | ||||||
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ KHÁM BỆNH | |||||||
|
|||||||
|
|||||||
Đơn vị: đồng | |||||||
STT | Các loại dịch vụ | Giá tối đa bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương | |||||
A | B | C | |||||
1 | Bệnh viện hạng đặc biệt | 39,000 | |||||
2 | Bệnh viện hạng I | 39,000 | |||||
3 | Trạm y tế xã | 35,000 | |||||
4 | Bệnh viện hạng III | 31,000 | |||||
5 | Bệnh viện hạng IV/ Phòng khám đa khoa khu vực | 29,000 | |||||
6 | Trạm y tế xã | 29,000 | |||||
7 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh) | 200,000 | |||||
8 | Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 120,000 | |||||
9 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 120,000 | |||||
10 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang) | 350,000 |
BỘ Y TẾ | Phụ lục II | |||||||||||
|
||||||||||||
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH | ||||||||||||
(Ban hành kèm theo Thông tư 02/2017/TT-BYT ngày 15/3 /2017 của Bộ Y tế) | ||||||||||||
|
||||||||||||
Đơn vị: đồng | ||||||||||||
Số TT | Các loại dịch vụ | Bệnh viện hạng đặc biệt | Bệnh viện hạng I | Bệnh viện hạng II | Bệnh viện hạng III | Bệnh viện hạng IV | Ghi chú | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc | 677,100 | 632,200 | 568,900 | Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có | |||||||
2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc | 362,800 | 335,900 | 279,100 | 245,700 | 226,000 | Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có | |||||
3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: | |||||||||||
3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) | 215,300 | 199,100 | 178,500 | 149,800 | 140,000 | ||||||
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh | 215,300 | |||||||||||
3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. | 192,300 | 178,000 | 152,500 | 133,800 | 122,000 | ||||||
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh | 192,300 | |||||||||||
3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng | 159,400 | 146,800 | 126,600 | 112,900 | 108,000 | ||||||
3.4 | Giường bệnh tại Phòng khám đa khoa khu vực | 108,000 | ||||||||||
3.5 | Giường lưu tại TYT xã | 54,000 | ||||||||||
4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng | |||||||||||
4.1 | Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể | 306,100 | 286,400 | 255,400 | ||||||||
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh | 306,100 | |||||||||||
4.2 | Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể | 268,200 | 250,200 | 204,400 | 180,800 | 171,000 | ||||||
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh | 268,200 | |||||||||||
4.3 | Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể | 230,300 | 214,100 | 188,500 | 159,800 | 145,000 | ||||||
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh | 230,300 | |||||||||||
4.4 | Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể | 197,300 | 183,000 | 152,500 | 133,800 | 127,000 | ||||||
5 | Ngày giường bệnh ban ngày | Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng. | ||||||||||
BỘ Y TẾ | Phụ lục III | ||||||||||
GIÁ TỐI ĐA CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN |
|
||||||||||
|
|||||||||||
Đơn vị: đồng | |||||||||||
STT | STT TT37 | Mã dịch vụ | Tên dịch vụ | Giá tối đa bao gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương | Ghi chú | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||
A | A | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH | |||||||||
I | I | Siêu âm | |||||||||
1 | 1 | 04C1.1.3 | Siêu âm | 49,000 | |||||||
2 | 2 | 03C4.1.3 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 70,600 | |||||||
3 | 3 | Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng | 176,000 | ||||||||
4 | 4 | 03C4.1.1 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu | 211,000 | |||||||
5 | 5 | 03C4.1.6 | Siêu âm Doppler màu tim + cản âm | 246,000 | |||||||
6 | 6 | 03C4.1.5 | Siêu âm tim gắng sức | 576,000 | |||||||
7 | 7 | 04C1.1.4 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 446,000 | Mức giá tối đa của dịch vụ chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. | ||||||
8 | 8 | 04C1.1.5 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản | 794,000 | |||||||
9 | 9 | 04C1.1.6 | Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR | 1,970,000 | Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. | ||||||
II | II | Chụp X-quang thường | |||||||||
10 | 10 | Chụp Xquang phim ≤ 24×30 cm (1 tư thế) | 47,000 | Áp dụng cho 01 vị trí | |||||||
11 | 11 | Chụp Xquang phim ≤ 24×30 cm (2 tư thế) | 53,000 | Áp dụng cho 01 vị trí | |||||||
12 | 12 | Chụp Xquang phim > 24×30 cm (1 tư thế) | 53,000 | Áp dụng cho 01 vị trí | |||||||
13 | 13 | Chụp Xquang phim > 24×30 cm (2 tư thế) | 66,000 | Áp dụng cho 01 vị trí | |||||||
14 | Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp | 12,000 | |||||||||
15 | 14 | 03C4.2.2.1 | Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) | 61,000 | |||||||
16 | 15 | 03C4.2.1.7 | Chụp Angiography mắt | 211,000 | |||||||
17 | 16 | 04C1.2.5.33 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 98,000 | |||||||
18 | 17 | 04C1.2.5.34 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 113,000 | |||||||
19 | 18 | 04C1.2.5.35 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 153,000 | |||||||
20 | 19 | 03C4.2.5.10 | Chụp mật qua Kehr | 225,000 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. | ||||||
21 | 20 | 04C1.2.5.30 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 524,000 | |||||||
22 | 21 | 04C1.2.5.31 | Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 514,000 | |||||||
23 | 22 | 03C4.2.5.11 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 191,000 | |||||||
24 | 23 | 04C1.2.6.36 | Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 356,000 | |||||||
25 | 24 | 03C4.2.5.12 | Chụp X – quang vú định vị kim dây | 371,000 | Chưa bao gồm kim định vị. | ||||||
26 | 25 | 03C4.2.5.13 | Lỗ dò cản quang | 391,000 | |||||||
27 | 26 | 03C4.2.5.15 | Mammography (1 bên) | 91,000 | |||||||
28 | 27 | 04C1.2.6.37 | Chụp tủy sống có tiêm thuốc | 386,000 | |||||||
III | III | Chụp Xquang số hóa | |||||||||
29 | 28 | 04C1.2.6.51 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 69,000 | Áp dụng cho 01 vị trí | ||||||
30 | 29 | 04C1.2.6.52 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 94,000 | Áp dụng cho 01 vị trí | ||||||
31 | 30 | 04C1.2.6.53 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 119,000 | Áp dụng cho 01 vị trí | ||||||
32 | Chụp X-quang số hóa ổ răng hoặc cận chóp | 17,000 | |||||||||
33 | 31 | 04C1.2.6.54 | Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 396,000 | |||||||
34 | 32 | 04C1.2.6.55 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 594,000 | |||||||
35 | 33 | 04C1.2.6.56 | Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) số hóa | 549,000 | |||||||
36 | 34 | 04C1.2.6.57 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 209,000 | |||||||
37 | 35 | 04C1.2.6.58 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 209,000 | |||||||
38 | 36 | 04C1.2.6.59 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 249,000 | |||||||
39 | 37 | 04C1.2.6.60 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa | 506,000 | |||||||
40 | 38 | Chụp XQ số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) | 929,000 | ||||||||
41 | 39 | Chụp XQ số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp | 371,000 | Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng. | |||||||
IV | IV | Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ | |||||||||
42 | 40 | 04C1.2.6.41 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang | 536,000 | |||||||
43 | 41 | 04C1.2.6.42 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang | 970,000 | |||||||
44 | 42 | 04C1.2.6.63 | Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang | 2,266,000 | |||||||
45 | 43 | 04C1.2.63 | Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang | 1,431,000 | |||||||
46 | 44 | Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy – 128 dãy có thuốc cản quang | 4,136,000 | ||||||||
47 | 45 | Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy – 128 dãy không có thuốc cản quang | 3,099,000 | ||||||||
48 | 46 | 04C1.2.6.64 | Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang | 3,543,000 | |||||||
49 | 47 | Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang | 2,712,000 | ||||||||
50 | 48 | Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang | 7,643,000 | ||||||||
51 | 49 | Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang | 6,606,000 | ||||||||
52 | 50 | 04C1.2.6.61 | Chụp PET/CT | 20,114,000 | |||||||
53 | 51 | 04C1.2.6.62 | Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị | 20,831,000 | |||||||
54 | 52 | 04C1.2.6.43 | Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA) | 5,502,000 | |||||||
55 | 53 | 04C1.2.6.44 | Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA | 5,796,000 | |||||||
56 | 54 | 04C1.2.6.45 | Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA | 6,696,000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông/ vi ống thông, các loại dây dẫn/ vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối. | ||||||
57 | 55 | 04C1.2.6.46 | Chụp và can thiệp mạch chủ bụng (hoặc ngực) và mạch chi dưới DSA | 8,946,000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. | ||||||
58 | 56 | Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm | 7,696,000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ bít thông liên nhĩ, liên thất. | |||||||
59 | 57 | 04C1.2.6.48 | Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA | 9,546,000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối. | ||||||
60 | 58 | 04C1.2.6.47 | Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA | 8,996,000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. | ||||||
61 | 59 | 04C1.2.6.50 | Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA. | 1,983,000 | Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi. | ||||||
62 | 60 | Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner | 1,159,000 | Chưa bao gồm ống dẫn lưu. | |||||||
63 | 61 | 04C1.2.6.50 | Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặcđặt sonde JJ qua da dưới DSA | 3,496,000 | Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật. | ||||||
64 | 62 | 03C2.1.56 | Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner | 1,679,000 | Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu. | ||||||
65 | 63 | 03C2.1.57 | Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm | 1,179,000 | Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu. | ||||||
66 | 64 | 04C1.2.6.49 | Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương…) | 2,996,000 | Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc. | ||||||
67 | 65 | 03C4.2.5.2 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang | 2,336,000 | |||||||
68 | 66 | 03C4.2.5.1 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang | 1,754,000 | |||||||
69 | 67 | Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô | 8,636,000 | ||||||||
70 | 68 | Chụp cộng hưởng từ tưới máu – phổ – chức năng | 3,136,000 | ||||||||
V | V | Một số kỹ thuật khác | |||||||||
71 | 69 | Đo mật độ xương 1 vị trí | 79,500 | ||||||||
72 | 70 | Đo mật độ xương 2 vị trí | 139,000 | ||||||||
73 | 03C5.1 | Telemedicine | 1,500,000 | ||||||||
B | B | CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI | |||||||||
74 | 71 | Bơm rửa khoang màng phổi | 203,000 | ||||||||
75 | 72 | 03C1.51 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 454,000 | |||||||
76 | 73 | Bơm streptokinase vào khoang màng phổi | 1,003,000 | ||||||||
77 | 74 | 04C2.108 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 458,000 | Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần. | ||||||
78 | 75 | 04C3.1.142 | Cắt chỉ | 30,000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. | ||||||
79 | 76 | Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng | 150,000 | Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson. | |||||||
80 | 77 | 04C2.69 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 131,000 | |||||||
81 | 78 | 04C2.112 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 169,000 | |||||||
82 | 79 | 04C2.71 | Chọc hút khí màng phổi | 136,000 | |||||||
83 | 80 | 04C2.70 | Chọc rửa màng phổi | 198,000 | |||||||
84 | 81 | 03C1.4 | Chọc dò màng tim | 234,000 | |||||||
85 | 82 | 03C1.74 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 170,000 | Trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút. | ||||||
86 | 83 | 03C1.1 | Chọc dò tuỷ sống | 100,000 | Chưa bao gồm kim chọc dò. | ||||||
87 | 84 | Chọc hút dịch điều trị u nang giáp | 161,000 | ||||||||
88 | 85 | Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 214,000 | ||||||||
89 | 86 | 04C2.67 | Chọc hút hạch hoặc u | 104,000 | |||||||
90 | 87 | 04C2.121 | Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm | 145,000 | |||||||
91 | 88 | 04C2.122 | Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 719,000 | Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng. | ||||||
92 | 89 | 04C2.68 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 104,000 | |||||||
93 | 90 | 04C2.111 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 144,000 | |||||||
94 | 91 | 04C2.115 | Chọc hút tủy làm tủy đồ | 523,000 | Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần. | ||||||
95 | 92 | 04C2.114 | Chọc hút tủy làm tủy đồ | 121,000 | Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng. | ||||||
96 | 94 | 04C2.98 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 583,000 | |||||||
97 | 95 | Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 658,000 | ||||||||
98 | 96 | Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | 1,179,000 | ||||||||
99 | 97 | 03C1.58 | Đặt catheter động mạch quay | 533,000 | |||||||
100 | 98 | 03C1.59 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 1,354,000 | |||||||
101 | 99 | 03C1.57 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng | 640,000 | Chưa bao gồm vi ống thông các loại, các cỡ | ||||||
102 | 100 | 04C2.104 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng | 1,113,000 | |||||||
103 | 101 | 04C2.103 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng | 1,113,000 | Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu. | ||||||
104 | 102 | Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu | 6,774,000 | ||||||||
105 | 101 | 04C2.106 | Đặt nội khí quản | 1,113,000 | |||||||
106 | 103 | Đặt sonde dạ dày | 85,400 | ||||||||
107 | 104 | 03C1.52 | Đặt sonde JJ niệu quản | 904,000 | Chưa bao gồm Sonde JJ. | ||||||
108 | 105 | 03C1.32 | Đặt stent thực quản qua nội soi | 1,107,000 | Chưa bao gồm stent. | ||||||
109 | 106 | Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim | 2,795,000 | Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim. | |||||||
110 | 107 | Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch | 1,973,000 | Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser. | |||||||
111 | 108 | Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio | 1,873,000 | Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF. | |||||||
112 | 109 | Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi | 183,000 | Chưa bao gồm thuốc, hóa chất. | |||||||
113 | 110 | 03C1.56 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng | 2,308,000 | Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc. | ||||||
114 | 111 | Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục | 183,000 | ||||||||
115 | 112 | Hút dịch khớp | 109,000 | ||||||||
116 | 113 | Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm | 118,000 | ||||||||
117 | 114 | Hút đờm | 10,000 | ||||||||
118 | 115 | 04C2.119 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 918,000 | Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire. | ||||||
119 | 116 | 04C2.79 | Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) | 549,000 | |||||||
120 | 117 | 04C2.78 | Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) | 938,000 | |||||||
121 | 118 | 03C1.71 | Lọc máu liên tục (01 lần) | 2,173,000 | Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. | ||||||
122 | 119 | 03C1.72 | Lọc tách huyết tương (01 lần) | 1,597,000 | Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. | ||||||
123 | 120 | 04C2.99 | Mở khí quản | 704,000 | |||||||
124 | 121 | 04C2.120 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 360,000 | |||||||
125 | 122 | Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản | 63,300 | ||||||||
126 | 123 | 03C1.39 | Nội soi lồng ngực | 937,000 | |||||||
127 | 124 | Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất | 4,982,000 | ||||||||
128 | 125 | Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi | 5,760,000 | ||||||||
129 | 126 | 03C1.45 | Niệu dòng đồ | 54,200 | |||||||
130 | 127 | Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết | 1,743,000 | ||||||||
131 | 128 | Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết | 1,443,000 | ||||||||
132 | 129 | Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản | 3,243,000 | ||||||||
133 | 130 | 04C2.96 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 738,000 | |||||||
134 | 131 | 04C2.116 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 1,105,000 | |||||||
135 | 132 | 04C2.117 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 2,547,000 | |||||||
136 | 133 | Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần | 2,807,000 | ||||||||
137 | 134 | 04C2.88 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 410,000 | Đã bao gồm chi phí Test HP | ||||||
138 | 135 | 04C2.87 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết | 231,000 | |||||||
139 | 136 | 04C2.90 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 385,000 | |||||||
140 | 137 | 04C2.89 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 287,000 | |||||||
141 | 138 | 04C2.92 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 278,000 | |||||||
142 | 139 | 04C2.91 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 179,000 | |||||||
143 | 140 | 03C1.25 | Nội soi dạ dày can thiệp | 2,191,000 | |||||||
144 | 141 | 03C4.2.4.2 | Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP) | 2,663,000 | Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, ERCP catheter, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. | ||||||
145 | 142 | 04C2.85 | Nội soi ổ bụng | 793,000 | |||||||
146 | 143 | 04C2.86 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 937,000 | |||||||
147 | 144 | 03C1.36 | Nội soi ống mật chủ | 154,000 | |||||||
148 | 145 | Nội soi siêu âm chẩn đoán | 1,152,000 | ||||||||
149 | 146 | Nội soi siêu âm can thiệp – chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ | 2,871,000 | ||||||||
150 | 147 | 03C1.40 | Nội soi tiết niệu có gây mê | 824,000 | |||||||
151 | 148 | 04C2.101 | Nội soi bàng quang – Nội soi niệu quản | 906,000 | Chưa bao gồm sonde JJ. | ||||||
152 | 149 | 04C2.94 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 621,000 | |||||||
153 | 150 | 04C2.93 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 506,000 | |||||||
154 | 151 | 04C2.118 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 675,000 | |||||||
155 | 152 | 04C2.95 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục | 870,000 | |||||||
156 | 153 | Nối thông động – tĩnh mạch có dịch chuyển mạch | 1,342,000 | ||||||||
157 | 154 | Nối thông động – tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo | 1,357,000 | Chưa bao gồm mạch nhân tạo. | |||||||
158 | 155 | Nối thông động- tĩnh mạch | 1,142,000 | ||||||||
159 | 156 | 04C2.74 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 228,000 | |||||||
160 | 157 | 03C1.31 | Nong thực quản qua nội soi | 2,239,000 | |||||||
161 | 158 | 04C2.73 | Rửa bàng quang | 185,000 | Chưa bao gồm hóa chất. | ||||||
162 | 159 | 03C1.5 | Rửa dạ dày | 106,000 | |||||||
163 | 160 | 03C1.54 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 576,000 | |||||||
164 | 161 | Rửa phổi toàn bộ | 7,910,000 | ||||||||
165 | 162 | 03C1.55 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá | 812,000 | |||||||
166 | 163 | Rút máu để điều trị | 216,000 | ||||||||
167 | 164 | Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe | 172,000 | ||||||||
168 | 165 | Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe | 2,058,000 | Chưa bao gồm ống thông. | |||||||
169 | 166 | Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng | 547,000 | ||||||||
170 | 167 | 03C1.21 | Sinh thiết cơ tim | 1,702,000 | Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim. | ||||||
171 | 168 | 04C2.80 | Sinh thiết da hoặc niêm mạc | 121,000 | |||||||
172 | 169 | Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 978,000 | ||||||||
173 | 170 | Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm | 808,000 | ||||||||
174 | 171 | Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 1,872,000 | ||||||||
175 | 172 | Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 1,672,000 | ||||||||
176 | 173 | 04C2.81 | Sinh thiết hạch hoặc u | 249,000 | |||||||
177 | 174 | 04C2.110 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 1,078,000 | |||||||
178 | 175 | 04C2.83 | Sinh thiết màng phổi | 418,000 | |||||||
179 | 176 | Sinh thiết móng | 285,000 | ||||||||
180 | 177 | 04C2.84 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 589,000 | |||||||
181 | 178 | 04C2.82 | Sinh thiết tủy xương | 229,000 | Chưa bao gồm kim sinh thiết. | ||||||
182 | 179 | 04C2.113 | Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết | 1,359,000 | Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần. | ||||||
183 | 180 | Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay). | 2,664,000 | ||||||||
184 | 181 | 03C1.20 | Sinh thiết vú | 144,000 | |||||||
185 | 182 | Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic | 1,541,000 | ||||||||
186 | 183 | 03C1.30 | Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng | 626,000 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. | ||||||
187 | 184 | 03C1.28 | Soi đại tràng + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 544,000 | Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu. | ||||||
188 | 185 | 03C1.22 | Nội soi khớp gối/vai sinh thiết hoặc điều trị rửa khớp hoặc lấy dị vật | 483,000 | |||||||
189 | 186 | 03C1.23 | Soi màng phổi | 403,000 | |||||||
190 | 187 | 03C1.67 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 854,000 | |||||||
191 | 188 | 03C1.27 | Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp | 710,000 | |||||||
192 | 189 | 03C1.26 | Soi ruột non có hoặc không có sinh thiết | 608,000 | |||||||
193 | 190 | 03C1.24 | Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun | 396,000 | Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun. | ||||||
194 | 191 | 03C1.29 | Soi trực tràng + tiêm hoặc thắt trĩ | 228,000 | |||||||
195 | 192 | 03C1.62 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 968,000 | |||||||
196 | 193 | 03C1.61 | Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 477,000 | |||||||
197 | 194 | 04C2.107 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON – LINE) | 1,478,000 | Chưa bao gồm catheter. | ||||||
198 | 195 | 04C2.123 | Thận nhân tạo cấp cứu | 1,515,000 | Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. | ||||||
199 | 196 | 04C2.76 | Thận nhân tạo chu kỳ | 543,000 | Quả lọc dây máu dùng 6 lần. | ||||||
200 | 197 | 04C3.1.149 | Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu | 59,400 | |||||||
201 | 198 | 04C3.1.150 | Tháo bột khác | 49,500 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú | ||||||
202 | 199 | Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính | 233,000 | Áp dụng đối với bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/ Vết loét bàn chân do đái tháo đường/ Vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong/ Vết loét, hoại tử do tỳ đè. | |||||||
203 | 200 | 04C3.1.143 | Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài ≤ 15cm | 55,000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế. | ||||||
204 | 201 | 04C3.1.144 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 79,600 | |||||||
205 | 201 | Thay băng vết thương mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 79,600 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế. | |||||||
206 | 202 | 04C3.1.145 | Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm | 109,000 | |||||||
207 | 203 | 04C3.1.146 | Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 129,000 | |||||||
208 | 204 | 04C3.1.147 | Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 174,000 | |||||||
209 | 205 | 04C3.1.148 | Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 227,000 | |||||||
210 | 206 | Thay canuyn mở khí quản | 241,000 | ||||||||
211 | 207 | 04C2.72 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 89,500 | |||||||
212 | 208 | Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú | 499,000 | ||||||||
213 | 209 | 04C2.105 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 533,000 | |||||||
214 | 210 | 04C2.65 | Thông đái | 85,400 | |||||||
215 | 211 | 04C2.66 | Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn | 78,000 | |||||||
216 | 212 | Tiêm (bắp hoặcdưới da hoặctĩnh mạch) | 10,000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. | |||||||
217 | 213 | Tiêm khớp | 86,400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. | |||||||
218 | 214 | Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm | 126,000 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. | |||||||
219 | 215 | Truyền tĩnh mạch | 20,000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. | |||||||
220 | 216 | 04C3.1.151 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm | 172,000 | |||||||
221 | 217 | 04C3.1.152 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm | 224,000 | |||||||
222 | 218 | 04C3.1.153 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm | 244,000 | |||||||
223 | 219 | 04C3.1.154 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm | 286,000 | |||||||
C | C | Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | |||||||||
224 | 220 | 03C1DY.2 | Bàn kéo | 43,800 | |||||||
225 | 221 | 04C2.DY139 | Bó Farafin | 50,000 | |||||||
226 | 222 | Bó thuốc | 47,700 | ||||||||
227 | 223 | 03C1DY.3 | Bồn xoáy | 14,800 | |||||||
228 | 224 | 04C2.DY125 | Châm (các phương pháp châm) | 81,800 | |||||||
229 | 225 | 03C1DY.8 | Chẩn đoán điện | 33,700 | |||||||
230 | 226 | 03C1DY.29 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 53,200 | |||||||
231 | 227 | 04C2.DY124 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 174,000 | |||||||
232 | 228 | 04C2.DY140 | Cứu (Ngải cứu, túi chườm) | 35,000 | |||||||
233 | 229 | Đặt thuốc y học cổ truyền | 43,200 | ||||||||
234 | 230 | 04C2.DY126 | Điện châm | 75,800 | |||||||
235 | 231 | 04C2.DY130 | Điện phân | 44,000 | |||||||
236 | 232 | 04C2.DY138 | Điện từ trường | 37,000 | |||||||
237 | 233 | 03C1DY.20 | Điện vi dòng giảm đau | 28,000 | |||||||
238 | 234 | 04C2.DY134 | Điện xung | 40,000 | |||||||
239 | 235 | 03C1DY.25 | Giác hơi | 31,800 | |||||||
240 | 236 | 03C1DY.1 | Giao thoa | 28,000 | |||||||
241 | 237 | 04C2.DY129 | Hồng ngoại | 41,100 | |||||||
242 | 238 | 04C2.DY141 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 50,500 | |||||||
243 | 239 | Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) | 328,000 | ||||||||
244 | 240 | Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống | 197,000 | ||||||||
245 | 241 | Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình | 44,400 | ||||||||
246 | 242 | Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống | 140,000 | ||||||||
247 | 243 | 04C2.DY132 | Laser châm | 78,500 | Giá của dịch vụ đã bao gồm dịch vụ Châm (các phương pháp châm) | ||||||
248 | 244 | 03C1DY.32 | Laser chiếu ngoài | 33,000 | |||||||
249 | 245 | 03C1DY.33 | Laser nội mạch | 51,700 | |||||||
250 | 246 | Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền | 100,000 | ||||||||
251 | 247 | Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền | 100,000 | ||||||||
252 | 248 | Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền | 100,000 | ||||||||
253 | 249 | Ngâm thuốc y học cổ truyền | 47,300 | ||||||||
254 | 250 | Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ | 1,009,000 | Chưa bao gồm thuốc | |||||||
255 | 251 | 03C1DY.17 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ | 28,000 | |||||||
256 | 252 | Sắc thuốc thang (1 thang) | 12,000 | Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc. | |||||||
257 | 253 | 04C2.DY137 | Siêu âm điều trị | 44,400 | |||||||
258 | 254 | 04C2.DY131 | Sóng ngắn | 40,700 | |||||||
259 | 255 | 03C1DY.35 | Sóng xung kích điều trị | 58,000 | |||||||
260 | 256 | 03C1DY.5 | Tập do cứng khớp | 41,500 | |||||||
261 | 257 | 03C1DY.6 | Tập do liệt ngoại biên | 24,300 | |||||||
262 | 258 | 03C1DY.4 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 38,000 | |||||||
263 | 259 | 03C1DY.19 | Tập dưỡng sinh | 20,000 | |||||||
264 | 260 | Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh…) | 52,400 | ||||||||
265 | 261 | 03C1DY.11 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 9,800 | |||||||
266 | 262 | Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor) | 296,000 | ||||||||
267 | 263 | Tập nuốt (có sử dụng máy) | 152,000 | ||||||||
268 | 264 | Tập nuốt (không sử dụng máy) | 122,000 | ||||||||
269 | 265 | Tập sửa lỗi phát âm | 98,800 | ||||||||
270 | 266 | 04C2.DY136 | Tập vận động đoạn chi | 44,500 | |||||||
271 | 267 | 04C2.DY135 | Tập vận động toàn thân | 44,500 | |||||||
272 | 268 | Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp | 27,300 | ||||||||
273 | 269 | 03C1DY.13 | Tập với hệ thống ròng rọc | 9,800 | |||||||
274 | 270 | 03C1DY.12 | Tập với xe đạp tập | 9,800 | |||||||
275 | 271 | 04C2.DY127 | Thuỷ châm | 61,800 | Chưa bao gồm thuốc. | ||||||
276 | 272 | 03C1DY.14 | Thuỷ trị liệu | 84,300 | |||||||
277 | 273 | Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động | 2,707,000 | Chưa bao gồm thuốc | |||||||
278 | 274 | Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ | 1,116,000 | Chưa bao gồm thuốc | |||||||
279 | 275 | 04C2.DY133 | Tử ngoại | 38,000 | |||||||
280 | 276 | 03C1DY.16 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 29,000 | |||||||
281 | 277 | 03C1DY.15 | Vật lý trị liệu hô hấp | 29,000 | |||||||
282 | 278 | 03C1DY.18 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 29,000 | |||||||
283 | 279 | 03C1DY.30 | Xoa bóp áp lực hơi | 29,000 | |||||||
284 | 280 | 04C2.DY128 | Xoa bóp bấm huyệt | 61,300 | |||||||
285 | 281 | 03C1DY.21 | Xoa bóp bằng máy | 24,300 | |||||||
286 | 282 | 03C1DY.22 | Xoa bóp cục bộ bằng tay | 59,500 | |||||||
287 | 283 | 03C1DY.23 | Xoa bóp toàn thân | 87,000 | |||||||
288 | 284 | Xông hơi thuốc | 40,000 | ||||||||
289 | 285 | Xông khói thuốc | 35,000 | ||||||||
290 | 286 | Xông thuốc bằng máy | 40,000 | ||||||||
Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác | |||||||||||
291 | 287 | Thủ thuật loại I | 121,000 | ||||||||
292 | 288 | Thủ thuật loại II | 64,700 | ||||||||
293 | 289 | Thủ thuật loại III | 38,300 | ||||||||
D | D | PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA | |||||||||
I | I | HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | |||||||||
294 | 290 | Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO) | 5,022,000 | Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO. | |||||||
295 | 291 | Thay dây, thay tim phổi (ECMO) | 1,429,000 | Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO. | |||||||
296 | 292 | Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ | 1,173,000 | ||||||||
297 | 293 | Kết thúc và rút hệ thống ECMO | 2,343,000 | ||||||||
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác | |||||||||||
298 | 294 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 3,062,000 | ||||||||
299 | 295 | Phẫu thuật loại I | 2,061,000 | ||||||||
300 | 296 | Phẫu thuật loại II | 1,223,000 | ||||||||
301 | 297 | Thủ thuật loại đặc biệt | 1,149,000 | ||||||||
302 | 298 | Thủ thuật loại I | 713,000 | ||||||||
303 | 299 | Thủ thuật loại II | 430,000 | ||||||||
304 | 300 | Thủ thuật loại III | 295,000 | ||||||||
II | II | NỘI KHOA | |||||||||
305 | 301 | DƯ-MDLS | Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ | 1,336,000 | |||||||
306 | 302 | DƯ-MDLS | Giảm mẫn cảm với thuốc hoặcsữa hoặcthức ăn | 848,000 | |||||||
307 | 303 | DƯ-MDLS | Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu – liệu pháp trung bình 15 ngày) | 2,341,000 | |||||||
308 | 304 | DƯ-MDLS | Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì – liệu pháp trung bình 3 tháng) | 5,024,000 | |||||||
309 | 305 | DƯ-MDLS | Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên) | 283,000 | |||||||
310 | 306 | DƯ-MDLS | Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu. | 153,000 | |||||||
311 | 307 | DƯ-MDLS | Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm | 511,000 | |||||||
312 | 308 | DƯ-MDLS | Test hồi phục phế quản | 165,000 | |||||||
313 | 309 | DƯ-MDLS | Test huyết thanh tự thân | 647,000 | |||||||
314 | 310 | DƯ-MDLS | Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine | 863,000 | |||||||
315 | 311 | DƯ-MDLS | Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn | 817,000 | |||||||
316 | 312 | DƯ-MDLS | Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa | 330,000 | |||||||
317 | 313 | DƯ-MDLS | Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh) | 370,000 | |||||||
318 | 314 | DƯ-MDLS | Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh | 468,000 | |||||||
319 | 315 | DƯ-MDLS | Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh | 382,000 | |||||||
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác | |||||||||||
320 | 316 | Phẫu thuật loại I | 1,509,000 | ||||||||
321 | 317 | Phẫu thuật loại II | 1,047,000 | ||||||||
322 | 318 | Thủ thuật loại đặc biệt | 791,000 | ||||||||
323 | 319 | Thủ thuật loại I | 541,000 | ||||||||
324 | 320 | Thủ thuật loại II | 301,000 | ||||||||
325 | 321 | Thủ thuật loại III | 154,000 | ||||||||
III | III | DA LIỄU | |||||||||
326 | 322 | Chụp và phân tích da bằng máy | 198,000 | ||||||||
327 | 323 | Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da | 181,000 | ||||||||
328 | 324 | Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn | 314,000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị. | |||||||
329 | Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen | 233,000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. | ||||||||
330 | Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen | 295,000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. | ||||||||
331 | Điều trị các bệnh về da sử dụng công nghệ ionphoresis | 510,000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. | ||||||||
332 | 325 | Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân | 214,000 | ||||||||
333 | 326 | Điều trị hạt cơm bằng Plasma | 332,000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị. | |||||||
334 | 327 | Điều trị một số bệnh da bằng Fractional | 1,144,000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. | |||||||
335 | 328 | Điều trị một số bệnh da bằng IPL | 427,000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. | |||||||
336 | 329 | Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng | 307,000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị. | |||||||
337 | 330 | Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu | 967,000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. | |||||||
338 | 331 | Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby | 1,061,000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. | |||||||
339 | 332 | Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài | 187,000 | ||||||||
340 | 333 | Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc | 259,000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. | |||||||
341 | 334 | Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn | 600,000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị. | |||||||
342 | 335 | Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) | 662,000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. | |||||||
343 | Phẫu thuật cấy lông mày | 1,634,000 | |||||||||
344 | 336 | Điều trị viêm da cơ địa bằng máy | 700,000 | ||||||||
345 | 337 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi | 960,000 | ||||||||
346 | 338 | Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái | 960,000 | ||||||||
347 | 339 | Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương | 515,000 | ||||||||
348 | 340 | Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương | 4,200,000 | ||||||||
349 | 341 | Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới | 485,000 | ||||||||
350 | 342 | Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi | 200,000 | ||||||||
351 | 343 | Phẫu thuật điều trị u dưới móng | 180,000 | ||||||||
352 | 344 | Phẫu thuật giải áp thần kinh | 2,167,000 | ||||||||
353 | 345 | Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da | 3,044,000 | ||||||||
354 | Xoá xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby | 700,000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. | ||||||||
355 | Xoá nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell | 960,000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. | ||||||||
356 | Trẻ hoá da bằng các kỹ thuật Laser Fractional | 960,000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. | ||||||||
357 | Trẻ hoá da bằng Radiofrequency (RF) | 515,000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. | ||||||||
358 | Điều trị bệnh da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) | 4,200,000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc. | ||||||||
359 | Điều trị lão hóa da sử dụng kim dẫn thuốc | 485,000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc. | ||||||||
360 | Điều trị mụn trứng cá, rụng tóc bằng máy Mesoderm | 200,000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. | ||||||||
361 | Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn LED | 180,000 | |||||||||
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác | |||||||||||
362 | 346 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 3,061,000 | ||||||||
363 | 347 | Phẫu thuật loại I | 1,713,000 | ||||||||
364 | 348 | Phẫu thuật loại II | 1,000,000 | ||||||||
365 | 349 | Phẫu thuật loại III | 754,000 | ||||||||
366 | 350 | Thủ thuật loại đặc biệt | 716,000 | ||||||||
367 | 351 | Thủ thuật loại I | 365,000 | ||||||||
368 | 352 | Thủ thuật loại II | 235,000 | ||||||||
369 | 353 | Thủ thuật loại III | 142,000 | ||||||||
IV | IV | NỘI TIẾT | |||||||||
370 | 354 | 03C2.1.5 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 218,600 | |||||||
371 | 355 | Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường | 245,400 | ||||||||
372 | 356 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm | 6,402,000 | ||||||||
373 | 357 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm | 4,008,000 | ||||||||
374 | 358 | Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm | 5,614,000 | ||||||||
375 | 359 | Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm | 4,359,000 | ||||||||
376 | 360 | Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm | 3,236,000 | ||||||||
377 | 361 | Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm | 4,208,000 | ||||||||
378 | 362 | Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm | 2,699,000 | ||||||||
379 | 363 | Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm | 5,269,000 | ||||||||
380 | 364 | Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm | 7,545,000 | ||||||||
381 | 365 | Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm | 7,436,000 | ||||||||
Các thủ thuật còn lại khác | |||||||||||
382 | 366 | Thủ thuật loại I | 575,000 | ||||||||
383 | 367 | Thủ thuật loại II | 369,000 | ||||||||
384 | 368 | Thủ thuật loại III | 204,000 | ||||||||
V | V | NGOẠI KHOA | |||||||||
Ngoại Thần kinh | |||||||||||
385 | 369 | Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ | 4,310,000 | ||||||||
386 | 370 | Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não | 4,846,000 | Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, vật liệu cầm máu. | |||||||
387 | 371 | Phẫu thuật u hố mắt | 5,297,000 | Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu. | |||||||
388 | 372 | Phẫu thuật áp xe não | 6,514,000 | Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín. | |||||||
389 | 373 | 03C2.1.39 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất – màng bụng | 3,981,000 | Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. | ||||||
390 | 374 | 03C2.1.45 | Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống | 4,847,000 | |||||||
391 | 375 | 03C2.1.38 | Phẫu thuật nội soi u tuyến yên | 5,220,000 | |||||||
392 | 376 | Phẫu thuật tạo hình màng não | 5,431,000 | Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu. | |||||||
393 | 377 | Phẫu thuật thoát vị não, màng não | 5,132,000 | Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu. | |||||||
394 | 378 | Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy | 6,852,000 | Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu. | |||||||
395 | 379 | 03C2.1.43 | Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa | 7,118,000 | Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít. | ||||||
396 | 380 | 03C2.1.41 | Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ | 6,277,000 | Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo. | ||||||
397 | 381 | 03C2.1.42 | Phẫu thuật vi phẫu u não thất | 6,277,000 | Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, vật liệu cầm máu. | ||||||
398 | 382 | Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên | 6,752,000 | Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu. | |||||||
399 | 383 | Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt | 5,107,000 | Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu. | |||||||
400 | 384 | Phẫu thuật ghép khuyết sọ | 4,351,000 | Chưa bao gồm xương nhân tạo/ vật liệu thay thế xương sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo và các vật liệu tạo hình hộp sọ. | |||||||
401 | 385 | Phẫu thuật u xương sọ | 4,787,000 | Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc vật liệu tạo hình hộp sọ, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo. | |||||||
402 | 386 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 5,151,000 | Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo. | |||||||
403 | 387 | 03C2.1.44 | Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não | 6,459,000 | Chưa bao gồm kẹp mạch máu, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít. | ||||||
404 | 388 | Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ | 6,728,000 | Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu. | |||||||
405 | 389 | 03C2.1.40 | Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường | 6,118,000 | |||||||
406 | 390 | 03C2.1.46 | Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính | 6,771,000 | Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường | ||||||
Ngoại Lồng ngực – mạch máu | |||||||||||
407 | 391 | 03C2.1.31 | Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung | 1,524,000 | Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. | ||||||
408 | 392 | 03C2.1.24 | Phẫu thuật bắc cầu mạch vành | 17,542,000 | Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ cố định vành. | ||||||
409 | 393 | 03C2.1.25 | Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận) | 14,042,000 | Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng. | ||||||
410 | 394 | 03C2.1.18 | Phẫu thuật cắt màng tim rộng | 13,931,000 | |||||||
411 | 395 | 03C2.1.15 | Phẫu thuật cắt ống động mạch | 12,550,000 | Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. | ||||||
412 | 396 | 03C2.1.17 | Phẫu thuật nong van động mạch chủ | 7,431,000 | |||||||
413 | 397 | 03C2.1.16 | Phẫu thuật tạo hình eo động mạch | 13,931,000 | Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. | ||||||
414 | 398 | Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng | 7,055,000 | ||||||||
415 | 399 | Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF | 7,227,000 | Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo. | |||||||
416 | 400 | Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực | 3,162,000 | ||||||||
417 | 401 | 03C2.1.19 | Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo | 12,277,000 | Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. | ||||||
418 | 402 | 03C2.1.21 | Phẫu thuật thay động mạch chủ | 18,134,000 | Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo,van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng. | ||||||
419 | 403 | 03C2.1.20 | Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…) | 16,542,000 | Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng. | ||||||
420 | 404 | Phẫu thuật tim kín khác | 13,460,000 | Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. | |||||||
421 | 405 | 03C2.1.14 | Phẫu thuật tim loại Blalock | 13,931,000 | Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo. | ||||||
422 | 406 | 03C2.1.26 | Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể | 16,004,000 | Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn. | ||||||
423 | 407 | Phẫu thuật u máu các vị trí | 2,896,000 | ||||||||
424 | 408 | Phẫu thuật cắt phổi | 8,265,000 | Chưa bao gồm bộ khâu nối tự động mổ hở (Stapler). | |||||||
425 | 409 | Phẫu thuật cắt u trung thất | 9,918,000 | ||||||||
426 | 410 | Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi | 1,689,000 | ||||||||
427 | 411 | Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác | 6,404,000 | Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. | |||||||
428 | 412 | Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất | 9,589,000 | ||||||||
429 | 413 | Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương | 7,895,000 | ||||||||
430 | 414 | Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương) | 6,567,000 | Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. | |||||||
Ngoại Tiết niệu | |||||||||||
431 | 415 | 03C2.1.91 | Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu | 6,307,000 | |||||||
432 | 416 | Phẫu thuật cắt thận | 4,044,000 | ||||||||
433 | 417 | Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận | 5,835,000 | ||||||||
434 | 418 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang | 3,839,000 | ||||||||
435 | 419 | 03C2.1.82 | Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc | 4,130,000 | |||||||
436 | 420 | 03C2.1.83 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận | 4,000,000 | |||||||
437 | 421 | Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang | 3,910,000 | ||||||||
438 | 422 | Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương) | 4,997,000 | ||||||||
439 | 423 | 03C2.1.85 | Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi | 2,950,000 | |||||||
440 | 424 | Phẫu thuật cắt bàng quang | 5,073,000 | ||||||||
441 | 425 | Phẫu thuật cắt u bàng quang | 5,152,000 | ||||||||
442 | 426 | Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang | 4,379,000 | ||||||||
443 | 427 | 03C2.1.84 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 5,569,000 | |||||||
444 | 428 | Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang | 4,379,000 | ||||||||
445 | 429 | Phẫu thuật đóng dò bàng quang | 4,227,000 | ||||||||
446 | 430 | 03C2.1.87 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser | 2,566,000 | Chưa bao gồm dây cáp quang. | ||||||
447 | 431 | 03C2.1.88 | Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) | 2,566,000 | |||||||
448 | 432 | Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến | 4,715,000 | ||||||||
449 | 433 | 03C2.1.86 | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi | 3,809,000 | |||||||
450 | 434 | Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác | 3,963,000 | ||||||||
451 | 435 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn | 2,254,000 | ||||||||
452 | 436 | Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ | 1,684,000 | Chưa bao gồm sonde JJ. | |||||||
453 | 437 | Phẫu thuật tạo hình dương vật | 4,049,000 | ||||||||
454 | 438 | 03C2.1.89 | Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt | 3,434,000 | |||||||
455 | 439 | 03C2.1.12 | Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) | 2,362,000 | |||||||
456 | 440 | 03C2.1.13 | Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang) | 1,253,000 | Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi. | ||||||
Tiêu hóa | |||||||||||
457 | 441 | Phẫu thuật cắt các u lành thực quản | 5,209,000 | Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent. | |||||||
458 | 442 | Phẫu thuật cắt thực quản | 6,907,000 | Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent. | |||||||
459 | 443 | 03C2.1.61 | Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng | 5,611,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy. | ||||||
460 | 444 | Phẫu thuật đặt Stent thực quản | 4,936,000 | Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent. | |||||||
461 | 445 | 03C2.1.60 | Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày | 5,727,000 | |||||||
462 | 446 | Phẫu thuật tạo hình thực quản | 7,172,000 | Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent. | |||||||
463 | 447 | 03C2.1.59 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản | 5,727,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent. | ||||||
464 | 448 | Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày | 4,681,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm. | |||||||
465 | 449 | Phẫu thuật cắt dạ dày | 6,890,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm. | |||||||
466 | 450 | 03C2.1.62 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày | 4,887,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. | ||||||
467 | 451 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày | 4,037,000 | ||||||||
468 | 452 | 03C2.1.64 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy | 3,072,000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. | ||||||
469 | 453 | 03C2.1.81 | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì | 2,789,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. | ||||||
470 | 454 | Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman | 4,282,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. | |||||||
471 | 455 | Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột | 2,416,000 | ||||||||
472 | 456 | Phẫu thuật cắt nối ruột | 4,105,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. | |||||||
473 | 457 | 03C2.1.63 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột | 4,072,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy. | ||||||
474 | 458 | Phẫu thuật cắt ruột non | 4,441,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. | |||||||
475 | 459 | Phẫu thuật cắt ruột thừa | 2,460,000 | ||||||||
476 | 460 | Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn | 6,651,000 | Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. | |||||||
477 | 461 | 03C2.1.80 | Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì | 4,379,000 | |||||||
478 | 462 | Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng | 4,088,000 | Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm. | |||||||
479 | 463 | 03C2.1.65 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng | 3,130,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. | ||||||
480 | 464 | Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài | 2,563,000 | Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. | |||||||
481 | 465 | Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng | 3,414,000 | ||||||||
482 | 466 | Phẫu thuật cắt gan | 7,757,000 | Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. | |||||||
483 | 467 | 03C2.1.78 | Phẫu thuật nội soi cắt gan | 5,255,000 | Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. | ||||||
484 | 468 | 03C2.1.77 | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao | 6,335,000 | Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. | ||||||
485 | 469 | Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác | 4,511,000 | Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA. | |||||||
486 | 470 | 03C2.1.79 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 3,130,000 | Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. | ||||||
487 | 471 | Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu | 5,038,000 | Chưa bao gồm vật liệu cầm máu. | |||||||
488 | 472 | Phẫu thuật cắt túi mật | 4,335,000 | ||||||||
489 | 473 | 03C2.1.73 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 2,958,000 | |||||||
490 | 474 | Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ | 4,311,000 | Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. | |||||||
491 | 475 | Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp | 6,498,000 | Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. | |||||||
492 | 476 | 03C2.1.76 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật – mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật – ruột | 3,630,000 | Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. | ||||||
493 | 477 | 03C2.1.67 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 4,227,000 | |||||||
494 | 478 | 03C2.1.72 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật | 3,130,000 | Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. | ||||||
495 | 479 | 03C2.1.75 | Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr | 3,919,000 | Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. | ||||||
496 | 480 | 03C2.1.74 | Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP | 3,268,000 | Chưa bao gồm stent. | ||||||
497 | 481 | Phẫu thuật nối mật ruột | 4,211,000 | ||||||||
498 | 482 | Phẫu thuật cắt khối tá tụy | 10,424,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch nhân tạo. | |||||||
499 | 483 | Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối | 9,840,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. | |||||||
500 | 484 | Phẫu thuật cắt lách | 4,284,000 | Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm. | |||||||
501 | 485 | 03C2.1.70 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | 4,187,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. | ||||||
502 | 486 | Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy | 4,297,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm. | |||||||
503 | 487 | Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc | 5,430,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu. |
|||||||
504 | 488 | Phẫu thuật nạo vét hạch | 3,629,000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. | |||||||
505 | 489 | Phẫu thuật u trong ổ bụng | 4,482,000 | Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm. | |||||||
506 | 490 | 03C2.1.68 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 3,525,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. | ||||||
507 | 491 | Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo | 2,447,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
|||||||
508 | 492 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng | 3,157,000 | Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. | |||||||
509 | 493 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng | 2,709,000 | ||||||||
510 | 494 | Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn | 2,461,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. | |||||||
511 | 495 | 03C2.1.66 | Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) | 2,153,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy. | ||||||
512 | 496 | 03C2.1.50 | Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng | 2,391,000 | Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter. | ||||||
513 | 497 | 03C2.1.49 | Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm | 3,891,000 | Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu. | ||||||
514 | 498 | 03C2.1.54 | Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng) | 1,010,000 | |||||||
515 | 499 | 03C2.1.55 | Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm | 1,789,000 | Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire. | ||||||
516 | 500 | 03C2.1.48 | Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi | 1,678,000 | |||||||
517 | 501 | 03C2.1.52 | Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng | 3,332,000 | |||||||
518 | 502 | 03C2.1.47 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 2,679,000 | |||||||
519 | 503 | 03C2.1.51 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 2,210,000 | Chưa bao gồm bóng nong. | ||||||
520 | 504 | 04C3.1.158 | Cắt phymosis | 224,000 | |||||||
521 | 505 | 04C3.1.156 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 173,000 | |||||||
522 | 506 | 04C3.1.157 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 124,000 | |||||||
523 | 507 | 04C3.1.159 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 264,000 | |||||||
Xương, cột sống, hàm mặt | |||||||||||
524 | 508 | 03C2.1.1 | Cố định gãy xương sườn | 46,500 | |||||||
525 | 509 | 04C3.1.181 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 688,000 | |||||||
526 | 510 | 04C3.1.180 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 503,000 | |||||||
527 | 511 | 04C3.1.167 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 635,000 | |||||||
528 | 512 | 04C3.1.166 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 265,000 | |||||||
529 | 513 | 04C3.1.165 | Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền) | 250,000 | |||||||
530 | 514 | 04C3.1.164 | Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán) | 150,000 | |||||||
531 | 515 | 04C3.1.161 | Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền) | 386,000 | |||||||
532 | 516 | 04C3.1.160 | Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán) | 208,000 | |||||||
533 | 517 | 04C3.1.163 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 310,000 | |||||||
534 | 518 | 04C3.1.162 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 155,000 | |||||||
535 | 519 | 04C3.1.177 | Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) | 225,000 | |||||||
536 | 520 | 04C3.1.176 | Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán) | 150,000 | |||||||
537 | 521 | 04C3.1.175 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 320,000 | |||||||
538 | 522 | 04C3.1.174 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 200,000 | |||||||
539 | 523 | 04C3.1.179 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 701,000 | |||||||
540 | 524 | 04C3.1.178 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 306,000 | |||||||
541 | 525 | 04C3.1.171 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 320,000 | |||||||
542 | 526 | 04C3.1.170 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 236,000 | |||||||
543 | 527 | 04C3.1.173 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 320,000 | |||||||
544 | 528 | 04C3.1.172 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 236,000 | |||||||
545 | 529 | 04C3.1.169 | Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền) | 611,000 | |||||||
546 | 530 | 04C3.1.168 | Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán) | 331,000 | |||||||
547 | 531 | 03C2.1.2 | Nắn, bó gẫy xương đòn | 115,000 | |||||||
548 | 532 | 03C2.1.4 | Nắn, bó gẫy xương gót | 135,000 | |||||||
549 | 533 | 03C2.1.3 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 135,000 | |||||||
550 | 534 | Phẫu thuật cắt cụt chi | 3,640,000 | ||||||||
551 | 535 | 03C2.1.109 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | 2,767,000 | |||||||
552 | 536 | Phẫu thuật thay khớp vai | 6,703,000 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo. | |||||||
553 | 537 | 03C2.1.117 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo | 2,597,000 | Chưa bao gồm phương tiện cố định. | ||||||
554 | 538 | 03C2.1.110 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | 2,767,000 | |||||||
555 | 539 | 03C2.1.119 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân | 2,039,000 | Chưa bao gồm phương tiện cố định. | ||||||
556 | 540 | 03C2.1.118 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 3,033,000 | |||||||
557 | 541 | 03C2.1.104 | Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân | 3,109,000 | Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt đốt bằng sóng radio các loại, bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít. | ||||||
558 | 542 | 03C2.1.105 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng | 4,101,000 | Chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại. | ||||||
559 | 543 | 03C2.1.100 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 3,109,000 | Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa. | ||||||
560 | 544 | 03C2.1.97 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần | 4,481,000 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo. | ||||||
561 | 545 | 03C2.1.99 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần | 3,609,000 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo. | ||||||
562 | 546 | 03C2.1.96 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối | 4,981,000 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo. | ||||||
563 | 547 | 03C2.1.98 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng | 4,981,000 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo. | ||||||
564 | 548 | Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định | 3,850,000 | Chưa bao gồm kim cố định. | |||||||
565 | 549 | Phẫu thuật làm cứng khớp | 3,508,000 | Chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít. | |||||||
566 | 550 | Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp | 3,429,000 | Chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít. | |||||||
567 | 551 | Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp | 2,657,000 | ||||||||
568 | 552 | 03C2.1.108 | Phẫu thuật ghép chi | 5,777,000 | Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo. | ||||||
569 | 553 | Phẫu thuật ghép xương | 4,446,000 | Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp và xương nhân tạo. | |||||||
570 | 554 | 03C2.1.101 | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao | 4,481,000 | Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản. | ||||||
571 | 555 | 03C2.1.115 | Phẫu thuật kéo dài chi | 4,435,000 | Chưa bao gồm phương tiện cố định. | ||||||
572 | 556 | 03C2.1.103 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít | 3,609,000 | Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít. | ||||||
573 | 557 | 03C2.1.102 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng | 4,981,000 | Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít. | ||||||
574 | 558 | Phẫu thuật lấy bỏ u xương | 3,611,000 | ||||||||
575 | 559 | Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân ) | 2,828,000 | Chưa bao gồm gân nhân tạo. | |||||||
576 | 560 | 03C2.1.106 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân | 4,101,000 | Chưa bao gồm gân nhân tạo, các phương tiện cố định, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại | ||||||
577 | 561 | 03C2.1.113 | Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) | 5,336,000 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. | ||||||
578 | 562 | 03C2.1.114 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình | 3,536,000 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. | ||||||
579 | 563 | 03C2.1.111 | Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương | 1,681,000 | |||||||
580 | 564 | Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius | 6,852,000 | Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius. | |||||||
581 | 565 | 03C2.1.95 | Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật ) | 8,478,000 | Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa. | ||||||
582 | 566 | 03C2.1.93 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ | 5,039,000 | Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. | ||||||
583 | 567 | 03C2.1.94 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng | 5,140,000 | Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. | ||||||
584 | 568 | Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng | 5,181,000 | Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bóng (lồng) titan. | |||||||
585 | 569 | 03C2.1.92 | Phẫu thuật thay đốt sống | 5,360,000 | Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, ốc, khóa. | ||||||
586 | 570 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng | 4,837,000 | Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo | |||||||
587 | 571 | Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) | 2,752,000 | ||||||||
588 | 572 | Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây) | 2,801,000 | ||||||||
589 | 573 | 03C2.1.116 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 3,167,000 | |||||||
590 | 574 | Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2 | 4,040,000 | ||||||||
591 | 575 | Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2 | 2,689,000 | ||||||||
592 | 576 | Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách da đầu | 2,531,000 | ||||||||
593 | 577 | Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp | 4,381,000 | ||||||||
594 | 578 | 03C2.1.107 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 4,675,000 | |||||||
595 | 579 | Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi | 6,157,000 | Chưa bao gồm mạch nhân tạo | |||||||
596 | 580 | 03C2.1.112 | Tạo hình khí-phế quản | 12,015,000 | Chưa bao gồm Stent | ||||||
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại | |||||||||||
597 | 581 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 4,335,000 | ||||||||
598 | 582 | Phẫu thuật loại I | 2,619,000 | ||||||||
599 | 583 | Phẫu thuật loại II | 1,793,000 | ||||||||
600 | 584 | Phẫu thuật loại III | 1,136,000 | ||||||||
601 | 585 | Thủ thuật loại đặc biệt | 932,000 | ||||||||
602 | 586 | Thủ thuật loại I | 513,000 | ||||||||
603 | 587 | Thủ thuật loại II | 345,000 | ||||||||
604 | 588 | Thủ thuật loại III | 168,000 | ||||||||
VI | VI | PHỤ SẢN | |||||||||
605 | 589 | Bóc nang tuyến Bartholin | 1,237,000 | ||||||||
606 | 590 | Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo | 2,586,000 | ||||||||
607 | 591 | Bóc nhân xơ vú | 947,000 | ||||||||
608 | Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 1,000,000 | |||||||||
609 | 592 | Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên | 3,554,000 | ||||||||
610 | 593 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 2,677,000 | ||||||||
611 | 594 | Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung | 109,000 | ||||||||
612 | 595 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần | 3,937,000 | ||||||||
613 | 596 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi | 5,378,000 | ||||||||
614 | 597 | Cắt u thành âm đạo | 1,960,000 | ||||||||
615 | 598 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 5,830,000 | ||||||||
616 | 599 | Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách | 4,522,000 | ||||||||
617 | Cấy – tháo thuốc tránh thai | 200,000 | Chưa bao gồm thuốc hoặc mảnh ghép tránh thai | ||||||||
618 | 600 | Chích áp xe tầng sinh môn | 781,000 | ||||||||
619 | 601 | Chích áp xe tuyến Bartholin | 783,000 | ||||||||
620 | 602 | 04C3.2.192 | Chích apxe tuyến vú | 206,000 | |||||||
621 | 603 | Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh | 753,000 | ||||||||
622 | 604 | Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng | 805,000 | ||||||||
623 | 605 | Chọc dò màng bụng sơ sinh | 389,000 | ||||||||
624 | 606 | Chọc dò túi cùng Douglas | 267,000 | ||||||||
625 | 607 | Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm | 2,155,000 | ||||||||
626 | 608 | Chọc ối | 681,000 | ||||||||
627 | Chọc hút noãn | 7,042,000 | |||||||||
628 | Chọc hút tinh hoàn mào tinh hoàn lấy tinh trùng hoặc sinh thiết tinh hoàn, mào tinh hoàn | 2,527,000 | |||||||||
629 | Chuyển phôi hoặc chuyển phôi giao tử vào vòi tử cung | 3,850,000 | Chưa bao gồm catherter chuyển phôi | ||||||||
630 | 609 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | 798,000 | ||||||||
631 | 610 | Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu | 5,873,000 | ||||||||
632 | Đặt và tháo dụng cụ tử cung | 210,000 | |||||||||
633 | Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại | 60,000 | |||||||||
634 | 611 | 04C3.2.191 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 146,000 | |||||||
635 | 612 | Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn | 257,000 | ||||||||
636 | 613 | 04C3.2.186 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 927,000 | |||||||
637 | 614 | 04C3.2.185 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 675,000 | |||||||
638 | 615 | 04C3.2.187 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 1,114,000 | |||||||
639 | 03C2.2.42 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring | 70,000 | Trường hợp theo dõi tim thai và cơn co tử cung của sản phụ khoa trong cuộc đẻ thì thanh toán 01 lần/ngày điều trị. | |||||||
640 | 616 | Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu – sinh dục | 3,941,000 | ||||||||
641 | 617 | 04C3.2.188 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 877,000 | |||||||
642 | 618 | Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng | 636,000 | ||||||||
643 | Giảm thiểu phôi (Giảm thiểu thai) | 2,065,000 | |||||||||
644 | 619 | 04C3.2.183 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 191,000 | |||||||
645 | 620 | Hút thai dưới siêu âm | 430,000 | ||||||||
646 | 621 | Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang | 2,658,000 | ||||||||
647 | 622 | Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | 2,363,000 | ||||||||
648 | 623 | Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo | 1,525,000 | ||||||||
649 | 624 | Khâu rách cùng đồ âm đạo | 1,810,000 | ||||||||
650 | 625 | Khâu tử cung do nạo thủng | 2,673,000 | ||||||||
651 | 626 | Khâu vòng cổ tử cung | 536,000 | ||||||||
652 | 627 | Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung | 2,638,000 | ||||||||
653 | 628 | Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa | 2,524,000 | ||||||||
654 | 629 | Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn | 82,100 | ||||||||
655 | 630 | Lấy dị vật âm đạo | 541,000 | ||||||||
656 | 631 | Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ | 2,728,000 | ||||||||
657 | 632 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 2,147,000 | ||||||||
658 | Lọc rửa tinh trùng | 925,000 | |||||||||
659 | 633 | Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung | 3,282,000 | ||||||||
660 | 634 | Nạo hút thai trứng | 716,000 | ||||||||
661 | 635 | 04C3.2.184 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 331,000 | |||||||
662 | 636 | Nội soi buồng tử cung can thiệp | 4,285,000 | ||||||||
663 | 637 | Nội soi buồng tử cung chẩn đoán | 2,746,000 | ||||||||
664 | 638 | Nội xoay thai | 1,380,000 | ||||||||
665 | 639 | Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính | 562,000 | ||||||||
666 | 640 | Nong cổ tử cung do bế sản dịch | 268,000 | ||||||||
667 | 641 | 03C2.2.11 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 161,000 | |||||||
668 | 642 | Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 | 1,108,000 | ||||||||
669 | 643 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần | 283,000 | ||||||||
670 | 644 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không | 358,000 | ||||||||
671 | 645 | 04C3.2.197 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 177,000 | |||||||
672 | 646 | Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước | 1,003,000 | ||||||||
673 | 647 | 04C3.2.198 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 519,000 | |||||||
674 | 648 | Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không | 383,000 | ||||||||
675 | 649 | Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung | 4,692,000 | ||||||||
676 | 650 | Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng | 2,568,000 | ||||||||
677 | 651 | Phẫu thuật cắt âm vật phì đại | 2,510,000 | ||||||||
678 | 652 | Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai | 4,480,000 | ||||||||
679 | 653 | Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính | 2,753,000 | ||||||||
680 | 654 | Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) | 3,491,000 | ||||||||
681 | 655 | Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung | 1,868,000 | ||||||||
682 | 656 | Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ | 2,620,000 | ||||||||
683 | 657 | Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo | 3,564,000 | ||||||||
684 | 658 | Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi | 5,724,000 | ||||||||
685 | 659 | Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 9,188,000 | ||||||||
686 | 660 | Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | 7,115,000 | ||||||||
687 | 661 | Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | 5,848,000 | ||||||||
688 | 662 | Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo | 2,551,000 | ||||||||
689 | 663 | Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn | 3,538,000 | ||||||||
690 | 664 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | 3,594,000 | ||||||||
691 | 665 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | 3,553,000 | ||||||||
692 | 666 | Phẫu thuật Crossen | 3,840,000 | ||||||||
693 | 667 | Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT) | 12,353,000 | ||||||||
694 | 668 | Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung | 3,213,000 | ||||||||
695 | 669 | Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp | 2,735,000 | ||||||||
696 | 670 | Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) | 4,056,000 | ||||||||
697 | 671 | 04C3.2.194 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 2,223,000 | |||||||
698 | 672 | 04C3.2.195 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 2,773,000 | |||||||
699 | 673 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1) | 5,694,000 | ||||||||
700 | 674 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp | 3,881,000 | ||||||||
701 | 675 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa | 4,135,000 | ||||||||
702 | 676 | Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược | 7,637,000 | ||||||||
703 | 677 | Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart | 2,674,000 | ||||||||
704 | 678 | Phẫu thuật Manchester | 3,509,000 | ||||||||
705 | 679 | Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung | 3,246,000 | ||||||||
706 | 680 | Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung | 3,335,000 | ||||||||
707 | 681 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung | 3,704,000 | ||||||||
708 | 682 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu | 5,864,000 | ||||||||
709 | 683 | Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | 2,835,000 | ||||||||
710 | 684 | Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng | 4,578,000 | ||||||||
711 | 685 | Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa | 2,673,000 | ||||||||
712 | 686 | Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 4,117,000 | ||||||||
713 | 687 | Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | 5,944,000 | ||||||||
714 | 688 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật | 5,386,000 | ||||||||
715 | 689 | Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ | 4,899,000 | ||||||||
716 | 690 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung | 5,742,000 | ||||||||
717 | 691 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu | 7,641,000 | ||||||||
718 | 692 | Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | 7,781,000 | ||||||||
719 | 693 | Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) | 5,851,000 | ||||||||
720 | 694 | Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung | 4,917,000 | ||||||||
721 | 695 | Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng | 5,352,000 | ||||||||
722 | 696 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung | 4,833,000 | ||||||||
723 | 697 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa | 4,791,000 | ||||||||
724 | 698 | Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ | 8,981,000 | ||||||||
725 | 699 | Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng | 5,370,000 | ||||||||
726 | 700 | Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ | 4,568,000 | ||||||||
727 | 701 | Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung | 6,361,000 | ||||||||
728 | 702 | Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 6,294,000 | ||||||||
729 | 703 | Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng | 3,937,000 | ||||||||
730 | 704 | Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) | 5,711,000 | ||||||||
731 | 705 | Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) | 3,362,000 | ||||||||
732 | 706 | Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) | 4,395,000 | ||||||||
733 | 707 | Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa | 4,757,000 | ||||||||
734 | 708 | Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa | 3,241,000 | ||||||||
735 | 709 | Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục | 3,949,000 | ||||||||
736 | 710 | Phẫu thuật treo tử cung | 2,750,000 | ||||||||
737 | 711 | Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) | 5,910,000 | ||||||||
738 | 712 | Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo | 369,000 | ||||||||
739 | 713 | Sinh thiết gai rau | 1,136,000 | ||||||||
740 | 714 | Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú | 2,143,000 | ||||||||
741 | Rã đông phôi, noãn | 3,420,000 | |||||||||
742 | Rã đông tinh trùng | 190,000 | |||||||||
743 | Sinh thiết phôi chẩn đoán (Sinh thiết phôi bào cho chẩn đoán di truyền tiền làm tổ (Biopsy-PGS)/cho 1 người bệnh) | 8,796,000 | |||||||||
744 | 715 | 04C3.2.189 | Soi cổ tử cung | 6,180,000 | |||||||
745 | 716 | 04C3.2.190 | Soi ối | 1,260,000 | |||||||
746 | 717 | Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) | 1,078,000 | ||||||||
747 | 718 | Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung | 235,000 | ||||||||
748 | 719 | Tiêm nhân Chorio | 225,000 | ||||||||
749 | Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI) | 6,180,000 | |||||||||
750 | Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) | 1,260,000 | |||||||||
751 | 720 | Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng | 6,419,000 | ||||||||
752 | 721 | 04C3.2.193 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 370,000 | |||||||
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác | |||||||||||
753 | 722 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 3,531,000 | ||||||||
754 | 723 | Phẫu thuật loại I | 2,173,000 | ||||||||
755 | 724 | Phẫu thuật loại II | 1,373,000 | ||||||||
756 | 725 | Phẫu thuật loại III | 1,026,000 | ||||||||
757 | 726 | Thủ thuật loại đặc biệt | 830,000 | ||||||||
758 | 727 | Thủ thuật loại I | 543,000 | ||||||||
759 | 728 | Thủ thuật loại II | 368,000 | ||||||||
760 | 729 | Thủ thuật loại III | 174,000 | ||||||||
VII | VII | MẮT | |||||||||
761 | 730 | Bơm rửa lệ đạo | 35,000 | ||||||||
762 | 731 | 03C2.3.76 | Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU | 1,160,000 | Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU. | ||||||
763 | 732 | 03C2.3.59 | Cắt bỏ túi lệ | 804,000 | |||||||
764 | 733 | 03C2.3.48 | Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn | 1,200,000 | Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng. | ||||||
765 | 734 | 03C2.3.61 | Cắt mộng áp Mytomycin | 940,000 | Chưa bao gồm thuốc MMC. | ||||||
766 | 735 | 03C2.3.73 | Cắt mống mắt chu biên bằng Laser | 300,000 | |||||||
767 | 736 | 03C2.3.87 | Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc | 1,115,000 | |||||||
768 | 737 | 03C2.3.66 | Cắt u kết mạc không vá | 750,000 | |||||||
769 | 738 | 04C3.3.208 | Chích chắp hoặc lẹo | 75,600 | |||||||
770 | 739 | 03C2.3.57 | Chích mủ hốc mắt | 429,000 | |||||||
771 | 740 | 03C2.3.75 | Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | 1,060,000 | |||||||
772 | 741 | 03C2.3.9 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 27,000 | |||||||
773 | 742 | Chụp mạch ICG | 230,000 | Chưa bao gồm thuốc | |||||||
774 | 743 | 03C2.3.8 | Đánh bờ mi | 34,900 | |||||||
775 | 744 | Điện chẩm | 382,000 | ||||||||
776 | 745 | 03C2.3.11 | Điện di điều trị (1 lần) | 17,600 | |||||||
777 | 746 | 03C2.3.79 | Điện đông thể mi | 439,000 | |||||||
778 | 747 | 03C2.3.5 | Điện võng mạc | 86,500 | |||||||
779 | 748 | Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị | 27,000 | ||||||||
780 | 749 | Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc | 393,000 | ||||||||
781 | 750 | Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc | 129,000 | ||||||||
782 | 751 | Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản | 58,600 | ||||||||
783 | 752 | Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi | 49,600 | ||||||||
784 | 753 | 04C3.3.200 | Đo Javal | 34,000 | |||||||
785 | 754 | 03C2.3.1 | Đo khúc xạ máy | 8,800 | |||||||
786 | 755 | 04C3.3.199 | Đo nhãn áp | 23,700 | |||||||
787 | 756 | 03C2.3.7 | Đo thị lực khách quan | 65,500 | |||||||
788 | 757 | 04C3.3.201 | Đo thị trường, ám điểm | 28,000 | |||||||
789 | 758 | 03C2.3.6 | Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo | 55,000 | |||||||
790 | 759 | 03C2.3.16 | Đốt lông xiêu | 45,700 | |||||||
791 | 760 | 03C2.3.95 | Ghép giác mạc (01 mắt) | 3,223,000 | Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo. | ||||||
792 | 761 | 03C2.3.69 | Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc | 1,177,000 | Chưa bao gồm chi phí màng ối. | ||||||
793 | 762 | 03C2.3.67 | Ghép màng ối điều trị loét giác mạc | 1,004,000 | Chưa bao gồm chi phí màng ối. | ||||||
794 | 763 | 03C2.3.62 | Gọt giác mạc | 734,000 | |||||||
795 | 764 | 03C2.3.64 | Khâu cò mi | 380,000 | |||||||
796 | 765 | 03C2.3.50 | Khâu củng mạc đơn thuần | 800,000 | |||||||
797 | 766 | 03C2.3.51 | Khâu củng giác mạc phức tạp | 1,200,000 | |||||||
798 | 767 | 03C2.3.53 | Khâu củng mạc phức tạp | 1,060,000 | |||||||
799 | 768 | 04C3.3.220 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây mê | 1,379,000 | |||||||
800 | 769 | 04C3.3.219 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây tê | 774,000 | |||||||
801 | 770 | 03C2.3.49 | Khâu giác mạc đơn thuần | 750,000 | |||||||
802 | 771 | 03C2.3.52 | Khâu giác mạc phức tạp | 1,060,000 | |||||||
803 | 772 | 03C2.3.55 | Khâu phục hồi bờ mi | 645,000 | |||||||
804 | 773 | 03C2.3.56 | Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 879,000 | |||||||
805 | 774 | 03C2.3.13 | Khoét bỏ nhãn cầu | 704,000 | |||||||
806 | 775 | Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc | 1,690,000 | ||||||||
807 | 776 | Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc | 1,410,000 | ||||||||
808 | 777 | 04C3.3.221 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 640,000 | |||||||
809 | 778 | 04C3.3.210 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 75,300 | |||||||
810 | 779 | 04C3.3.222 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 829,000 | |||||||
811 | 780 | 04C3.3.211 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 314,000 | |||||||
812 | 781 | 03C2.3.47 | Lấy dị vật hốc mắt | 845,000 | |||||||
813 | 782 | 04C3.3.209 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 61,600 | |||||||
814 | 783 | 03C2.3.46 | Lấy dị vật tiền phòng | 1,060,000 | |||||||
815 | 784 | 03C2.3.84 | Lấy huyết thanh đóng ống | 49,200 | |||||||
816 | 785 | 03C2.3.15 | Lấy sạn vôi kết mạc | 33,000 | |||||||
817 | 786 | 03C2.3.86 | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) | 53,700 | |||||||
818 | 787 | 03C2.3.74 | Mở bao sau bằng Laser | 244,000 | |||||||
819 | 788 | 04C3.3.224 | Mổ quặm 1 mi – gây mê | 1,189,000 | |||||||
820 | 789 | 04C3.3.213 | Mổ quặm 1 mi – gây tê | 614,000 | |||||||
821 | 790 | 04C3.3.225 | Mổ quặm 2 mi – gây mê | 1,356,000 | |||||||
822 | 791 | 04C3.3.214 | Mổ quặm 2 mi – gây tê | 809,000 | |||||||
823 | 792 | 04C3.3.215 | Mổ quặm 3 mi – gây tê | 1,020,000 | |||||||
824 | 793 | 04C3.3.226 | Mổ quặm 3 mi – gây mê | 1,563,000 | |||||||
825 | 794 | 04C3.3.227 | Mổ quặm 4 mi – gây mê | 1,745,000 | |||||||
826 | 795 | 04C3.3.216 | Mổ quặm 4 mi – gây tê | 1,176,000 | |||||||
827 | 796 | 03C2.3.54 | Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ | 704,000 | |||||||
828 | 797 | 03C2.3.68 | Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 904,000 | |||||||
829 | 798 | 03C2.3.12 | Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) | 516,000 | Chưa bao gồm vật liệu độn. | ||||||
830 | 799 | 03C2.3.14 | Nặn tuyến bờ mi | 33,000 | |||||||
831 | 800 | Nâng sàn hốc mắt | 2,689,000 | Chưa bao gồm tấm lót sàn | |||||||
832 | 801 | 03C2.3.2 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 97,900 | |||||||
833 | 802 | 03C2.3.63 | Nối thông lệ mũi 1 mắt | 1,004,000 | Chưa bao gồm ống Silicon. | ||||||
834 | 803 | Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển | 2,173,000 | Chưa bao gồm đai Silicon. | |||||||
835 | 804 | 03C2.3.32 | Phẫu thuật cắt bao sau | 554,000 | Chưa bao gồm đầu cắt bao sau. | ||||||
836 | 805 | 03C2.3.30 | Phẫu thuật cắt bè | 1,065,000 | |||||||
837 | 806 | 03C2.3.96 | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt) | 2,838,000 | Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn. | ||||||
838 | 807 | 03C2.3.36 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 895,000 | Chưa bao gồm đầu cắt. | ||||||
839 | 808 | 04C3.3.223 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây mê | 1,416,000 | Chưa bao gồm chi phí màng ối. | ||||||
840 | 809 | 04C3.3.212 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây tê | 915,000 | Chưa bao gồm chi phí màng ối. | ||||||
841 | 810 | 03C2.3.97 | Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên | 500,000 | |||||||
842 | 811 | 03C2.3.35 | Phẫu thuật cắt thủy tinh thể | 1,160,000 | Chưa bao gồm đầu cắt | ||||||
843 | 812 | 03C2.3.31 | Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt) | 1,950,000 | Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo. | ||||||
844 | 813 | 03C2.3.37 | Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng | 1,460,000 | Chưa bao gồm ống silicon. | ||||||
845 | 814 | 03C2.3.20 | Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) | 1,723,000 | Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng. | ||||||
846 | 03C2.3.93 | Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) | 4,115,000 | ||||||||
847 | 815 | 03C2.3.94 | Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt) | 2,615,000 | Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy. | ||||||
848 | 816 | 03C2.3.19 | Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) | 804,000 | |||||||
849 | 817 | 03C2.3.89 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 595,000 | |||||||
850 | 818 | 03C2.3.28 | Phẫu thuật lác (1 mắt) | 704,000 | |||||||
851 | 819 | 03C2.3.27 | Phẫu thuật lác (2 mắt) | 1,150,000 | |||||||
852 | 820 | 03C2.3.23 | Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) | 745,000 | |||||||
853 | 821 | 03C2.3.77 | Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt) | 1,760,000 | Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo. | ||||||
854 | 822 | 04C3.3.218 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt – gây mê | 1,376,000 | |||||||
855 | 823 | 04C3.3.217 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt – gây tê | 834,000 | |||||||
856 | 824 | 03C2.3.70 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 804,000 | |||||||
857 | 825 | 03C2.3.43 | Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả | 695,000 | |||||||
858 | 826 | 03C2.3.26 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | 1,265,000 | |||||||
859 | 827 | 03C2.3.45 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 1,460,000 | Chưa bao gồm ống silicon. | ||||||
860 | 828 | 03C2.3.42 | Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | 1,060,000 | |||||||
861 | 829 | 03C2.3.24 | Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) | 804,000 | |||||||
862 | 830 | 03C2.3.25 | Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) | 1,045,000 | |||||||
863 | 831 | Phẫu thuật tháo đai độn Silicon | 1,629,000 | ||||||||
864 | 832 | Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL | 4,799,000 | Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface). | |||||||
865 | 833 | 03C2.3.33 | Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt) | 1,600,000 | Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo. | ||||||
866 | 834 | 03C2.3.39 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 1,200,000 | |||||||
867 | 835 | 03C2.3.41 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 645,000 | |||||||
868 | 836 | 03C2.3.38 | Phẫu thuật u mi không vá da | 689,000 | |||||||
869 | 837 | 03C2.3.40 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 1,200,000 | |||||||
870 | 838 | 03C2.3.44 | Phẫu thuật vá da điều trị lật mi | 1,010,000 | |||||||
871 | 839 | 03C2.3.65 | Phủ kết mạc | 614,000 | |||||||
872 | 840 | 03C2.3.71 | Quang đông thể mi điều trị Glôcôm | 275,000 | |||||||
873 | 03C2.3.21 | Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) | 554,700 | Chưa bao gồm chi phí thuốc gây mê | |||||||
874 | 03C2.3.22 | Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) | 665,500 | Chưa bao gồm chi phí thuốc gây mê | |||||||
875 | 841 | 03C2.3.34 | Rạch góc tiền phòng | 1,060,000 | |||||||
876 | 842 | 03C2.3.10 | Rửa cùng đồ (1 mắt hoặc 2 mắt) | 39,000 | |||||||
877 | 843 | 03C2.3.4 | Sắc giác | 60,000 | |||||||
878 | 844 | Siêu âm bán phần trước (UBM) | 195,000 | ||||||||
879 | 845 | 03C2.3.81 | Siêu âm chẩn đoán (1 mắt hoặc 2 mắt) | 55,400 | |||||||
880 | 846 | 03C2.3.80 | Siêu âm điều trị (1 ngày) | 60,000 | |||||||
881 | 847 | 03C2.3.83 | Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 150,000 | |||||||
882 | 848 | 03C2.3.29 | Soi bóng đồng tử | 28,400 | |||||||
883 | 849 | 04C3.3.203 | Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng | 49,600 | |||||||
884 | 850 | 03C2.3.88 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 2,088,000 | Chưa bao gồm chi phí màng ối. | ||||||
885 | 851 | 03C2.3.72 | Tạo hình vùng bè bằng Laser | 210,000 | |||||||
886 | 852 | Test thử cảm giác giác mạc | 36,900 | ||||||||
887 | 853 | 03C2.3.78 | Tháo dầu Silicon phẫu thuật | 745,000 | |||||||
888 | 854 | 04C3.3.207 | Thông lệ đạo hai mắt | 89,900 | |||||||
889 | 855 | 04C3.3.206 | Thông lệ đạo một mắt | 57,200 | |||||||
890 | 856 | 04C3.3.205 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 44,600 | Chưa bao gồm thuốc. | ||||||
891 | 857 | 04C3.3.204 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 44,600 | Chưa bao gồm thuốc. | ||||||
892 | 858 | Vá sàn hốc mắt | 3,085,000 | Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương | |||||||
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác | |||||||||||
893 | 859 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 2,081,000 | ||||||||
894 | 860 | Phẫu thuật loại I | 1,195,000 | ||||||||
895 | 861 | Phẫu thuật loại II | 845,000 | ||||||||
896 | 862 | Phẫu thuật loại III | 590,000 | ||||||||
897 | 863 | Thủ thuật loại đặc biệt | 519,000 | ||||||||
898 | 864 | Thủ thuật loại I | 337,000 | ||||||||
899 | 865 | Thủ thuật loại II | 191,000 | ||||||||
900 | 866 | Thủ thuật loại III | 121,000 | ||||||||
VIII | VIII | TAI MŨI HỌNG | |||||||||
901 | 867 | 03C2.4.18 | Bẻ cuốn mũi | 120,000 | |||||||
902 | 868 | 03C2.4.31 | Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên) | 201,000 | |||||||
903 | 869 | 03C2.4.32 | Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên) | 271,000 | |||||||
904 | 870 | 04C3.4.250 | Cắt Amiđan (gây mê) | 1,033,000 | |||||||
905 | 871 | 04C3.4.251 | Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê) | 2,303,000 | Bao gồm cả Coblator. | ||||||
906 | 872 | 03C2.4.19 | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê | 449,000 | |||||||
907 | 873 | 03C2.4.64 | Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi | 7,479,000 | |||||||
908 | 874 | Cắt polyp ống tai gây mê | 1,938,000 | ||||||||
909 | 875 | Cắt polyp ống tai gây tê | 589,000 | ||||||||
910 | 876 | 03C2.4.57 | Cắt thanh quản có tái tạo phát âm | 6,582,000 | Chưa bao gồm stent, van phát âm, thanh quản điện. | ||||||
911 | 877 | 03C2.4.65 | Cắt u cuộn cảnh | 7,302,000 | |||||||
912 | 878 | 04C3.4.228 | Chích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 250,000 | |||||||
913 | 879 | 04C3.4.229 | Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 250,000 | |||||||
914 | 880 | 03C2.4.11 | Chích rạch vành tai | 57,900 | |||||||
915 | 881 | Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con | 5,627,000 | ||||||||
916 | 882 | 03C2.4.10 | Chọc hút dịch vành tai | 47,900 | |||||||
917 | 883 | 03C2.4.56 | Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản | 6,911,000 | Chưa bao gồm stent. | ||||||
918 | 884 | 03C2.4.47 | Đo ABR (1 lần) | 176,000 | |||||||
919 | 885 | 03C2.4.44 | Đo nhĩ lượng | 24,600 | |||||||
920 | 886 | 03C2.4.46 | Đo OAE (1 lần) | 49,200 | |||||||
921 | 887 | 03C2.4.43 | Đo phản xạ cơ bàn đạp | 24,600 | |||||||
922 | 888 | 03C2.4.39 | Đo sức cản của mũi | 91,600 | |||||||
923 | 889 | 03C2.4.42 | Đo sức nghe lời | 51,600 | |||||||
924 | 890 | 03C2.4.40 | Đo thính lực đơn âm | 39,600 | |||||||
925 | 891 | 03C2.4.41 | Đo trên ngưỡng | 54,200 | |||||||
926 | 892 | 03C2.4.30 | Đốt Amidan áp lạnh | 180,000 | |||||||
927 | 893 | 03C2.4.4 | Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) | 126,000 | |||||||
928 | 894 | 03C2.4.3 | Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng | 146,000 | |||||||
929 | 895 | 03C2.4.22 | Đốt họng hạt | 75,000 | |||||||
930 | 896 | 03C2.4.54 | Ghép thanh khí quản đặt stent | 5,821,000 | Chưa bao gồm stent. | ||||||
931 | 897 | 03C2.4.13 | Hút xoang dưới áp lực | 52,900 | |||||||
932 | 898 | 03C2.4.15 | Khí dung | 17,600 | Chưa bao gồm thuốc khí dung. | ||||||
933 | 899 | 03C2.4.1 | Làm thuốc thanh quản hoặc tai | 20,000 | Chưa bao gồm thuốc. | ||||||
934 | 900 | 03C2.4.2 | Lấy dị vật họng | 40,000 | |||||||
935 | 901 | 04C3.4.233 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 60,000 | |||||||
936 | 902 | 04C3.4.252 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 508,000 | |||||||
937 | 903 | 04C3.4.234 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 150,000 | |||||||
938 | 904 | 04C3.4.246 | Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng | 683,000 | |||||||
939 | 905 | 04C3.4.239 | Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng | 346,000 | |||||||
940 | 906 | 04C3.4.236 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 660,000 | |||||||
941 | 907 | 04C3.4.235 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 187,000 | |||||||
942 | 908 | 03C2.4.12 | Lấy nút biểu bì ống tai | 60,000 | |||||||
943 | 909 | 04C3.4.254 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 1,314,000 | |||||||
944 | 910 | 04C3.4.242 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 819,000 | |||||||
945 | 911 | Mở sào bào – thượng nhĩ | 3,585,000 | ||||||||
946 | 912 | Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê | 2,620,000 | ||||||||
947 | 913 | Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê | 1,258,000 | ||||||||
948 | 914 | 04C3.4.243 | Nạo VA gây mê | 765,000 | |||||||
949 | 915 | Nạo vét hạch cổ chọn lọc | 4,487,000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. | |||||||
950 | 916 | 03C2.4.20 | Nhét meche hoặcbấc mũi | 107,000 | |||||||
951 | 917 | 03C2.4.55 | Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp | 7,729,000 | Chưa bao gồm stent. | ||||||
952 | 918 | 04C3.4.247 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 647,000 | |||||||
953 | 919 | 04C3.4.241 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 444,000 | |||||||
954 | 920 | 04C3.4.231 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 265,000 | |||||||
955 | 921 | 04C3.4.232 | Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê) | 265,000 | |||||||
956 | 922 | 04C3.4.240 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 431,000 | |||||||
957 | 923 | 04C3.4.253 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê | 660,000 | |||||||
958 | 924 | Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên | 2,135,000 | ||||||||
959 | 925 | 04C3.4.244 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 683,000 | |||||||
960 | 926 | 04C3.4.245 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 703,000 | |||||||
961 | 927 | 04C3.4.237 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 210,000 | |||||||
962 | 928 | 04C3.4.238 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 305,000 | |||||||
963 | 929 | 04C3.4.255 | Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer | 1,541,000 | Bao gồm cả dao Hummer. | ||||||
964 | 930 | Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê | 561,000 | ||||||||
965 | 931 | Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê | 1,543,000 | ||||||||
966 | 932 | 03C2.4.25 | Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê | 500,000 | |||||||
967 | 933 | 03C2.4.37 | Nội soi Tai Mũi Họng | 202,000 | |||||||
968 | 934 | 03C2.4.9 | Nong vòi nhĩ | 35,000 | |||||||
969 | 935 | 03C2.4.34 | Nong vòi nhĩ nội soi | 111,000 | |||||||
970 | 936 | 03C2.4.66 | Phẫu thuật áp xe não do tai | 5,809,000 | |||||||
971 | 937 | Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc laser | 3,679,000 | ||||||||
972 | 937 | Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện | 3,679,000 | ||||||||
973 | 938 | Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP | 4,902,000 | ||||||||
974 | 939 | 03C2.4.61 | Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi | 9,209,000 | |||||||
975 | 940 | 03C2.4.67 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ | 5,531,000 | |||||||
976 | 941 | 03C2.4.68 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da | 6,604,000 | |||||||
977 | 942 | Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi | 3,738,000 | ||||||||
978 | 943 | Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser | 4,487,000 | ||||||||
979 | 944 | Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm | 4,495,000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. | |||||||
980 | 945 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII | 4,495,000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. | |||||||
981 | 946 | Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng | 7,629,000 | ||||||||
982 | 947 | Phẫu thuật chấn thương xoang sàng – hàm | 5,208,000 | ||||||||
983 | 948 | Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong | 4,487,000 | Chưa bao gồm chi phí mũi khoan. | |||||||
984 | 949 | 03C2.4.52 | Phẫu thuật đỉnh xương đá | 4,187,000 | |||||||
985 | 950 | Phẫu thuật giảm áp dây VII | 6,796,000 | ||||||||
986 | 951 | Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt | 5,208,000 | ||||||||
987 | 952 | 03C2.4.69 | Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng | 6,616,000 | Chưa bao gồm ống nội khí quản. | ||||||
988 | 953 | 03C2.4.70 | Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng | 7,031,000 | Chưa bao gồm ống nội khí quản. | ||||||
989 | 954 | Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên | 2,973,000 | ||||||||
990 | 955 | Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe | 2,867,000 | ||||||||
991 | 956 | Phẫu thuật mở cạnh mũi | 4,794,000 | ||||||||
992 | 957 | Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi | 4,487,000 | ||||||||
993 | 958 | Phẫu thuật nạo V.A nội soi | 2,722,000 | ||||||||
994 | 959 | 03C2.4.71 | Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh | 5,531,000 | Chưa bao gồm hoá chất. | ||||||
995 | 960 | Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên | 2,658,000 | Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt. | |||||||
996 | 961 | 03C2.4.60 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang | 8,782,000 | Chưa bao gồm keo sinh học. | ||||||
997 | 962 | 03C2.4.58 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ | 13,322,000 | |||||||
998 | 963 | 03C2.4.59 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng | 8,322,000 | |||||||
999 | 964 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh | 5,032,000 | ||||||||
1000 | 965 | Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt | 2,867,000 | ||||||||
1001 | 966 | 03C2.4.27 | Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản…) | 4,009,000 | |||||||
1002 | 967 | Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng – thanh quản bằng dao siêu âm | 7,794,000 | ||||||||
1003 | 968 | 03C2.4.73 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang | 5,910,000 | Chưa bao gồm keo sinh học. | ||||||
1004 | 969 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới | 3,738,000 | ||||||||
1005 | 970 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi | 3,053,000 | Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt. | |||||||
1006 | 971 | Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên | 2,973,000 | ||||||||
1007 | 972 | Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt | 5,339,000 | ||||||||
1008 | 973 | 03C2.4.49 | Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ | 6,967,000 | Chưa bao gồm keo sinh học. | ||||||
1009 | 974 | Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm | 7,629,000 | ||||||||
1010 | 975 | Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang | 4,794,000 | ||||||||
1011 | 976 | 03C2.4.72 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm | 4,809,000 | |||||||
1012 | 977 | Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma | 3,679,000 | ||||||||
1013 | 978 | 03C2.4.26 | Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh | 2,865,000 | |||||||
1014 | 979 | 03C2.4.63 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII | 7,499,000 | |||||||
1015 | 980 | Phẫu thuật rò xoang lê | 4,487,000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. | |||||||
1016 | 981 | 03C2.4.53 | Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm | 5,809,000 | Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế hoặcProthese. | ||||||
1017 | 982 | 03C2.4.62 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 5,809,000 | |||||||
1018 | 983 | 03C2.4.51 | Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII | 5,862,000 | |||||||
1019 | 984 | Phẫu thuật tạo hình tai giữa | 5,081,000 | ||||||||
1020 | 985 | Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân | 6,960,000 | ||||||||
1021 | 986 | Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp | 5,081,000 | ||||||||
1022 | 987 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 5,087,000 | ||||||||
1023 | 988 | Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) | 2,722,000 | ||||||||
1024 | 989 | 03C2.4.16 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 24,600 | |||||||
1025 | 990 | 03C2.4.28 | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 200,000 | |||||||
1026 | 991 | 03C2.4.29 | Soi thực quản bằng ống mềm | 200,000 | |||||||
1027 | 992 | 03C2.4.8 | Thông vòi nhĩ | 81,900 | |||||||
1028 | 993 | 03C2.4.33 | Thông vòi nhĩ nội soi | 111,000 | |||||||
1029 | 994 | 03C2.4.7 | Trích màng nhĩ | 58,000 | |||||||
1030 | 995 | 04C3.4.248 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 713,000 | |||||||
1031 | 996 | 04C3.4.249 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 713,000 | |||||||
1032 | 997 | Vá nhĩ đơn thuần | 3,585,000 | ||||||||
1033 | 998 | Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặcnhiệt | 2,918,000 | ||||||||
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác | |||||||||||
1034 | 999 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 3,209,000 | ||||||||
1035 | 1000 | Phẫu thuật loại I | 1,884,000 | ||||||||
1036 | 1001 | Phẫu thuật loại II | 1,323,000 | ||||||||
1037 | 1002 | Phẫu thuật loại III | 906,000 | ||||||||
1038 | 1003 | Thủ thuật loại đặc biệt | 834,000 | ||||||||
1039 | 1004 | Thủ thuật loại I | 492,000 | ||||||||
1040 | 1005 | Thủ thuật loại II | 278,000 | ||||||||
1041 | 1006 | Thủ thuật loại III | 135,000 | ||||||||
IX | IX | RĂNG – HÀM – MẶT | |||||||||
Các kỹ thuật về răng, miệng | |||||||||||
1042 | 1007 | 03C2.5.1.3 | Cắt lợi trùm | 151,000 | |||||||
1043 | 1008 | 03C2.5.2.6 | Chụp th |