BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 5859/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 18)
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngàỵ 20/06/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BYT ngày 11/05/2016 của Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập;
Căn cứ Quyết định sổ 2962/QĐ-BỴT ngày 22/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết định số 1545/QĐ- BYT ngày 08/05/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuộc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược – Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết dịnh này Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 18) gồm 87 thuốc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch – Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ; Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC:
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng | Dạng bào chế, Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | >Adalat 10mg | Nifedipin | 10 mg | Hộp 3 vi X 10 viên; Viên nang mềm | VN-20389-17 |
2 | Adalat LA 30mg | Nifedipin | 30 mg | Hộp 3 vi X 10 viên; Viên nén phóng thích kéo dài | VN-20385-17 |
3 | Adalat LA 60mg | Nifedipin | 60 mg | Hộp 3 vì X 10 viên; Viên phóng thích kéo dài | VN-20386-17 |
4 | Adalat retard | Nifedipin | 20 mg | Hộp 3 vi X 10 viên; Viên nén bao phim tác dụng chậm | VN-20387-17 |
5 |
Anzatax lOOmg/16,7ml | Paclitaxel | 100mg/16,7ml | Hộp 1 lọ 16,7ml; Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền | VN-20846-17 |
…
83 | Adalat 10mg | Ranitidin (dưới dạng ranitidin HCl) | 150 mg | Hộp 5 ống X 2 ml; Dung dịch tiêm | VN-20516-17 |
84 | Adalat LA 30mg | Mỗi gói 4,220g chứa Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg | Mỗi gói 4,220g chứa Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg | Hộp 6 vỉ X 10 viên; Viên nén bao phim | VN-20764-17 |
85 | Adalat LA 60mg | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) | 500 mg | Hộp 1 vỉ X 10 viên; viên nén bao phim | VN-20514-17 |
86 | Adalat retard | Azithromycin (dưới dạng Azithromvcin dihydrat) | 500 mg | Hộp 1 vỉ X 3 viên; Viên nén bao phim | VN-20845-17 |
87 | Anzatax lOOmg/16,7ml | Simvastatin | 20 mg | Hộp 2 vỉ X 15 viên; Viên nén bao phim | VN-20813-17 |
Quyết định 5859/QĐ-BYT công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 18)
DOWNLOAD VĂN BẢN DƯỚI ĐÂY
COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM