Quyết định 412/QĐ-QLD danh mục 246 thuốc nước ngoài đợt 98

4474
Quyết định 412/QĐ-QLD
Quyết định 412/QĐ-QLD
4.3/5 - (6 bình chọn)

Quyết định 412/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 246 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 98

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số 412/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 19 tháng 9 năm 2017

 

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc – Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng Phòng Đăng ký thuốc – Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 246 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 98.

Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN-…-17 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.

Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược – Bộ Y tế Việt Nam.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Giám đốc sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 5;
– Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
– Cục Quân Y – Bộ Quốc phòng, Cục Y tế Bộ Công an;
– Cục Y tế Giao thông vận tải – Bộ Giao thông vận tải;
– Tổng cục Hải quan – Bộ Tài chính;
– Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
– Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh – Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
– Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
– Tổng Công ty Dược VN;
– Các Công ty XNK Dược phẩm;
– Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
– Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP – Cục QLD;
– Lưu: VP, KDD, ĐKT(10).
PHỤ TRÁCH QUẢN LÝ, ĐIỀU HÀNH CỤC,
TRƯƠNG QUỐC CƯỜNGTHỨ TRƯỞNG BỘ Y

 

DANH MỤC

246 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM – ĐỢT 98
(Ban hành kèm theo quyết định số: 412/QĐ-QLD, ngày 19 tháng 9 năm 2017)

  1. Công ty đăng ký: A.Menarini Singapore Pte. Ltd. (Đ/c: 30 Pasir Panjang Road, #08-32 Mapletree Business City, Singapore (117440) – Singapore)

1.1 Nhà sản xuất: Berlin Chemie AG (Đ/c: Tempelhofer Weg 83, D-12347 Berlin – Germany)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
1 Benalapril 10 (Đóng gói & xuất xưởng: Berlin Chemie AG (Menarini Group); đ/c: Glienicker Weg 125 D-12489 Berlin- Germany) Enalapril maleat 10mg Viên nén 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-20636-17
  1. Công ty đăng ký: Abbvie BioPharmaceuticals GmbH (Đ/c: BAAR, Neuhofstrasse 23, 6341 Baar – Switzerland)

2.1 Nhà sản xuất: Abbvie S.r.l (Đ/c: S.R. 148 Pontina km 52, SNC – Campoverde Di Aprilia 04011 (LT) – Italy)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
2 Sevorane Mỗi chai 250ml chứa: Sevofluran (100% v/v) 250ml Dung dịch hít 36 tháng NSX Hộp 1 lọ 250ml VN-20637-17

2.2 Nhà sản xuất: Takeda Pharmaceutical Company Ltd. (Đ/c: 17-85 Jusohonmachi 2-chome, Yodogawa-ku, Osaka 532-8686 – Japan)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
3 Lucrin PDS Depot 11.25mg (đóng gói: AbbVie Deutschland GmbH & Co. KG, địa chỉ: Knollstrasse, 67061 Ludwigshafen, Germany; xuất xưởng: AbbVie Logistics B.V, địa chỉ: Zuiderzeelaan 53, 8017 JV Zwolle, Netherlands) Leuprorelin acetate 11,25mg Bột pha hỗn dịch tiêm 36 tháng NSX Hộp 1 xy lanh hai ngăn chứa bột pha tiêm và dung môi VN-20638-17
4 Lucrin PDS Depot 3.75mg (đóng gói: AbbVie Deutschland GmbH & Co. KG, địa chỉ: Knollstrasse, 67061 Ludwigshafen, Germany; xuất xưởng: AbbVie Logistics B.V, địa chỉ: Zuiderzeelaan 53, 8017 JV Zwolle, Netherlands) Leuprorelin acetate 3,75 mg Bột pha hỗn dịch tiêm 36 tháng NSX Hộp 1 xy lanh hai ngăn chứa bột pha tiêm và dung môi VN-20639-17
  1. Công ty đăng ký: ACT Activités Chimiques et Thérapeutiques Laboratoires Sàrl) (Đ/c: Rue d’Italie 11-1204-Geneve – Switzerland)

3.1 Nhà sản xuất: L.Molteni & C.dei F.litti Societa di Esercizio S.p.A (Đ/c: Strada Dtatale 67, Frazione Granatieri, 50018 Scandicci (Florence) – Italy)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
5 Methadone hydrochloride molteni Methadon hydrochlorid 10mg/ml Dung dịch uống 36 tháng NSX Chai 100 ml, 500ml, 1000ml VN-20640-17
  1. Công ty đăng ký: Actavis International Ltd (Đ/c: BLB 016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 – Malta)

4.1 Nhà sản xuất: Balkanpharma – Razgrad AD (Đ/c: 68, Aprilsko Vastanie Blvd., 7200 Razgrad – Bulgaria)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
6 Cefazolin Actavis 1g Cefazolin (dưới dạng Cefazolin natri) 1g Bột pha dung dịch tiêm 24 tháng BP 2017 Hộp 10 lọ VN-20641-17
7 Cefazolin Actavis 2g Cefazolin (dưới dạng Cefazolin natri) 2g Bột pha dung dịch tiêm 24 tháng BP 2017 Hộp 10 lọ VN-20642-17
  1. Công ty đăng ký: Aculife Healthcare Private Limited (Đ/c: 1st floor-Nirma house, Near income Tax Circle, Ashram Road, Ahmedabad 380 009, Gujarat – India)

5.1 Nhà sản xuất: Aculife Healthcare Private Limited (Đ/c: 5th Floor, Commerce House 5, Corporate Road, Prahladnagar, Ahmedabad 380 051, Gujarat – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
8 Sterilised water for injection BP Nước vô khuẩn 10ml Dung môi pha tiêm 60 tháng BP 2014 Hộp 50 ống x 10ml VN-20643-17
  1. Công ty đăng ký: Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Mohan Place, L.S.C., Block C, Saraswati Vihar, New Delhi – 110034 – India)

6.1. Nhà sản xuất: Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 2-5, Sector-6B, I.I.E, SIDCUL, Ranipur, Haridwar – 249403 – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
9 Thermodol Mỗi ml dung dịch chứa: Paracetamol 150mg Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 36 tháng NSX Hộp 5 ống x 2ml VN-20644-17

6.2 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 2,3,4,5, Sec-6B, IIE, SIDCUL, ranipur, Haridwar-249403 – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
10 Akutim Mỗi 5ml dung dịch chứa: Timolol maleat (tương đương timolol 5% w/v) 35,073mg Dung dịch nhỏ mắt 24 tháng USP 38 Hộp 1 lọ x 5ml VN-20645-17
  1. Công ty đăng ký: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Alkem House, Devashish, Senapati Bapat Marg, Lower Parel – 400 013 – India)

7.1 Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Village Thana, Baddi, Dist. Solan. (HP) – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
11 Cetrikem 10 Cetirizin hydroclorid 10mg Viên nén bao phim 24 tháng BP 2014 Hộp 3 vỉx 10 viên VN-20646-17
  1. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Limited (Đ/c: 19/F, Chung Hing Commercial BLDG. 62-63 Connaught Road Central, Central – Hong Kong)

8.1 Nhà sản xuất: Amanta Healthcare Limited. (Đ/c: 876, NH No. 8, Fill. Hariyala, Tal. Matar, Dist. Kheda-387411, Gujarat – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
12 Lidocaine Injection BP 1% w/v Mỗi 5ml dung dịch chứa: Lidocaine hydrochloride 50mg Dung dịch tiêm 36 tháng BP 2016 Hộp 50 ống x 5ml VN-20647-17

8.2 Nhà sản xuất: Mylan Laboratories Limited (Đ/c: F-4 & F-12, MIDC, Malegaon, Sinnar, Nashik-422113, Maharashtra – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
13 Komefan 140 Artemether 20mg; Lumefantrin 120mg Viên nén 24 tháng NSX Hộp 1 vỉ 6 viên; Hộp 2 vỉ 6 viên; Hộp 3 vỉ 6 viên VN-20648-17
14 Komefan 280 Artemether 40mg;  Lumefantrin 240mg Viên nén 24 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 12 viên VN-20649-17
15 Lamivudine Tablets 150mg Lamivudine 150mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 1 lọ x 60 viên VN-20650-17
  1. Công ty đăng ký: Aristo Pharmaceuticals PVT.LTD. (Đ/c: 23-A, Shah Industrial Estate, Off Veera Desai road, Andheri (W) Mumbai – 400 053. – India)

9.1 Nhà sản xuất: Aristo Pharmaceuticals limited (Đ/c: Plot No. 208, New Industrial area No. II, (District) Raisen, mandideep 462 046, Madhya Pradesh. – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
16 Methylcobalamin injection 500mcg Methylcobalamin 500mcg Dung dịch tiêm 18 tháng NSX Hộp 1 ống x 1ml VN-20651-17
  1. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 8 Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, 228095 – Singapore)

10.1 Nhà sản xuất: AstraZeneca UK Limited (Đ/c: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA – UK)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
17 Iressa Gefitinib 250mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên VN-20652-17
  1. Công ty đăng ký: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Plot No. 2, Maitrivihar, Ameerpet, Hyderabad – 500 038, Telangana State – India)

11.1 Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Unit III, Survey No 313 & 314, Bachupally Village, Quthubullapur Mandal, Ranga Reddy District, Telangana State – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
18 Aurozapine OD 30 Mirtazapine 30mg Viên nén phân tán 36 tháng NSX Hộp 5 vỉ x 6 viên VN-20653-17
19 Viên nén Lamivudin 150 mg Lamivudin 150mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 1 lọ x 60 viên VN-20654-17
  1. Công ty đăng ký: Axon Drugs Private Ltd. (Đ/c: 148/12B, ChennaiBangalore Highway, Chembarambakkam, 602 103, Tamilnadu – India)

12.1 Nhà sản xuất: Axon Drugs Pvt Ltd. (Đ/c: 148/12B, Chennai – Bangalore Highway, Chembarambakkam, 602 103, Tamilnadu – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
20 Protopan-40 Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg Viên nén bao tan trong ruột 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-20655-17
  1. Công ty đăng ký: B.Braun Medical Industries Sdn. Bhd. (Đ/c: Bayan Lepas Free Industrial Zone, Plot 164, Phase 2, 11900 Bayan Lepas, Pulau Pinang – Malaysia)

13.1 Nhà sản xuất: B.Braun Melsungen AG (Đ/c: Carl – Braun – Strafβe 1, 34212 Melsungen – Germany)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
21 Lipidem Mỗi 100ml chứa: Mediumchain triglycerides 10,0g; Soya-bean oil, refined 8,0g; Omega-3-acid Nhũ tương tiêm truyền 12 tháng NSX Hộp 10 chai 250ml VN-20656-17
22 Nutriflex Lipid Special Mỗi 625 ml chứa: Isoleucin 2,06g; Leucin 2,74g; Lysin (dưới dạng Lysin hydroclorid) 1,99g; Methionin 1,71g; Phenylalanin 3,08g; Threonin 1,59g;Tryptophan 0,5g; Valin 2,26g; Arginin 2,37g; Histidin (dưới dạng Histidin hydroclorid monohydrate) 1,1g; Alanin 4,25g; Acid aspartic 1,32g; Acid glutamic 3,07g; Glycin 1,45g; Prolin 2,98g; Serin 2,63g; Natri hydroxid 0,732g; Natri clorid 0,237g; Natri acetat trihydrat 0,157g; Kali acetat 2,306g; Magnesium acetat tetrahydrat 0,569g; Calcium clorid dihydrat 0,39g; Glucose (dưới dạng Glucose monohydrate) 90,0g; Natri dihydrogenphosphat dihydrat 1,56g; Kẽm acetat dihydrat 4,39mg; Soya-bean oil, refined 12,5g; Medium-chain triglycerides 12,5g Nhũ tương tiêm truyền 12 tháng NSX Hộp 5 túi 625ml (túi chia 3 ngăn) VN-20657-17
  1. Công ty đăng ký: Baxter Healthcare (Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 150 Beach Road #30-01/08 Gateway West, Singapore 189720 – Singapore)

14.1 Nhà sản xuất: Baxter Oncology GmbH. (Đ/c: Kantstrasse 2, D-33790 Halle.Germany)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
23 Uromitexan Mesna 400mg/4ml Dung dịch tiêm truyền 60 tháng NSX Hộp 15 ống 4ml VN-20658-17
  1. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte, Ltd. (Đ/c: 63 Chulia # 14-00, Singapore (049514) – Singapore)

15.1 Nhà sản xuất: Schering Do Brasil, Quimica E Farmacêutica Ltd. (Đ/c: Rua Cancioneiro de E’vora, no.255, Santo Amaro-São Paulo-SPBrasil)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
24 Provironum Mesterolone 25mg Viên nén 60 tháng NSX Hộp 5 vỉ x 10 viên VN-20659-17
  1. Công ty đăng ký: Bluepharma- Industria Farmaceutica, S.A. (Đ/c: Rua Bayer 16, 3045-016 Sao Martinho do Bispo-Coimbra – Portugal)

16.1 Nhà sản xuất: Bluepharma- Indústria Farmacêutica, S.A. (Fab. Coimbra) (Đ/c: São Martinho do Bispo, 3045-016 Coimbra, – Portugal)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
25 Bluecezin Cetirizin dihydrochlorid 10mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 2,10 vỉ x 10 viên VN-20660-17
  1. Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (Đ/c: Binger Strasse 173, 55216 Ingelheim am Rhein – Germany)

17.1 Nhà sản xuất: Delpharm Reims (Đ/c: 10 rue Colonel Charbonneaux, 51100 ReimsFrance)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
26 Buscopan Hyoscin butylbromid 10mg Viên nén bao đường 36 tháng NSX Hộp 5 vỉ x 20 viên; 1 vỉ x 10 viên; 2 vỉ x 10 viên; 5 vỉ x 10 viên; 10 vỉ x 10 viên VN-20661-17
  1. Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 – India)

18.1 Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Limited (Đ/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001 Haryana – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
27 Albendazole Tablets 400mg Albendazol 400mg Viên nén nhai 24 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 1 viên VN-20662-17
  1. Công ty đăng ký: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Zydus Tower. Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 015 – India)

19.1 Nhà sản xuất: Cadila Healthcare Limited (Đ/c: Plot No. 417, 419, 420, Sarkhej Bavla National High way No. 8A, Village- Moraiya, Tal- Sanand, Dist: Ahmedabad, 382 210 – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
28 Risponz 2 Risperidon 2mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-20663-17
  1. Công ty đăng ký: Cadila Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Sarkhej Dholka Road, Bhat – Ahmedabad, 382210, GujaratIndia)

20.1 Nhà sản xuất: Cadila Pharmaceuticals Limited (Đ/c: 1389, Trasad Road, Dholka- 382225, Distric: Ahmedabad, Gujarat State – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
29 Zealargy Rupatadin (dưới dạng rupatadin fumarat) 10mg Viên nén 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-20664-17
  1. Công ty đăng ký: Celltrion pharm, Inc (Đ/c: 17F, Dacom B/D, 306, Teheran-Ro, Gangnam-gu, Seoul – Korea)

21.1 Nhà sản xuất: ExtractumPharma Co. Ltd. (Đ/c: 6413, Kunfehértó, IV. Korzet 6 – Hungary)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
30 Drotavep 40mg tablets Drotaverin hydrochlorid 40mg Viên nén 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-20665-17

21.2 Nhà sản xuất: Korea Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 87, Jeyakgongdan 3-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-DoKorea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
31 Kemiwan Acetaminophen 325mg; Tramadol HCl 37,5mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên. Lọ 100 viên VN-20666-17
  1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm TW Codupha Hà Nội (Đ/c: số 16 ô C2/NO Khu Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội – Việt Nam)

22.1 Nhà sản xuất: Sopharma AD (Đ/c: 16, Iliensko Shosse str., 1220 Sofia – Bulgaria)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
32 Vasopren 10mg Enalapril maleat 10mg Viên nén 24 tháng NSX Hộp 4 vỉ x 7 viên VN-20668-17

22.2 Nhà sản xuất: Sopharma AD (Đ/c: Vrabevo vlg, 5660 district of Lovech – Bulgaria)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
33 Ambixol 15mg/5ml syrup Mỗi 5ml sirô chứa: Ambroxol hydrochlorid 15mg Si rô 24 tháng NSX Hộp 1 chai 100 ml VN-20667-17
  1. Công ty đăng ký: Cipla Ltd. (Đ/c: Cipla House, Peninsula Business Park, Ganpatrao, Kadam Marg. Lower Parel, Mumbai 400013 – India)

23.1 Nhà sản xuất: Cipla Ltd. (Đ/c: L-139 to L-146, Vernal Industrial Estate, Verna Goa – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
34 Thuốc phun mù dùng hít Duolin (Không có CFC) Mỗi liều xịt chứa: Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulphat) 100mcg; Ipratropium bromid 20mg Thuốc phun mù dùng hít trong bình định liều 24 tháng NSX Hộp 1 bình xịt 200 liều VN-20669-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Đại Nam (Đ/c: 270A Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh – Việt Nam)

 24.1 Nhà sản xuất: JSC “Kraspharma” (Đ/c: 2, 60 let Oktyabrya St, Krasnoyarsk 660042 – Russia)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
35 Amikacin Amikacin (dưới dạng amikacin sulfat) 500mg Bột pha dung dịch tiêm 24 tháng NSX Hộp 1 lọ, 10 lọ VN-20670-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân (Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

25.1 Nhà sản xuất: Klonal S.R.L (Đ/c: Lamadrid 802, Quilmes, Province of Buenos Aires – Argentina)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
36 Klopenem 1g Mỗi lọ chứa: Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydat) 1000mg Bột pha tiêm 36 tháng USP38 Hộp 1 lọ, 42 lọ VN-20671-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: 170 La Thành, Đống Đa, Hà Nội – Việt Nam)

26.1 Nhà sản xuất: Osaka Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Old National Highway No. 8, Sankarda, Dist. Vadodara-391 350, Gujarat – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
37 Ifen Mỗi 60ml hỗn dịch chứa: Ibuprofen 1,2g Hỗn dịch uống 24 tháng BP 2016 Hộp 1 chai 60ml VN-20672-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ (Đ/c: Số 1-3, Lô C, Cư xá Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

27.1 Nhà sản xuất: NOBEL ILAC SANAYII VE TICARET A.S. (Đ/c: Sancaklar 81100 DUZCE – Turkey)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
38 Samnir 250mg/5ml Mỗi 5ml hỗn dịch chứa: Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 250mg Bột pha hỗn dịch uống 24 tháng NSX Hộp 1 chai 60ml, hộp 1 chai 100ml VN-20673-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco (Đ/c: Số 67, ngõ 68, đường Ngọc Thụy, phường Ngọc Thụy, Quận Long Biên, Hà Nội – Việt Nam)

28.1 Nhà sản xuất: Anfarm Hellas S.A. (Đ/c: Sximatari Viotias, 32009 – Greece)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
39 Nimedine Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat) 500mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg Bột pha tiêm truyền 24 tháng NSX Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ VN-20674-17

28.2 Nhà sản xuất: PT Bernofarm (Đ/c: Jl Gatot Subroto No. 68, Banjarkemantren KM. 18, Buduran, Sidoarjo 61252 – Indonesia)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
40 Cardiv Nicardipin hydroclorid 1mg/ml Dung dịch tiêm 24 tháng NSX Hộp 10 ống 10ml VN-20675-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược và thiết bị y tế Việt Nam – VINAP (Đ/c: Số 104-B12B, Phường Tân Mai, Quận Hoàng Mai, Hà Nội – Việt Nam)

29.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19-21 Sector 6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
41 Martinez 10 Monetlukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 10 viên VN-20676-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình ĐịnhViệt Nam)

30.1 Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Deutschland GmbH (Đ/c: FreseniusstraBe 1 D-61169 Friedberg – Germany)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
42 Paracetamol Kabi AD Paracetamol 10mg/1ml Dung dịch tiêm truyền 24 tháng NSX Lọ 100ml, Hộp 10 lọ 100ml VN-20677-17

30.2 Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Oncology Ltd (Đ/c: Village Kishanpura, Baddi, Tehsil Nalagarh, District Solan, Himachal Pradesh, IN-174101 – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
43 Irinotel 100mg/5ml Irinotecan hydroclorid trihydrat 100mg/5ml Dung dịch tiêm truyền 24 tháng NSX Hộp 1 lọ 5ml VN-20678-17
44 Irinotel 40mg/2ml Irinotecan hydroclorid trihydrat 40mg/2ml Dung dịch tiêm truyền 24 tháng NSX Hộp 1 lọ 2ml VN-20679-17

30.3 Nhà sản xuất: Labesfal- Laboratories Almiro, S.A. (Đ/c: Zona Industrial do Lagedo, 3465-157 Santiago de Besteiros – Portugal)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
45 Cefepime Kabi 1g (NSX sản phẩm trung gian: Fresenius Kabi Anti-Infectives S.r.l; địa chỉ: Via S. Leonardo 23-45010 Villadose (RO), Ý) Cefepime (dưới dạng Cefepime dihydrochloride monohydrate) 1g Bột pha dung dịch tiêm/truyền 24 tháng NSX Hộp 10 lọ VN-20680-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fulink Việt Nam (Đ/c: Số 96, ngõ 192 phố Lê Trọng Tấn, P. Khương Mai, Q. Thanh Xuân, Hà Nội – Việt Nam)

31.1 Nhà sản xuất: Eirgen Pharma Limited (Đ/c: 64/66 Westside Business Park Old Kilmeaden Road, Waterford – Ireland)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
46 Cathy-K Anastrozole 1mg Viên nén bao phim 48 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 14 viên VN-20681-17

31.2 Nhà sản xuất: Laboratoires Pharamceutiques Trenker NV/SA (Đ/c: 480-482, avenue Dolez-BE-l 180 Bruxelles – Belgium)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
47 Ferricure 100mg/5ml Sắt nguyên tố (dưới dạng polysaccharide iron complex) 100mg Dung dịch uống 60 tháng NSX Hộp 1 lọ 60ml VN-20682-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Sản xuất và Thương mại Song Sơn (Đ/c: Số 20 Nguyễn Ngọc Nại, P.Khương Mai, Q. Thanh Xuân, Hà Nội – Việt Nam)

32.1 Nhà sản xuất: JSC “Kievmedpreparat” (Đ/c: 139, Saksahanskogo St., Kyiv, 01032 – Ukraine)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
48 Ceftum Ceftazidim (dưới dạng bột hỗn hợp vô khuẩn Ceftazidime pentahydrate và natri carbonat) 1g Bột pha dung dịch tiêm 24 tháng NSX Hộp 1 lọ, 10 lọ VN-20683-17
49 Kimacef Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g Bột pha dung dịch tiêm 24 tháng NSX Hộp 1 lọ VN-20684-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T (Đ/c: Lô 13, khu tập thể công ty Công nghệ phẩm, phường Văn Quán, Quận Hà Đông, Hà Nội – Việt Nam)

33.1 Nhà sản xuất: J.Uriach and Cia., S.A. (Đ/c: Avda. Cami Reial, 51-57 08184-Palau- Solita i Plegamans (Barcelona), Espana – Spain)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
50 Pletaz 100mg Tablets Cilostazol 100mg Viên nén 36 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 10 viên VN-20685-17

33.2 Nhà sản xuất: J.Uriach Y Compania, S.A. (Đ/c: Avda. Cami Reial, 51-57 08184 Palau- Solita i Plegamans (Barcelona) – Espana/Spain)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
51 Leracet 500mg Film-coated tablets Levetiracetam 500mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 6 vỉ x 10 viên VN-20686-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty CP dược phẩm Pha No (Đ/c: 31 Hồ Biểu Chánh, P.12, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

 34.1 Nhà sản xuất: Laboractorios Normon S.A. (Đ/c: Ronda de valdecarrizo, 6-28760 Tres cantos (Madrid) – Spain)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
52 Mezamo 40mg Omeprazol (dưới dạng Omeprazol natri) 40mg Bột đông khô pha dịch truyền TM 24 tháng NSX Hộp 1 lọ VN-20687-17

34.2 Nhà sản xuất: Laboratories Normon, S.A. (Đ/c: Ronda de Valdecarrizo, 6-28760 Tres cantos (Madrid) – Spain)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
53 Santasetron 1mg/1ml Granisetron (dưới dạng Granisetron HCl) 1mg/1ml Dung dịch tiêm truyền 36 tháng NSX Hộp 50 ống x 1ml VN-20688-17
54 Santasetron 3mg/3ml Granisetron (dưới dạng Granisetron HCl) 3mg/3ml Dung dịch tiêm truyền 36 tháng NSX Hộp 50 ống x 3ml VN-20689-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty CPDP Ta Da (Đ/c: 44A Đinh Công Tráng, P.Tân Định, Q.1, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

35.1 Nhà sản xuất: Savior Lifetec Corporation (Đ/c: 29, Kejhong Road, Chu-Nan Site, Hsinchu Science-Based Industrial Park, Hsinchu, Miao-Li County, TW-350 – Taiwan)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
55 Homepen 500mg/vial Meropenem 500mg Bột pha tiêm 36 tháng NSX Hộp 10 lọ VN-20690-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty CPTM Nguyễn Danh (Đ/c: Tầng 3, phòng B2, số 200 Quang Trung, P.Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội – Việt Nam)

36.1 Nhà sản xuất: S.C. Laropharm S.R.L (Đ/c: 145 A Soseaua Alexandriei, Bragadiru, Ilfov- – Romania)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
56 Angonic 5mg Enalapril maleat 5mg Viên nén 24 tháng NSX Hộp 1 vỉ x20 viên VN-20691-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36 Trương Công Định, P.14, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

37.1 Nhà sản xuất: Hameln Pharmaceuticals GmbH (Đ/c: Langes Feld 13 Hameln 31789 – Germany)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
57 Rocuronium-hameln 10mg/ml Rocuronium bromide 10mg/ml Dung dịch tiêm 36 tháng NSX Hộp 10 lọ x 2,5ml VN-20692-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam (Đ/c: Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

38.1 Nhà sản xuất: Nang Kuang Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 1001, Zhongshan Rd., Xinhua Dist., Tainan City – Taiwan)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
58 Isotera Injection Concentrate 20mg/ml Docetaxel (dưới dạng docetaxel trihydrat) 80mg/4ml Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền 24 tháng NSX Hộp 1 lọ 4ml VN-20693-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam (Đ/c: Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

39.1 Nhà sản xuất: Taiho Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 224-15 Aza-ebisuno, Hiraishi, Kawauchi-cho, Tokushima-shi, Tokushima, 771-0194 – Japan)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
59 TS-One capsule 25 Tegafur 25mg; Gimeracil 7,25mg; Oteracil kali 24,5mg Viên nang cứng 24 tháng NSX Hộp 4 vỉ x 14 viên VN-20694-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Bách Việt (Đ/c: Số 146 ngõ 230 Định Công Thượng, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội – Việt Nam)

40.1 Nhà sản xuất: Oncotec Pharma Produktion GmbH (Đ/c: Am Pharmapark, 06861, Dessau, Roβlau – Germany)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
60 Oxaliplatin Mediae Oxaliplatin 150mg Bột đông khô pha dịch truyền tĩnh mạch 48 tháng NSX Hộp 1 lọ VN-20695-17

40.2 Nhà sản xuất: Rafarm S.A. (Đ/c: Thesi Pousi-Xatzi Agiou Louka, Paiania Attiki 19002, P.O. Box 37 – Greece)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
61 Aceclonac Aceclofenac 100mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 4 vỉ x 10 viên VN-20696-17

40.3 Nhà sản xuất: SMB Technology S.A (Đ/c: Rue du Parc Industriel 39, B-6900 Marche-en-Famenne – Belgium)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
62 D-Cure 25.000 IU Mỗi 1 ml dung dịch chứa: Cholecalciferol (tương đương 25.000IU Vitamin D3) 0,625mg Dung dịch uống 24 tháng NSX Hộp 4 ống x 1ml VN-20697-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Châu Á – Thái Bình Dương (Đ/c: Số 113 đường Y Ngông, Phường Tân Thành, Tp. Buôn Ma Thuật, Tỉnh Đăk Lăk- Việt Nam)

41.1 Nhà sản xuất: Shijiazhuang No. 4 Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: Yangzi Road, Shijiazhuang Economic & Technological Development zone, Hebei – China)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
63 Sodium Chloride Injection 0,9% Natri chlorid 4,5g/500ml Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 36 tháng BP 2014 Chai nhựa 500ml VN-20698-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm DO HA (Đ/c: Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105, đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P.Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội – Việt Nam)

42.1 Nhà sản xuất: PT Pertiwi Agung (Đ/c: Jl. DDN, Desa Sukadanau, Cibitung, Bekasi – Indonesia)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
64 Lodsan Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 10 viên VN-20699-17

42.2 Nhà sản xuất: S.C. Antibiotice S.A. (Đ/c: 1 Valea Lupului Street Zip code 707410, Iasi – Romani)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
65 Axuka Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin natri) 1000mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat)  200mg Bột pha tiêm 24 tháng NSX Hộp 50 lọ VN-20700-17

42.3 Nhà sản xuất: S.C. Antibiotice S.A. (Đ/c: 1th Valea Lupului Street Zip code 707410, Iasi – Romani)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
66 Cefanew Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat) 500mg Viên nang cứng 24 tháng NSX Hộp 100 vỉ x 10 viên VN-20701-17
67 Lisinopril ATB 10mg Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 10mg Viên nén 48 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 10 viên VN-20702-17
68 Lotafran Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 20mg Viên nén 48 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-20703-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nam Hân (Đ/c: Phòng 201, Lầu 2, Tòa nhà City View, số 12 Mạc Đĩnh Chi, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí MinhViệt Nam)

43.1 Nhà sản xuất: Hanlini Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 2-27, Yeongmun-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do – Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
69 Dilorop Eye Drops Diclofenac Natri Dung dịch nhỏ mắt 36 tháng NSX Hộp 1 lọ 5ml VN-20704-17

43.2 Nhà sản xuất: Hyundai Pharm. Co., Ltd (Đ/c: 55, Jandari-gil, Pungse-myeon, Cheonan-si, Chungcheongnam-do – Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
70 Minoxyl Solution 3% Minoxidil 3g/100ml Dung dịch dùng ngoài 30 tháng USP 38 Hộp 1 chai 60ml VN-20705-17

43.3 Nhà sản xuất: Korean Drug Co., Ltd. (Đ/c: 69-10, Wonjeok-ro, Sindun-myeon, Icheon-Si, Gyeonggi-Do – Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
71 Pregarin Cap 150mg Pregabalin 150mg Viên nang cứng 36 tháng NSX Hộp 4 vỉ x 7 viên VN-20706-17

43.4 Nhà sản xuất: Myung-In Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 186-1 Noha-Ri, Paltan-Myun, Hwasung-si, Gyeonggi-Do – Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
72 Promag Magnesi Valproat 200mg Viên nén bao tan trong ruột 36 tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-20707-17

43.5 Nhà sản xuất: Theragen Etex Co., Ltd (Đ/c: 58, Sandan-ro 68 Beon-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-Do-Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
73 Flotaxime Tab. Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg Viên nén bao phim 36 tháng USP 38 Hộp 1 vỉ x 10 viên VN-20708-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nhân Tâm (Đ/c: 90A/B 48 bis Lý Thường Kiệt, Ph. 14- Q. 10 – TP. Hồ Chí Minh. – Việt Nam)

44.1 Nhà sản xuất: Apotex Inc. (Đ/c: 150 Signet Drive, Toronto, Ontario, M9L 1T9 – Canada)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
74 Apo-Trihex 2mg Trihexyphenidyl hydroclorid 2mg Viên nén 60 tháng USP 38 Lọ 500 viên VN-20709-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh (Đ/c: 122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

45.1 Nhà sản xuất: Remedica Ltd. (Đ/c: Aharnon Street, Limassol Industrial Estate, 3056 LimassolCyprus)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
75 Propain Naproxen 500mg Viên nén 60 tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-20710-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Thiên Thảo (Đ/c: 28/178, Thái Hà – Đống ĐaHà Nội – Việt Nam)

46.1 Nhà sản xuất: Tedec-Meiji Farma, SA (Đ/c: Carretera M-300, Km 30,500, 28802 Alcala De Henares (Madrid) – Spain)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
76 Meileo Acyclorvir 25mg/ml Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 24 tháng NSX Hộp 5 ống 10ml VN-20711-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Thiết bị y tế Âu Việt (Đ/c: Số 16 đường 266, P6, Q.8, TP. HCM- Việt Nam)

47.1 Nhà sản xuất: Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd. (Đ/c: 146/23 Korangi Industrial Area, Karachi – Pakistan)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
77 Deslet Desloratadine 30mg/60ml Si rô 24 tháng NSX Hộp 1 lọ 60ml VN-20712-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Thủ Đô (Đ/c: Số 53, ngõ 178/1 Đường Thái Hà, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội – Việt Nam)

48.1 Nhà sản xuất: Cooper Pharmaceuticals S.A. (Đ/c: 64 Aristovoulou Str, 11853 Athens -)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
78 Nafloxin solution for infusion 200mg/100ml Mỗi 1ml dung dịch chứa: ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin lactat) 2mg Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 36 tháng NSX Chai 100ml, hộp 1 chai 100ml VN-20713-17
79 Nafloxin solution for infusion 400mg/200ml Mỗi 1ml dung dịch chứa: ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin lactat) 2mg Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 36 tháng NSX Chai 200ml, hộp 1 chai 200ml VN-20714-17

48.2 Nhà sản xuất: Remedica S.A. (Đ/c: 23 Gounari & Areos Str., 13451 Kamatero – Greece)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
80 Cefin Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 1000mg Bột pha tiêm 24 tháng BP 2017 Hộp 10 lọ VN-20715-17
81 Receant Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750mg Bột pha tiêm 24 tháng BP 2017 Hộp 50 lọ VN-20716-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Toàn Chân (Đ/c: 309/11 Bis Nguyễn Văn Trỗi, P.1, Q. Tân Bình, TP. HCM – Việt nam)

49.1 Nhà sản xuất: Balkanpharma – Dupnitsa AD (Đ/c: 3, Samokovsko shosse Str., Dupnitsa 2600 – Bulgaria)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
82 Lercatop 10mg Lercanidipin hydroclorid 10mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 14 viên VN-20717-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê (Đ/c: B2, lô 15, Khu đô thị mới Định Công, P.Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội – Việt Nam)

50.1 Nhà sản xuất: Incepta Pharlaceutical Ltd (Đ/c: Dewan Idris Road, Zirabo, Savar, Dhaka – Bangladesh)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
83 Ceutocid 200 Capsule Celecoxib 200mg Viên nang cứng 24 tháng NSX Hộp 4 vỉ x 10 viên VN-20718-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê (Đ/c: Lô D3/D6 khu đô thị mới Cầu Giấy, P.Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

51.1 Nhà sản xuất: Incepta Pharlaceutical Ltd (Đ/c: Dewan Idris Road, Zirabo, Savar, Dhaka – Bangladesh)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
84 Wintovas 10 Tablet Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-20719-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp (Đ/c: Số 11B, phố Hoa Bằng, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà NộiViệt Nam)

52.1 Nhà sản xuất: Mitim s.r.l. (Đ/c: Via Cacciamali, 34/38-25125, BresciaItaly)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
85 Ceftriaxon Stragen 2g Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 2g Bột pha dung dịch tiêm 30 tháng NSX Hộp 10 lọ VN-20720-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Vietsun (Đ/c: TT2 – B42 Khu đô thị Văn Quán, P. Phúc La, Q. Hà Đông, Hà Nội – Việt Nam)

53.1 Nhà sản xuất: Incepta Pharlaceutical Ltd (Đ/c: Dewan Idris Road, Zirabo, Savar, Dhaka – Bangladesh)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
86 Dubemin injection Thiamin hydroclorid 100mg; Pyridoxin hydroclorid 100mg; Cyanocobalamin 1mg Dung dịch tiêm 24 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 5 ống x 3ml VN-20721-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med (Đ/c: 144 Bến Vân Đồn, P.6, Q.4, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

54.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19-21 Sector6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
87 Duraject – 60 Dapoxetin (dưới dạng Dapoxetin HCl) 60mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 4 viên VN-20722-17

54.2 Nhà sản xuất: United Biotech (P) Limited (Đ/c: Bagbania, Baddi-Nalagarh Road, District-Solan (HP)India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
88 Zoldal Acid zoledronic (dưới dạng Acid zoledronic monohydrat) 4mg Bột đông khô pha tiêm 24 tháng NSX Hộp 1 khay nhựa 1 lọ 4mg VN-20723-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Tâm Đan (Đ/c: 1333 đường 31B, Khu phố An Phú, An Khánh, Phường An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

55.1 Nhà sản xuất: Balkanpharma – Dupnitsa AD (Đ/c: 3, Samokovsko shosse Str., Dupnitsa 2600 – Bulgaria)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
89 Valdesar Plus Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazid 25mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 4 vỉ x 7 viên VN-20724-17
90 Valdesar Plus Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 4 vỉ x 7 viên VN-20725-17

55.2 Nhà sản xuất: Douglas Manufacturing Ltd (Đ/c: Corner Te Pai Place and Central Park Drive, Lincoln, Auckland 0610 – New Zealand)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
91 Imazan Azathioprine 50mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 4 vỉ x 25 viên VN-20726-17

55.3 Nhà sản xuất: Patheon Manufaturing Services LLC (Đ/c: 5900 Martin Luther King, Jr. Highway Greenville, North Carolina 27834 – USA)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
92 Colistimethate for Injection U.S.P. Colistin (dưới dạng Colistimethat natri) 150mg Bột đông khô pha tiêm 30 tháng USP38 Hộp 1 lọ VN-20727-17

55.4 Nhà sản xuất: Vianex S.A- Plant D’ (Đ/c: Industrial Area Patron, Agios Stefanos, Patra, Axaia, 25018 – Greece)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
93 Septax Ceftazidim (dưới dạng bột hỗn hợp vô khuẩn Ceftazidim pentahydrat và natri carbonat) 2g Bột pha dung dịch tiêm / tiêm truyền tĩnh mạch 24 tháng NSX Hộp 1 lọ VN-20728-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Lamda (Đ/c: 171 Đỗ Quang, P.Vĩnh Trung, Q. Thanh Khê, Đà Nẵng – Việt Nam)

56.1 Nhà sản xuất: ACS Dobfar info SA (Đ/c: Casai CH-7748 Campascio – Switzerland)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
94 Goldoflo Mỗi 40ml dung dịch chứa: Ofloxacin 200mg Dung dịch truyền tĩnh mạch 24 tháng NSX Hộp 10 túi dịch truyền 40ml VN-20729-17

56.2 Nhà sản xuất: Farmalabor Produtos Farmacêuticos, S.A (Fab.) (Đ/c: Zona Industrial de Condeixa-a-Nova, 3150-194 Condeixa-a-Nova – Portugal)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
95 Bosviral Acyclorvir 800mg Viên nén 36 tháng NSX Hộp 6 vỉ x 10 viên VN-20730-17
96 Demosol Acyclovir 400mg Viên nén 36 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 10 viên và 1 vỉ x 5 viên VN-20731-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV DP Việt Tin (Đ/c: 64 Lê Lợi, Phường 4, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

57.1 Nhà sản xuất: Hovid Berhad (Đ/c: Lot 56442, 7 1/2 Miles, Jalan Ipoh/Chemor, 31200 Chemor, Perak Darul RidzuanMalaysia)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
97 Calactate 300mg Tablet Calcium lactate 300mg Viên nén 36 tháng BP 2015 Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-20732-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nhân Sinh (Đ/c: Số 58 đường Bàu Cát 7, phường 14, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh)

58.1 Nhà sản xuất: Balkanpharma – Razgrad AD (Đ/c: 68, Aprilsko Vastanie Blvd., 7200 Razgrad – Bulgaria)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
98 Cefoperazone ABR 2g powder for solution for injection Cefoperazon 2g Bột đông khô pha tiêm 24 tháng NSX Hộp 5 lọ VN-20733-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam (Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh – Việt Nam)

59.1 Nhà sản xuất: Sanofi Winthrop Industries (Đ/c: 1, rue de la Vierge, Ambares et Lagrave, 33565 Carbon Blanc Cedex – France)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
99 Cordarone Amiodarone Dung dịch tiêm 24 tháng NSX Hộp 6 ống x 3ml VN-20734-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược phẩm quốc tế Thiên Đan (Đ/c: 7B/27/5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh – Việt Nam)

60.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19-21 Sector6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
100 Unohis-8 Betahistin dihydrochlorid 8mg Viên nén 24 tháng BP 2014 Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-20735-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Thanh Danh (Đ/c: Phòng 3, tầng 2, tòa nhà TAASAH, số 749/14/4 Huỳnh Tấn Phát, P.Phú Thuận, Q. 7, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

61.1 Nhà sản xuất: Lincoln Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Trimul Estate, Khatraj, Ta. Kalol, Dist: Gandhinagar, Gujarat – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
101 Odip Domperidone 10mg Viên nén 36 tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-20736-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM DP Đông Phương (Đ/c; 119, Đường số 41, Phường Tân Quy, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

62.1 Nhà sản xuất: Cirin Pharmaceutical (Pvt) Ltd. (Đ/c: 32/2A Phase III, Industrial Estate, Hattar – Pakistan)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
102 Ceplo 2g Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 2g Bột pha tiêm 24 tháng USP38 Hộp 1 lọ VN-20737-17
103 Fotax 2g Cefotaxim (dưới dạng cefotaxim natri) 2g Bột pha tiêm 24 tháng USP38 Hộp 1 lọ VN-20738-17

62.2 Nhà sản xuất: Drug International Limited (Đ/c: 252, Tonggi industrial area, Tonggi, Gazipur – Bangladesh)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
104 Cardival 80 Valsartan 80 mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-20739-17

62.3 Nhà sản xuất: Medica Korea Co., Ltd. (Đ/c: 96, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do – Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
105 Curobix Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg Viên nén bao phim 36 tháng USP 38 Hộp 1 lọ x 30 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên VN-20740-17

62.4 Nhà sản xuất: The IBN Sina Pharmaceutical Industry Ltd. (Đ/c: Shafipur, Kaliakoir, Gazipur – Bangladesh)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
106 Hyaron-400 Chewable Tablet Albendazole 400mg Viên nén nhai 36 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 1 viên. Hộp lớn chứa 50 hộp nhỏ x 1 vỉ x 1 viên VN-20741-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TMDP Minh Quân (Đ/c: 592/22 Trường Chinh, Khương Thượng, Đống Đa, Hà NộiViệt Nam)

 63.1 Nhà sản xuất: JSC “Farmak” (Đ/c: 74, Frunze Str., Kiev, 04080 – Ukraine)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
107 Pectolvan Ivy Mỗi 5 ml chứa: Cao khô lá thường xuân (4-8): 1 35mg Si rô 24 tháng NSX Hộp 1 chai 100 ml VN-20742-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt (Đ/c: 788/2B Nguyễn Kiệm, P.3, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

64.1 Nhà sản xuất: Yash Medicare Pvt. Ltd. (Đ/c: Near Sabar Dairy, Talod Road, Po. Hajipur, Tal: Himatnagar, City: Hajipur-383006, Dist: Sabarkantha, GujaratIndia)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
108 Akneyash Adapalen 30mg Gel bôi ngoài da 36 tháng BP 2014 Hộp 1 tuýp 30g VN-20743-17
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNNH TM DP Vân Hồ (Đ/c: 16/38, ngõ Lệnh Cư, Khâm Thiên, Q. Đống Đa, Hà Nội – Việt Nam)

65.1 Nhà sản xuất: Celogen Generics Pvt. Ltd (Đ/c: Plot No. 646/1&2, Aganval Ind. Estate Somnath Temple Road, Dabhel, Daman- 396 210 U.T. – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
109 Mexams 10 Montelukast (dưới dạng natri montelukast) 10mg Viên nén 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-20744-17
110 Oftofacin 20 Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci) 20mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-20745-17
  1. Công ty đăng ký: Contract Manufacturing & Packaging Services (Đ/c: Unit 1, 2 21/38 Elizabeth Street, Wetherill Park, NSWAustralia)

66.1 Nhà sản xuất: Fredun Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. 14, 15, 16 Zorabian Industrial Complex, Village Veoor, Tal. Palghar, Thane 401 404 Maharashtra State – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
111 Alerday 120 Fexofenadin HCl 120mg Viên nén bao phim 36 tháng USP39 Hộp 2 vỉ x 10 viên VN-20746-17
  1. Công ty đăng ký: Contract Manufacturing & Packaging Services Pty. Ltd. (Đ/c: Unit 1 & 21, 38 Elizabeth street, Wetherill Park NSW – Australia)

67.1 Nhà sản xuất: Contract Manufacturing & Packaging Services Pty. Ltd. (Đ/c: 20-22 Long Street Smithfield NSW 2164 – Australia)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
112 Ginkgo 3000 Cao lá ginkgo biloba (tương đương ginkgo flavonglycosid 14,4mg) 60mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Chai 60 viên; Hộp 6 vỉ 15 viên VN-20747-17
  1. Công ty đăng ký: Dae Hwa Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 495, Hanu-ro, Hoengseong-eup, Hoengseong-gun, Gangwon-do – Korea)

 68.1 Nhà sản xuất: Dae Hwa Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 495, Hanu-ro, Hoengseong-eup, Hoengseong-gun, Gangwon-do – Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
113 Daehwa Acyclovir Cream Acyclorvir 50mg/1g Kem bôi da 36 tháng NSX Hộp 1 tuýp 5 g VN-20748-17
  1. Công ty đăng ký: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 244, Galmachi-ro, Jungwon-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-doKorea)

69.1 Nhà sản xuất: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 35-14, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnang-eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do – Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
114 Gomdipin Oxcarbazepin 600mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-20749-17

69.2 Nhà sản xuất: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 906-10, Sangsin-Ri, Hyangnam-Myeon, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do – Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
115 Trimafort Mỗi gói 10 ml chứa: Gel Nhôm hydroxyd 3030,3mg; Magnesi hydroxyd 800,4 mg; Simethicon nhũ dịch 30% (tương ứng 80mg Simethicon) 266,7mg Hỗn dịch uống 36 tháng NSX Hộp 20 gói x 10ml VN-20750-17
  1. Công ty đăng ký: Demo S.A. Pharmaceutical Industry (Đ/c: 21st km National Road Athens – Lamia, 14568 Krioneri, Athens – Greece)

 70.1 Nhà sản xuất: Demo S.A. Pharmaceutical Industry (Đ/c: 21st km National Road Athens – Lamia, 14568 Krioneri, Attiki – Greece)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
116 Offipain Mỗi 1ml dung dịch chứa: Paracetamol 10mg Dung dịch truyền tĩnh mạch 24 tháng NSX Hộp 24 chai x 100ml VN-20751-17
  1. Công ty đăng ký: Dong Sung Pharm Co., Ltd (Đ/c: 683, Dobong-ro, Dobong-gu, Seoul – Korea)

71.1 Nhà sản xuất: BTO Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 70, Osongsaengmyeong 6-ro, Osong-eup, Heungdeok-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do-Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
117 Richron Rebamipid 100mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-20752-17

71.2 Nhà sản xuất: Pharvis Korea Pharm. Co.,Ltd. (Đ/c: 127, Sandan-ro 83 Beon-gil, Danwon-gụ, Ansan-si, Gyeonggi-Do – Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
118 Dacses Diacerhein 50mg Viên nang cứng 36 tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-20753-17

71.3 Nhà sản xuất: Withus Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 103, Je2gongdan 2-gil, Miyang-myeon, Anseong-si, Gyeonggi-doKorea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
119 Cemixim Cefdinir 100mg Viên nang cứng 24 tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-20754-17
  1. Công ty đăng ký: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 1106 Budapest, Keresztúri út, 30-38 – Hungary)

72.1 Nhà sản xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 1165 Budapest, Bokényfoldi út 118-120 – Hungary)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
120 Alzepil Donepezil hydrochloride (dưới dạng Donepezil hydrochloride monohydrat) 5mg Viên nén bao phim 48 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 14 viên VN-20755-17

72.2 Nhà sản xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 9900 Kormend, Mátyás király út, 65 – Hungary; Địa chỉ xuất xưởng: 1165 Budapest, Bokény/oldi út. 118-120 – Hungary)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
121 Meloflam Meloxicam 15mg Viên nén 36 tháng NSX Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên VN-20756-17
  1. Công ty đăng ký: Enter Pharm Co., Ltd (Đ/c: 51, Myeongnyim-1-ga, Jongno-gu, Seoul, 110 -521 – Korea)

73.1 Nhà sản xuất: BTO Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 70, Osongsaengmyeong 6-ro, Osong-eup, Heungdeok-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do – Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
122 Tinosot gel Isotretinoin 0,5mg/g Gel bôi da 36 tháng BP 2014 Hộp 1 tuýp10g VN-20757-17
  1. Công ty đăng ký: Enter Pharm Co., Ltd (Đ/c: 51, Myeongnyun-1-ga, Jongno-gu, Seoul, 110-521-Korea)

74.1 Nhà sản xuất: Hanlim Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 2-27, Yeongmun-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do – Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
123 Cefopess 0,5g Inj. Cefotiam (dưới dạng Cefotiam HCl) 0,5mg Bột pha tiêm 36 tháng USP38 Hộp 10 lọ VN-20758-17

74.2 Nhà sản xuất: Nexpharm Korea Co., Ltd. (Đ/c: 168-41, Osongsaengmyeong 4-ro, Osong-eup, Heungdeok-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do – Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
124 Amemoin tablet Methocarbamol 500mg Viên nén 36 tháng USP37 Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VN-20759-17

74.3 Nhà sản xuất: Withus Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 103, Je2gongdan 2-gil, Miyang-myeon, Anseong-si, Gyeonggi-do – Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
125 Maropol Tab. Trimebutin maleat 200mg Viên nén 36 tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-20760-17

74.4 Nhà sản xuất: Young Poong Pharma. Co., Ltd. (Đ/c: 333, Hambangmoe-ro, Namdong-gu, Incheon – Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
126 Realdiron Tab. Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg Viên nén bao phim 36 tháng USP 38 Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-20761-17
  1. Công ty đăng ký: Ever Neuro Pharma GMBH (Đ/c: Mondseestrasse 11, 4866 Unterach am Attersee – Austria)

75.1 Nhà sản xuất: Croma Pharma GmbH (Đ/c: Indusiriezeile 6, 2100 Leobendorf – Austria)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
127 Go-On Mỗi bơm tiêm chứa: Natri hyaluronat 25mg/2,5ml Dung dịch tiêm 36 tháng NSX Hộp 1 bơm tiêm VN-20762-17
  1. Công ty đăng ký: F. Hoffmann-La Roche Ltd. (Đ/c: Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel – Switzerland)

76.1 Nhà sản xuất: Roche Farma S.A. (Đ/c: C/Severo Ochoa 13, Poligono Industrial de Leganes, Madrid, 28914 Leganes – Spain)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
128 Cellcept (CS Đóng gói và xuất xưởng: F. Hofmann-La Roche Ltd; địa chỉ: Wurmisweg, CH-4303-Kaiseraugst, Thụy sỹ) Mycophenolate mofetil 500mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 5 vỉ x 10 viên VN-20763-17
  1. Công ty đăng ký: GlaxoSmithKline Pte., Ltd. (Đ/c: 150 Beach Road, # 21-00 Gateway West, Singapore 189720Singapore)

 77.1 Nhà sản xuất: Glaxo Wellcome S.A, (Đ/c: Avda. de Extremadura no 3, 09400-Aranda de Duero (Burgos) – Spain)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
129 Zantac Tablets Ranitidin (dưới dạng ranitidin HCl) 150mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 6 vỉ x 10 viên VN-20764-17

77.2 Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline Australia Pty., Ltd. (Đ/c: 1061 Mountain Highway Boronia Victoria 3155. – Australia)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
130 Ventolin Nebules Mỗi 2,5ml chứa: Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 2,5mg Dung dịch khí dung 36 tháng NSX Hộp 6 vỉ x 5 ống 2,5ml VN-20765-17

77.3 Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline LLC (Đ/c: 1011 North Arendell Avenue Zebulon, North Carolina 27597 – USA)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
131 Seretide Accuhaler 50/250mcg Mỗi liều hít chứa: Salmeterol (dưới dạng Salmeterol xinafoate) 50mcg; Fluticason propionat 250mcg Bột hít phân liều 24 tháng NSX Hộp 1 dụng cụ hít accuhaler 60 liều VN-20766-17
132 Seretide Accuhaler 50/500mcg Mỗi liều hít chứa: Salmeterol (dưới dạng Salmeterol xinafoate) 50mcg; Fluticason propionat 500mcg Bột hít phân liều 24 tháng NSX Hộp 1 dụng cụ hít accuhaler 60 liều VN-20767-17

77.4 Nhà sản xuất: UCB Farchin S.A (Đ/c: ZI de Planchy Chemin de Croix – Blanche 10, 1630 Bulle. – Switzerland)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
133 Zyrtec (đóng gói và xuất xưởng: Aesica Pharmaceuticals S.r.l, địa chỉ: Via Praglia, 15, 10044 Pianezza (TO), Italy) Cetirizin dihydrochlorid 10mg Viên nén bao phim 60 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 10 viên VN-20768-17
  1. Công ty đăng ký: Gracure Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: E-1105 RIICO Industrial Area, Phase-III, Bhiwadi, Alwar. (Rajasthan.) – India)

78.1 Nhà sản xuất: Gracure Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: E-1105 RIICO Industrial Area, Phase-III, Bhiwadi, Alwar. (Rajasthan.) – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
134 Grasarta Losartan kaki 25mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-20769-17
  1. Công ty đăng ký: Harbin Pharmaceutical Group Co., Ltd General Pharm. Factory (Đ/c: No. 109 Xuefu Road, Nangang Dist. Harbin 150086 – China)

79.1 Nhà sản xuất: Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: No 6 Erlangshan Rd, Yiyuan County, Shandong ProvinceChina)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
135 Esomeprazole Sodium Lyophilized power for injection 40mg Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol natri) 40mg Bột đông khô pha tiêm 36 tháng NSX Hộp 1 lọ VN-20770-17
  1. Công ty đăng ký: Hawon Pharmaceutical Corporation (Đ/c: 312, Nonhyeon-ro, Gangnam-gu, Seoul – Korea)

80.1 Nhà sản xuất: Binex Co., Ltd. (Đ/c: 368-3, Dadae-ro, Saha-gu, Busan – Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
136 Toeyecin Ophthalmic Solution Tobramycin 15mg/5ml Dung dịch nhỏ mắt 36 tháng NSX Hộp 1 lọ 5ml VN-20771-17

80.2 Nhà sản xuất: Tai Guk Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 123, Jeyakgongdan 3-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do – Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
137 Tgjamisol Tablet Doxylamin succinat 25mg Viên nén 36 tháng USP 38 Hộp 1 vỉ xé x 10 viên; hộp 10 vỉ xé x 10 viên VN-20772-17
  1. Công ty đăng ký: Hilton Pharma (Pvt) Ltd (Đ/c: 13, sector 15, Korangi Industrial Area, Karachi – Pakistan)

81.1 Nhà sản xuất: Hilton Pharmaceuticals (Pvt) Ltd (Đ/c: Plot No. 13, sector 15, Korangi Industrial Area, Karachi – Pakistan)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
138 Hitop 100mg Tablets Topiramate 100mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-20773-17
  1. Công ty đăng ký: Hyphens Pharma Pte. Ltd (Đ/c: 138 Joo Seng Road, #03-00, Singapore 368361 – Singapore)

82.1 Nhà sản xuất: Bausch & Lomb Incorporated (Đ/c: 8500 Hidden River Parkway, Tampa, Florida 33637 – USA)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
139 Besivance Besifloxacin (dưới dạng besifloxacin hydroclorid) 0,6% (kl/tt) Hỗn dịch nhỏ mắt 24 tháng NSX Hộp 1 lọ 5ml VN-20774-17
  1. Công ty đăng ký: Il Hwa Co., Ltd. (Đ/c: (Sutaek-dong) 25, Angol-ro 56Beon-gil, Guri-si, Gyeonggi-do – Korea)

83.1 Nhà sản xuất: JRP Co., Ltd (Đ/c: 34-40, Jeyakgongdan-2gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do – Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
140 Pervein Cap Diacerein 50 mg Viên nang cứng 36 tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-20775-17

83.2 Nhà sản xuất: KMS Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 236, Sinwon-ro, Yeongtong-gu, Suwon-city, Gyeonggi-do – Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
141 Getipace Rabeprazol natri 20mg Viên nén bao tan trong ruột 36 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 14 viên VN-20776-17
142 Jectimin Tab Rabeprazol natri 10mg Viên nén bao tan trong ruột 36 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 14 viên VN-20777-17

83.3 Nhà sản xuất: Kyongbo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 174, Sirok-Ro, Asan-Si, Chungcheongnam-Do – Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
143 Strecopase Inj. 500mg Meropenem (dưới dạng hỗn hợp Meropenem và Natri carbonat) 500 mg Bột pha tiêm 36 tháng USP38 Hộp 1 lọ VN-20778-17

83.4 Nhà sản xuất: Theragen Etex Co., Ltd (Đ/c: 58, Sandan-ro 68 Beon-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-Do – Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
144 Newomi Citicolin 500mg/2ml Dung dịch tiêm 36 tháng NSX Hộp 10 ống x 2ml VN-20779-17
  1. Công ty đăng ký: Il-Yang Pharm Co., Ltd (Đ/c: (Hagal-dong), 110, Hagal-ro, Giheung-gu Yongin-si, Gyeonggi-do – Korea)

84.1 Nhà sản xuất: Qilu Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: East of Xinluo Avenue, Central Area of high-tech zone, Jinan-250100, Shandong – China)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
145 Ceftriject Ceftriaxon (dưới dạng ceftriaxon natri) 1g Bột pha tiêm 30 tháng USP39 Hộp 10 lọ VN-20780-17
  1. Công ty đăng ký: Indchemie Health Specialities Pvt. Ltd. (Đ/c: 510-517, Shah&Nahar, Industrial Estate, Dr. E, Moses Road, Worli, Mumbai Pin 400018, State Maharashtra – India)

85.1 Nhà sản xuất: Indchemie Health Specialities Pvt. Ltd. (Đ/c: Unit-IV, Kumrek, Rangpo, East Sikkim – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
146 Lipiles-10 Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 10 mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-20781-17
  1. Công ty đăng ký: Intas Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: 2nd Floor, Chinubhai Centre, Off. Nehru Bridge, Ashram Road, Ahmedabad380 009 – India)

86.1 Nhà sản xuất: Intas Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Plot Numbers 457 and 458, Sarkhej-Bavla Highway, Matoda, Sanand, Ahmedabad, Gujarat, In-382210 – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
147 Intagra 100 Sildenafil (dưới dạng Sidenafil citrat) 100mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 4 viên VN-20782-17
  1. Công ty đăng ký: Janssen – Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet Lad, Krabang, Bangkok 10520. – Thailand)

87.1 Nhà sản xuất: Janssen Cilag Manufacturing LLC (Đ/c: State Road 933 KM 0.1, Mamey Ward, Gurabo, Puerto Rico – Mỹ)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
148 Concerta (Cơ sở đóng gói: AndersonBrecon Inc., địa chỉ: 4545 Assembly Drive, Rockford, IL, 61109, Mỹ; Cơ sở kiểm tra chất lượng để xuất xưởng thành phẩm: Janssen Ortho LLC, đ/c: State Road 933 KM 0.1, Mamey Ward, Gurabo, Puerto Rico, Mỹ) Methylphenidate hydrochloride 27mg Viên nén phóng thích kéo dài 24 tháng NSX Hộp 1 lọ 30 viên VN-20783-17
  1. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet Lad, Krabang, Bangkok 10520. – Thailand)

88.1 Nhà sản xuất: Olic (Thailand) Limited (Đ/c: 166 Bangpa-In Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Moo 16, Bangkrason, Bangpa-In, Ayutthaya 13160 – Thailand)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
149 Motilium Domperidon 1mg/ml Hỗn dịch uống 36 tháng NSX Hộp 1 lọ 30ml, 60ml VN-20784-17
150 Sporal Itraconazol 100mg Viên nang cứng 36 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 4 viên VN-20785-17
  1. Công ty đăng ký: JW Pharmaceutical Corporation (Đ/c: 2477, Nambusunhwan-ro, Seocho-gu, Seoul – Korea)

89.1 Nhà sản xuất: JW Pharmaceutical Corporation (Đ/c: 56 Hanjin 1-gil, Songak-eup, Dangjin-si, Chungcheongnam-do – Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
151 Finiod Finasterid 5mg Viên nén bao phim 36 tháng USP37 Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-20786-17
  1. Công ty đăng ký: Kolmar Pharma Co., Ltd (Đ/c: 93 Biovalley2-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do – Korea)

90.1 Nhà sản xuất: Kolmar Korea (Đ/c: 245, Sandan-gil, Jeonui-myeon, Sejong-siKorea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
152 Buloxdine Mỗi 5 ml chứa: Ibuprofen 0,1g Hỗn dịch uống 36 tháng NSX Hộp 30 gói x 5 ml VN-20787-17
  1. Công ty đăng ký: Korea Prime Pharm. Co., Ltd (Đ/c: (Daein-dong), 211, Jungang-ro, Dong-gu, Gwangju – Korea)

91.1 Nhà sản xuất: Korea Prime Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 100, Wanjusandan 9-ro, Bongdong-eup, Wanju-Gun, Jeollabuk-do – Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
153 Bonpile soft cap Isotretinoin 10mg Viên nang mềm 36 tháng USP37 Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-20788-17
154 Elpertone Erdosteine 300mg Viên nang cứng 36 tháng NSX Hộp 6 vỉ x 10 viên VN-20789-17
155 Neffrole Rabeprazole natri 20mg Viên nén bao tan ở ruột 36 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 14 VN-20790-17
  1. Công ty đăng ký: Kyongbo Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 174, Silok-Ro, Asan-Si, Chungcheongnam-Do – Korea)

92.1 Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do – Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
156 Chung-na tablet Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 500mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên VN-20791-17
  1. Công ty đăng ký: Kyongbo Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 174, Sirok-ro, Asan-Si, Chungcheongnam-do, 336-020 – Korea)

93.1 Nhà sản xuất: Tai Guk Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 821, Geumbaek-ro, Chochon-myeon, Buyeo-gun, Chungcheongnam-do – Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
157 Tglabelria Cream Mometason furoat 15mg/15g Kem bôi da 24 tháng USP 38 Hộp 1 tuýp 15g VN-20792-17
  1. Công ty đăng ký: Laboratoire Aguettant S.A.S (Đ/c: Parc Scientifique Tony Garnier, 1 Rue Alexander Fleming, 69007 Lyon – France)

94.1 Nhà sản xuất: Laboratoire Aguettant (Đ/c: Lieu-Dit “Chantecaille” – 07340 Champagne – France)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
158 Ephedrine Aguetant 30mg/10ml Mỗi 10ml dung dịch chứa: Ephedrin hydroclorid 30mg Dung dịch tiêm 24 tháng NSX Hộp 10 ống x 10ml VN-20793-17
  1. Công ty đăng ký: Laboratories Bago S.A (Đ/c: Calle Ciudad de Necochea entre las calles Ciudad de Mar del Plata y Av. Matienzo. Parque Industrial de La Rioja. Provincia de La Rioja – Argentina)

95.1 Nhà sản xuất: Laboratories Bago S.A (Đ/c: Bernardo de Irigoyen No. 248 Buenos Aires – Argentina)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
159 Trifamox IBL 750 Mỗi lọ chứa: Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 500mg; Sulbactam (dưới dạng sulbactam sodium) 250mg Bột pha tiêm 36 tháng NSX Hộp 1 lọ bột; Hộp 1 lọ bột kèm 1 ống nước cất pha tiêm 5ml VN-20794-17
  1. Công ty đăng ký: Lek Pharmaceuticals d.d, (Đ/c: Verovskova 57, 1526 Ljubljana – Slovenia)

96.1 Nhà sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d. (Đ/c: Verovskova 57, 1526 Ljubljana – Slovenia)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
160 Losartan HCT-Sandoz Losartan kaki 50mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 10 viên VN-20795-17
  1. Công ty đăng ký: Les Laboratoires Servier (Đ/c: 50 rue Carnot, 92284 Suresnes Cedex – France)

97.1 Nhà sản xuất: Les Laboratoires Servier Industrie (Đ/c: 905, Route de Saran, 45520 Gidy – France)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
161 Diamicron MR 60mg Gliclazide 60mg Viên nén phóng thích có kiểm soát 36 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 15 viên VN-20796-17
  1. Công ty đăng ký: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Atlanta Arcade, Marol Church Road, Andheri (East) Mumbai – 400 059 – India)

98.1 Nhà sản xuất: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. 25-27, Survey No. 366, Premier Industrial Estate, Kachigam, Daman396210 (U.T) – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
162 Lamivudine Tablets 150mg Lamivudine 150mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 1 lọ x 60 viên VN-20797-17
163 Macnir Eperison hydrochlorid 50mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 5 vỉ x 10 viên VN-20798-17
164 Zilamac 100 Cilostazol 100mg Viên nén 24 tháng NSX Hộp 5 vỉ x 10 viên VN-20799-17
  1. Công ty đăng ký: Medana Pharma S.A. (Đ/c: 10, Wladyslawa Lokietka Str., 98-200 Sieradz – Poland)

99.1 Nhà sản xuất: Medana Pharma S.A. (Đ/c: 10, Wladyslawa Lokietka, 98-200 Sieradz – Poland)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
165 Biseptol Mỗi 5ml chứa: Sulfamethoxazol 200mg; Trimethoprim 40mg Hỗn dịch uống 24 tháng NSX Hộp 1 chai 80 ml VN-20800-17
  1. Công ty đăng ký: Medochemie Ltd. (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol – Cyprus)

100.1 Nhà sản xuất: Medochemie Ltd- nhà máy thuốc tiêm ống (Đ/c: 48 Iapetou street., Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, LimassolCyprus)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
166 Medsamic 250mg/5ml Mỗi 5ml dung dịch chứa: Acid tranexamic 250mg Dung dịch tiêm 60 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 5 ống VN-20801-17

100.2 Nhà sản xuất: Medochemie Ltd. – Factory C (Đ/c: 2, Michael Erakleous Street, Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol – Cyprus)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
167 Zepilen 1g Cefazolin (dưới dạng Cefazolin natri) 1g Bột pha tiêm 30 tháng NSX Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ VN-20802-17

100.3 Nhà sản xuất: Medochemie Ltd.- central Factory (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 LimassolCyprus)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
168 Benzilum 10mg Domperidon 10mg Viên nén 36 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 10 viên VN-20803-17
169 Sumiko Paroxetin (dưới dạng Paroxetin hydroclorid) 20mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 5 vỉ x 10 viên VN-20804-17
  1. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Limited (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samutprakarn 10280 – Thailand)

101.1 Nhà sản xuất: Inventia Healthcare Pvt. Ltd. (Đ/c: F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C. Ambernath (East), Thane 421 506, Maharashtra State – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
170 Barole 20 Natri rabeprazole 20mg Viên nang cứng dưới dạng vỉ hạt tan trong ruột 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VN-20805-17
171 Perglim M-1 Glimepiride 1mg; Metformin hydrochloride 500mg Viên nén phóng thích chậm 24 tháng NSX Hộp lớn x 5 hộp nhỏ x 1 vỉ 20 viên VN-20806-17
172 Perglim M-2 Glimepiride 2mg; Metformin hydrochloride 500mg Viên nén phóng thích chậm 24 tháng NSX Hộp lớn x 5 hộp nhỏ x 1 vỉ 20 viên VN-20807-17
  1. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: Flat/RM 1401 A&B 14/F & 27/R, Lee Garden Two, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay – Hong Kong)

102.1 Nhà sản xuất: Frosst Iberica S.A. (Đ/c: Via Complutense, 140, 28805 Alcalá de Henares, Madrid – Spain)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
173 Arcoxia 120mg (Đóng gói và xuất xưởng: Merck Sharp & Dohme Ltd., Địa chỉ: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland, NE23 3JU, United Kingdom (Anh)) Etoricoxib 120mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-20808-17
174 Arcoxia 60mg (Đóng gói và xuất xưởng: Merck Sharp & Dohme Ltd., Địa chỉ: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland, NE23 3JU, United Kingdom (Anh)) Etoricoxib 60mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-20809-17
175 Arcoxia 90mg (Đóng gói và xuất xưởng: Merck Sharp & Dohme Ltd., Địa chỉ: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland, NE23 3JU, United Kingdom (Anh)) Etoricoxib 90mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-23810-17

102.2 Nhà sản xuất: Laboratoires Merck Sharp & Dohme Chibret (Đ/c: Route de Marsat, RIOM 63963, Clermont – Ferrand Cedex 9 – France)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
176 Cancidas Caspofungin 50mg Bột pha dung dịch tiêm truyền 24 tháng NSX Hộp 1 lọ VN-23811-17

102.3 Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd. (Đ/c: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU – UK)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
177 Hyzaar 50mg/12.5mg Losartan potassium 50mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 14 viên VN-20812-17
178 Zocor 20mg Simvastatin 20mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 15 viên VN-20813-17

102.4 Nhà sản xuất: Patheon Manufaturing Services LLC (Đ/c: 5900 Martin Luther King, Jr. Highway Greenville, North Carolina 27834USA)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
179 Singulair (đóng gói cấp 1: Merck Sharp & Dohme Corp, USA; Đóng gói cấp 2: Merck Sharp & Dohme B.V.Hà Lan) Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg Cốm uống 24 tháng NSX Hộp 28 gói VN-20814-17

102.5 Nhà sản xuất: Schering-Plough Labo N.V. (Đ/c: Industriepark 30, B-2220, Heist-op-den-BergBelgium)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
180 Diprosalic Ointment Mỗi gam thuốc chứa: Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat) 0,5mg; Salicylic acid 30mg Thuốc mỡ 36 tháng NSX Hộp 1 tuýp 15g VN-20815-17
  1. Công ty đăng ký: Mi Pharma Private Limited (Đ/c: B-2103, Tharwani, Palm Beach Road, Sanpada, Navi Mumbai – 400705, Maharashtra – India)

103.1 Nhà sản xuất: Agila Specialties Pvt. ltd. (Đ/c: 19A, Plot No. 284-B/1, Bommasandra-Jigani Link Road, Industrial Area, Anekal Taluk, Bangalore-560105 – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
181 Vancomycin hydrocloride powder for solution for injection 500mg Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydro chlorid) 500mg Bột đông khô pha tiêm 24 tháng NSX Hộp 1 lọ VN-20816-17

103.2 Nhà sản xuất: MSN Laboratories Limited (Đ/c: Formulation Division, Plot No 42, Anrich industrial Estate, Bollaram, Medak District – 502325, Telangana – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
182 Safetelmi H Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg Viên nén 24 tháng USP 37 Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-20817-17
183 Safetelmi H 80/12.5 Telmisartan 80mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg Viên nén 24 tháng USP 37 Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-20818-17
  1. Công ty đăng ký: Micro Labs Limited (Đ/c: No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001India)

104.1 Nhà sản xuất: Micro Labs Limited (Đ/c: 92, Sipcot, Hosur635 126, Tamil Nadu – India – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
184 Angizaar-H Losartan potassium50mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-20819-17
185 Raxnazole Itraconazol 100mg Viên nang cứng 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-20820-17
186 Vasulax-10 Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-2082M7
187 Vasulax-20 Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 3 vỉx 10 viên VN-20822-17
188 Vasulax-5 Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 5mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-20823-17

104.2 Nhà sản xuất: Micro Labs Limited (Đ/c: Plot No. 16, Veerasandra Industrial Area Veerasandra. Bangalore – 560 100 – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
189 Xilavic – 625 Amoxicilin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 125mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 10 viên VN-20824-17
  1. Công ty đăng ký: Nabiqasim Industries (Private) Limited (Đ/c: 509-510, 5th floor, Commerce Centre, Hasrat Mohani Road, Karachi – Pakistan)

105.1 Nhà sản xuất: Nabiqasim Industries (Pvt) Ltd. (Đ/c: 17/24, Korangi Industrial Area, Karachi – Pakistan)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
190 Lungair 5mg Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 5mg Viên nhai 24 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 7 viên VN-20825-17
  1. Công ty đăng ký: Novartis (Singapore) Pte Ltd (Đ/c: 10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315) – Singapore)

106.1 Nhà sản xuất: Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG (Đ/c: Mondseestrasse 11, 4866 Unterach am Attersee – Austria)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
191 Gemcitabin “Ebewe” Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabin hydrochlorid) 10mg/ml Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền 24 tháng NSX Hộp 1 lọ 100 ml VN-20826-17
192 Mitoxantron “ebewe” Mỗi 10 ml dung dịch chứa: Mitoxantron (dưới dạng Mitoxantron hydroclorid) 20mg Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền 24 tháng NSX Hộp 1 lọ 10 ml VN-20827-17
193 Mitoxantron “ebewe” Mỗi 5 ml dung dịch chứa: Mitoxantron (dưới dạng Mitoxantron hydroclorid) 10mg Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền 24 tháng NSX Hộp 1 lọ 5ml VN-20828-17
194 Vinorelbin “Ebewe” Mỗi ml dung dịch chứa: Vinorelbin (dưới dạng Vinorelbin tartrat) 10mg/ml Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền 36 tháng NSX Hộp 1 lọ 1 ml VN-20829-17

106.2 Nhà sản xuất: Hermes Arzneimittel GmbH (Đ/c: Hans-Urmiller-Ring 52, 82515 Wolfratshausen – Đức)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
195 Acc Pluzz 200 (Cơ sở xuất xưởng: Salutas Pharma GmbH; địa chỉ: Otto-von-Guericke-Allee 1, 39179 Barleben, Đức) Acetylcystein 200mg Viên nén sủi bọt 24 tháng NSX Hộp 10 vỉ x 2 viên VN-20830-17
196 Acc Pluzz 600 (Cơ sở xuất xưởng: Salutas Pharma GmbH; địa chỉ: Otto-von-Guericke-Allee 1, 39179 Barleben, Đức) Acetylcystein 600mg Viên nén sủi bọt 24 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 5 viên VN-20831-17

106.3 Nhà sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d, (Đ/c: Verovskova 57, 1526 Ljubljana – Slovenia)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
197 Kineptia 1g Levetiracetam 1000mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 6 vỉ x 10 viên VN-20832-17
198 Kineptia 250mg Levetiracetam250mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 6 vỉ x 10 viên VN-20833-17
199 Kineptia 500mg Levetiracetam500mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 6 vỉ x 10 viên VN-20834-17
200 Kineptia 750mg Levetiracetam750mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 6 vỉ x 10 viên VN-20835-17

106.4 Nhà sản xuất: Sandoz GmbH (Đ/c: Biochemiestrasse 10, 6250 Kundl – Austria)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
201 Biodroxil 500mg Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg Viên nang cứng 36 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 12 viên. Hộp 100 vỉ x 10 viên VN-20836-17
  1. Công ty đăng ký: Novartis Pharma Services AG (Đ/c: Lichtstrasse 35, 4056 Basel – Switzerland)

107.1 Nhà sản xuất: s.a. Alcon-Couvreur N.V (Đ/c: Rijksweg 14, 2870 Puurs – Belgium)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
202 Betoptic S Mỗi ml hỗn dịch nhỏ mắt chứa: Betaxolol (dưới dạng Betaxolol hydrochlorid) 2,5mg Hỗn dịch nhỏ mắt vô trùng 24 tháng NSX Hộp 1 lọ 5ml VN-20837-17

107.2 Nhà sản xuất: Wasserburger Arzneimittelwerk GmbH (Đ/c: Herderstrasse 2, 83512 Wasserburg – Germany)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
203 Desferal Desferrioxamine methane sulfonate (Desferrioxamine mesylat/ Deferoxamine mesylat) 500mg Bột pha dung dịch tiêm 18 tháng NSX Hộp 10 lọ VN-20838-17
  1. Công ty đăng ký: Novo Nordisk A/S (Đ/c: Novo Alle, DK-2880 Bagsvaerd – Denmark)

108.1 Nhà sản xuất: Novo Nordisk A/S (Đ/c: Novo Alle, DK-2880 Bagsvaerd – Denmark)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
204 Vagifem Estradiol (dưới dạng estradiol hemihydat) 10mcg Viên nén đặt âm đạo 24 tháng NSX Hộp 3 vỉ, 4 vỉ x 6 viên VN-20839-17
  1. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd. (Đ/c: Floor 36, 37 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 – Thailand)

109.1 Nhà sản xuất: Actavis Italy S.p.A (Đ/c: Vial Pasteur, 10 – 20014 – Nerviano (MI) – Italy)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
205 Farmorubicina Epirubicin hydrocloride 10mg Bột đông khô pha tiêm 36 tháng NSX Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm + 1 ống dung môi 5ml VN-20840-17
206 Farmorubicina Epirubicin hydrocloride 50mg Bột đông khô pha tiêm 48 tháng NSX Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm VN-20841-17

109.2 Nhà sản xuất: Fareva Amboise (Đ/c: Zone Industrielle, 29 route des Industries 37530, Poce sur Cisse, – France)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
207 Diflucan IV Fluconazole 200mg/100ml Dung dịch truyền tĩnh mạch 60 tháng NSX Hộp 1 lọ 100ml VN-20842-17

109.3 Nhà sản xuất: Haupt Pharma Latina S.r.l (Đ/c: Borgo San Michele S.S 156 Km 47,600-04100 Latina (LT) – Italy)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
208 Unasyn Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 0,5g; Ampicilin (dưới dạng Ampiccilin Natri) 1g Thuốc bột pha tiêm, truyền 36 tháng NSX Hộp 1 lọ VN-20843-17
209 Unasyn Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosylate dihydrate) 750mg Viên nén bao phim 24 tháng NSX Hộp 2 vỉ 4 viên VN-20844-17
210 Zitromax Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 3 viên VN-20845-17

109.4 Nhà sản xuất: Hospira Australia Pty Ltd (Đ/c: 1-5, 7-23 and 25-39 Lexia Place, Mulgrave VIC 3170 – Australia)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
211 Anzatax 100mg/16,7ml Paclitaxel 100mg/16,7ml Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền 24 tháng NSX Hộp 1 lọ 16.7 ml VN-20846-17
212 Anzatax 150mg/25ml Paclitaxel 150mg/25ml Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền 24 tháng NSX Hộp 1 lọ 25 ml VN-20847-17
213 Anzatax 30mg/5ml Paclitaxel 30mg/5ml Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền 24 tháng NSX Hộp 1 lọ 5 ml VN-20848-17
  1. Công ty đăng ký: Pharmaceutical Works Jelfa S.A. (Đ/c: 21, W. Pola Street, 58-500 Jelenia Gora – Poland)

110.1 Nhà sản xuất: Pharmaceutical Works Jelfa S.A. (Đ/c: 21, W. Pola Street, 58-500 Jelenia Gora – Poland)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
214 Flucinar Ointment Fluocinolon acetonid 0,25mg/g Thuốc mỡ bôi da 36 tháng NSX Hộp 1 tuýp 15g VN-20849-17
  1. Công ty đăng ký: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Đ/c: Pelplinska 19, 83-200 Starogard Gdanski – Poland)

111.1 Nhà sản xuất: Medana Pharma S.A. (Đ/c: 57, Polskiej Organizacji Wojskowej, 98-200 Sieradz – Poland)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
215 Pyrantelum Medana (Xuất xưởng: Medana Pharma S.A.; đ/c: 98-200 Sieradz, Wladyslawa Lokietka 10- Poland) Mỗi 15ml chứa: Pyranten (dưới dạng pyranten embonat) 750mg Hỗn dịch uống 24 tháng NSX Hộp 1 chai 15ml VN-20850-17

111.2 Nhà sản xuất: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Đ/c: 05-850 Ozarow Mazowiecki, 28/30 Ozarowska Street – Poland)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
216 Biocetum Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat) 2g Bột pha tiêm 24 tháng NSX Hộp 1 lọ VN-20851-17
  1. Công ty đăng ký: Pharmix Corporation (Đ/c: 1304, Garak ID Tower, 99-7, Garak-dong Songpa-gu, Seoul – Korea)

112.1 Nhà sản xuất: Guju Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 314-1, Jegi-Ri, Jeongnam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do – Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
217 Diacera Capsule Diacerhein 50mg Viên nang cứng 36 tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-20852-17

112.2 Nhà sản xuất: Kyung Dong Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 535-3, Daeyang-Li, Yanggam-Myun, Hwasung-Si, Kyeonggi-Do – Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
218 Pidoson Tab Eperisone Hydrochloride 50 mg Viên nén bao đường 36 tháng NSX Chai 100 viên VN-20853-17
  1. Công ty đăng ký: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 – Indonesia)

113.1 Nhà sản xuất: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 – Indonesia)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
219 Cholinaar Citicolin (dưới dạng citicolin natri) 250mg/2ml Dung dịch tiêm 24 tháng NSX Hộp 10 ống 2ml VN-20854-17
220 Cholinaar Citicolin (dưới dạng citicolin natri) 500mg/ 4ml Dung dịch tiêm 24 tháng NSX Hộp 5 ống 4ml VN-20855-17
221 Fluxar Fluconazol 2mg/ml Dung dịch tiêm truyền 36 tháng NSX Hộp 1 chai 100ml VN-20856-17
222 Ondanov 4mg Injection Ondansetron (dưới dạng ondansetron hydroclorid dihydrat) 4mg/2ml Dung dịch tiêm 36 tháng NSX Hộp 5 ống 2ml VN-20857-17
223 Ondanov 4mg Tablet Ondansetron (dưới dạng ondansetron hydroclorid dihydrat) 4mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 2 vỉ xé x 6 viên VN-20858-17
224 Ondanov 8mg Injection Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydroclorid dihydrat) 8mg/4ml Dung dịch tiêm 36 tháng NSX Hộp 5 ống 4ml VN-20859-17
225 Ondanov 8mg Tablet Ondansetron (dưới dạng ondansetron hydroclorid dihydrat) 8mg Viên nén bao phim 36 tháng NSX Hộp 2 vỉ xé x 6 viên VN-20860-17
226 Velcox Meloxicam 15mg Viên nén 24 tháng NSX Hộp 2 vỉ x 10 viên VN-20861-17
  1. Công ty đăng ký: Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk (Đ/c: Bunsenstrasse 4, D-22946 Trittau – Germany)

114.1 Nhà sản xuất: Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk (Đ/c: Bunsenstrasse 4, D-22946 Trittau – Germany)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
227 Midazolam Rotexmedica 5mg/ml Midazolam 5mg/ml Dung dịch tiêm 36 tháng NSX Hộp 10 ống x 1ml VN-20862-17
  1. Công ty đăng ký: S.I.A (Tenamyd Canada) Inc (Đ/c: 242, Varry Street, St. Laurent, Quebec, H4N1A3 – Canada)

115.1 Nhà sản xuất: Medopharm Pvt. Ltd. (Đ/c: No 50, Kayarambedu Village, Guduvanchery 603 202, Tamil Nadu – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
228 Cledomox 1000 Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 125mg Viên nén bao phim 24 tháng BP 2016 Hộp 1 vỉ x 6 viên, hộp 2 vỉ x 7 viên VN-20863-17
  1. Công ty đăng ký: SM Biomed Sdn. Bhd. (Đ/c: Lot 90, Sungai Petani Industrial Estate, 08000, Sungai Petani, Kedah – Malaysia)

116.1 Nhà sản xuất: Medreich Limited (Đ/c: 12th Mile, Old Madras road, Virgonagar, Bangalore-560 049 – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
229 Duclacin 375 Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanate kali) 125mg Viên nén bao phim 24 tháng BP 2015 Hộp 2 vỉ x 10 viên VN-20864-17
  1. Công ty đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Acme Plaza, Andheri – Kurla Road., Andheri (East) Mumbai 400 059 – India)

117.1 Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Halol-Baroda Highway, Halol-389 350, Dist. Panchmahal, Gujarat State – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
230 Sunzobone Acid zoledronic (dưới dạng Acid zoledronic monohydrat) 4mg Bột đông khô pha tiêm 24 tháng NSX Hộp 1 lọ VN-20865-17

117.2 Nhà sản xuất: Unimed Technologies Ltd (Đ/c: Survey No. 22 & 24, Village-Ujeti, Post-Baska, Tal. Halol, Dist: Panchmahal – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
231 Winolap DS Olopatadine (dưới dạng Olopatadine Hydrochloride) 5mg/2,5ml Dung dịch nhỏ mắt 24 tháng NSX Hộp 1 lọ 2,5ml VN-20866-17
  1. Công ty đăng ký: Synmedic Laboratories (Đ/c: 202 Sai Plaza, 187-188 Sant Nagar, East of Kailash, New Delhi-110065. – India)

118.1 Nhà sản xuất: Synmedic Laboratories (Đ/c: 106-107, HSIDC Industrial Estate, Sec-31, Faridabad-121 003 Haryana – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
232 Cyprtin Cyproheptadin hydroclorid (khan) 4mg Viên nén không bao 36 tháng BP 2015 Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-20867-17
233 Lonlor Loratadin 10 mg Viên nén 36 tháng USP38 Hộp 5 vỉ x 10 viên VN-20868-17
234 Syngly-4mg Glimepirid 4mg Viên nén 36 tháng USP37 Hộp lớn chứa 5 hộp nhỏ x 2 vỉ x 10 viên VN-20869-17
235 Ul-Fate Sucrafat 1g Viên nén nhai không bao 36 tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-20870-17
  1. Công ty đăng ký: Tarchomin Pharmaceutical Works Polfa S.A. (Đ/c: 2, A. Fleminga Str., 03- 176 Warsaw – Poland)

119.1 Nhà sản xuất: Tarchomin Pharmaceutical Works “Polfa” S.A. (Đ/c: 2, A. Fleminga Str., 03- 176 WarsawPoland)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
236 Tarcefoksym Cefotaxim (dưới dạng cefotaxim sodium) 2g Bột pha tiêm 24 tháng NSX Hộp 1 lọ VN-20871-17
  1. Công ty đăng ký: Tedis (Đ/c: 8 bis, rue Colbert- ZAC Montavas 91320 Wissous – France)

120.1 Nhà sản xuất: Catalent Italy S.p.A. (Đ/c: Via Nettunense Km 20.100 04011 Aprilia – Italy)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
237 Lomexin Fenticonazol nitrat 1000mg Viên nang mềm đặt âm đạo 36 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 2 viên VN-20872-17
238 Lomexin Fenticonazol nitrat 200mg Viên nang mềm đặt âm đạo 36 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 6 viên VN-20873-17
  1. Công ty đăng ký: U Square Lifescience Private Ltd. (Đ/c: B-804, Premium House, Nr. Gandhigram Station, Off. Ashram Road, Ahmedabad-380009, Gujarat – India)

121.1 Nhà sản xuất: M/S Health Biotech Limited (Đ/c: Nalagarh Road Baddi, Distt. Solan, (H.P) 173205 – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
239 Ofreal Ciprofloxacin 3mg/ml Dung dịch nhỏ mắt 24 tháng USP38 Hộp 1 lọ 5ml VN-20874-17
240 Sagacid Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg Bột đông khô pha tiêm 24 tháng NSX Hộp 1 lọ 40mg VN-20875-17

121.2 Nhà sản xuất: M/S Health Biotech Limited (Đ/c: Near Dream Hotel, Nalagarh Road Baddi, Distt. Solan, (H.P) – India);

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
241 Vistorax Tobramycin 3mg/1ml Dung dịch nhỏ mắt 24 tháng USP38 Hộp 1 lọ 5ml VN-20876-17

121.3 Nhà sản xuất: Yash Medicare Pvt. Ltd., (Đ/c: Near Sabar Dairy, Talod Road, Po. Hajipur, Tal: Himatnagar, City: Hajipur-383006, Dist: Sabarkantha, Gujarat – India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
242 Vertucid Mỗi 15g gel chứa: Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 150mg; Adapalen 15mg Gel dùng ngoài 36 tháng NSX Hộp 1 tuýp 15g VN-20877-17
  1. Công ty đăng ký: Vipharco (Đ/c: 4, rue Galvani 91300 Massy – France)

122.1 Nhà sản xuất: Panpharma (Đ/c: Z.I. du Clairay – Luitre 35133 Fougeres. – France)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
243 Cefuroxime Panpharma Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750mg Bột pha tiêm 36 tháng NSX Hộp 10, 25, 50 lọ VN-20878-17
  1. Công ty đăng ký: Warsawzawskie Zaklady Farmaceutyczne Polfa Spolka Akcyjna (Đ/c: ul. Karolkowa 22/24, 01-207 Warsaw – Poland)

123.1 Nhà sản xuất: Warsaw Pharmaceutical Works Polfa S.A. (Đ/c: Karolkowa 22/24, 01-207 Warsaw. – Poland)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
244 Bupivacaine wpw spinal 0,5% heavy Bupivacain hydroclorid 5mg/ml Dung dịch tiêm 24 tháng NSX Hộp 5 ống 4ml VN-20879-17
  1. Công ty đăng ký: Y.S.P. Industries (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: Lot 3, 5 & 7, Jalan P/7, Section 13, Kawasan Perindustrian Bandar Baru Bangi, 43000 Bangi, Selangor Darul Ehsan – Malaysia)

124.1 Nhà sản xuất: Y.S.P. Industries (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: Lot 3, 5 & 7, Jalan P/7, Section 13, Kawasan Perindustrian Bandar Baru Bangi, 43000 Bangi, Selangor Darul Ehsan – Malaysia)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
245 Swecon Suspension 100mg/ml Mỗi 1ml hỗn dịch chứa: Hydrotalcit 100mg Hỗn dịch uống 36 tháng NSX hộp 1 lọ x 100ml VN-20880-17
  1. Công ty đăng ký: Yunnan Baiyao Group Co., Ltd. (Đ/c: State High & New Technology Zone, Kunming, Yunnan – China)

125.1 Nhà sản xuất: Yunnan Baiyao Group Co., Ltd. (Đ/c: No. 3686 Yunnan Baiyao Street, Chenggong District, Kunming, Yunnan – China)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
246 Cung huyết ninh Cao Rhizoma Paridis (tương đương 0,52mg Rhizoma Paridis Saponin VI) 104mg Viên nang cứng 36 tháng NSX Hộp 1 vỉ x 18 viên VN-20881-17

DOWNLOAD VĂN BẢN GỐC DƯỚI ĐÂY

[sociallocker id=7424]

412_QĐ_QLD_VNRAS_ĐỢT_98

[/sociallocker]

COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM

LEAVE A REPLY
Please enter your comment!