Quyết định 28/QĐ-QLD Danh mục 94 thuốc sản xuất trong nước – Đợt 159 bổ sung
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 28/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 08 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành danh mục 94 thuốc sản xuất trong nước
được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 159 bổ sung
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tố chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc,
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc – Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc – Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 94 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 159 bổ sung.
Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy định có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-…-18 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
DANH MỤC – ĐỢT 159 bổ sung
Ban hành kèm theo quyết định 28/QĐ-QLD, ngày 08/01/2018
-
Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất – kinh doanh dược phẩm Đam San
(Đ/c: Gian E22-E23 – Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế – 134/1 Tô Hiến Thành – Phường 15 – Quận 10 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
1.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma). (Đ/c: Lô 11D đường C – KCN Tân Tạo – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Cedex | Guaifenesin 100mg; Cetirizin hydroclorid 5mg; Dextromethorphan hydrobromid 15mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên | VD-28649-18 |
-
Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất đông dược Cửu Long (Đ/c: 28 Huỳnh Phan Hộ, Trà An, Bình Thủy, Cần Thơ – Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất đông dược Cửu Long. (Đ/c: 28 Huỳnh Phan Hộ, Trà An, Bình Thủy, Cần Thơ – Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2 | GastraQK9 | Bột vỏ mù u 250mg; Bột mai mực 50mg; Bột nghệ 10mg | Viên nang cứng | 24 tháng | TCCS | Chai 60 viên | VD-28650-18 |
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Đ/c: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần 23 tháng 9. (Đ/c: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
3 | Heronira | Mỗi gói 20g chứa: Nhôm phosphat gel 20 % (tương đương với 2,476g nhôm phosphat) 12,38 g | Hỗn dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 20g | VD-28651-18 |
4 | Sodtux | Mỗi ống 10 ml chứa: Calci glycerophosphat (tương đương với 87 mg calci) 456 mg; Magnesi gluconat (tương đương với 25 mg magnesi) 426 mg | Dung dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống x 10 ml | VD-28652-18 |
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây – Huyện Củ Chi – Thành phố Hồ Chí Minh – Việt Nam)
4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần BV Pharma. (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây – Huyện Củ Chi – Thành phố Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
5 | Transda-S | Rotundin 15mg; Cao khô lá sen (tương đương với 1 g lá sen khô) 80 mg; Cao khô lá vông (tương đương với 1 g lá vông khô) 95 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm), hộp 2 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm hoặc nhôm-PVC) | VD-28653-18 |
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Đ/c: số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội – Việt Nam)
5.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco. (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội – Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
6 | Benfosafe | Benfotiamin 150 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-28654-18 |
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Đồng Nai. (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai – Việt Nam)
6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai. (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai – Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
7 | Amerbic | Meloxicam 7,5mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 300 viên | VD-28655-18 |
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh – Việt Nam)
7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh. (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh – Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
8 | Giảm đau TK3 | Paracetamol 300mg; Cafein 25mg; Phenylephrin HC1 5mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ, hộp 25 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 100 viên, hộp 1 lọ 200 viên | VD-28656-18 |
9 | Tebunesin | Mỗi 5ml siro chứa: Terbutalin Sulfat 1,5mg; Guaifenesin 66,5mg | Siro thuốc | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 30ml, hộp 1 lọ 60ml, hộp 1 lọ 100ml, hộp 1 lọ 125ml | VD-28657-18 |
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dươc phẩm An Thiên. (Đ/c: C16, đường số 9, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
10 | Atessen | Mỗi 5ml siro chứa: Oxomemazin Hydroclorid 1,65 mg; Guaifenesin 33,3 mg | Sirô | 24 tháng | TCCS | Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml. Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml. Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5ml. Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml. Hộp 1 chai x 30ml, hộp 1 chai x 60ml, hộp 1 chai x 100ml
|
VD-28658-18 |
9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)
9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam. (Đ/c: số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
11 | Bozypaine | Cetylpyridinium clorid 1,5mg | Viên nén ngậm | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 tuýp 24 viên | VD-28659-18 |
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Hà Nội – Việt Nam)
10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội. (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Hà Nội – Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
12 | E-Novo | D-alpha tocopheryl acetat 400 IU | Viên nang mềm | 24 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 15 viên, hộp 4 vỉ x 15 viên, hộp 6 vỉ x 15 viên | VD-28660-18 |
13 | Nebusal | Dung dịch Natri Clorid 6% | Dung dịch khí dung | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ, hộp 2 vỉ, hộp 4 vỉ, hộp 10 vỉ x 5 ống x 5 ml. Hộp 1 vỉ, hộp 2 vỉ, hộp 4 vỉ, hộp 10 vỉ x 5 ống x 10 ml | VD-28661-18 |
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)
11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn. (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
14 | Feratmax | Sắt fumarat 162 mg; Acid folic 0,75 mg; Vitamin B12 10 mcg | Viên nang mềm | 24 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-28662-18 |
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A – Quang Trung – Hà Đông – Hà Nội – Việt Nam)
12.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây. (Đ/c: Tổ dân phố số 4 – La Khê – Hà Đông – Tp. Hà Nội – Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
15 | Canlax | Mỗi 5 ml chứa: Paracetamol 160 mg; Dextromethorph an HBr 7,5 mg; Clorpheniramin maleat 1 mg | Siro | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 60 ml | VD-28663-18 |
16 | Gyndizol | Clotrimazol 100 mg; Metronidazol 500 mg | Viên nang mềm đặt âm đạo | 24 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 6 viên | VD-28664-18 |
17 | Malthigas | Magnesi hydroxyd 200 mg; Nhôm hydroxyd (dưới dạng gel khô) 200 mg; Simethicon 25 mg | Viên nén nhai | 36 tháng | TCCS | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-28665-18 |
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)
13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm. (Đ/c: số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
18 | Pharmox IMP 500 mg | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg | Viên nang cứng (xám – đỏ) | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-28666-18 |
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khang Minh. (Đ/c: D19/37K Hương Lộ 80, xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM – Việt Nam)
14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khang Minh. (Đ/c: D19/37K Hương Lộ 80, xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM – Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
19 | Bổ khí thông mạch K-Yingin | Mỗi gói 10ml cao lỏng chứa: Địa long 0,4g; Hoàng kỳ 4g; Đương quy 0,8g; Xích thược 0,6g; Xuyên khung 0,4g; Đào nhân 0,4g; Hồng hoa 0,4g | Cao lỏng | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 gói, 20 gói x 10ml | VD-28667-18 |
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun. (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun. (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
20 | Daviplus | Mỗi ống 10 ml chứa: Calci glucoheptonat (tương đương 90 mg calci) 1100 mg; Acid Ascobic 100 mg; Nicotinamid 50 mg | Dung dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 20 ống x 10 ml | VD-28668-18 |
21 | Maginic | Mỗi ống 10 ml chứa: Calci glycerophosphat 456 mg; Magnesi gluconat 426 mg | Dung dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 20 ống x 10 ml | VD-28669-18 |
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân. (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)
16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân. (Đ/c: Lô N8, đường N5, KCN Hoà Xá, xã Mỹ Xá, TP Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
22 | Cefalemid 1g | Cefamandol (dưới dạng Cefamandol nafat) 1 g | Thuốc bột pha tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ loại dung tích 20 ml | VD-28670-18 |
23 | Cefotiam 2g | Cefotiam (dưới dạng hỗn hợp Cefotiam hydroclorid và Natri carbonat) 2 g | Thuốc bột pha tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ loại dung tích 20 ml | VD-28671-18 |
24 | Midagentin 0,6g | Amoxicilin 0,5 g và Acid Clavulanic 0,1 g (dưới dạng hỗn hợp bột trộn sẵn Amoxicilin natri và Kali Clavulanat); | Thuốc bột pha tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ loại dung tích 20ml; Hộp 1 lọ loại dung tích 15 ml | VD-28672-18 |
25 | Tobramycin 80mg/2ml | Mỗi ống 2ml dung dịch tiêm chứa Tobramycin (dưới dạng tobramycin sulfat) 80 mg | Dung dịch tiêm | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 ống x 2 ml; Hộp 100 ống x 2 ml | VD-28673-18 |
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà. (Đ/c: 415 – Hàn Thuyên – Nam Định – Việt Nam)
17.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà. (Đ/c: Lô H10 – Khu công nghiệp Hòa Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)
Quyết định 28/QĐ-QLD./.
DOWNLOAD VĂN BẢN DƯỚI ĐÂY
[sociallocker id=7424]
[/sociallocker]
COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM