Công văn 8464/QLD-ĐK ngày 15 tháng 5 năm 2018
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 8464/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK đợt 160 |
Hà Nội, ngày 15 tháng 05 năm 2018 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam đợt 160 được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu theo danh mục đính kèm.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
Nơi nhận:
|
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
Đính kèm Công văn 8464/QLD-ĐK ngày 15 tháng 5 năm 2018.
STT | Tên thuốc | Số đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | TCCL của nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | Dusodril | VD-28774-18 | 22/02/2023 | Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà | Thioctic acid | EP7.0 | Italy |
2 | Codeforte | VD-29015-18 | 22/02/2023 | Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà | Clorpheniramin
maleat |
USP 34 | India |
3 | Codeforte | VD-29015-18 | 22/02/2023 | Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà | Guaiíenesin | USP 34 | China |
4 | Decinax | VD-29016-18 | 22/02/2023 | Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà | Piracetam | BP 2014 | China |
5 | Decinax | VD-29016-18 | 22/02/2023 | Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà | Cinnarizin | BP 2014 | India |
6 | Sulamcin 250 | VD-29154-18 | 22/02/2023 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco | Sultamicillin tosylat dihydrate | EP 8 | China |
7 | Sulamcin 750 | VD-29155-18 | 22/02/2023 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco | Sultamicillin tosylat dihydrate | EP 8 | China |
8 | Bicelor | VD-29156-18 | 22/02/2023 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 – Pharbaco | Cefaclor
monohydrate |
USP 38 | China |
9 | Bicelor | VD-29157-18 | 22/02/2023 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pliarbaco | Cefaclor
monohydrate |
USP 38 | China |
10 | Bivantox 300 tab. | VD-29158-18 | 22/02/2023 | Công ty cổ phẩn dược phẩm Trung ương 1 – Pharbaco | Alpha lipoic acid | USP 38 | China |
11 | Bravine
Inmed |
VD-29159-18 | 22/02/2023 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 – Pharbaco | Cefdinir | USP34 | India |
12 | Cephalexin 250 mg | VD-29160-18 | 22/02/2023 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 – Pharbaco | Cephalexin
monohydrate |
BP2016 | China |
13 | Cotrimoxazol
960 |
VD-29161-18 | 22/02/2023 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco | Sulfamethoxazole | BP2017 | lndia |
14 | Cotrimoxazol
960 |
VD-29161-18 | 22/02/2023 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco | Trimethoprim | EP8 | China |
15 | Diclofenac
75mg/3ml |
VD-29162-18 | 22/02/2023 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco | Diclofenac sodium | BP2016 | China |
16 | Tetracyclin
250 |
VD-29166-18 | 22/02/2023 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco | Tetracycline
hydrocloride |
BP2016 | China |
Danh mục này bao gồm 16 khoản./.
Công văn 8464/QLD-ĐK công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK đợt 160./.
DOWNLOAD VĂN BẢN GỐC
[sociallocker id=7424]
[/sociallocker]
Copy vui lòng ghi nguồn vnras.com