Công văn 8464/QLD-ĐK Danh mục nguyên liệu không phải cấp phép

771
Công văn 8464/QLD-ĐK
5/5 - (1 bình chọn)

Công văn 8464/QLD-ĐK ngày 15 tháng 5 năm 2018

BỘ Y TẾ

CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 8464/QLD-ĐK

V/v công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK đợt 160

Hà Nội, ngày 15 tháng 05 năm 2018

Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.

Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;

Cục Quản lý Dược thông báo:

Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam đợt 160 được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu theo danh mục đính kèm.

Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.

Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.

Nơi nhận:

  • Như trên;
  • CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c);
  • Tổng Cục Hải Quan (để phối hợp);
  • Website Cục QLD;
  • Lưu: VT, ĐK (TTr).
Công văn 8464/QLD-ĐK

 

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU

Đính kèm Công văn 8464/QLD-ĐK ngày 15 tháng 5 năm 2018.

STT Tên thuốc Số đăng ký lưu hành thuốc Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành Tên cơ sở sản xuất thuốc Tên nguyên liệu làm thuốc TCCL của nguyên liệu Tên nước sản xuất nguyên liệu
1 Dusodril VD-28774-18 22/02/2023 Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà Thioctic acid EP7.0 Italy
2 Codeforte VD-29015-18 22/02/2023 Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà Clorpheniramin

maleat

USP 34 India
3 Codeforte VD-29015-18 22/02/2023 Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà Guaiíenesin USP 34 China
4 Decinax VD-29016-18 22/02/2023 Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà Piracetam BP 2014 China
5 Decinax VD-29016-18 22/02/2023 Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà Cinnarizin BP 2014 India
6 Sulamcin 250 VD-29154-18 22/02/2023 Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco Sultamicillin tosylat dihydrate EP 8 China
7 Sulamcin 750 VD-29155-18 22/02/2023 Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco Sultamicillin tosylat dihydrate EP 8 China
8 Bicelor VD-29156-18 22/02/2023 Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 – Pharbaco Cefaclor

monohydrate

USP 38 China
9 Bicelor VD-29157-18 22/02/2023 Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pliarbaco Cefaclor

monohydrate

USP 38 China
10 Bivantox 300 tab. VD-29158-18 22/02/2023 Công ty cổ phẩn dược phẩm Trung ương 1 – Pharbaco Alpha lipoic acid USP 38 China
11 Bravine

Inmed

VD-29159-18 22/02/2023 Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 – Pharbaco Cefdinir USP34 India
12 Cephalexin 250 mg VD-29160-18 22/02/2023 Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 – Pharbaco Cephalexin

monohydrate

BP2016 China
13 Cotrimoxazol

960

VD-29161-18 22/02/2023 Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco Sulfamethoxazole BP2017 lndia
14 Cotrimoxazol

960

VD-29161-18 22/02/2023 Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco Trimethoprim EP8 China
15 Diclofenac

75mg/3ml

VD-29162-18 22/02/2023 Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco Diclofenac sodium BP2016 China
16 Tetracyclin

250

VD-29166-18 22/02/2023 Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco Tetracycline

hydrocloride

BP2016 China

Danh mục này bao gồm 16 khoản./.

Công văn 8464/QLD-ĐK công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK đợt 160./.

DOWNLOAD VĂN BẢN GỐC

[sociallocker id=7424]

8464_QLD_ĐK_2018_VNRAS

[/sociallocker]

Copy vui lòng ghi nguồn vnras.com

LEAVE A REPLY
Please enter your comment!