Công văn 7385/QLD-ĐK công bố danh mục NLLT phải cấp giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã có số ĐKLH

933
Công văn 7385/QLD-ĐK công bố danh mục NLLT phải cấp giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã có số ĐKLH
Công văn 7385/QLD-ĐK công bố danh mục NLLT phải cấp giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã có số ĐKLH
5/5 - (1 bình chọn)
BỘ Y TẾ

CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
SỐ: 7385/QLD-ĐK

V/v công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được cấp trước ngày 01 /7/2014

 

Hà Nội ngày 02/05/2018

 

Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.

Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định 54/2017/ND-CP ngày 08/5/2017;

Căn cứ Công văn số 348/ĐK-DHT ngày 23/4/2018 và Công văn số 349/DK- DHT ngày 06/4/2018 của Công ty CPDP Hà Tây về việc đề nghị công bố nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu;

Cục Quản lý Dược thông báo:

Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).

Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.

Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện.

TUQ. CỤC TRƯỞNG

PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC

NGUYỄN THỊ THU THỦY

 

DANH MỤC

NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM PHẢI KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP KHẨU

(Đính kèm Công văn số: 7385/(QLD-ĐK ngày 02 tháng 05 năm 2018 của Cục Quản lý Dược)

STT Tên thuốc Số giấy đăng ký lưu hành thuốc Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành Tên cơ sở sản xuất thuốc Tên nguyên liệu làm thuốc TCCL của nguyên liệu Tên cơ sở sản xuất nguyên liêu Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu Tên nước sản xuất nguyên liệu
1 Babycanyl VD-18278-13 22/02/2019 Công ty có phần dược phàm Hà Tây Terbutaline Sulphate BP 2016 Shimoga Chemicals W57A Mide Kupwad Sangali, W57A Mide Kupwad Sangali, Sangali – 416436, Dist – Sangli, India India
2 Clorocid 0,25g VD-19355-13 10/09/2018 Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây Chloramphenicol HP 9 Northeast Pharmaceutical Group Co., Ltd. No.37, Zhonggong North Street, Tiexi District. Shenyang, China China
3 Clorocid 0,25g VD-19355-13 10/09/2018 Công IV cổ phần dược phẩm Hà Tây Chloramphenicol EP 9 Nanjing Baijingyu Pharmaceutical Co.. Ltd. No. 29. Fangshuidong Road, Chemical & Industrial District, Nanjing City, China China
4 Eucanyls VD-20728-14 12/06/2019 Công ty cô phân dược phẩm Hà Tây Terbutaline Sulphate BP 2016 Shimoga Chemicals W57A Mide Kupwad Sangali. W57A Mide Kupwad Sangaii. Sangall – 416436. Dist Sangli. India India
5 Eucatopdein VD-20729-14 12/06/2019 Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây Codeine phosphate hemihydrate EP 8.0 Saneca Pharmaceuticals a.s. Nitrianska 100-920 27 Hlohovec, Slovak republic Slovak

republic

6 Eucatopdein VD-20729-14 12/06/2019 Công ty cổ phẩn dược phẩm Hà Tây Codeine phosphate hemihydrate EP 8.0 Sanofi Chimie Route d’Avignon 30390 Aramon, France. France
7 Pimatussin VD-20444-14 04/03/2019 Công tv cổ phẩn dược phẩm Hà Tây Codeine phosphate hemihydrate EP 8.0 Saneca Pharmaceuticals a.s. Nitrianska 100-920 27 Hlohovec, Slovak republic Slovak

republic

8 Pimatussin VD-20444-14 04/03/2019 Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây Codeine phosphate hemihydrate EP 8.0 Sanofi Chimie Route d’Avignon 30390 Aramon, France. France

Công văn 7385/QLD-ĐK công bố danh mục NLLT phải cấp giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã có số ĐKLH

DOWNLOAD VĂN BẢN GỐC TẠI ĐÂY 2018_7385_QLD_ĐK-VNRAS.COM

COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM