BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 6924/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK |
Hà Nội, ngày 16 tháng 4 năm 2018 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ công văn đề ngày 28/03/2018 của Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú về việc công bố danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khâu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện..
Nơi nhận:
– Như trên – CT.Vũ Tuấn Cường (để b/c) – Các Phó Cục Trưởng (để b/c) – Tổng Cục Hải Quan (để b/c) – Website Cục QLD – Lưu: VT, ĐK (Đ.T) |
TUQ. CỤC TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC
Nguyễn Thị Thu Thủy |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm Công văn số: 6294/QLD-ĐK ngày 16/04/2018 của Cục Quản lý Dược)
Thuốc thành phẩm | Nguyên liệu hoạt chất sử dụng | ||||||||
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | TCCL
của nguyên liệu |
Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu |
Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | EVALDEZ | VD-18841-13 | 01.04.2019 | Công ty CPDP Đạt Vi Phú | Levosulpiride | NSX | Hwansun Biotechnology Co., Ltd. | Rm. 109, Bldg 1, No 245, Jiachuan Rd, Xuhui Distric, Shanghai, China, 200237. | China |
2 | XONATRIX
FORTE |
VD-18842-13 | 01.04.2019 | Công ty CPDP Đạt Vi Phú | Fexofenadine
Hydrochloride |
USP 32 | RA CHEM PHARMA LTD | #6-3-1239/2, Amar House, 4th Floor, Raj Bhavan Road, Somajiguda, Hyderabad – 500 082, India | India |
3 |
KATIES | VD-19170-13 | 19.06.2019 | Công ty CPDP Đạt Vi Phú | Tiropramide HCl | NSX | Hwail Pharm Co., Ltd | Hwail B/D, Yeoksam-Dong 776-12, Gangnam-Gu, Seoul, Korea | Korea |
4 | CEFLOXAC | VD-19171-13 | 19.06.2019 | Công ty CPDP Đạt Vi Phú | Bufexamac | BP 2010 | CORDEN
PHARMACHE M N.V. |
Industriepark Roosveld 2 B6, B-3400 LANDEN BELGIUM | Belgium |
5 | MAGRAX-F | VD-19172-13 | 19.06.2019 | Công ty CPDP Đạt Vi Phú | Etoricoxib | NSX | Hetero drugs limited | FACTORY: S.Nos.213, 214 &255, Bonthapally Village, Jinnaram Mandal, Medak Dist, Andhra Pradesh, INDIA. | India |
REINAL-5 |
VD-16425-12 |
26.05.2019 |
Công ty
CPDP Đạt Vi Phú |
Flunarizine
dihydrochloride |
EP 7.0 |
United Pharma
Industries Co., Ltd |
4th Floor, Block C, Vantone Center,
No.l 89 Daguan Road Hangzhou, Zhejiang, China, 310015 |
China |
Công văn 6924/QLD-ĐK năm 2018 về việc công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK.
DOWNLOAD VĂN BẢN GỐC TẠI ĐÂY 6701_QLD_ĐK_2018_VNRAS
BẢN WORD 6924_QLD_ĐK_2018_VNRAS
COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM