Công văn 4843/QLD-ĐK công bố danh mục NLLT kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK

711
Công văn 4843/QLD-ĐK công bố danh mục NLLT cần thực hiện cấp GPNK
Công văn 4843/QLD-ĐK công bố danh mục NLLT cần thực hiện cấp GPNK
5/5 - (3 bình chọn)

BỘ Y TẾ

CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 4843/QLD-ĐK

V/v công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK

Hà Nội, ngày 22 tháng 3 năm 2018

 

Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.

Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;

Căn cứ công văn số 096/SPM-XNK đề ngày 12/03/2018 của Công ty cổ phần SPM về việc công bố danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc;

Cục Quản lý Dược thông báo:

Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).

Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.

Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.

                                                  TUQ.CỤC TRƯỞNG

                                                       PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC

                                                         NGUYỄN THỊ THU THỦY

 

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM PHẢI KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU

(Đính kèm Công văn số:4843/QLD-ĐK ngày 22 tháng 3 năm 2018 của Cục Quản lý Dược)

Thuốc thành phẩm Nguyên liệu hoạt chất sử dụng
STT Tên thuốc Số giấy đăng ký lưu hành thuốc Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành Tên cơ sở sản xuất thuốc Tên nguyên liệu làm thuốc TCCL của nguyên liệu Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu Tên nước sản xuất nguyên liệu
1 Mypara extra VD-19134-13 19/06/2018 Công ty CP SPM Codeine (phosphate de hemihydrate EP 9.0 Sanofi chimie Route d’Avignon 30390 Aramon – France France
2 Condova QLĐB-418-13 15/12/2018 Công ty CP SPM Hydroxyurea USP37 Qilu tianhe pharmaceutical Co., Ltd 849 Dongjia town, Licheng district, jinan, shandong, PR China China

Công văn 4843/QLD-ĐK công bố danh mục NLLT cần thực hiện cấp GPNK của thuốc trong nước đã được cấp SĐK

DOWNLOAD VĂN BẢN GỐC TẠI ĐÂY 4843_QLD_ĐK_2018_VNRAS

COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM

LEAVE A REPLY
Please enter your comment!