
Công văn 4423/BHXH-DVT tăng cường quản lý, thanh toán VTYT tại các cơ sở KCB BHYT
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 4423/BHXH-DVT V/v tăng cường quản lý, thanh toán VTYT tại các cơ sở KCB BHYT |
Hà Nội, ngày 09 tháng 10 năm 2017 |
Kính gửi: | – Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; – Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng; – Bảo hiểm xã hội Công an nhân dân. (sau đây gọi chung là BHXH tỉnh) |
Qua kiểm tra, rà soát việc đấu thầu, mua sắm, quản lý thanh toán chi phí vật tư y tế (VTYT) trong khám, chữa bệnh (KCB) bảo hiểm y tế (BHYT), vẫn còn tình trạng đấu thầu, mua sắm VTYT không đúng quy định dẫn đến có sự bất hợp lý về giá VTYT giữa các địa phương và giữa các cơ sở KCB nhất là một số VTYT có tỷ trọng sử dụng chủ yếu như: kim luồn, stent, khớp háng, thủy tinh thể nhân tạo.
Để đảm bảo quyền lợi cho người tham gia BHYT, đồng thời tăng cường hiệu quả sử dụng đối với quỹ BHYT, đề nghị BHXH các tỉnh phối hợp với Sở Y tế, Sở Tài chính, các đơn vị đấu thầu mua sắm VTYT tập trung, các cơ sở KCB BHYT, thực hiện như sau:
1. Chủ động có văn bản đề nghị tham gia vào quá trình đấu thầu, cung ứng VTYT; việc xây dựng và thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu VTYT trên cơ sở tham khảo giá trúng thầu hợp lý đã được BHXH Việt Nam công khai trên Cổng thông tin điện tử của BHXH Việt Nam; đồng thời kiểm tra, đánh giá tình hình sử dụng VTYT thực tế, giá VTYT tại các cơ sở KCB, phát hiện các bất thường, báo cáo đề xuất xử lý như hướng dẫn của BHXH Việt Nam tại điểm 6 Công văn 2158/BHXH-DVT ngày 01/6/2017.
2. Đối với kết quả đấu thầu VTYT được phê duyệt, có giá cao bất hợp lý tại các Phụ lục đính kèm Công văn này và kết quả so sánh với các cơ sở KCB, các địa phương khác:
2.1. BHXH tỉnh phối hợp với Sở Y tế, Sở Tài chính, các đơn vị đấu thầu mua sắm VTYT tập trung và các cơ sở KCB kiểm tra hồ sơ và quá trình đấu thầu mua sắm VTYT, phát hiện các sai phạm để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc cấp có thẩm quyền quyết định mua sắm VTYT xem xét xử lý.
2.2. Yêu cầu chủ đầu tư, cơ sở KCB thương thảo với các nhà thầu điều chỉnh giảm giá VTYT về mức giá trúng thầu thấp nhất của mặt hàng cùng loại (cùng tên thương mại, nước sản xuất, hãng sản xuất).
2.3. Đề nghị Sở Y tế, Sở Tài chính kiến nghị Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc cấp có thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản, hàng hóa quy định tại Điều 5, Điều 6 Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính để tổ chức mua sắm bổ sung các loại VTYT có chất lượng và giá cả hợp lý và không vượt mức thanh toán tại cột 5 Phụ lục 01 Thông tư số 04/2017/TT-BYT, nhằm hạn chế thanh toán phần chênh lệch do mua sắm VTYT giá cao từ tiền túi của người bệnh, đảm bảo đáp ứng yêu cầu KCB.
3. Về thanh toán chi phí VTYT tại các cơ sở KCB:
3.1. Thường xuyên kiểm tra, đánh giá, phát hiện kịp thời việc lựa chọn sử dụng VTYT chưa hợp lý, như việc chỉ lựa chọn tại cơ sở KCB BHYT các loại stent động mạch vành, thủy tinh thể, kim luồn có giá trúng thầu cao bất hợp lý so với mặt hàng cùng tên thương mại, nước sản xuất, hãng sản xuất; sử dụng số lượng bất hợp lý loại kim luồn có thêm công năng như đầu bảo vệ…có giá cao gấp vài lần loại thông thường: Thông báo để Sở Y tế yêu cầu cơ sở KCB phối hợp với các nhà cung cấp có biện pháp điều chỉnh giá; điều chỉnh số lượng sử dụng, đảm bảo tính hợp lý, hiệu quả trong sử dụng quỹ BHYT
3.2. Trường hợp giá VTYT trúng thầu cao bất hợp lý đã được BHXH tỉnh kiến nghị nhưng không được cấp có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh bổ sung để mua sắm VTYT có giá hợp lý; cơ sở KCB không xem xét điều chỉnh giảm giá đối với VTYT có giá cao bất hợp lý, không điều chỉnh việc sử dụng VTYT để đảm bảo tính hợp lý, hiệu quả trong sử dụng quỹ BHYT được coi là nguyên nhân chủ quan, đề nghị BHXH tỉnh không chấp nhận thanh toán chi phí vượt trần, vượt quỹ tại các cơ sở KCB năm 2017.
4. Để đảm bảo việc thanh toán VTYT đúng quy định, BHXH các tỉnh đề nghị cơ sở KCB bổ sung đầy đủ, chính xác các thông tin của VTYT, bao gồm tên thương mại, hãng sản xuất, nước sản xuất, mã hiệu sản phẩm (nếu có) tại kết quả lựa chọn nhà thầu VTYT, tại Danh mục VTYT (thanh toán riêng ngoài giá của dịch vụ kỹ thuật y tế), đồng thời cài đặt bổ sung trên phần mềm giám định BHYT của từng cơ sở KCB, theo quy định tại Phụ lục 02 hoặc Phụ lục 03 ban hành kèm Thông tư 04/2017/TT-BYT ngày 14/4/2017 của Bộ Y tế và hướng dẫn của BHXH Việt Nam tại Công văn số 2158/BHXH-DVT, hoàn thành trước ngày 15/10/2017.
Yêu cầu BHXH các tỉnh khẩn trương thực hiện. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc báo cáo về BHXH Việt Nam (Ban Dược và VTYT) để kịp thời giải quyết./.
Nơi nhận: – Như trên; – Bộ Y tế; Bộ Tài chính (để b/c); – Tổng Giám đốc (để b/c); – PTGĐ Nguyễn Minh Thảo; – Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TW; – Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh thuộc Bộ Y tế; – Cục Quân Y-BQP; Cục Y tế-BCA; Cục Y tế-Bộ GT-VT; – Các đơn vị: CSYT, TCKT, TTKT, KTNB; GĐB; GĐN; – Cổng thông tin điện tử BHXH VN; – Lưu: VT, DVT (05b) |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC Phạm Lương Sơn |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VÀ GIÁ KIM LUỒN TĨNH MẠCH THEO KẾT QUẢ TRÚNG THẦU
(Kèm Công văn số 4423/BHXH-DVT ngày 09/10/2017 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên thương mại (tại KQĐT) | Hãng sx | Nước sx | Đơn giá | Số lượng | Tên đơn vị | Tỉnh | Số QĐ | Ngày công bố | Ghi chú |
1a | Insyte Autoguard Winged (18G, 20G, 22G, 24G) | Becton Dickinson | Mỹ | 24,000 | 10,500 | SYT | Vĩnh Long | 4578/QĐ-SYT | 30/9/2016 | |
1a | Insyte Autoguard Winged (18G, 20G, 22G, 24G) | Becton Dickinson | Mỹ | 24,000 | 6,000 | SYT | Vĩnh Long | 4578/QĐ-SYT | 30/9/2016 | |
1a | INSYTE AUTOGUARD WINGED 18G, 20G, 22G | Becton Dickinson | Mỹ | 24,000 | 50,000 | Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ | TP. Cần Thơ | 27a/QĐ-BV | 12/1/2017 | |
1b | Venflon pro 18, 20, 22; Insyte – W 24G | Becton Dickinson | Singapore | 20,000 | 3,000 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đắk Lắk | Đắk Lắk | 1295/QĐ-BVT | 11/11/2016 | |
1b | Venflon Pro | Becton Dickinson | Singapore | 16,380 | 100,000 | BV TW Huế | Thừa Thiên Huế | 158/QĐ-BVH | 23/9/2016 | |
1b | C/A VENFLON PRO 18GX1.88′(393207)
C/A VENFLON PRO 22GX1′(393202) C/A VENFLON PRO 20GX1′(393204) |
Becton Dickinson | Singapore | 16,380 | 9,750 | Bệnh viện Đại học Y Hà Nội | Hà Nội | 67/QĐ-BVĐHYHN | 8/2/2017 | |
1c | Kim luồn TM có cánh, không cửa sổ 22 – 24 | Becton Dickinson | Singapore | 12,495 | 30,000 | BV Nhi Đồng Đồng Nai | Đồng Nai | 1261/QĐ-BVNĐ | 16/11/2016 | Xác định tên thương mại |
2a | Kim luồn tĩnh mạch trẻ em | Deltamed | Ý | 24,800 | 14,100 | Sở Y Tế | Tỉnh Hòa Bình | 3581/QĐ-SYT | 29/12/2016 | Xác định tên thương mại |
2a | Kim luồn tĩnh mạch trẻ em | Deltamed | Ý | 12,495 | 8,996 | SYT HD | HAI DUONG | 1464/QĐ-SYT | 24/11/2016 | Xác định tên thương mại |
2b | Kim luồn tĩnh mạch (các số) | Deltamed | Ý | 21,000 | 6,000 | Bệnh viện đa khoa huyện Vụ Bản | Nam Định | 96/QĐ-BVVB | 07/12/2016 | Xác định tên thương mại |
2b | Kim luồn tĩnh mạch G18 | Deltamed | Ý | 18,800 | 8,000 | BVĐK KV Cẩm Phả | Quảng Ninh | 393/QĐ-BV | 21/03/2017 | Xác định tên thương mại |
2b | Kim luồn tĩnh mạch G20 | Deltamed | Ý | 18,800 | 10,000 | BVĐK KV Cẩm Phả | Quảng Ninh | 393/QĐ-BV | 21/03/2017 | Xác định tên thương mại |
2b | Kim luồn tĩnh mạch G22 | Deltamed | Ý | 18,800 | 30,000 | BVĐK KV Cẩm Phả | Quảng Ninh | 393/QĐ-BV | 21/03/2017 | Xác định tên thương mại |
2b | Kim luồn tĩnh mạch không cánh | Deltamed | Ý | 17,850 | 500 | Bệnh viện sản nhi | Yên Bái | 38/QĐ-BVSN | 5/8/2017 | Xác định tên thương mại |
2c | DENTAVEN | Deltamed | Ý | 17,000 | 6,300 | SYT | Bắc Giang | 48/QĐ-SYT | 16/1/2017 | |
2c | Deltaven 2 Deltamed- Italia | Deltamed | Ý | 15,000 | 500 | TTYT huyện Đầm Hà | Quảng Ninh | 110/QĐ-TTYT | 10/4/2017 | |
2c | DELTA VENT | Dellamed | Ý | 14,100 | 1,950 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 | |
2d | DELTA SELFSAFE | Deltamed | Ý | 17,000 | 11,150 | SYT | Bắc Giang | 48/QĐ-SYT | 16/1/2017 | Xác định tên thương mại |
2d | DELTA SELFSAFE | Deltamed/ Troge | Ý/Đức | 15,000 | 150 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 | |
2d | DELTA SELFSAFE/ Troge Vensite Safety Plus | Deltamed/ Troge | Ý/Đức | 14,000 | 54,023 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 | |
2d | Kim luồn tĩnh mạch an toàn các số | Deltamed | Ý | 16,500 | 1,000 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Hưng Yên | Hưng Yên | QĐ/201-BV | 26/9/2016 | Xác định tên thương mại |
2d | Kim luồn tĩnh mạch an toàn các số | Deltamed | Ý | 16,500 | 1,000 | Trung tâm y tế huyện Văn Lâm | Hưng Yên | QĐ/201-BV | 26/9/2016 | Xác định tên thương mại |
2d | Kim luồn tĩnh mạch an toàn các số | Deltamed | Ý | 16,500 | 7,242 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 | Xác định tên thương mại |
2e | Kim luồn tĩnh mạch có cửa bơm thuốc | Deltamed | Ý | 24,300 | 20,000 | Sở Y Tế | Tỉnh Hòa Bình | 3581/QĐ-SYT | 29/12/2016 | Xác định tên thương mại |
2e | Kim luôn tĩnh mạch có cửa bơm thuốc các số 14G-24G | Deltamed | Ý | 15.750 | 4,600 | SYT HD | HAI DUONG | 1464/QĐ-SYT | 24/11/2016 | Xác định tên thương mại |
2f | Kim luồn tĩnh mạch dạng tròn các số | Deltamed | Ý | 13,500 | 10,602 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 | Xác định tên thương mại |
3 | VASOFIX SAFETY FEP 16G, 18G, 20G, 22G, 24G | B. Braun | Malaysia | 20,700 | 6,000 | TTYT huyện Bình Liêu | Quảng Ninh | 171/2017/HĐKT- CTCPDVTYT-TTYTBL | 21/03/2017 | |
3 | Vasofix Safety 18G | B. Braun | Malaysia | 19,360 | 4,600 | BVĐK Cẩm Phả | Quảng Ninh | 22/QĐ-BVĐKCP | 15/02/2017 | |
3 | Vasofix Safety 22G | B. Braun | Malaysia | 19,360 | 4,700 | BVĐK Cẩm Phả | Quảng Ninh | 22/QĐ-BVĐKCP | 15/02/2017 | |
3 | Vasofix Safety G18, G20, G22 | B. Braun | Malaysia | 19,350 | 145,900 | SYT | Bắc Giang | 48/QĐ-SYT | 16/1/2017 | |
3 | Vasofix safety 20G (4269217S) | B. Braun | Malaysia | 19,000 | 2,500 | Trung tâm y tế Đầm Hà | Quảng Ninh | 769/QĐ-TTYT | 1/1/2017 | |
3 | Vasofix safety 22G (4269071S) | B. Braun | Malaysia | 19,000 | 1,500 | Trung tâm y tế Đầm Hà | Quảng Ninh | 769/QĐ-TTYT | 1/1/2017 | |
3 | Vasofix safety 22G (4269098S) | B. Braun | Malaysia | 19,000 | 2,500 | Trung tâm y tế Đầm Hà | Quảng Ninh | 769/QĐ-TTYT | 1/1/2017 | |
3 | Vasofix safety G22; 4268091S-03 | B. Braun | Malaysia | 18,800 | 9,000 | Trung tâm Y tế thành phố Móng Cái | Quảng Ninh | 83/QĐ-TTYT | 27/2/2017 | |
3 | Vasofix Safety 18G
4268130S-03 B.Braun- Malaysia |
B. Braun | Malaysia | 18,800 | 10,000 | TTYT huyện Đầm Hà | Quảng Ninh | 110/QĐ-TTYT | 10/4/2017 | |
3 | Vasofix Safety 20G
4268113S-03 B.Braun- Malaysia |
B. Braun | Malaysia | 18,800 | 10,000 | TTYT huyện Đầm Hà | Quảng Ninh | 110/QĐ-TTYT | 10/4/2017 | |
3 | Vasofix Safety G24 | B. Braun | Malaysia | 18,800 | 12,650 | SYT | Bắc Giang | 48/QĐ-SYT | 16/1/2017 | |
3 | Vanofix safety 18G 4268130S-03 | B. Braun | Malaysia | 18,660 | 8,000 | BV Sản Nhi | Quảng Ninh | 474/QĐ-BVSN | 31/03/2017 | |
3 | Vanofix safety 20G 4268113S-03 | B. Braun | Malaysia | 18,660 | 1,000 | BV Sản Nhi | Quảng Ninh | 474/QĐ-BVSN | 31/03/2017 | |
3 | Vasofix Safety Fep | B. Braun | Malaysia | 17,766 | 161,222 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 | |
3 | Venofix Safety | B. Braun | Malaysia | 17,000 | 8,500 | TTYT huyện Đông Triều | Quảng Ninh | 37/QĐ-TTYT | 16/01/2017 | |
3 | VASOFIX SAFETY FEP 18G, 1.75 IN.,1.3X45MM | B. Braun | Malaysia | 16,393 | 45,000 | BVĐK Đồng Nai | Đồng Nai | 2359/QĐ-BVĐKĐN | 17/10/2016 | |
3 | VASOFIX SAFETY FEP 22G, 1 IN.,0.9X25MM | B. Braun | Malaysia | 16,393 | 1,500 | BVĐK Đồng Nai | Đồng Nai | 2359/QĐ-BVĐKĐN | 17/10/2016 | |
3 | VASOFIX SAFETY FEP 20G, 1.25 1N.,1.1X33MM | B. Braun | Malaysia | 16,393 | 14,600 | SYT | Bình Phước | 660/QĐ-SYT | 3/10/2016 | |
3 | VASOFIX SAFETY FEP 22G,1 1N.,0.9X25MM | B. Braun | Malaysia | 16,393 | 30,200 | SYT | Bình Phước | 660/QĐ-SYT | 3/10/2016 | |
3 | VASOFIX SAFETY FEP 22G,1 1N.,0.9X25MM | B. Braun | Malaysia | 16,238 | 320,977 | Sở Y tế | An Giang | 1359/QĐ-SYT | 31/10/2016 | |
3 | VASOFIX SAFETY FEP 20G,1,25 1N.,1.1X33MM | B. Braun | Malaysia | 16,087 | 84,826 | Sở Y tế | An Giang | 1359/QĐ-SYT | 31/10/2016 | |
3 | VASOFIX SAFETY FEP 20G-22G | B. Braun | Malaysia | 15,876 | 1,300 | Bệnh viện Mắt – RHM Cần Thơ | TP. Cần Thơ | 331/QĐ-BVM-RHM | 29/9/2016 | |
3 | Vasofix safety G18; 4268130S-03 | B. Braun | Malaysia | 15,860 | 500 | Trung tâm Y tế thành phố Móng Cái | Quảng Ninh | 83/QĐ-TTYT | 26/2/2017 | |
3 | VASOFIX SAFETY FEP 20G,1.25 1N.,1.1X33MM | B. Braun | Malaysia | 15,834 | 3,500 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh | Sóc Trăng | 135/QĐ-BVĐK | 5/9/2017 | |
3 | VASOFIX SAFETY FEP 18G,1.75 IN.,1.3X45MM | B. Braun | Malaysia | 15,624 | 6,800 | Bệnh viện Đa khoa quận Thốt Nốt | TP. Cần Thơ | 113/QĐ-BVTN | 12/12/2016 | |
3 | VASOFIX SAFETY FEP 22G,1 1N.,0.9X25MM | B. Braun | Malaysia | 15,624 | 31,500 | Bệnh viện Đa khoa quận Thốt Nốt | TP. Cần Thơ | 113/QĐ-BVTN | 12/12/2016 | |
3 | VASOFIX SAFETY FEP 18G, VASOFIX SAFETY FEP 20G, VASOFIX SAFETY FEP 22G | B. Braun | Malaysia | 15,624 | 70,000 | Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ | TP. Cần Thơ | 27a/QĐ-BV | 12/1/2017 | |
3 | VASOFIX SAFETY FEP 18G,1.75 IN.,1,3X45MM (Kim luồn TM an toàn G18 Có đầu bảo vệ bằng kim loại) | B. Braun | Malaysia | 15,330 | 15,000 | Đại học Y dược | Tp.HCM | 2714/QĐ-BVĐHYD | 7/12/2016 | |
3 | VASOFIX SAFETY FEP 20G,1.25 IN.,1.1X33MM (Kim luồn TM an toàn G20, có đầu bảo vệ bằng kim loại) | B. Braun | Malaysia | 15,330 | 75,000 | Đại học Y dược | Tp.HCM | 2714/QĐ-BVĐHYD | 7/12/2016 | |
3 | VASOFIX SAFETY FEP 22G,1 IN.,0.9X25MM (Kim luồn TM an toàn G22; có đầu bảo vệ bằng kim loại) | B. Braun | Malaysia | 15,330 | 100,000 | Đại học Y dược | Tp.HCM | 2714/QĐ-BVĐHYD | 7/12/2016 | |
3 | VASOFIX SAFETY FEP 180,1.75 FN,1.3X45MM | B. Braun | Malaysia | 14,799 | 30,643 | Sở Y tế | An Giang | 1359/QĐ-SYT | 31/10/2016 | |
4 | Introcan Safety | B. Braun | Malaysia | 23,700 | 85,900 | Sở Y Tế | Hà Giang | 873/QĐ-SYT | 10/10/2016 | |
4 | Introcan safety G24, Vasofix safety G18, G20, G22 | B. Braun | Malaysia | 21,000 | 23,000 | Sở Y Tế | Tỉnh Hòa Bình | 3581/QĐ-SYT | 29/12/2016 | |
4 | Introcan Safety 24G | B. Braun | Malaysia | 19,360 | 600 | BVĐK Cẩm Phả | Quảng Ninh | 22/QĐ-BVĐKCP | 15/02/2017 | |
4 | Introcan Safety 24G 4254503 03 B.Braun- Malaysia | B. Braun | Malaysia | 18,800 | 10,000 | TTYT huyện Đầm Hà | Quảng Ninh | 110/QĐ-TTYT | 10/4/2017 | |
4 | Introcan safety 24G 4254503-03 | B. Braun | Malaysia | 18,660 | 50,000 | BV Sản Nhi | Quảng Ninh | 474/QĐ-BVSN | 31/03/2017 | |
4 | INTROCAN SAFETY-W FEP 24G | B. Braun | Malaysia | 17,745 | 46,822 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 | |
4 | Introcan Safety W FEP các số | B. Braun | Malaysia | 16,400 | 20,050 | Sở Y tế | Phú Yên | 269/QĐ-SYT | 27/04/2017 | |
4 | INTROCAN SAFETY-W FEP 20G-22G | B. Braun | Malaysia | 15,685 | 250 | Bệnh viện Mắt – RHM Cần Thơ | TP. Cần Thơ | 331/QĐ-BVM-RHM | 29/9/2016 | |
4 | Kim luồn mạch máu (Introcan Safety 22G) | B. Braun | Malaysia | 15,440 | 500 | BV Nhi Đồng Đồng Nai | Đồng Nai | 1342/QĐ-BVNĐ | 16/11/2016 | |
4 | Kim luồn mạch máu (introcan Safety 24G) | B. Braun | Malaysia | 15,440 | 25,000 | BV Nhi Đồng Đồng Nai | Đồng Nai | 1342/QĐ-BVNĐ | 16/11/2016 | |
4 | INTROCAN SAFETY-W FEP 22G, 0.9X25MM INTROCAN SAFETY-W FEP 24G, 0.7X19MM | B. Braun | Malaysia | 15,440 | 15,820 | SYT | Bình Phước | 660/QĐ-SYT | 3/10/2016 | |
4 | INTROCAN SAFETY-W FEP 24G, 0.7X19MM | B. Braun | Malaysia | 15,347 | 171,629 | Sở Y tế | An Giang | 1359/QĐ-SYT | 31/10/2016 | |
4 | VASOFIX SAFETY các số G18-20-22, INTROCAN SAFETY G24 | B. Braun | Malaysia | 15,330 | 120,000 | BV TW Huế | Thừa Thiên Huế | 158/QĐ-BVH | 23/9/2016 | |
4 | Vasofix/ Introcan safety G18,22,20/24 | B. Braun | Malaysia | 15,225 | 1,000 | Bệnh viện Đại học Y Hà Nội | Hà Nội | 67/QĐ-BVĐHYHN | 8/2/2017 | |
4 | INTROCAN SAFETY 22G | B. Braun | Malaysia | 15,204 | 2,210 | BVĐKĐT | Đồng Tháp | 2483/QĐ-BVĐT-TCCB | 3/10/2016 | |
4 | INTROCAN SAFETY-W FEP 24G, 0.7X19MM | B. Braun | Malaysia | 15,204 | 11,210 | BVĐKĐT | Đồng Tháp | 2483/QĐ-BVĐT-TCCB | 3/10/2016 | |
4 | INTROCAN SAFETY-W FEP 24G, 0.7X19MM | B. Braun | Malaysia | 15,120 | 32,700 | Bệnh viện Đa khoa quận Thốt Nốt | TP. Cần Thơ | 113/QĐ-BVTN | 12/12/2016 | |
4 | INTROCAN SAFETY-W FEP 24G, 0.7X19MM | B. Braun | Malaysia | 15,120 | 82,002 | SYT | Vĩnh Long | 4578/QĐ-SYT | 30/9/2016 | |
4 | INTROCAN SAFETY 20G, INTROCAN SAFETY 22G, INTROCAN SAFETY-W FEP 24G, 0.7X19MM | B. Braun | Malaysia | 15,120 | 300 | Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ | TP. Cần Thơ | 27a/QĐ-BV | 12/1/2017 | |
4 | Kim IntrocanSafety 24G | B. Braun | Malaysia | 14,990 | 25,000 | BV Nhi Đồng Đồng Nai | Đồng Nai | 1261/QĐ-BVNĐ | 16/11/2016 | |
4 | Introcan Safety-W Fep 24G, 0.7X19mm | B. Braun | Malaysia | 13,755 | 260,606 | Nhi Đồng 1 | Tp.HCM | 2856/QĐ-BVNĐ1 | 9/12/2016 | |
4 | Kim luồn INTROCAN SAFETY-W FEP 20G, 1.1X32MM
INTROCAN SAFETY-W FEP 22G, 0.9X25MM INTROCAN SAFETY-W FEP 24G, 0.7X19MM |
B. Braun | Malaysia | 13,755 | 2,990 | Quân Y 7A | TPHCM | 926/QĐ-QY7A | 21/9/2016 | |
4 | INTROCAN SAFETY 20G, 22, 24G (Kim luồn TM an toàn 20G, 22G, G24 Có đầu bảo vệ bằng kim loại) | B. Braun | Malaysia | 13,650 | 10,000 | Đại học Y được | Tp.HCM | 2714/QĐ-BVĐHYD | 7/12/2016 | |
4 | INTROCAN SAFETY-W FEP 24G, 0.7X19MM (Kim luồn TM an toàn G24 Có đầu bảo vệ bằng kim loại) | B. Braun | Malaysia | 13,650 | 10,000 | Đại học Y dược | Tp.HCM | 2714/QĐ-BVĐHYD | 7/12/2016 | |
5a | Kim luồn tĩnh mạch | B. Braun | Malaysia | 24,990 | 6,800 | Bệnh viện sản nhi | Yên Bái | 38/QĐ-BVSN | 5/8/2017 | Xác định tên thương mại |
5a | Kim luồn Braun 24.1/2 | B. Braun | Malaysia | 24,150 | 6,000 | TTYT huyện Văn Yên | Yên Bái | 52/QĐ-TTYT | 20/3/2017 | Xác định tên thương mại |
5a | Kim luồn TM 24G | B. Braun | Malaysia | 22,050 | 500 | TTYT Thành phố Yên Bái | Yên Bái | 123/QĐ-TTYT | 24/11/2016 | Xác định tên thương mại |
5a | Kim luôn tĩnh mạch | B. Braun | Malaysia | 20,370 | 600 | BV Từ Sơn | Bắc Ninh | 39/QĐ-BVTS | 3/10/2016 | Xác định tên thương mại |
5a | Kim luồn tĩnh mạch số 18 | B. Braun | Malaysia | 20,300 | 600 | BV Lao và phổi Quảng Ninh | Quảng Ninh | 624/QĐ-BVLP | 22/12/2016 | Xác định tên thương mại |
5a | Kim luồn tĩnh mạch số 22 | B. Braun | Malaysia | 20,300 | 1,500 | BV Lao và Phổi Quảng Ninh | Quảng Ninh | 624/QĐ-BVLP | 22/12/2016 | Xác định tên thương mại |
5a | Kim luồn tĩnh mạch số 24 | B. Braun | Malaysia | 20,300 | 100 | BV Lao và Phổi Quảng Ninh | Quảng Ninh | 624/QĐ-BVLP | 22/12/2016 | Xác định tên thương mại |
5a | Kim luồn tĩnh mạch G24 | B. Braun | Malaysia | 18,800 | 15,000 | BVĐK KV Cẩm Phả | Quảng Ninh | 393/QĐ-BV | 21/03/2017 | Xác định tên thương mại |
5a | Kim luồn (Số 18, 20, 22, 24) | B. Braun | Malaysia | 18,000 | 9,600 | Bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng | Hà Nội | 53/QĐ-TTMSTSC | 26/12/2016 | Xác định tên thương mại |
5a | Kim luồn B.Braun | B. Braun | Malaysia | 17,850 | 50,000 | Bệnh viện Bưu Điện | Hà Nội | 988/QĐ-BVBĐ | 16/12/2016 | Xác định tên thương mại |
5a | Kim luồn tĩnh mạch an toàn các số 18,20,22,24 | B. Braun | Malaysia | 17,800 | 600 | Bệnh viện Tâm thần kinh tỉnh Hưng Yên | Hưng yên | QĐ/201-BV | 26/9/2016 | Xác định tên thương mại |
5a | Kim luồn tĩnh mạch an toàn các số 18,20,22.24 | B. Braun | Malaysia | 17,800 | 45,000 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Hưng Yên | Hưng yên | QĐ/201-BV | 26/9/2016 | Xác định tên thương mại |
5a | Kim luồn tĩnh mạch an toàn các số 18,20,22,24 | B. Braun | Malaysia | 17,800 | 50,000 | Bệnh viện Sán nhi Hưng Yên | Hưng yên | QĐ/201-BV | 26/9/2016 | Xác định tên thương mại |
5a | Kim luồn tĩnh mạch an toàn các số 18,20,22,24 | B, Braun | Malaysia | 17,800 | 500 | Trung tâm y tế huyện Kim Động | Hưng yên | QĐ/201-BV | 26/9/2016 | Xác định tên thương mại |
5a | Kim luồn tĩnh mạch an toàn các số 18,20,22,24 | B. Braun | Malaysia | 17,800 | 1,000 | Trung tâm y tế huyện Mỹ Hào | Hưng yên | QĐ/201-BV | 26/9/2016 | Xác định tên thương mại |
5a | Kim luồn tĩnh mạch an toàn các số 18,20,22,24 | B. Braun | Malaysia | 17,800 | 2,500 | Trung tâm y tế huyện Tiên Lữ | Hưng yên | QĐ/201-BV | 26/9/2016 | Xác định tên thương mại |
5a | Kim luồn tĩnh mạch an toàn các số 18,20,22,24 | B. Braun | Malaysia | 17,800 | 10,000 | Trung tâm y tế huyện Văn Giang | Hưng yên | QĐ/201-BV | 26/9/2016 | Xác định tên thương mại |
5a | Kim luồn tĩnh mạch an toàn các số 18,20,22,24 | B. Braun | Malaysia | 17,800 | 5,000 | Trung tâm y tế huyện Văn Lâm | Hưng yên | QĐ/201-BV | 26/9/2016 | Xác định tên thương mại |
5a | Kim luồn tĩnh mạch an toàn các số 18,20,22,24 | B. Braun | Malaysia | 17,800 | 6,000 | Trung tâm y tế huyện Phù Cừ | Hưng yên | QĐ/201-BV | 26/9/2016 | Xác định tên thương mại |
5a | Kim luồn tĩnh mạch an toàn các số 18,20,22,24 | B. Braun | Malaysia | 17,800 | 5,000 | Trung Tâm Y tế huyện Yên Mỹ | Hưng yên | QĐ/201-BV | 26/9/2016 | Xác định tên thương mại |
5a | Kim luồn tĩnh mạch an toàn (các cỡ) | B. Braun | Malaysia | 17,600 | 240,000 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Đắk Lắk | Đắk Lắk | 1295/QĐ-BVT | 11/11/2016 | Xác định tên thương mại |
5a | Kim luồn | B. Braun | Malaysia | 17,010 | 209,600 | SYT | Lạng Sơn | 2847/QĐ-SYT | 27/10/2016 | Xác định tên thương mại |
5a | Kim luồn tĩnh mạch | B. Braun | Malaysia | 17,000 | 3,000 | SỞ Y TẾ NAM ĐỊNH, BV ĐK XUÂN TRƯỜNG | Nam Định | 33/QĐ-BVXT | 30/12/2016 | Xác định tên thương mại |
5a | Kim luồn tĩnh mạch cỡ 22G | B. Braun | Malaysia | 17,000 | 100 | Bệnh viện ĐK Nam Trực | Nam Trực | 09/QĐ-BVNT | 19/01/2017 | Xác định tên thương mại |
5a | Kim luồn TM an toàn các số | B. Braun | Malaysia | 17,000 | 18,000 | Sở y tế Nam định/ Bệnh viện Phụ Sản | Nam Định | 21A/QĐ-BVPS | 20170124 | Xác định tên thương mại |
5b | Kim luồn tĩnh mạch 24G | B. Braun | Goldsun/ | 21,000 | 950 | BV YHCT TW | GĐB | 510/QĐ-BVYHCTTW | 9/9/2016 | Xác định tên thương mại, tên nước sx |
6 | Kim luồn tĩnh mạch 22G | Nipro | Nhật Bản | 16,000 | 11,700 | BV YHCTTW | GĐB | 510/QĐ-BVYHCTTW | 9/9/2016 | |
6 | Kim luồn mạch máu | Nipro | Nhật Bản | 15,800 | 500 | Bệnh viện da khoa tỉnh Nam Định | Tỉnh Nam Định | 333/QĐ-BVT | 10/3/2017 | |
6 | Kim luồn mạch máu | Nipro | Nhật Bản | 15,800 | 20,000 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định | Tỉnh Nam Định | 333/QĐ-BVT | 10/3/2017 | |
6 | Kim luồn mạch máu | Nipro | Nhật Bản | 15,800 | 30,000 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định | Tỉnh Nam Định | 333/QĐ-BVT | 10/3/2017 | |
6 | Kim luồn mạch máu | Nipro | Nhật Bản | 15,800 | 400 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định | Tỉnh Nam Định | 333/QĐ-BVT | 10/3/2017 | |
6 | Kim luồn tĩnh mạch (các số) Nipro | Nipro | Nhật Bản | 15,435 | 76,400 | Sở Y Tế | Hà Giang | 873/QĐ-SYT | 10/10/2016 | |
6 | Kim luồn tĩnh mạch | Nipro | Nhật Bản | 14,500 | 1,600 | Bệnh viện đa khoa công an tỉnh Nam Định | Nam Định | 153/QĐ-CAT | 10/2/2017 | |
6 | Kim luồn mạch máu số 18-20-22-24 | Nipro | Nhật Bản | 12,915 | 219,969 | SYT | Vĩnh Phúc | 6676 | 26/12/2016 | |
7a | Kim luồn mạch máu an toàn hai lần Rapid flash | Troge medical | Đức | 15,750 | 175,000 | SYT HD | HAI DUONG | 1464/QĐ-SYT | 24/11/2016 | Xác định tên thương mại |
7b | Troge Venocath Plus | Troge medical | Đức | 8,000 | 2,700 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 | |
7b | Troge Venocath Plus | Troge medical | Đức | 7,400 | 180 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 | |
8 | Kim luồn mạch máu an toàn có cánh, có cửa bơm thuốc các loại, các cỡ | Hi-tech Medicare | Ấn độ | 8,000 | 5,500 | Sở Y Tế | Hà Giang | 873/QĐ-SYT | 10/10/2016 | Xác định tên thương mại |
8 | Kim luồn tĩnh mạch Hi-Flon | Hi-tech Medicare | Ấn độ | 6,800 | 4,005 | SYT | Vĩnh Phúc | 6676 | 26/12/2016 | Xác định tên thương mại |
9 | Kim luồn số 24 | Exelint | Mỹ | 15,200 | 34,397 | SYT | Đăk Nông | 783/QĐ-SYT | 20/12/2016 | Xác định tên thương mại |
9 | Kim luồn các số | Exelint | Mỹ | 12,200 | 35,722 | SYT | Đăk Nông | 783/QĐ-SYT | 20/12/2016 | Xác định tên thương mại |
10 | Kim luồn tĩnh mạch có cổng tiêm truyền các số 16G-24G | Romed | Hà Lan | 8,400 | 10,000 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Hưng Yên | Hưng yên | QĐ/201-BV | 26/9/2016 | Xác định tên thương mại |
10 | Kim luồn tĩnh mạch có cổng tiêm truyền các số 16G-24G | Romed | Hà Lan | 8,400 | 2,500 | Bệnh viện YHCT tỉnh Hưng Yên | Hưng yên | QĐ/201-BV | 26/9/2016 | Xác định tên thương mại |
10 | Kim luồn tĩnh mạch có cổng tiêm truyền các số 16G-24G | Romed | Hà Lan | 8,400 | 100 | Trung tâm y tế huyện Ân Thi | Hưng yên | QĐ/201-BV | 26/9/2016 | Xác định tên thương mại |
10 | Kim luồn tĩnh mạch có cổng tiêm truyền các số 16G-24G | Romed | Hà Lan | 8,400 | 500 | Trung tâm y tế thành phố Hưng Yên | Hưng yên | QĐ/201-BV | 26/9/2016 | Xác định tên thương mại |
10 | Kim luồn tĩnh mạch an toàn các số Surshield Surflo II | Romed/ Narang Medical | Hà Lan/ Ấn Độ | 7,600 | 300 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 | |
11 | Kim luồn tĩnh mạch an toàn các số | Terumo | Nhật Bản | 19,950 | 9,150 | SYT | Điện Biên | 09/QĐ-SYT | 9/1/2017 | Xác định tên thương mại |
12a | Kim luồn tĩnh mạch 22G | Terumo | Philipin | 17,000 | 2,000 | TTYT Thành phố Yên Bái | Yên Bái | 123/QĐ-TTYT | 24/11/2016 | Xác định tên thương mại |
12a | Kim luồn TM số 20 | Terumo | Philipin | 16,800 | 6,000 | TTYT huyện Văn Yên | Yên Bái | 52/QĐ-TTYT | 20/3/2017 | Xác định tên thương mại |
12a | Kim luồn TM số 22 | Terumo | Philipin | 16,800 | 15,000 | TTYT huyện Văn Yên | Yên Bái | 52/QĐ-TTYT | 20/3/2017 | Xác định tên thương mại |
12a | Kim luồn Tĩnh mạch số 20G | Terumo | Philipin | 16,000 | 800 | TTYT Thành phố Yên Bái | Yên Bái | 123/QĐ-TTYT | 24/11/2016 | Xác định tên thương mại |
12a | Kim luồn tĩnh mạch catheter G22x1 | Terumo | Philipin | 15,000 | 5,000 | SYT | Thái Bình | 192/QĐ-SYT | 03/5/2017 | Xác định tên thương mại |
12a | Kim luồn tĩnh mạch các số | Terumo | Philipin | 9,500 | 117,100 | SYT | Điện Biên | 09/QĐ-SYT | 9/1/2017 | Xác định tên thương mại |
12a | Kim luồn tĩnh mạch các số | Terumo | Philipin | 9,450 | 82,450 | Sở Y tế | Hà Giang | 873/QĐ-SYT | 10/10/2016 | Xác định tên thương mại |
12b | Surflo Terumo-Philippin | Terumo | Philipin | 15,000 | 500 | TTYT huyện Đầm Hà | Quảng Ninh | 110/QĐ-TTYT | 10/4/2017 | |
12b | Surflo I.V. Catheter
(Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ) |
Terumo | Philipin | 13,000 | 3,500 | Đại học Y dược | Tp.HCM | 2714/QĐ-BVĐHYD | 7/12/2016 | |
12b | Surflo I.V. Catheter
(Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ) |
Terumo | Philipin | 13,000 | 15,000 | Đại học Y dược | Tp.HCM | 2714/QĐ-BVĐHYD | 7/12/2016 | |
12b | Surflo I.V. Catheter
(Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ) |
Terumo | Philipin | 13,000 | 8,000 | Đại học Y dược | Tp.HCM | 2714/QĐ-BVĐHYD | 7/12/2016 | |
I2b | Surflo I.V. Catheter
(Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ) |
Terumo | Philipin | 13,000 | 3,000 | Đại học Y dược | Tp.HCM | 2714/QĐ-BVĐHYD | 7/12/2016 | |
12b | Surflo I.V. Catheter
(Kim luồn mạch máu-các loại, các cỡ) |
Terumo | Philipin | 13,000 | 5,000 | Đại học Y dược | Tp.HCM | 2714/QĐ-BVĐHYD | 7/12/2016 | |
12b | SURFLO I.V.Catheter | Terumo | Philipin | 12,600 | 1,985 | Nhi Đồng 1 | Tp.HCM | 2856/QĐ-BVNĐ1 | 9/12/2016 | |
12b | SURPLO I.V.Catheter | Terumo | Philipin | 12,600 | 42,747 | Nhi Đồng 1 | Tp.HCM | 2856/QĐ-BVNĐ1 | 9/12/2016 | |
12b | Surflo | Terumo | Philipin | 9,240 | 8,000 | BV TW Huế | Thừa Thiên Huế | 158/QĐ-BVH | 23/9/2016 | |
12b | SR+OX1451C SR+OX1464C SR+OX1651C SR+OX1851C SR+OX2032C SR+OX2051C SR+OX2225C SR+OX2419C | Terumo | Phillpin | 9,135 | 112,000 | Bệnh viện Đại học Y Hà Nội | Hà Nội | 67/QĐ-BVĐHYHN | 8/2/2017 | |
13 | Kim luồn tĩnh mạch an toàn | KD Medical | Đức | 19,500 | 100 | SYT | Bắc Giang | 48/QĐ-SYT | 16/1/2017 | |
13 | Kim luồn tĩnh mạch an toàn KD-FIX SAFETY các số 14, 16, 18, 20, 22, 24G | KD Medical | Đức | 15,750 | 12,042 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 | |
13 | Kim luồn tĩnh mạch an toàn KD-FIX SAFETY các số 14, 16, 18, 20, 22, 24G | KD Medical | Đức | 15,750 | 20,000 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 | |
13 | Kim luồn tĩnh mạch an toàn số 18-20-22-24 | KD Medical | Đức | 15,500 | 83,250 | SYT | Vĩnh Phúc | 6676 | 26/12/2016 | |
13 | Kim luồn tĩnh mạch an toàn có cửa bơm thuốc | KD Medical | Đức | 14,900 | 8,000 | BV Quân y 121 | TP. Cần Thơ | 173/QĐ-BV | 12/12/2016 | |
13 | Kim luồn tĩnh mạch an toàn có dù bảo vệ và không có cửa chích thuốc số 20, 22, 24 | KD Medical | Đức | 14,600 | 7,500 | BVĐK Đồng Nai | Đồng Nai | 2359/QĐ-BVĐKĐN | 17/10/2016 | |
14 | Kim luồn tĩnh mạch KD-FIX các số 24G | KD Medical | Đức | 19,950 | 14,950 | SYT | Điện Biên | 09/QĐ-SYT | 9/1/2017 | |
14 | Kim luồn tĩnh mạch có cánh có của bơm thuốc các số | KD Medical | Đức | 11,500 | 17,142 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 | |
14 | Kim luồn tĩnh mạch các số 14 đến 24G | KD Medical | Đức | 11,500 | 100 | Sở Y Tế | Tỉnh Hòa Bình | 3581/QĐ-SYT | 29/12/2016 | |
14 | Kim luồn tĩnh mạch KD-FIX các số 18G;20G;22G;26G. | KD Medical | Đức | 10,500 | 17,902 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 | |
14 | Kim luồn tĩnh mạch KD-FIX các số 24,26 G | KD Medical | Đức | 10,500 | 62,002 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 | |
14 | Kim luồn tĩnh mạch có cửa bơm thuốc số 26G | KD Medical | Đức | 8,800 | 1,000 | BV TW Huế | Thừa Thiên Huế | 158/QĐ-BVH | 23/9/2016 | |
14 | Kim luồn tĩnh mạch không an toàn | KD Medical | Đức | 8,380 | 4,200 | SYT | Bắc Giang | 48/QĐ-SYT | 16/1/2017 | |
14 | Kim luôn tĩnh mạch có cửa, có cánh số 16G -> 22G | KD Medical | Đức | 6,900 | 70,000 | BVĐK Đồng Nai | Đồng Nai | 2359/QĐ-BVĐKĐN | 17/10/2016 | |
15a | Kim luồn 26 có cánh, không cửa safety | Polymed-Poly Mec | Ấn Độ | 13,650 | 100,000 | BV Nhi Đồng Đồng Nai | Đồng Nai | 1261/QĐ-BVNĐ | 16/11/2016 | |
15a | Kim luồn tĩnh mạch an toàn 20 có cánh, có cửa | Polymed-Poly Mec | Ấn Độ | 12,600 | 100 | BV Nhi Đồng Đồng Nai | Đồng Nai | 1342/QĐ-BVNĐ | 16/11/2016 | |
15a | Polysafety G18-20-22 | Polymed-Poly Mec | Ấn Độ | 12,600 | 10,000 | BVĐK Đồng Nai | Đồng Nai | 2359/QĐ-BVĐKĐN | 17/10/2016 | |
15a | Kim luồn các số có dấu bảo vệ | Polymed-Poly Mec | Ấn Độ | 12,600 | 1,500 | BVĐK Khu vực Long Khánh | Đồng Nai | 912/QĐ-BV | 17/10/2016 | |
15b | POLY SAFETY ADVA G18; 20; 22; 24 | Polymed-Poly Mec | Ấn Độ | 8,400 | 45,650 | SYT | Bình Phước | 660/QĐ-SYT | 3/10/2016 | |
16a | POLYFLEX G18; 20; 22; 24 | Polymed-Poly Mec | Ấn Độ | 12,600 | 12,300 | SYT | Bình Phước | 660/QĐ-SYT | 3/10/2016 | |
16b | POLYFLEX ADVA G18; 20; 22; 24 | Polymed-Poly Mec | Ấn Độ | 7,350 | 29,200 | SYT | Bình Phước | 660/QĐ-SYT | 3/10/2016 | |
16b | POLYFLEX ADVA G18; 20; 22; 24 | Polymed-Poly Mec | Ấn Độ | 7,350 | 25,200 | SYT | Bình Phước | 660/QĐ-SYT | 3/10/2016 | |
16c | Kim luôn tĩnh mạch 26 có cánh, không cửa ADVA | Polymed-Poly Mec | Ấn Độ | 12,600 | 120,000 | BV Nhi Đồng Đồng Nai | Đồng Nai | 1342/QĐ-BVNĐ | 16/11/2016 | Xác định tên thương mại |
16c | Kim TM 26 có cánh, không cửa | Polymed-Poly Mec | Ấn Độ | 11,550 | 40,000 | BV Nhi Đồng Đồng Nai | Đồng Nai | 1261/QĐ-BVNĐ | 16/11/2016 | Xác định tên thương mại |
16c | Kim luồn tĩnh mạch 24 có cánh, không cửa ADVA | Polymed-Poly Mec | Ấn Độ | 8,400 | 35,000 | BV Nhi Đồng Đồng Nai | Đồng Nai | 1342/QĐ-BVNĐ | 16/11/2016 | Xác định tên thương mại |
16c | Kim luồn tĩnh mạch số 14 có cánh, không cửa | Polymed-Poly Mec | Ấn Độ | 6,300 | 100 | BV Nhi Đồng Đồng Nai | Đồng Nai | 1342/QĐ-BVNĐ | 16/11/2016 | Xác định tên thương mại |
16c | Kim luồn tĩnh mạch số 16 có cánh, không cửa | Polymed-Poly Mec | Ấn Độ | 6,300 | 100 | BV Nhi Đồng Đồng Nai | Đồng Nai | 1342/QĐ-BVNĐ | 16/11/2016 | Xác định tên thương mại |
16c | Kim luồn tĩnh mạch số 22 có cánh, không cửa | Polymed-Poly Mec | Ấn Độ | 6,300 | 5,000 | BV Nhi Đồng Đồng Nai | Đồng Nai | 1342/QĐ-BVNĐ | 16/11/2016 | Xác định tên thương mại |
16d | Kim luồn tĩnh mạch số 18 có cánh, có cửa | Polymed-Poly Mec | Ấn Độ | 5,250 | 50 | BV Nhi Đồng Đồng Nai | Đồng Nai | 1342/QĐ-BVNĐ | 16/11/2016 | Xác định tên thương mại |
16d | Kim tuồn tĩnh mạch số 22 có cánh, có cửa | Polymed-Poly Mec | Ấn Độ | 5,250 | 10,000 | BV Nhi Đồng Đồng Nai | Đồng Nai | 1342/QĐ-BVNĐ | 16/11/2016 | Xác định tên thương mại |
17 | Kim luồn tĩnh mạch các cỡ | Doowon | Hàn Quốc | 9,534 | 500,000 | BV TW Huế | Thừa Thiên Huế | 158/QĐ-BVH | 23/9/2016 | Xác định tên thương mại |
18a | Kim luồn tĩnh mạch 18G, 20G, 22G | Neotec | Singapore | 14,600 | 177,500 | SYT | Vĩnh Long, | 4578/QĐ-SYT | 30/9/2016 | Xác định tên thương mại |
18a | Kim luồn tĩnh mạch an toàn 14G – 24G | Neotec | Singapore | 8,400 | 15,825 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 | |
18b | Kim luồn tĩnh mạch ngắn có cánh, có cửa bơm | Neotec | Singapore | 7,350 | 1,300 | SYT | Thái Bình | 192/QĐ-SYT | 03/5/2017 | Xác định tên thương mại |
18c | Kim luồn tĩnh mạch có cánh có cửa bơm thuốc (Các số 14G-24G) | Neotec | Singapore | 3,465 | 16,289 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 | |
19a | Innocath IV Catheter 18G-24G | Welford | Malaysia | 10,000 | 9,150 | BVĐK Tỉnh QN | Quảng Ninh | 406/QĐ-BVT | 23/3/2017 | |
19a | Innocath IV Catheter 16G-22G | WelFord | Malaysia | 10,000 | 8,000 | TT Y Tế TX Quảng Yên | Quảng Ninh | 83/QĐ-TTYT | 13/02/2017 | |
19a | Innocath IV Catheter 24G 1C-1240 | Welford | Malaysia | 10,000 | 8,000 | TT Y tế TX Quảng Yên | Quảng Ninh | 83/QĐ-TTYT | 13/02/2017 | |
19b | Kim luồn tĩnh mạch các số | Welford | Malaysia | 8,500 | 120,700 | SYT | Thái Bình | 192/QĐ-SYT | 03/5/2017 | Xác định tên thương mại |
19b | Kim luồn tĩnh mạch các số | Welford | Malaysia | 8,500 | 35,000 | SYT | Thái Bình | 192/QĐ-SYT | 03/5/2017 | Xác định tên thương mại |
19b | Kim luồn tĩnh mạch ngoại biên | Welford | Malaysia | 7,683 | 30,000 | BV ĐHYD | Thừa Thiên Huế | 875/QĐ-BVTYD | 15/12/2016 | Xác định tên thương mại |
20 | ECOCANN | Poly bond | Ấn Độ | 10,500 | 1,000 | SYT | Quảng Ngãi | 1909/QĐ-SYT | 21/11/2016 | |
21 | Kim luồn tĩnh mạch 24 | DKS | Ý | 7,000 | 8,000 | SYT | Vĩnh Long | 4578/QĐ-SYT | 30/9/2016 | Xác định tên thương mại |
22 | Kim luồn tĩnh mạch Maisflon có cánh có cửa các số 14, 16, 18,20, 22, 24 | Mais | Ấn Độ | 8,800 | 100,000 | Sở Y Tế | Tỉnh Hòa Bình | 3581/QĐ-SYT | 29/12/2016 | |
22 | Kim luồn tĩnh Maisflon có cảnh có cửa, số 20G | Mais | Ấn Độ | 3,129 | 103,300 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh | Sóc Trăng | 135/QĐ-BVĐK | 5/9/2017 | |
23 | Healflon cannula | Harsoria | Ấn Độ | 6,500 | 25,000 | TTYT Hoành Bồ | Quảng Ninh | 61/QĐ-TTYT | 2/10/2017 | |
24a | Kim luồn sơ sinh | Mediplus | Ấn độ | 25,746 | 100 | TTYT Đam Rông | Lâm Đồng | 115/QĐ-YTĐR | 27/9/2016 | Xác định tên thương mại |
24b | Kim luồn 26 | Mediplus | Ấn độ | 11,800 | 700 | TTYT huyện Cẩm Mỹ | Đồng Nai | 3 | 1/12/2016 | Xác định tên thương mại |
24b | Kim luồn tĩnh mạch | Mediplus | Ấn độ | 7,950 | 5,500 | Bệnh viện sản nhi | Yên Bái | 38/QĐ-BVSN | 5/8/2017 | Xác định tên thương mại |
24b | Kim luồn số 18 | Mediplus | Ấn độ | 6,260 | 5,000 | Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Lộ | Yên Bái | 189/QĐ-BVNL | 3/10/2017 | Xác định tên thương mại |
24b | Kim luồn số 20 | Mediplus | Ấn độ | 6,260 | 7,000 | Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Lộ | Yên Bái | 189/QĐ-BVNL | 3/10/2017 | Xác định tên thương mại |
24 b | Kim luồn số 22 | Mediplus | Ấn độ | 6,260 | 20,000 | Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Lộ | Yên Bái | 189/QĐ-BVNL | 3/10/2017 | Xác định tên thương mại |
24 b | Kim luồn số 24 | Mediplus | Ấn độ | 6,260 | 12,000 | Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Lộ | Yên Bái | 189/QĐ-BVNL | 3/10/2017 | Xác định tên thương mại |
24b | Kim luồn | Mediplus | Ấn độ | 6,260 | 50 | Bệnh viện Nội Tiết | Yên Bái | 31/QĐ-BVNT | 30/3/2017 | Xác định tên thương mại |
24b | Kim luồn 18;21 | Mediplus | Ấn độ | 4,557 | 100 | TTYT Đam Rông | Lâm Đồng | 115/QĐ-YTĐR | 27/9/2016 | Xác định tên thương mại |
24 b | Kim luồn 22, 25 | Mediplus | Ấn độ | 4,557 | 500 | TTYT Đam Rông | Lâm Đồng | 115/QĐ-YTĐR | 27/9/2016 | Xác định tên thương mại |
24b | Kim luồn 24-26 | Mediplus | Ấn độ | 4,557 | 1,000 | TTYT Đam Rông | Lâm Đồng | 115/QĐ-YTĐR | 27/9/2016 | Xác định tên thương mại |
24b | Kim luồn 24 | Mediplus | Ấn độ | 4,200 | 1,000 | TTYT huyện Cẩm Mỹ | Đồng Nai | 04 | 1/12/2016 | Xác định tên thương mại |
24b | Kim luồn 18 | Mediplus | Ấn độ | 3,800 | 1,000 | TTYT huyện Cẩm Mỹ | Đồng Nai | 04 | 1/12/2016 | Xác định tên thương mại |
24b | Kim luồn 20 | Mediplus | Ấn độ | 3,800 | 500 | TTYT huyện Cẩm Mỹ | Đồng Nai | 04 | 1/12/2016 | Xác định tên thương mại |
24b | Kim luồn 22 | Mediplus | Ấn độ | 3,800 | 3,000 | TTYT huyện Cẩm Mỹ | Đồng Nai | 04 | 1/12/2016 | Xác định tên thương mại |
24b | Kim luồn các số 18 | Mediplus | Ấn độ | 3,800 | 1,000 | TTYT huyện Cẩm Mỹ | Đồng Nai | 4 | 1/12/2016 | Xác định tên thương mại |
24b | Kim luồn 24 | Mediplus | Ấn độ | 3,600 | 3,000 | TTYT huyện Cẩm Mỹ | Đồng Nai | 3 | 1/12/2016 | Xác định tên thương mại |
24b | Kim luồn 18 | Mediplus | Ấn độ | 3,460 | 2,000 | TTYT huyện Cẩm Mỹ | Đồng Nai | 3 | 1/12/2016 | Xác định tên thương mại |
24b | Kim luồn 22 | Mediplus | Ấn độ | 3,460 | 5,000 | TTYT huyện Cẩm Mỹ | Đồng Nai | 3 | 1/12/2016 | Xác định tên thương mại |
24b | Kim luồn 18,20,22 | Mediplus | Ấn độ | 3,400 | 35,000 | BVĐK Khu vực Long Khánh | Đồng Nai | 912/QĐ-BV | 17/10/2016 | Xác định tên thương mại |
24b | Kim luồn 24 | Mediplus | Ấn độ | 3,400 | 10,000 | BVĐK Khu vực Long Khánh | Đồng Nai | 912/QĐ-BV | 17/10/2016 | Xác định tên thương mại |
24b | Kim luồn tĩnh mạch 18, 20,22 | Mediplus | Ấn độ | 3,400 | 20,000 | BVĐK Khu vực Long Khánh | Đồng Nai | 912/QĐ-BV | 17/10/2016 | Xác định tên thương mại |
24b | Kim luồn tĩnh mạch 24 | Mediplus | Ấn độ | 3,400 | 10,000 | BVĐK Khu vực Long Khánh | Đồng Nai | 912/QĐ-BV | 17/10/2016 | Xác định tên thương mại |
25 | Kim luồn tĩnh mạch G14, G16, G18, G20, G22, 24 … … . | Medikit | Ấn Độ | 4,300 | 11,851 | TTYT Đơn Dương | Lâm Đồng | 465/QĐ-TTYT | 17/11/2016 | Xác định tên thương mại |
25 | Kim luồn tĩnh mạch các số | Medikit | Ấn Độ | 3,900 | 20,510 | TTYT Đức Trọng | Lâm Đồng | 574/QĐ-TTYT | 22/11/2016 | Xác định tên thương mại |
26a | Kim luồn tĩnh mạch an toàn số 16, 18, 20, 22, 24. | Disposafe | Ấn Độ | 7,770 | 93,250 | SYT | Tiền Giang | 1432/QĐ-SYT | 6/10/2016 | Xác định tên thương mại |
26b | Kim luồn tĩnh mạch có cánh có cửa bơm thuốc | Disposafe | Ấn Độ | 3,465 | 92,384 | SYT | Vĩnh Phúc | 6676 | 26/12/2016 | Xác định tên thương mại |
26c | Kim luồn tĩnh mạch số 24G | Disposafe | Ấn Độ | 2,940 | 6,000 | BVĐK Đồng Nai | Đồng Nai | 2359/QĐ-BVĐKĐN | 17/10/2016 | Xác định tên thương mại |
26c | Kim luồn tĩnh mạch số 16G | Disposafe | Ấn Độ | 2,625 | 762 | Sở Y tế | An Giang | 1359/QĐ-SYT | 31/10/2016 | Xác định tên thương mại |
26c | Kim luồn tĩnh mạch số 24 | Disposafe | Ấn Độ | 2,625 | 153,700 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh | Sóc Trăng | 135/QĐ-BVĐK | 5/9/2017 | Xác định tên thương mại |
26c | Kim luồn tĩnh mạch các số | Disposafe | Ấn Độ | 2,620 | 101,000 | Sở Y tế | Phú Yên | 269/QĐ-SYT | 27/04/2017 | Xác định tên thương mại |
26c | Kim luồn tĩnh mạch số 22 | Disposafe | Ấn Độ | 2,415 | 88,300 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh | Sóc Trăng | 135/QĐ-BVĐK | 5/9/2017 | Xác định tên thương mại |
27 | KIM LUỒN SỐ 24 | healthcare | Ấn Độ | 3,500 | 5,600 | BVĐK CLD | Sóc Trăng | 15/QĐ-BVĐK | 14/4/2017 | Xác định tên thương mại |
27 | KIM LUỒN SỐ 22 | healthcare | Ấn Độ | 3,200 | 3,300 | BVĐK CLD | Sóc Trăng | 15/QĐ-BVĐK | 14/4/2017 | Xác định tên thương mại |
28a | Kim luồn tĩnh mạch an toàn Gloflon Safety 1 số 18, 20, 22G | Global Medikit | Ấn Độ | 11,970 | 32,550 | Sở Y tế | Phú Yên | 269/QĐ-SYT | 27/04/2017 | |
28a | Kim luồn tĩnh mạch an toàn các cỡ số | Global Medikit | Ấn Độ | 11,800 | 11,000 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 | Xác định tên thương mại |
28b | Kim luồn tĩnh mạch | Global Medikit | Ấn Độ | 8,800 | 13,100 | Sở Y Tế | Tỉnh Hòa Bình | 3581/QĐ-SYT | 29/12/2016 | Xác định tên thương mại |
28b | Kim luồn tĩnh mạch số 24G (01 cửa cánh nhỏ) | Global Medikit | Ấn Độ | 2,940 | 168,335 | BVĐKĐT | Đồng Tháp | 2483/QĐ-BVĐT-TCCB | 3/10/2016 | Xác định tên thương mại |
28b | Kim luồn TM có cánh 22 | Global Medikit | Ấn Độ | 2,835 | 7,000 | BV Nhi Đồng Đồng Nai | Đồng Nai | 1261/QĐ-BVNĐ | 16/11/2016 | Xác định tên thương mại |
28b | Kim luồn số 16G | Global Medikit | Ấn Độ | 2,780 | 7,200 | Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ | TP Cần Thơ | 27a/QĐ-BV | 12/1/2017 | Xác định tên thương mại |
29 | Kim luồn số 20 | AG Medipharm | Ấn Độ | 2,990 | 2,500 | BV Thanh Trị | Sóc Trăng | 30/QĐ-BVH | 31/3/2017 | |
29 | Kim luồn số 22 | AG Medipharm | Ấn Độ | 2,990 | 7,000 | BV Thanh Trị | Sóc Trăng | 30/QĐ-BVH | 31/3/2017 | |
29 | Kim luồn số 24 | AG Medipharm | Ấn Độ | 2,990 | 2,500 | BV Thanh Trị | Sóc Trăng | 30/QĐ-BVH | 31/3/2017 | |
30a | Kim luồn mạch máu số 24G | Wellcath | Ấn Độ | 7,800 | 2,500 | TTYT huyện Yên Bình | Yên Bái | 04/QĐ-TTYT | 12/1/2017 | Xác định tên thương mại |
30a | Kim luồn mạch máu số 18G | Wellcath | Ấn Độ | 7,500 | 60 | TTYT huyện Yên Bình | Yên Bái | 04/QĐ-TTYT | 12/1/2017 | Xác định tên thương mại |
30a | Kim luồn mạch máu số 20G | Wellcath | Ấn Độ | 7,500 | 600 | TTYT huyện Yên Bình | Yên Bái | 04/QĐ-TTYT | 12/1/2017 | Xác định tên thương mại |
30a | Kim luồn mạch máu số 22G | Wellcath | Ấn Độ | 7,500 | 2,500 | TTYT huyện Yên Bình | Yên Bái | 04/QĐ-TTYT | 12/1/2017 | Xác định tên thương mại |
30b | Kim luồn tĩnh mạch các số | Wellmed | Ấn Độ | 2,850 | 70,000 | BVĐHYD | Thừa Thiên Huế | 875/QĐ-BVTYD | 15/12/2016 | Xác định tên thương mại |
30b | Kim luồn tĩnh mạch số 24G (02 cửa) | Wellmed | Ấn Độ | 2,795 | 116,800 | BVĐKĐT | Đồng Tháp | 2483/QĐ-BVDT-TCCB | 3/10/2016 | Xác định tên thương mại |
30b | Kim luồn số 24 | Wellmed | Ấn Độ | 2,709 | 3,000 | BVĐK Ngã Năm | Sóc Trăng | 65/QĐ-BVĐK | 05/4/2017 | Xác định tên thương mại |
30b | Kim luồn số 24 | Wellmed | Ấn Độ | 2,709 | 5,000 | Bệnh viện đa khoa huyện Long Phú | Sóc Trăng | 39/QĐ-BVĐK | 11/04/2017 | Xác định tên thương mại |
30b | Kim luồn số 22 | Wellmed | Ấn Độ | 2,688 | 6,000 | BVĐK Ngã Năm | Sóc Trăng | 65/QĐ-BVĐK | 05/4/2017 | Xác định tên thương mại |
30b | Kim luồn tĩnh mạch 18G | Wellmed | Ấn Độ | 2,600 | 9,705 | Sở Y tế | An Giang | 1359/QĐ-SYT | 31/10/2016 | Xác định tên thương mại |
30b | Kim luồn tĩnh mạch 20G | Wellmed | Ấn Độ | 2,600 | 16,500 | Sở Y tế | An Giang | 1359/QĐ-SYT | 31/10/2016 | Xác định tên thương mại |
30b | Kim luồn tĩnh mạch 22G | Wellmed | Ấn Độ | 2,600 | 50,700 | Sở Y tế | An Giang | 1359/QĐ-SYT | 31/10/2016 | Xác định tên thương mại |
30b | Kim luồn số 18-20G | Wellmed | Ấn Độ | 2,583 | 2,500 | SYT Sóc Trăng/BV ĐK TX Vĩnh Châu | Sóc Trăng | 15/QĐ-BVĐK | 13/4/2017 | Xác định tên thương mại |
30b | Kim luồn số 22G | Wellmed | Ấn Độ | 2,583 | 6,500 | SYT Sóc Trăng/BV ĐK TX Vĩnh Châu | Sóc Trăng | 15/QĐ-BVĐK | 13/4/2017 | Xác định tên thương mại |
30b | Kim Luồn số 20 | Wellmed | Ấn Độ | 2,583 | 36,400 | TTYT Trần Đề | Sóc Trăng | 41/QĐ-TTYT | 12/05/2017 | Xác định tên thương mại |
30b | Kim Luồn số 22 | Wellmed | Ấn Độ | 2,583 | 27,300 | TTYT Trần Đề | Sóc Trăng | 41/QĐ-TTYT | 12/05/2017 | Xác định tên thương mại |
31 | IV Cannula 24G | Lamed | Ấn Độ | 2,835 | 1,000 | BV Tim mạch TP. Cần Thơ | TP Cần Thơ | 618/QĐ-BVTM | 1/9/2016 | |
31 | Kim luồn tĩnh mạch các số: 18G; 20G; 22G; 240 | Lamed | Ấn Độ | 2,835 | 448,314 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 | |
31 | Kim luồn tĩnh mạch (catheter) | Lamed | Ấn Độ | 2,800 | 200 | SYT | Quảng Ngãi | 1909/QĐ-SYT | 21/11/2016 | |
31 | Kim luồn tĩnh mạch Vasofix | Lamed | Ấn Độ | 2,800 | 32,726 | SYT | Quảng Ngãi | 1909/QĐ-SYT | 21/11/2016 | |
31 | Kim luồn số các số | Lamed | Ấn Độ | 2,793 | 13,050 | TTYT huyện Châu Thành | Sóc Trăng | 78/QĐ-TTYT | 17/4/2017 | |
31 | IV CANNULA 20G-22G | Lamed | Ấn Độ | 2,730 | 20,000 | BV30.04 | Sóc Trăng | 96/QĐ-BV30.4 | 12/4/2017 | |
31 | IV Cannula 20G | Lamed | Ấn Độ | 2,730 | 5,000 | BV KẾ SÁCH | Sóc Trăng | 26/QĐ-BVKS | 28/03/2017 | |
31 | IV Cannula 22G | Lamed | Ấn Độ | 2,730 | 25,000 | BV KẾ SÁCH | Sóc Trăng | 26/QĐ-BVKS | 28/03/2017 | |
31 | IV Cannula 24G | Lamed | Ấn Độ | 2,730 | 25,000 | BV KẾ SÁCH | Sóc Trăng | 26/QĐ-BVKS | 28/03/2017 | |
31 | IV Cannula 24G | Lamed | Ấn Độ | 2,730 | 8,000 | BVĐK Mỹ Tú | Sóc Trăng | 07/QĐ- BVĐK | 29/3/2017 | |
31 | IV Cannula 20G | Lamed | Ấn Độ | 2,730 | 5,000 | BVĐK huyện Mỹ Xuyên | Sóc Trăng | 07/QĐ-BVMX | 24/3/2017 | |
31 | IV Cannula 24G | Lamed | Ấn Độ | 2,730 | 2,800 | BVĐK huyện Mỹ Xuyên | Sóc Trăng | 07/QĐ-BVMX | 24/3/2017 | |
31 | IV Cannula 20G | Lamed | Ấn Độ | 2,730 | 500 | BVQDY | Sóc Trăng | 102//BV.QDY | 28/04/2017 | |
31 | IV Cannula 24G | Lamed | Ấn Độ | 2,730 | 14,400 | BVQDY | Sóc Trăng | 102//BV.QDY | 28/04/2017 | |
31 | Kim luồn tĩnh mạch 18G, 20G, 22G, 24G | Lamed | Ấn Độ | 2,730 | 21,100 | Sở Y tế | Phú Yên | 269/QĐ-SYT | 27/04/2017 | |
31 | KIM LUỒN TĨNH MẠCH 24G | Lamed | Ấn Độ | 2,655 | 1,000 | BV TW Huế | Thừa Thiên Huế | 158/QĐ-BVH | 23/9/2016 | |
31 | KIM LUỒN TĨNH MẠCH 24G | Lamed | Ấn Độ | 2,655 | 5,200 | BVĐK Đồng Nai | Đồng Nai | 2359/QĐ-BVĐKĐN | 17/10/2016 | |
31 | IV Cannula 18G-20G | Lamed | Ấn Độ | 2,625 | 200 | BV Lao & Bệnh phổi | TP. Cần Thơ | QĐ 702/QĐ-BVLBP | 20/9/2016 | |
31 | IV Cannula 22G-24G | Lamed | Ấn Độ | 2,625 | 7,000 | BV Lao & Bệnh phổi | TP. Cần Thơ | QĐ 702/QĐ-BVLBP | 20/9/2016 | |
31 | Kim luồn tĩnh mạch các số | Lamed | Ấn Độ | 2,625 | 60,000 | BV Quân y 121 | TP. Cần Thơ | 173/QĐ-BV | 12/12/2016 | |
31 | Kim luồn tĩnh mạch (có van cao su) 20 – 22 | Lamed | Ấn Độ | 2,625 | 4,600 | Bệnh viện đa khoa huyện Long Phú | Sóc Trăng | 39/QĐ-BVĐK | 11/04/2017 | |
31 | Kim luồn 22 | Lamed | Ấn Độ | 2,625 | 13,000 | BVĐK Mỹ Tú | Sóc Trăng | 07/QĐ-BVĐK | 29/3/2017 | |
31 | Kim luồn số 20 | Lamed | Ấn Độ | 2,625 | 4,000 | BVĐK Mỹ Tú | Sóc Trăng | 07/QĐ-BVĐK | 29/3/2017 | |
31 | Kim luồn số 22 | Lamed | Ấn Độ | 2,625 | 6,200 | BVQDY | Sóc Trăng | 102//BV.QDY | 28/04/2017 | |
31 | KIM LUỒN TĨNH MẠCH 24G | Lamed | Ấn Độ | 2,580 | 55,400 | Sở Y tế | An Giang | 1359/QĐ-SYT | 31/10/2016 | |
31 | KIM LUỒN TĨNH MẠCH 18,20,22,24G | Lamed | Ấn Độ | 2,520 | 28,100 | SYT | Bình Phước | 660/QĐ-SYT | 3/10/2016 | |
31 | KIM LUỒN TĨNH MẠCH 18,20,22,24G | Lamed | Ấn Độ | 2,520 | 15,100 | SYT | Bình Phước | 660/QĐ-SYT | 3/10/2016 | |
31 | IV CANNULA 18G-20G-22G | Lamed | Ấn Độ | 2,520 | 300,000 | Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ | TP. Cần Thơ | 27a/QĐ-BV | 12/1/2017 | |
31 | Kim luồn 18 | Lamed | Ấn Độ | 2,500 | 470 | TTYT huyện Cẩm Mỹ | Đồng Nai | 1 | 1/12/2016 | |
31 | Kim luồn 22 | Lamed | Ấn Độ | 2,500 | 4,950 | TTYT huyện Cẩm Mỹ | Đồng Nai | 1 | 1/12/2016 | |
31 | KIM LUON TINH MACH CAC SO | Lamed | Ấn Độ | 2,495 | 75,590 | SYT | Tiền Giang | 1432/QĐ-SYT | 6/10/2016 | |
31 | KIM LUON TINH MACH CAC SO | Lamed | Ấn Độ | 2,495 | 107,120 | SYT | Tiền Giang | 1432/QĐ-SYT | 6/10/2016 | |
31 | Kim luồn Lamed số 18 đến 24 | Lamed | Ấn Độ | 2,457 | 100,000 | BVĐK Đồng Nai | Đồng Nai | 2359/QĐ-BVĐKĐN | 17/10/2016 | |
31 | Kim luồn Lamed số 20 | Lamed | Ấn Độ | 2,457 | 62,150 | BVĐKĐT | Đồng Tháp | 2483/QĐ-BVĐT-TCCB | 3/10/2016 | |
31 | Kim luồn Lamed số 22 | Lamed | Ấn Độ | 2,457 | 258,810 | BVĐKĐT | Đồng Tháp | 2483/QĐ-8 VĐT-TCCB | 3/10/2016 | |
32 | Kim luồn tĩnh mạch ngoại vi có cánh có cổng tiêm các cỡ | HMD | Ấn Độ | 5,400 | 17,535 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 | |
32 | Kim luồn các cỡ | HMD | Ấn Độ | 4,800 | 2,244 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 | |
32 | Kim luồn TM có cánh các số 18, 20, 22, 24 | HMD | Ấn Độ | 4,450 | 15,833 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VÀ GIÁ THỦY TINH THỂ THEO KẾT QUẢ TRÚNG THẦU
(Kèm Công văn số 4423/BHXH-DVT ngày 09/10/2017 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên VTYT | Tên thương mại (tại KQĐT) | Hãng sản xuất | Nước sản xuất | Đơn giá | Số lượng | Tên đơn vị | Tỉnh | Số Quyết định | Ngày quyết định |
I. | Thủy tinh thể cứng | |||||||||
1 | Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại | Thủy tinh thể Freedom Lens (Model: PMC524, P… | Freedom | Ấn Độ | 205,000 | 2,200 | Bệnh viện Mắt – RHM Cần Thơ | Cần Thơ | 331/QĐ-BVM-RHM | 29/9/2016 |
2 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại cứng | Thủy tinh thể cứng CB122UV | Omni Lens | Ấn Độ | 610,000 | 100 | Bệnh viện Mắt | Hải Phòng | 81/QĐ-BVM | 28/12/2016 |
3 | Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại | Thủy tinh thể nhân tạo cứng EyeKon PMMA, Model: S 106 | EYEKON | Mỹ | 700,000 | 30 | Bệnh viện Mắt – RHM Cần Thơ | Cần Thơ | 331/QĐ-BVM-RHM | 29/9/2016 |
3 | Thủy tinh thể nhân tạo cứng US 628,629,630 UV | Thủy tinh thể nhân tạo cứng EyeKon PMMA, Model: S 106 | EYEKON | Mỹ | 700,000 | 50 | Sở Y tế | An Giang | 1359/QĐ-SYT | 31/10/2016 |
3 | Thủy tinh thể nhân tạo dạng cứng dùng mổ Cataract | Thủy tinh thể nhân tạo cứng EyeKon PMMA, Model: S 106 | EYEKON | Mỹ | 700,000 | 100 | Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ | Cần Thơ | 27a/QĐ-BV | 12/1/2017 |
4 | Thủy tinh thể nhân tạo cứng S3550SQ | Thủy tinh thể nhân tạo cứng S3550SQ | Aurolab | Ấn độ | 1,000,000 | 45 | SYT | Vĩnh Phúc | 6676 | 26/12/2016 |
4 | Thủy tinh thể cứng duralen | Thủy tinh thể nhân tạo cứng S3550SQ | Aurolab | Ấn độ | 800,000 | 50 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh | Sóc Trăng | 135/QĐ-BVĐK | 5/9/2017 |
4 | Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại (cứng, mềm, treo) | Thủy tinh thể nhân tạo cứng S 3550SQ | Aurolab | Ấn độ | 750,000 | 300 | BVĐKĐT | Đồng Tháp | 2483/QĐ-BVĐT- TCCB | 3/10/2016 |
5 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể CZ70BD (kính treo) | Alcon | Mỹ | 1,344,900 | 192 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 |
5 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại cứng | Thủy tinh thể treo CZ | Alcon | Mỹ | 1,200,000 | 200 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
5 | Thủy tinh thể nhân tạo đơn tiêu cứng 01 mảnh | THỦY TINH THỂ CZ70BD (KÍNH TREO) | Alcon | Mỹ | 1,000,000 | 454 | Sở Y tế | TP.Hồ Chí Minh | 6178/QĐ-SYT | 1/11/2016 |
5 | Thủy tinh thể cứng 01 mảnh chất liệu PMMA dùng khâu củng mạc, đường kính | Thủy tinh thể nhân tạo treo CZ70BD | Alcon | Mỹ | 1,000,000 | 20 | Sở Y tế | Phú Yên | 269/QĐ-SYT | 27/04/2017 |
5 | Thủy tinh thể cố định củng mạc (CZ70BD) | Thủy tinh thể nhân tạo treo CZ70RD | Alcon | Ireland | 997,500 | 50 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh | Sóc Trăng | 135/QĐ-BVĐK | 5/9/2017 |
II. | Thủy tinh thể mềm | |||||||||
6 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể Sensar AR40e, AR40E, AR40M | Abbott/Amo | Mỹ | 2,945,300 | 108 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 |
6 | Thủy tinh thể mềm 3 mảnh, chất liệu Acrylic 1 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Sensar | Abbott/Amo | Mỹ | 2,200,000 | 50 | Đại học Y dược | TP.Hồ Chí Minh | 2714/QĐ-BVĐHYD | 7/12/2016 |
6 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể mềm Sensar (AR40e, AR40E, AR40M) | Abbott/Amo | Mỹ | 2,200,000 | 222 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
6 | Thủy tinh thể mềm 1 mảnh 1 chất liệu Acrylic kỵ nước, lọc tia UV | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Sensar (AR40e, AR40E, AR40M) | Abbott/Amo | Mỹ | 2,200,000 | 100 | Trung tâm phòng chống bệnh xã hội | Sóc Trăng | 22/QĐ.TTPCBXH | 24/3/2017 |
6 | Thủy tinh thể mềm 3 mảnh, chất liệu Acrylic Hydrophobic, lọc tia UV, bờ trước tròn | Thủy tinh thể mềm Sensar | Abbott/Amo | Mỹ | 2,200,000 | 100 | Sở Y tế | Phú Yên | 269/QĐ-SYT | 27/04/2017 |
6 | Thủy tinh thể nhân tạo | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Sensar | Abbott/Amo | Mỹ | 1,950,000 | 100 | SYT | Bình Phước | 660/QĐ-SYT | 3/10/2016 |
6 | – Thủy tinh thể nhân tạo đơn tiêu, mềm, 3 mảnh | Thủy tinh thể Sensar | Abbott/Amo | Mỹ | 1,950,000 | 500 | SYT | Tiền Giang | 1435/QĐ-SYT | 6/10/2016 |
6 | TTT mềm 03 mảnh chất liệu Acrylic kỵ nước | Thủy tinh thể mềm Sensar | Abbott/Amo | Mỹ | 1,950,000 | 50 | BVĐK Đồng Nai | Đồng Nai | 2359/QĐ-BVĐKĐN | 17/10/2016 |
7 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm, ngậm nước, càng chữ C | CIMflex 21 | CIMA | Anh | 1,900,000 | 1,450 | Sở Y tế Nam Định/Bệnh viện Mắt tỉnh Nam Định | Nam Định | 26 | 23/2/2017 |
8 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm (không lọc ánh sáng xanh) | Thủy tinh thể nhân tạo mềm (không lọc ánh sáng xanh) | EYEKON | Mỹ | 2,050,000 | 600 | SYT | Lạng Sơn | 2847/QĐ-SYT | 27/10/2016 |
9 | Thủy tinh thể nhân tạo đơn tiêu mềm 1 mảnh, chất liệu Hidrophilic Acrylic, ngậm | TTT NHAN TAO ASPIRA-AA | HUMANOPUC SA | Đức | 2,100,000 | 1,000 | Sở Y tế | TP.Hồ Chí Minh | 6178/QĐ-SYT | 1/11/2016 |
10 | Thủy tinh thể nhân tạo (IOL) loại mềm AL25B-UVA | Suncoast | Mỹ | 2,200,000 | 350 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định | Nam Định | Số 333/QĐ-BVT ngày 10/03/2017 | 10/3/2017 | |
11 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể Acrysof SA60AT | Alcon | Ireland | 2,915,600 | 108 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 |
11 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể Acrysof SA60AT | Alcon | Mỹ/ Irelan | 2,447,340 | 192 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
11 | Thủy tinh thể mềm 1 mảnh + cartridge với ch | Thủy tinh thể Acrysof – SA60AT + Thủy tinh thể | Alcon | Mỹ/ Irelan | 2,330,800 | 50 | Đại học Y dược | TP.Hồ Chí Minh | 2714/QĐ-BVĐHYD | 7/12/2016 |
12 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm AQUA-SENSE hoặc tương đương | Thủy tinh thể nhân tạo mềm AQUA-SENSE hoặc | Aaren Scientific | Mỹ | 3,150,000 | 20 | BV Quân Y 109 | Vĩnh Phúc | 704 | 23/12/2016 |
12 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo niềm 1 mảnh Aquasense | Aaren Scientific | Mỹ | 2,975,000 | 326 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 |
12 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm AQUA-SENSE | Thủy tinh thể nhân tạo mềm AQUA-SENSE | Aaren Scientific | Mỹ | 2,900,000 | 405 | SYT | Vĩnh Phúc | 6676 | 26/12/2016 |
12 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm ngậm nước model: Aquasense | Aaren Scientific | Mỹ | 2,900,000 | 322 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
13 | Thủy Tinh Thể đơn tiêu, mềm 1 mảnh, chất liệu Acrylic ngậm nước 26%. Lọc tia cực | C-flex Aspheric 970C | Rayner | Anh | 2,500,000 | 200 | Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ | Cần Thơ | 27a/QĐ-BV | 12/1/2017 |
14 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm (lọc ánh sáng xanh) | Thủy tinh thể nhân tạo mềm (lọc ánh sáng xanh) Suncoast AL25B-NY | EYEKON | Mỹ | 2,620,000 | 300 | SYT | Lạng Sơn | 2847/QĐ-SYT | 27/10/2016 |
15 | Thủy tinh thể nhân mềm ngậm nước | Thủy tinh thể nhân tạo mềm ngậm nước CIMflex 42 | CIMA | Mỹ/Anh | 3,400,000 | 70 | SYT | Điện Biên | 09/QĐ-SYT | 9/1/2017 |
15 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm lọc tia uv CIMflex | CIMA | Mỹ | 3,000,000 | 1,323 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 |
15 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm chất liệu acrylic, | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Cimflex 42 | CIMA | Mỹ | 2,600,000 | 150 | BVĐK Đồng Nai | Đồng Nai | 2359/QĐ-BVĐKĐN | 17/10/2016 |
16 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Model: 611HPS | Medicontur | Hungary | 2,900,000 | 532 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ’SYT | 24/2/2017 |
16 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm / UV Aspheric Lens | Medicontur | Hungary | 2,850,000 | 48 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 |
17 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm hậu phòng. | THUY TINH THE NHAN TẠO ALSIOL VF | Aisanza | Đức | 3,100,000 | 200 | BV TW Huế | Thừa Thiên Huế | 158/QĐ-BVH | 23/9/2016 |
17 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm phi cầu, một mảnh, ngậm nước, lọc ánh sáng xanh Aaren, | THUY TINH THE NHAN TAO ALSIOL VF | Alsanza | Đức | 3,100,000 | 200 | BV TW Huế | Thừa Thiên Huế | 158/QĐ-BVH | 23/9/2016 |
17 | Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại | Thủy tinh thể nhân tạo ALSIOL VF | Alsanza | Đức | 2,900,000 | 300 | Bệnh viện Mắt – RHM Cần Thơ | Cần Thơ | 331/QĐ-BVM-RHM | 29/9/2016 |
17 | Thủy tinh thể nhân tạo đơn tiêu cự Acrysof SA | Alsiol | Alsanza | Đức | 2,800,000 | 700 | SYT | Vĩnh Long | 4578/QĐ-SYT | 30/9/2016 |
18 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể mềm MBI (Model: PreciSAL-302A | Millenium Biome | Mỹ | 3,800,000 | 6 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 |
18 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | PreciSAL-302 A | Millenium Biome | Mỹ | 3,400,000 | 222 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
18 | Thủy tinh thể mềm PreciSAL-302A TTT chất | PreciSAL 302A | Millenium Biome | Mỹ | 3,250,000 | 100 | SYT | Vĩnh Long | 4578/QĐ-SYT | 30/9/2016 |
18 | Thủy tinh thể mềm PrecisAL-P302A TTT chất | PreciSAL 302A | Millenium Biome | Mỹ | 3,250,000 | 100 | SYT | Vĩnh Long | 4578/QĐ-SYT | 30/9/2016 |
18 | – Thủy tinh thể nhân tạo đơn tiêu, mềm, một… | TTTNHANTAO PreciSAL-302A | Millenium Biome | Mỹ | 2,900,000 | 3,000 | SYT | Tiền Giang | 1435/QĐ-SYT | 6/10/2016 |
18 | Thủy tinh thể nhân tạo đơn tiêu mềm 1 mảnh | TTTNHANTAO PRECISAL-302A | Millenium Biome | Mỹ | 2,790,000, | 3,150 | Sở Y tế | TP.Hồ Chí Minh | 6178/QĐ-SYT | 1/11/2016 |
18 | Thủy tinh thể nhân tạo đơn tiêu mềm 1 mảnh | TTTNHANTAO PRECISAL-302A | Millenium Biome | Mỹ | 2,790,000 | 1,420 | Sở Y tế | TP.Hồ Chí Minh | 6178/QĐ-SYT | 1/11/2016 |
18 | Thủy tinh thể nhân tạo đơn tiêu mềm 1 mảnh | TTTNHANTAO PRECISAL 302/ | Millenium Biome | Mỹ | 2,790,000 | 3,580 | Sở Y tế | TP.Hồ Chí Minh | 6178/QĐ-SYT | 1/11/2016 |
19 | Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại | Thủy tinh thể Tek-Lens II (Model:811Y, 872Y) | TEKIA | Mỹ | 3,150,000 | 600 | Bệnh viện Mắt – RHM Cần Thơ | Cần Thơ | 331/QĐ-BVM-RHM | 29/9/2016 |
19 | Thủy tinh thể mềm phi cầu, đặt qua vết mổ nhỏ 2.2-2.4mm, Cartridge, injector được lắp | Thủy tinh thể Tek-Lens II (Model: 811, 872) | TEKIA | Mỹ | 2,000,000 | 300 | Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ | Cần Thơ | 27a/QĐ-BV | 12/1/2017 |
20 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Bioline Yellow Bluelight | I-Medical | Đức | 2,850,000 | 472 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
20 | Thủy Tinh Thể Mềm 1 mảnh 1 chất liệu Acrylic ngậm nước, lọc tia UV, nhuộm vàng | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Dioline Yellow Bluelight | I-Medical | Đức | 2,850,000 | 1,000 | Trung tâm phòng chống bệnh xã hội | Sóc Trăng | 22/QĐ.TTPCBXH | 24/3/2017 |
21 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Model: Softec 1 | Barbados | Mỹ | 2,850,000 | 312 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
22 | Thủy Tinh Thể mềm đơn tiêu, chất liệu Acrylic ngậm nước 25% với bề mặt không | ALSAFIT | Alsanza | Đức | 2,900,000 | 500 | Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ | Cần Thơ | 27a/QĐ-BV | 12/1/2017 |
23 | Thủy tinh thể mềm 1 mảnh, đơn tiêu, chất liệu hydrophobe bề mặt không ngậm nước | Thủy tinh thể Acriva BB (Model: BB UD 613) | VSY Biotechnolog… | Hà Lan | 2,900,000 | 200 | Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ | Cần Thơ | 27a/QĐ-BV | 12/1/2017 |
24 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo Hoya PY-60R | Hoya | Nhật Bản | 4,702,500 | 6 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 |
24 | Thủy tinh thể nhân tạo Hoya PY-60R hoặc tương đương | Thủy tinh thể nhân tạo Hoya PY-60R hoặc đương | Hoya | Singapore | 3,480,000 | 80 | BV Quân Y 109 | Vĩnh Phúc | 704 | 23/12/2016 |
24 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể mềm 1 mảnh HOYA PY-60R | Hoya | Singapore | 2,940,000 | 832 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
24 | Thủy tinh thể mềm HOYA không phi cầu PY-60P | Thủy tinh thể mềm HOYA không phi cầu PY-60P | Hoya | Singapore | 2,700,000 | 112 | SYT | Vĩnh Long | 4578/QĐ-SYT | 30/9/2016 |
25 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm LW625A | EYE OL | Anh | 3,300,000 | 420 | SYT | Bắc Giang | 48/QĐ-SYT | 16/1/2017 |
25 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm lọc tia UV LW 625A | EYE OL | Anh | 2,920,500 | 81 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 |
26 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm 1 mảnh đơn tiêu Opt… | Moss Vision | Anh Quốc | 2,970,000 | 165 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QB-SYT | 27/07/2016 |
26 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể mềm 1 mảnh, 2 mặt phi cầu càng chữ C OPTIFLEX MO/FNYA-03 | Moss Vision | Anh | 2,960,000 | 112 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
26 | Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại | Thủy tinh thể mềm 1 mảnh phi cầu Optiflex MO | Moss Vision | Anh | 2,900,000 | 500 | Bệnh viện Mắt – RHM Cần Thơ | Cần Thơ | 331/QĐ-BVM-RHM | 29/9/2016 |
27 | Thủy tinh thể mềm chất liệu Acrylic Hydrophobic mềm, đường kính optic: | Thủy tinh thể Tek-Lens III (Model: 900) | TEKIA | Mỹ | 2,950,000 | 400 | Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ | Cần Thơ | 27a/QĐ-BV | 12/1/2017 |
28 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Sensar 1 AAB00 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Setisar 1 AAB00 | Abbott/Amo | Mỹ | 3,100,000 | 45 | SYT | Vĩnh Phúc | 6676 | 26/12/2016 |
28 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm hậu phòng, | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Sensar 1 | Abbott/Amo | Mỹ | 3,086,000 | 200 | BV TW Huế | Thừa Thiên Huế | 158/QĐ-BVH | 23/9/2016 |
28 | Thủy tinh thể nhân tạo | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Sensar 1 | Abbott/Amo | Mỹ | 3,000,000 | 100 | SYT | Bình Phước | 660/QĐ-SYT | 3/10/2016 |
28 | Thủy tinh thể mềm 1 mảnh, chất liệu Acrylic… | Thủy tinh thể nhân tạo mềm một mảnh Sensar 1-… | Abbott/Amo | Mỹ | 3,000,000 | 50 | Đại học Y dược | TP.Hồ Chí Minh | 2714/QĐ-BVĐHYD | 7/12/2016 |
28 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm 1 mảnh, không ngậm nước -Sensa 1 | Abbott/Amo | Mỹ | 3,000,000 | 500 | Bệnh viện Mắt | Hải Phòng | 81/QĐ-BVM | 28/12/2016 |
28 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể mềm Sensar 1 (AAB00) | Abbott/Amo | Mỹ | 3,000,000 | 632 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
28 | Thủy tinh thể mềm 1 mảnh, hai mặt cầu, chất liệu Acrylic Hydrophobic giảm sắc sai, | Thủy tinh thể mềm Sensar 1 | Abbott/Amo | Mỹ | 3,000,000 | 200 | Sở Y tế | Phú Yên | 269/QĐ-SYT | 27/04/2017 |
28 | TTT mềm 1 mảnh + Cartridge với chất liệu … | Thủy tinh thể mềm Sensar 1 | Abbott/Amo | Mỹ | 2,950,000 | 15 | BVĐK Đồng Nai | Đồng Nai | 2359/QĐ-BVĐKĐN | 17/10/2016 |
28 | TTT mềm 1 mảnh phi cầu với chất liệu Acryl | Thủy tinh thể mềm Sensar 1 | Abbott/Amo | Mỹ | 2,950,000 | 15 | BVĐK Đồng Nai | Đồng Nai | 2359/QĐ-BVĐKĐN | 17/10/2016 |
28 | Thủy tinh thể mềm, đơn tiêu | Thủy tinh thể mềm Sensar 1 (AAB00) | Abbott/Amo | Mỹ | 2,950,000 | 1,200 | Sở Y tế | An Giang | 1359/QĐ-SYT | 31/10/2016 |
28 | Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại (cứng, mềm, treo) | Thủy tinh thể Sensar 1 | Abbott/Amo | Mỹ | 2,900,000 | 50 | BVĐKĐT | Đồng Tháp | 2483/QĐ-BVĐT-TCCB | 3/10/2016 |
29 | Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại | Thủy tinh thể mềm ngậm nước 1stQ Basis Z Hydi… | 1stQ GmbH | Đức | 3,000,000 | 100 | Bệnh viện Mắt – RHM Cần Thơ | Cần Thơ | 331/QĐ-BVM-RHM | 29/9/2016 |
29 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Bioline Yellow | Thủy tinh thể nhân tạo mềm một mảnh 1stQ Basi | 1stQ GmbH | Đức | 3,000,000 | 50 | BVĐK Đồng Nai | Đồng Nai | 2359/QĐ-BVĐKĐN | 17/10/2016 |
29 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm một mảnh 1stQ Basis z Hydrophilic, Model: B1AWY0 | 1stQ GmbH | Đức | 3,000,000 | 200 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
30 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm một mảnh thiết kế phi cầu, ngậm nước Aquasense/ Aqua | Thủy tinh thể nhân tạo mềm một mảnh thiết kế phi cầu, ngậm nước Aquasense/ Aqua Sense Pal | Aaren Scientific | Mỹ | 3,350,000 | 150 | SYT | Lạng Sơn | 2847/QĐ-SYT | 27/10/2016 |
31 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm chất liệu acrylic. | Thủy tinh thể nhân tạo Mediasun/ Intraocular lens | Medicare | Mỹ/ Pháp | 3,000,000 | 100 | BVĐK Đồng Nai | Đồng Nai | 2359/QĐ-BVĐKĐN | 17/10/2016 |
32 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể mềm MBI (Model: PreciSAL-302A | Millenium Biome | Mỹ | 3,500,000 | 6 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 |
32 | Thủy tinh thể mềm PreciSAL-302AC TTT … | PreciSAL 302AC | Millenium Biome | Mỹ | 3,000,000 | 100 | SYT | Vĩnh Long | 4578/QĐ-SYT | 30/9/2016 |
33 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể mềm 1 mảnh, 2 mặt phi cầu càng chữ C HOYA PY-60AD | Hoya | Singapore | 3,240,000 | 312 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
33 | Thủy tinh thể mềm, lắp sẵn | Thủy tinh thể mềm, lắp sẵn Hoya PY-60AD | Hoya | Singapore | 3,040,000 | 670 | Sở Y tế | An Giang | 1359/QĐ-SYT | 31/10/2016 |
33 | Thủy tinh thể mềm phi cầu, đặt qua vết mổ nhỏ 2.4-2.6mm, Cartridge, injector được lắp | Thủy tinh thể mềm phi cầu Hoya PY-60AD | Hoya | Singapore | 3,040,000 | 100 | Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ | Cần Thơ | 27a/QĐ-BV | 12/1/2017 |
33 | Thủy Tinh Thể Mềm 1 mảnh 2 chất liệu Acrylic kỵ nước, nhuộm vàng lọc ánh sáng | Thủy Tinh Thể Mềm 1 mảnh 2 chất liệu Acrylic kỵ nước HOYA PY-60AD | Hoya | Singapore | 3,000,000 | 2,200 | Trung tâm phòng chống bệnh xã hội | Sóc Trăng | 22/QĐ.TTPCBXH | 24/3/2017 |
34 | Thủy tinh thể nhân tạo | CT LUCIA 201P | Carl Zeiss | Đức/Mỹ | 3,200,000 | 100 | SYT | Bình Phước | 660/QĐ-SYT | 3/10/2016 |
34 | Thủy tinh thể mềm đơn tiêu | CT LUCIA 201P | Carl Zeiss | Mỹ | 3,050,000 | 500 | Sở Y tế | An Giang | 1359/QĐ-SYT | 31/10/2016 |
34 | Thủy tinh thể nhân tạo Biflen/ 677AB | THỦY TINH THỂ MỀM ACRYLIC (CT LUCIA 201P) | Carl Zeiss | Đức/Mỹ | 2,950,000 | 200 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh | Sóc Trăng | 135/QĐ-BVĐK | 5/9/2017 |
35 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm CIMflex 42 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm CIMflex 42 | CIMA | Mỹ/Anh | 3,350,000 | 270 | SYT | Vĩnh Phúc | 6676 | 26/12/2016 |
35 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm phi cầu Aspheric dùng mổ phaco, Optic size | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Cimflex 42Y | CIMA | Mỹ | 3,350,000 | 150 | Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ | Cần Thơ | 27a/QĐ-BV | 12/1/2017 |
35 | Thủy tinh thể nhân tạo (lOL, toric IOL) các loại (cứng, mềm, treo) | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Cimflex 42Y | CIMA | Mỹ | 3,100,000 | 50 | BVĐKĐT | Đồng Tháp | 2483/QĐ-BVĐT-TCCB | 3/10/2016 |
36 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm | Aaren Scientific | Mỹ | 3,734,600 | 200 | TTMTTSC | Hà Nội | 28/12/2016 | ||
37 | Thủy tinh thể nhân tạo Biflen HB/ 877PAY | Thủy tinh thể nhân tạo Biflex HB/877PAY | Medicontur | Hungary | 3,400,000 | 600 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh | Sóc Trăng | 135/QĐ-BVĐK | 5/9/2017 |
37 | Thủy tinh thể 887FABY | Thủy tinh thể 887FABY | Medicontur | Hungary | 3,399,000 | 100 | SYT HD | Hải Dương | 1464/QĐ-SYT | 24/11/2016 |
37 | Thủy tinh thể không ngậm nước | Thủy tinh thể không ngậm nước Code: R77FABY | Medicontur | Hungary | 3,300,000 | 75 | SYT | Điện Biên | 09/QĐ-SYT | 9/1/2017 |
37 | Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại | Thủy tinh thể nhân tạo mềm 877FABY | Medicontur | Hungary | 3,250,000 | 100 | Bệnh viện Mắt – RHM Cần Thơ | Cần Thơ | 331/QĐ-BVM-RHM | 29/9/2016 |
37 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Medicontur, không ngậm nước, lọc ánh sáng xanh, | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Medicontur, không ngậm nước, lọc ánh sáng xanh. | Medicontur | Hungary | 2,800,000 | 850 | SYT | Lạng Sơn | 2847/QĐ-SYT | 27/10/2016 |
38 | Thủy tinh thể mềm 1 mảnh đơn tiêu không… | Alsee | Alsanza | Đức | 3,250,000 | 100 | SYT | Vĩnh Long | 4578/QĐ-SYT | 30/9/2016 |
39 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm phi cầu, Aspheric một mảnh dùng mổ phaco (Có phủ … | Thủy tinh thể nhân tạo mềm 880UV | US IOL | Mỹ | 3,150,000 | 200 | Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ | Cần Thơ | 27a/QĐ-BV | 12/1/2017 |
40 | Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại | Thủy tinh thể mềm kỵ nước 1stQ Basts Z Hydrop | 1stQ GmbH | Đức | 3,200,000 | 300 | Bệnh viện Mắt – RHM Cần Thơ | Cần Thơ | 331/QĐ-BVM-RHM | 29/9/2016 |
40 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Overview AS Na | Thủy tinh thể mềm 1stQ Basis Z Hydrophobic… | 1stQ GmbH | Đức | 3,200,000 | 100 | SYT | Vĩnh Long | 4578/QĐ-SYT | 30/9/2016 |
40 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm, lọc ánh sáng xanh | Thủy tinh thể nhân tạo mềm một mảnh 1stQ Basis Z Hydrophobic | 1stQ GmbH | Đức | 3,200,000 | 100 | SYT | Quảng Ngãi | 1909/QĐ-SYT | 21/11/2016 |
40 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm một mảnh 1stQ Basis Z Hydrophobic, | 1stQ GmbH | Đức | 3,200,000 | 200 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
40 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm một mảnh 1stQ Basis Z Hydrophobic hoặc tương đương. | Thủy tinh thể nhân tạo mềm một mảnh 1stQ Basis Z Hydrophobic, | 1stQ GmbH | Đức | 3,200,000 | 200 | BV TW Huế | Thừa Thiên Huế | 158/QĐ-BVH | 23/9/2016 |
40 | Thủy tinh thể mềm, 1 mảnh, đơn tiêu, không ngậm nước. | Thủy tinh thể nhân tạo mềm một mảnh 1stQ Basis Z Hydrophobic, Model: BIADYO | 1stQ GmbH | Đức | 3,000,000 | 350 | Sở Y tế | An Giang | 1359/QĐ-SYT | 31/10/2016 |
41 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Model: KS-SP | Staar Surgical | Nhật Bản | 3,500,000 | 20 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
41 | Thủy tinh thể nhân tạo KS-SP | Thủy tinh thể nhân tạo KS-SP | Staar Surgical | Nhật Bản | 3,499,000 | 350 | SYT HD | Hải Dương | 1464/QĐ-SYT | 24/11/2016 |
41 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm, lọc tia UV, lọc ánh sáng xanh | Thủy tinh thể nhân tạo mềm, lọc tia UV, lọc ánh sáng xanh | Staar Surgical | Nhật Bản | 3,490,000 | 110 | SYT | Điện Biên | 09/QĐ-SYT | 9/1/2017 |
41 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm, lọc tia UV, lọc ánh sáng xanh | Thể thủy tinh nhân tạo mềm Model: KS-SP | Staar Surgical | Nhật Bản | 3,450,000 | 200 | BV TW Huế | Thừa Thiên Huế | 158/QĐ-BVH | 23/9/2016 |
42 | Thủy tinh thể mềm đơn tiêu một mảnh chất liệu Hydrophilic Acrylic ngậm nước 25% | Thủy tinh thể 9G-1ASCX60 | 9Glens Medical | Đức | 3,195,000 | 1,500 | Sở Y tế | Phú Yên | 269/QĐ-SYT | 27/04/2017 |
43 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm phi cầu, một mảnh… | Aaren Scientific | Mỹ | 4,145,900 | 7 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 |
43 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm phi cầu, một mảnh, ngậm nước, lọc ánh sáng xanh Aaren | Thủy tinh thể nhân tạo mềm phi cầu, một mảnh, ngậm nước, lọc ánh sáng xanh Aaren, Model: | Aaren Scientific | Mỹ | 3,500,000 | 50 | Sở Y tế | Hòa Bình | 3581/QĐ-SYT | 29/12/2016 |
43 | Thủy tinh thể nhân mềm, phi cầu một mảnh không ngậm nước | Thủy tinh thể nhân mềm, phi cầu một mảnh không ngậm nước | Aaren Scientific | Mỹ | 3,460,000 | 125 | SYT | Điện Biên | 09/QĐ-SYT | 9/1/2017 |
44 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | CT Spheris 203P | Carl Zeiss | Pháp | 3,200,000 | 20 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
45 | Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại (cứng, mềm, treo) | Thủy tinh thể mềm AL 25B-UVA** | EYEKON | Mỹ | 3,200,000 | 150 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái | Yên Bái | 59/QĐ-BV | 14/3/2017 |
46 | Thủy tinh thể mềm ngậm nước 25% với bề mặt | Thủy tinh thể nhân tạo CT Asphina 509M | Carl Zeiss | Đức / Pháp | 3,250,000 | 200 | Đại học Y dược | TP.Hồ Chí Minh | 2714/QĐ-BVĐHYD | 7/12/2016 |
46 | Thủy tinh thể nhân tạo (CT Asphina 509M) | THỦY TINH THỂ NHÂN TẠO (CT ASPHINA 509M) | Carl Zeiss | Đức / Pháp | 3,150,000 | 100 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh | Sóc Trăng | 135/QĐ-BVĐK | 5/9/2017 |
47 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể Tecnis ZA9003 | Abbott/Amo | Mỹ | 3,861,000 | 39 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 |
47 | Thủy tinh thể nhân tạo | Thủy tinh thể nhan tạo mềm Tecnis | Abbott/Amo | Mỹ | 3,300,000 | 100 | SYT | Bình Phước | 660/QĐ-SYT | 3/10/2016 |
47 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm 3 mảnh | ZA9003
(Thủy tinh thể nhân tạo mềm 3 mảnh Tecnis |
Abbott/Amo | Mỹ | 3.300,000 | 50 | Bệnh viện Đại học Y Hà Nội | Hà Nội | 67/QĐ-BVĐHYHN | 8/2/2017 |
47 | Thủy tinh thể mềm tecnic acrylic | Thủy tinh thể mềm Tecnis Acrylic (ZA9003) | Abbott/Amo | Mỹ | 3,300,000 | 300 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh | Sóc Trăng | 135/QĐ-BVĐK | 5/9/2017 |
47 | Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại | Thủy tinh thể mềm Tecnis (ZA9003) | Abbott/Amo | Mỹ | 3,250,000 | 500 | Bệnh viện Mắt – RHM Cần Thơ | Cần Thơ | 331/QĐ-BVM-RHM | 29/9/2016 |
47 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể mềm Tecnis Acrylic (ZA9003) | Abbott/Amo | Mỹ | 3,250,000 | 92 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
47 | Thủy tinh thể nhân tạo đơn tiêu mềm 03 mảnh | THỦY TINH THỂ TECNIS | Abbott/Amo | Mỹ | 3,200,000 | 1,990 | Sở Y tế | TP.Hồ Chí Minh | 6178/QĐ-SYT | 1/11/2016 |
48 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Model: 677AB/677ABY | Medicontur | Hungary | 3,250,000 | 312 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
48 | Thủy tinh thể 677AB | Thủy tinh thể 677AB | Medicontur | Hungary | 3,250,000 | 100 | SYT HD | Hải Dương | 1464/QĐ-SYT | 24/11/2016 |
49 | Thủy tinh thể nhân tạo Acrysoft Natural | Thủy tinh thể nhân tạo Acrysoft Natural | Alcon | Mỹ/ Irelan | 3,290,000 | 100 | SYT HD | Hải Dương | 1464/QĐ-SYT | 24/11/2016 |
50 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm 1 mảnh, lọc ánh sáng xanh-Hoya Isert 251 | Hoya | Singapore | 3,500,000 | 1,000 | Bệnh viện Mắt | Hải Phòng | 81/QĐ-BVM | 28/12/2016 |
50 | Thủy tinh thể mềm Hoya phi cầu iSert 251 | Thủy tinh thể mềm Hoya phi cầu iSert 251 | Hoya | Singapore | 3,500,000 | 1,300 | SYT HD | Hải Dương | 1464/QĐ-SYT | 24/11/2016 |
50 | Thủy tinh thể mềm một mảnh HOYA 251 | Thủy tinh thể mềm một mảnh HOYA isert 251 | Hoya | Singapore | 3,492,000 | 200 | BV TW Huế | Thừa Thiên Huế | 158/QĐ-BVH | 23/9/2016 |
50 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể mềm 1 mảnh, 2 mặt phi cầu càng chữ C HOYA iSert 251 | Hoya | Singapore | 3,420,000 | 312 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
50 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể mềm HOYA Isert Micro 251 | Hoya | Singapore | 3,390,000 | 200 | Bệnh viện Bưu Điện | Hà Nội | 994/QĐ-BVBĐ | 16/12/2016 |
50 | Thủy tinh thể mềm HOYA phi cầu Isert 251 | Thủy tinh thể mềm HOYA phi cầu Isert 251 | Hoya | Singapore | 3,340,000 | 390 | SYT | Vĩnh Long | 4578/QĐ-SYT | 30/9/2016 |
50 | Thủy tinh thể mềm HOYA phi cầu Isert 251 … | Thủy tinh thể mềm HOYA phi cầu Isert 251 TTT | Hoya | Singapore | 3,340,000 | 200 | SYT | Vĩnh Long | 4578/QĐ-SYT | 30/9/2016 |
50 | Thủy tinh thể nhân tạo đơn tiêu mềm 1 mảnh | THỦY TINH THỂ MỀM 1 MẢNH, PHI CẦU… | Hoya | Singapore | 3,240,000 | 3,150 | Sở Y tế | TP.Hồ Chí Minh | 6178/QĐ-SYT | 1/11/2016 |
50 | Thủy tinh thể nhân tạo đơn tiêu mềm 1 mảnh | THỦY TINH THỂ MỀM 1 MẢNH, PHI CẦU… | Hoya | Singapore | 3,240,000 | 1,835 | Sở Y tế | TP.Hồ Chí Minh | 6178/QĐ-SYT | 1/11/2016 |
51 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm AS6025C | I-Medical | Đức | 3,360,000 | 520 | SYT | Bắc Giang | 48/QĐ-SYT | 16/1/2017 |
51 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm AS 6025C | I-Medical | Đức | 3,360,000 | 200 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
52 | Thủy tinh thể mềm một mảnh chất liệu Hydrophobic Acrylic không ngậm nước, phi | Thủy tinh thể 9G-ILCASPHO | 9Glens Medical | Đức | 3,345,000 | 1,500 | Sở Y tế | Phú Yên | 269/QĐ-SYT | 27/04/2017 |
53 | Thủy tinh thể EC | Thủy tinh thể EC | Aaren Scientific | Mỹ | 3,355,000 | 500 | SYT HD | Hải Dương | 1464/QĐ-SYT | 24/11/2016 |
54 | Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại | Thủy tinh thể nhân tạo mềm một mảnh phi cầu 2 mặt (Co-Aspheric) lọc tia cực tím AL 25B – | EYEKON | Mỹ | 3,396,600 | 700 | SYT HD | Hải Dương | 1463/QĐ-SYT | 24/11/2016 |
55 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm lọc ánh sáng xanh … | CIMA | Mỹ | 4,540,000 | 170 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 |
55 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm, lọc tia UV, lọc ánh sáng xanh CIMflex 21Y | Thủy tinh thể nhân tạo mềm, lọc tia UV, lọc ánh sáng xanh CIMflex 21Y | CIMA | Mỹ/Anh | 3,500,000 | 295 | SYT | Điện Biên | 09/QĐ-SYT | 9/1/2017 |
55 | Thủy tinh thể nhân tạo lọc tia UV, lọc ánh sáng xanh | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Cimllex 21Y | CIMA | Mỹ | 3,460,000 | 400 | Sở Y Tế | Hòa Bình | 3581/QĐ-S YT | 29/12/2016 |
55 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm CIMflex 21Y | Thủy tinh thể nhân tạo mềm CIMflex 21Y | CIMA | Mỹ/Anh | 3,399,000 | 3,850 | SYT HD | Hải Dương | 1464/QĐ-SYT | 24/11/2016 |
55 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể một mảnh CIMflex 21 Y | CIMA | Mỹ/Anh | 3,350,000 | 726 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
56 | Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại (cứng, mềm, treo) | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Overview | I-Medical | Đức | 3,500,000 | 104 | Bệnh viện 198 (Bộ Công An) | Hà Nội | 1812/QĐ-BV198 | 31/10/2016 |
56 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Overview AS Natural | I-Medical | Đức | 3,500,000 | 340 | SYT | Bắc Giang | 48/QĐ-SYT | 16/1/2017 |
56 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Overview AS Natural | I-Medical | Đức | 3,400,000 | 1,402 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
56 | Thể Thủy tinh nhân tạo khô, phi cầu màu vàng | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Overview AS Natural | I-Medical | Đức | 3,300,000 | 400 | BV TW Huế | Thừa Thiên Huế | 158/QĐ-BVH | 23/9/2016 |
57 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm không ngậm nước, lọc ánh sáng xanh | Medicontur | Hungary | 3,450,000 | 312 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
57 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm, không ngậm nước 1 mảnh, 2 càng, lọc ánh sáng xanh. | 877 FaBY | Medicontur | Hungary | 3,200,000 | 850 | Sở Y tế Nam Định/Bệnh viện Mắt tỉnh Nam Định | Nam Định | 26 | 23/2/2017 |
58 | TTT mềm 1 mảnh phi cầu với chất liệu Acrys… | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Adapt AO / Akreo / | Bausch + Lomb | Mỹ | 3,450,000 | 270 | BVĐK Đồng Nai | Đồng Nai | 2359/QĐ-BVĐKĐN | 17/10/2016 |
58 | Thủy tinh thể nhân tạo đơn tiêu mềm 1 mảnh, | THỦY TINH THỂ NHÂN TẠO ĐƠN TIÊU MỀM | Bausch + Lomb | Mỹ | 3,350,000 | 260 | Sở Y tế | TP.Hồ Chí Minh | 6178/QĐ-SYT | 1/11/2016 |
59 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm 1 mảnh, lọc ánh sáng xanh-en Vista | Bausch + Lomb | Mỹ | 3,450,000 | 1,000 | Bệnh viện Mắt | Hải Phòng | 81/QĐ-BVM | 28/12/2016 |
60 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm, ngậm nước, lọc ánh sáng xanh, có sẵn súng bơm TTT preload | Medicontur | Hungary | 3,500,000 | 312 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
60 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm ngậm nước (lọc ánh sáng xanh) | Thủy tinh thể nhân tạo mềm ngậm nước (lọc ánh sáng xanh) | Medicontur | Hungary | 3,400,000 | 300 | SYT | Lạng Sơn | 2847/QĐ-SYT | 27/10/2016 |
61 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể Acrysof IQ (SN60WF) | Alcon | Ireland | 4,365,600 | 93 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 |
61 | Thủy linh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể Acrysof IQ (SN60WF) | Alcon | Mỹ/ Irelan | 3,800,000 | 1,492 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
61 | Thủy tinh thể nhân tạo Acrysoft IQ | Thủy tinh thể nhân tạo Acrysoft IQ | Alcon | Mỹ/ Irelan | 3,780,000 | 100 | SYT HD | Hải Dương | 1464/QĐ-SYT | 24/11/2016 |
61 | Thủy tinh thể mềm Aicon IQ | Alcon | Mỹ | 3,772,400 | 2 | TTMTTSC | Hà Nội | 28/12/2016 | ||
61 | Thủy tinh thể mềm 1 mảnh phi cầu + cartridge | Thủy tinh thể Acrysof IQ – SN60WF + Thủy tinh | Alcon | Mỹ/ Irelan | 3,492,900 | 400 | Đại học Y dược | TP.Hồ Chí Minh | 2714/QĐ-BVĐHYD | 7/12/2016 |
61 | Thủy tinh thể mềm 1 mảnh phi cầu + Cartridge với chất liệu Acrylic kỵ nước + | Thủy tinh thể nhân tạo mềm AcrySof IQ SN60WF | AIcon | Mỹ | 3,492,900 | 1,000 | Sở Y tế | Phú Yên | 269/QĐ-SYT | 27/04/2017 |
61 | Thủy tinh thể nhân tạo (SN60WF, kính IQ) | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Acrysof IQ SN60WF | Alcon | Ireland | 3,484,168 | 50 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh | Sóc Trăng | 135/QĐ-BVĐK | 5/9/2017 |
62 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm một mảnh càng chữ C HYFLEX Y | EYEOL | Anh | 3,500,000 | 222 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
63 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm, đơn tiêu cự phi cầu CTLUCIA 601 PY | Thủy tinh thể nhân tạo mềm, đơn tiêu cự phi cầu CTLUCIA 601 PY | Carl Zeiss | Mỹ | 3,500,000 | 90 | SYT | Vĩnh Phúc | 6676 | 26/12/2016 |
63 | Thủy tinh thể nhân tạo lOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm 1 mảnh, lọc ánh sáng xanh-Lucia 601 -PY | Carl Zeiss | Đức | 3,500,000 | 520 | Bệnh viện Mắt | Hải Phòng | 81/QĐ-BVM | 28/12/2016 |
63 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | CT Lucia 601PY | Carl Zeiss | Mỹ | 3,500,000 | 20 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
63 | Thủy Tinh Thể mềm đơn tiêu CT Lucia 601PY | CT LUCIA 601PY | Carl Zeiss | Mỹ/Đức | 3,490,000 | 200 | BVĐK Đồng Nai | Đồng Nai | 2359/QĐ-BVĐKĐN | 17/10/2016 |
63 | Thủy tinh thể nhân tạo CT LUCIA 601 PY | THỦY TINH THỂ NHÂN TẠO (CT LUCIA 601PY) | Carl Zeiss | Mỹ/Đức | 3,480,000 | 600 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh | Sóc Trăng | 135/QĐ-BVĐK | 5/9/2017 |
63 | Thủy tinh thể 601 PY | Thủy tinh thể 601 PY | Carl Zeiss | Mỹ | 3,448,000 | 500 | SYT HD | Hải Dương | 1464/QĐ-SYT | 24/11/2016 |
64 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm 1 mảnh, lọc ánh sáng xanh-MicroPure 123 | PhysIOL | Bỉ | 3,500,000 | 900 | Bệnh viện Mắt | Hải Phòng | 81/QĐ-BVM | 28/12/2016 |
64 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Micropure 123 | PhysIOL | Bỉ | 3,500,000 | 970 | SYT | Bắc Giang | 48/QĐ-SYT | 16/1/2017 |
64 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm không ngậm nước 1 mảnh 4 càng, lọc ánh sáng xanh. | Micropure 123 | PhysIOL | Bỉ | 3,500,000 | 800 | Sở Y Tế Nam Định/Bệnh viện Mắt tỉnh Nam Định | Nam Định | 26 | 23/2/2017 |
64 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm đơn tiêu cự Micropure 123 | PhysIOL | Bỉ | 3,500,000 | 100 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
64 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm 1 mảnh | Thủy tinh thể nhân tạo mềm đơn tiêu cự Micropure | PhysIOL | Bỉ | 3,200,000 | 200 | Bệnh viện Đại học Y Hà Nội | Hà Nội | 67/QĐ-BVĐHYHN | 8/2/2017 |
65 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm – một mảnh phi cầu ngậm nước | Thủy tinh thể nhân tạo mền Cimflex QLY | CIMA | Mỹ | 3,500,000 | 400 | Sở Y Tế | Hòa Bình | 3581/QĐ-SYT | 29/12/2016 |
66 | Thủy tinh thể nhân tạo (IOL) loại mềm AL25B-NY | Suncoast | Mỹ | 3,500,000 | 350 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định | Nam Định | Số 333/QĐ-BVT ngày 10/03/2017 | 10/3/2017 | |
67 | Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại | CT Asphina 409MP | Carl Zeiss | Đức/Pháp | 3,500,000 | 600 | Bệnh viện Mắt- RHM Cần Thơ | Cần Thơ | 331/QĐ-BVM-RHM | 29/9/2016 |
67 | Thủy tinh thể nhân tạo | CT ASPHINA 409MP | Carl Zeiss | Đức/Pháp | 3,500,000 | 100 | SYT | Bình Phước | 660/QĐ-SYT | 3/10/2016 |
67 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm chất liệu acrylic, | CT ASPHINA 409MP | Carl Zeiss | Đức/Pháp | 3,500,000 | 150 | BVĐK Đồng Nai | Đồng Nai | 2359/QĐ-B VĐKĐN | 17/10/2016 |
67 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể mềm đơn tiêu cự CT Asphina 409 MP | Carl Zeiss | Đức/Pháp | 3,500,000 | 200 | Bệnh viện Bưu Điện | Hà Nội | 994/QĐ-BVBĐ | 16/12/2016 |
68 | Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại (cứng, mềm, treo) | Thủy tinh thể nhân tạo mềm KS-3Ai | Staar Surgical | Mỹ/Thụy Sĩ | 3,740,000 | 1,200 | BVĐKĐT | Đồng Tháp | 2483/QĐ-BVĐT-TCCB | 3/10/2016 |
69 | Thủy tinh thể nhân tạo đơn tiêu mềm 1 mảnh, | THỦY TINH THỂ NHÂN TẠO MỀM BIOLINE | I-Medical | Đức | 3,200,000 | 717 | Sở Y tế | TP.Hồ Chí Minh | 6178/QĐ-SYT | 1/11/2016 |
69 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Bioline Yellow Accurate Aspheric | I-Medical | Đức | 3,200,000 | 155 | SYT | Bắc Giang | 48/QĐ-SYT | 16/1/2017 |
69 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Bioline Yellow Accurate Aspheric | I-Medical | Đức | 3,200,000 | 882 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
69 | Thể Thủy tinh nhân tạo khô, phi cầu màu vàng | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Bioline Yellow Accurate Aspheric | I-Medical | Đức | 3,180,000 | 300 | BV TW Huế | Thừa Thiên Huế | 158/QĐ-BVH | 23/9/2016 |
70 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể mềm Tecnis 1 (ZCB00) | Abbott/Amo | Mỹ | 3,950,000 | 52 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
70 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể Tecnis 1 ZCB00 | Abbott/Amo | Mỹ | 3,910,500 | 9 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 |
70 | Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại | Thủy tinh thể mềm Tecnis 1 (ZCB00) | Abbott/Amo | Mỹ | 3,900,000 | 500 | Bệnh viện Mắt – RHM Cần Thơ | Cần Thơ | 331/QĐ-BVM-RHM | 29/9/2016 |
70 | Thủy tinh thể mềm 1 mảnh Acrylic không ngậm… | Thủy tinh thể Tecnis 1 ZCB00 | Abbott/Amo | Mỹ | 3,900,000 | 40 | SYT | Vĩnh Long | 4578/QĐ-SYT | 30/9/2016 |
70 | Thủy tinh thể nhân tạo | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Tecnis 1 | Abbott/Amo | Mỹ | 3,900,000 | 100 | SYT | Bình Phước | 660/QĐ-SYT | 3/10/2016 |
70 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm tecnis 1 | Thủy tinh thể mềm Tecnis 1 | Abbott/Amo | Mỹ | 3,900,000 | 200 | BVĐK Đồng Nai | Đồng Nai | 2359/QĐ-BVĐKĐN | 17/10/2016 |
70 | Thủy tinh thể mềm 1 mảnh, phi cầu, điều chỉnh… | Thủy tinh thể nhân tạo mềm một mảnh Tecnis 1-… | Abbott/Amo | Mỹ | 3,900,000 | 200 | Đại học Y dược | TP.Hồ Chí Minh | 2714/QĐ-BVĐHYD | 7/12/2016 |
70 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm 1 mảnh | ZCB00
(Thủy tinh thể nhân tạo mềm 1 mảnh Tecnis 1 – |
Abbott/Amo | Mỹ | 3,900,000 | 50 | Bệnh viện Đại học Y Hà Nội | Hà Nội | 67/QĐ-BVĐHYHN | 8/2/2017 |
70 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm hậu phòng, | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Tecnis 1 | Abbott/Amo | Mỹ | 3,874,000 | 300 | BV TW Huế | Thừa Thiên Huế | 158/QĐ-BVH | 23/9/2016 |
71 | Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại (cứng, mềm, treo) | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Nanoflex | Staar Surgical | Mỹ/ Thụy Sỹ | 5,200,000 | 50 | BVĐKĐT | Đồng Tháp | 2483/QĐ-BVĐT-TCCB | 3/10/2016 |
71 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm chất liệu COLLA | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Nanoflex | Staar Surgical | Mỹ/ Thụy Sỹ | 5,200,000 | 200 | BVĐK Đồng Nai | Đồng Nai | 2359/QĐ-BVĐKĐN | 17/10/2016 |
71 | Thủy tinh thể mềm dùng cho người tiêu đường | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Nanoflex | Staar Surgical | Mỹ/ Thụy Sỹ | 5,200,000 | 100 | Sở Y tế | An Giang | 1359/QĐ-SYT | 31/10/2016 |
72 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể Acrysof IQ Toric (SN6AT 3,4,5,6,7) | Alcon | Ireland | 11,678,000 | 6 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 |
72 | Thủy tinh thể nhân tạo toric IOL loại mềm | Thuy tinh thể Tone IQ SN6AT(3,4,5,6,7,8,9) | Alcon | Mỹ | 9,799,650 | 32 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
72 | Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại | Thủy tinh thể Acrysof IQ Toric – SN6AT 2,3,4,5, | Alcon | Mỹ/ Irelan | 9,333,200 | 30 | Bệnh viện Mắt – RHM Cần Thơ | Cần Thơ | 331/QĐ-BVM-RHM | 29/9/2016 |
72 | Thủy tinh thể mềm 1 mảnh phi cầu + cartridge… | Thủy tinh thể mềm 1 mảnh điều trị loạn thị Acrys | Alcon | Mỹ/ Irelan | 9,333,200 | 10 | Đại học Y dược | TP.Hồ Chí Minh | 2714/QĐ-BVĐH YD | 7/12/2016 |
72 | Thủy tinh thể mềm 1 mảnh phía cầu + Cartridge với chất liệu Acrylic kỵ nước với | TTTNT AcrySof IQ Toric SN6ATT | Alcon | Mỹ | 9,333,200 | 10 | Sở Y tế | Phú Yên | 269/QĐ-SYT | 27/04/2017 |
73 | Thủy Tinh thể Đơn tiêu bốn điểm tựa điều chỉnh | AT TORBl 709M | Carl Zeiss | Đức/Pháp | 11,000,000 | 200 | BVĐK Đồng Nai | Đồng Nai | 2359/QĐ-BVĐKĐN | 17/10/2016 |
73 | Thủy Tinh thể đơn tiêu bốn điểm tựa điều chỉnh… | AT TORBI 709M | Carl Zeiss | Đức/Pháp | 11,000,000 | 50 | BVĐK Đồng Nai | Đồng Nai | 2359/QĐ-BVĐKĐN | 17/10/2016 |
73 | Thủy tinh thể mềm điều chỉnh loạn thị | ATTORBI 709M | Carl Zeiss | Đức | 11,000,000 | 5 | Sở Y tế | An Giang | 1359/QĐ-SYT | 31/10/2016 |
73 | Thủy tinh thể mềm điều chỉnh loạn thị ngậm … | Thủy tinh thể nhân tạo điều chỉnh loạn thị AT TG | Carl Zeiss | Đức/Pháp | 11,000,000 | 10 | Đại học Y dược | TP.Hồ Chí Minh | 2714/QĐ-BVĐHYD | 7/12/2016 |
74 | Thủy tinh thể mềm điền chỉnh loạn thị 1 mảnh | Thủy tinh thể nhân tạo mềm 1 mảnh điều chỉnh … | Abbott/Amo | Hà Lan | 11,300,000 | 10 | Đại học Y dược | TP.Hồ Chí Minh | 2714/QĐ-BVĐHYD | 7/12/2016 |
74 | Thủy tinh thể nhân tạo Toric IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm 1 mảnh, điều chỉnh loạn thị-Tecnis Toric Monofocal | Abbott/Amo | Mỹ | 11,000,000 | 65 | Bệnh viện Mắt | Hải Phòng | 81/QĐ-ĐVM | 28/12/2016 |
75 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm 1 mảnh, đa tiêu cự OPTIFLEX MO/HF-D012 | Moss Vision | Anh | 14,000,000 | 100 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
76 | Thủy tinh thể mềm 1 mảnh đa tiêu bề mặt … | Alsiol 3D vf | Alsanza | Đức | 15,000,000 | 10 | SYT | Vĩnh Long | 4578/QĐ-SYT | 30/9/2016 |
76 | Thủy tinh thể mềm, 1 mảnh, đa tiêu | TTT NHÂN TẠO ALSIOL 3D VF | Alsanza | Đức | 14,800,000 | 50 | Sở Y tế | An Giang | 1359/QĐ-SYT | 31/10/2016 |
76 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm giả điều tiết, theo nguyên lý nhiễu xạ và khúc xạ trên toàn | TTT NHAN TAO ALSIOL 3D VF | Alsanza | Đức | 14,800,000 | 50 | BV TW Huế | Thừa Thiên Huế | 158/QĐ-BVH | 23/9/2016 |
76 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm, giả điều tiết, theo nguyên lý nhiễu xạ và khúc xạ trên toàn | TTT NHAN TAO ALSIOL 3D VF | Alsanza | Đức | 14,800,000 | 20 | BV TW Huế | Thừa Thiên Huế | I58/QĐ-BVH | 23/9/2016 |
77 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể Restor aspheric SN6AD1 | Alcon | Ireland | 19,695,700 | 7 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 |
77 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể Restor Aspheric +3D (SN6ADI) | Alcon | Mỹ/ Irelan | 15,620,850 | 66 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
77 | Thủy tinh thể mềm 1 mảnh đa tiêu cự phi cầu | Thủy tinh thể Acrysof IQ Restor +3 – SN6AD1 + | Alcon | Mỹ/ Irelan | 14,877,200 | 10 | Đại học Y dược | TP.Hồ Chí Minh | 2714/QĐ-BVĐHYD | 7/12/2016 |
77 | Thủy tinh thể mềm 1 mảnh đa tiêu cự phi cầu + Cartridge với chất liệu Acrylic kỵ | TTTNT Acrysoft IQ ReSTOR +3 SN6AD1 | Alcon | Mỹ/ Irelan | 14,877,200 | 50 | Sở Y tế | Phú Yên | 269/QĐ-SYT | 27/04/2017 |
78 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể đa tiêu cự AT LISA 809M | Carl Zeiss | Đức | 18,850,000 | 5 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 |
78 | Thủy tinh thể nhân tạo giả điều tiết mềm 1 mảnh… | AT LISA 809M | Carl Zeiss | Đức | 15,450,000 | 360 | Sở Y tế | TP.Hồ Chí Minh | 6178/QĐ-SYT | 1/11/2016 |
78 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm đa tiêu cự AT USA 809M | Carl Zeiss | Đức/Pháp | 15,000,000 | 20 | Bệnh viện Bưu Điện | Hà Nội | 994/QĐ-BVBĐ | 16/12/2016 |
78 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | AT Lisa 809M | Carl Zeiss | Đức | 15,000,000 | 20 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
79 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm ba tiêu cự, có bù công suất ở trung tâm phi cầu-Tecnis Multifocal | Abbott/Amo | Hà Lan | 17,000,000 | 200 | Bệnh viện Mắt | Hải Phòng | 81/QĐ-BVM | 28/12/2016 |
79 | Thủy tinh thể mềm đa tiêu cự loại 1 mảnh, mặt sau thấu kính nhiễu xạ toàn bộ, mặt | Thủy tinh thể mềm đa tiêu cự Tecnis Multifocal 1 | Abbott/Amo | Hà Lan | 17,000,000 | 10 | Sở Y tế | Phú Yên | 269/QĐ-SYT | 27/04/2017 |
79 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm đa tiêu cự 1 mảnh | THỦY TINH THỂ TECNIS MULTIFOCAL 1-… | Abbott/Amo | Hà Lan | 16,500,000 | 307 | Sở Y tế | TP.Hồ Chí Minh | 6178/QĐ-SYT | 1/11/2016 |
79 | Thủy tinh thể mềm đa tiêu cự 1 mảnh, mặt sau | Thủy tinh thể nhân tạo mềm đa tiêu cự Tecnis … | Abbott/Amo | Hà Lan | 16,500,000 | 10 | Đại học Y dược | TP.Hồ Chí Minh | 2714/QĐ-BVĐH YD | 7/12/2016 |
80 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể đa tiêu IQ ReSTOR +2.5D (SV25T… | Alcon | Mỹ | 19,800,000 | 11 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 |
80 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo IQ ReSTOR +2.5D (SV25T0) | Alcon | Mỹ | 17,640,000 | 54 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
80 | Thủy tinh thể Acrysof AQ Restor + 2.5 – SV25T1 | Alcon | Mỹ | 16,800,000 | 30 | Bệnh viện Mắt – RHM Cần Thơ | Cần Thơ | 331/QĐ-BVM-RHM | 29/9/2016 | |
80 | Thủy tinh thể mềm 1 mảnh đa tiêu cự phi cầu + Cartridge với chất liệu Acrylic kỵ nước + 0,04% … | TTTNT AcrySof IQ ReSTOR +2.5 SV25T0 | Alcon | Mỹ | 16,800,000 | 50 | Sở Y tế | Phú Yên | 269/QĐ-SYT | 27/04/2017 |
81 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm 1 mảnh ba tiêu cự | AT LISA TRI 839MP | Carl Zeiss | Đức | 21,000,000 | 360 | Sở Y tế | TP.Hồ Chí Minh | 6178/QĐ-SYT | 1/11/2016 |
81 | Thủy tinh thể mềm đa tiêu cự ngậm nước 25% | Thủy tinh thể nhân tạo đa tiêu cự AT LISA Tri 83 | Carl Zeiss | Đức / Pháp | 21,000,000 | 10 | Đại học Y dược | TP.Hồ Chí Minh | 2714/QĐ-BVĐH YD | 7/12/2016 |
81 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể 3 tiêu cự AT LISA TRI 839MP | Carl Zeiss | Đức / Pháp | 21,000,000 | 20 | Bệnh viện Bưu Điện | Hà Nội | 994/QĐ-BVBĐ | 16/12/2016 |
82 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm đa tiêu cự | Thủy tinh thể nhân tạo mềm ba tiêu cự Pod F (Fine Vision) | PhysIOL | Bỉ | 20,000,000 | 110 | SYT | Bắc Giang | 48/QĐ-SYT | 16/1/2017 |
82 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm ba tiêu cự PodF (Fine Vision) | PhysIOL | Bỉ | 20,000,000 | 20 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
83 | Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại | Thủy tinh thể TECNIS Symfony (ZXR00) | Abbott/Amo | Hà Lan | 21,500,000 | 30 | Bệnh viện Mắt – RHM Cần Thơ | Cần Thơ | 331/QĐ-RVM-RHM | 29/9/2016 |
83 | Thủy tinh thể mềm 1 mảnh điều chỉnh lão thị, | Thủy tinh thể mềm Tecnis Symfony | Abbott/Amo | Hà Lan | 21,500,000 | 10 | Đại học Y dược | TP.Hồ Chí Minh | 2714/QĐ-BVĐHYD | 7/12/2016 |
83 | Thủy tinh thể đa tiêu (Tecnis- Symfony) | Thủy tinh thể mềm Tecnis Symfony (ZXR00) | Abbott/Amo | Hà Lan | 21,500,000 | 50 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh | Sóc Trăng | 135/QĐ-BVĐK | 5/9/2017 |
83 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm 1 mảnh điều chỉnh lão thị, mặt trước thiết kế phi cầu theo công nghệ wavefront điều chỉnh cầu sai | Thủy tinh thể Tecnis Symfony | Abbott/Amo | Hà Lan | 21,500,000 | 10 | Sở Y tế | Phú Yên | 269/QĐ-SYT | 27/04/2017 |
84 | Thủy tinh thể mềm một mảnh ba tiêu điểm,… | Alsafit trifocal VF | Alsanza | Đức | 22,000,000 | 5 | SYT | Vĩnh Long | 4578/QĐ-SYT | 30/9/2016 |
85 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nội nhãn đa tiêu cự Acrysof IQ Res | Alcon | Ireland | 35,604,400 | 4 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 |
85 | Thủy tinh thể nhân tạo toric IOL loại mềm | Thủy tinh thể nội nhãn đa tiêu cự Acrysof IQ Restore Toric | Alcon | Mỹ/ Irelan | 27,720,000 | 26 | SYT Nghệ An | Nghệ An | 159/QĐ-SYT | 24/2/2017 |
85 | Thủy tinh thể nội nhãn đa tiêu cự có hiệu chỉnh loạn thị: Thủy tinh thể mềm 1 mảnh đa tiêu cự phi cầu + Cartridge với chất liệu… | TTTNT AcrySof IQ ReSTOR +2.5 SV25TT | Alcon | Mỹ | 26,400,000 | 10 | Sở Y tế | Phú Yên | 269/QĐ-SYT | 27/04/2017 |
85 | Thủy tinh thể nội nhãn đa tiêu cự có hiệu chỉnh loạn thị: Thủy tinh thể mềm 1 mảnh đa tiêu cự phi cầu + Cartridge với chất liệu… | TTTNT Aery IQ ReSTOR+3 Toric SND1TT | Alcon | Mỹ | 26,400,000 | 5 | Sở Y tế | Phú Yên | 269/QĐ-SYT | 27/04/2017 |
KXĐ | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm đa tiêu cự, lọc ánh sáng… | Medicontur | Hungary | 17,980,000 | 8 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 |
KXĐ | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm CIMflex QL (MISC) | CIMA | Mỹ/ Anh | 3,100,000 | 6 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 |
KXĐ | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm – Model: Auroflex | Aurolab | Ấn độ | 2,772,000 | 111 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 |
KXĐ | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể nhân tạo mềm Aquafold CBF 32… | Ommi | Ấn Độ | 2,589,000 | 21 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 |
KXĐ | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Thủy tinh thể Acrysof MA | Alcon | Ireland | 2,539,400 | 18 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/07/2016 |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC VÀ GIÁ STENT THEO KẾT QUẢ TRÚNG THẦU
(Kèm Công văn số 4423/BHXH-DVT ngày 09/10/2017 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên VTYT | Tên thương mại | Tên hãng sản xuất | Nước sản xuất | Đơn giá | Số lượng | Tên đơn vị | Tỉnh | Số QĐ | Ngày QĐ |
I. Stent động mạch vành loại thường | ||||||||||
1 | Giá đỡ mạch vành không phủ thuốc được phủ lớp cacbon 0-5µm bằng còng nghệ Inert, đường kính đầu tip 0,45mm, loại Icros các cỡ | ICROS | amg GmbH | Đức | 17,200,000 | 10 | Đại học Y dược | TP.Hồ Chí Minh | 2714/QĐ-BVĐH | 7/12/16 |
1 | Stent nong mạch vành thép không gỉ phủ carbon Icros, không phủ thuốc | ICROS | amg GmbH | Đức | 17,200,000 | 10 | Sở Y tế | An Giang | 1359/QĐ-SYT | 31/10/16 |
1 | Stent nong mạch vành phủ carbon các kích cỡ | ICROS | amg GmbH | Đức | 16,790,000 | 30 | BV TW Huế | Thừa Thiên Huế | 158/QĐ-BVH | 23/9/2016 |
1 | Stent nong mạch vành phủ carbon các kích cỡ | ICROS | amg GmbH | Đức | 16,790,000 | 30 | BV TW Huế | Thừa Thiên Huế | 158/QĐ-BVH | 23/9/2016 |
2 | Giá đỡ nội mạch (stent) các loại, các cỡ | CURVUS/ ARTHOS Pico | Stron Medical -Que | Đức | 23,600,000 | 3 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/7/2016 |
2 | Stent nong mạch vành chất liệu Co-Cr, Arthos Pico các cỡ | ARTHOS Pico các kích cỡ | amg GmbH | Đức | 16,550,000 | 10 | BVĐK Đồng Nai | Đồng Nai | 2359/QĐ-BVĐKĐN | 17/10/16 |
2 | Giá đỡ mạch vành không phủ thuốc bằng Coblat-chromium, thiết diện profile nhỏ, loại Arthos Pico các cỡ | ARTHOS Pico các kích cỡ | amg GmbH | Đức | 16,550,000 | 20 | Đại học Y dược | TP.Hồ Chí Minh | 2714/QĐ-BVĐHYD | 7/12/16 |
3 | Giá đỡ mạch vành không phủ thuốc bằng cobalt chromium, đường kính trong 0.021″, đường kính ngoài 0.027″, dạng mở, lượn sóng, số đường liên kết 3 cầu nối (3-3-3), loại Multi-link 8 | Multi-link 8 | Abbott Vascular | Mỹ, Ireland | 19,000,000 | 70 | Đại học Y dược | TP.Hồ Chí Minh | 2714/QĐ-BVĐHYD | 7/12/16 |
3 | Giá đỡ mạch vành không phủ thuốc Multi-link 8 | Multi-link 8 | Abbott Vascular | Mỹ, Ireland | 18,500,000 | 50 | Sở Y tế | Phú Yên | 209/QĐ-SYT | 27/04/2017 |
3 | Giá đỡ mạch vành không phủ thuốc chất liệu nền bằng hợp kim Cobalt-Chromium, thiết diện giá đỡ nhỏ, khung giá đỡ mỏng 0.0032″. Được PDA (Mỹ) và CE (châu Âu) chấp nhận chỉ định trong nhồi máu cơ tim cấp. | Multi-link 8 | Abbott Vascular | Mỹ | 18,500,000 | 30 | Bệnh viện Đa khoa … | Cần Thơ | 27a/QĐ-RV | 12/1/17 |
4 | Giá đỡ mạch vành thường độ mỏng xuyên qua tổn thương 0,032″, khung Cobalt Chromium Ó5 Jim | COROPLEX BLUE | B. Braun | Đức | 18,500,000 | 30 | Sở Y tế | TP.Hồ Chí Minh | 6178/QĐ-SYT | 1/11/16 |
5 | Giá đỡ nội mạch (stent) các loại, các cỡ | Coroflex Blue Neo; Coroflex Blue Ultra | B. Braun | Đức | 25,080,000 | 5 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 33S/QĐ-SYT | 27/7/2016 |
5 | Khung giá đỡ mạch vành không phủ thuốc | COROPLEX BLUE NEO | B. Braun | Đức | 19,000,000 | 10 | Bệnh viện Đa khoa … | Cần Thơ | 27a/QĐ-BV | 12/1/17 |
5 | Khung giá đỡ mạch vành không phú thuốc (các cỡ) | COROPLEX BLUE NEO | B. Braun | Đức | 18,816,490 | 20 | Sở Y tế | An Giang | 1359/QĐ-SYT | 31/10/16 |
6 | Khung giá đỡ mạch vành không phủ thuốc đặc biệt cho các mạch máu nhỏ | COROFLEX BLUE ULTRAL | B. Braun | Đức | 19,000,000 | 10 | Bệnh viện Đa khoa … | Cần Thơ | 27a/QĐ-BV | 12/1/17 |
7 | Khung giá đỡ động mạch vành loại thường | Coflexus Coball-Chromium coronary | Balton | Ba Lan | 15,500,000 | 20 | Bệnh viện Đại học Y | Hà Nội | 67/QĐ-BVĐHYHN | 8/2/17 |
7 | Khung giá đỡ mạch vành Cobalt-Chromium – Collexus – (các kích cỡ) | Coflexus Cobalt-Chromium coronary | Balton | Ba Lan | 14,900,000 | 10 | Sở Y tế | An Giang | 1359/QĐ-SYT | 31/10/16 |
8 | Giá đỡ (stent) các loại, các cỡ | Pro-Kinetic Energy | Biotronik AG | Thụy Sỹ | 25,829,100 | 1 | Sở Y tế | Thanh Hóa | 338/QĐ-SYT | 27/7/2016 |
8 | Khung giá đỡ động mạch vành loại thường | Pro-Kinetic Energy | Biotronik | Thụy Sĩ | 18,235,000 | 15 | Bệnh viện Đại học Y | Hà Nội | 67/QĐ-BVĐHYHN | 8/2/2017 |
8 | Giá đỡ động mạch vành thường, làm bằng hợp kim Coban Crom và được phủ hợp chất silic cacbon (Probio) | Pro-Kinetic Energy | Biotronik AG | Thụy Sĩ | 17,900,000 | 100 | Bệnh viện Đa khoa | Cần Thơ | 27a/QĐ-BV | 12/1/2017 |
8 | Stent động mạch vành chất liệu Cobalt Chrome, không bọc thuốc, chiều dài từ 8- 38 mm | Pro-Kinetic Energy | Biotronik AG | Thụy Sĩ | 17,897,000 | 50 | Sở Y tế | Phú Yên | 269/QĐ-SYT | 27/04/2017 |
8 | Stent mạch vành thường Cobalt Chromium phủ PROBIO, độ dày thanh stent nhỏ nhất 60µm, profile 0.017″ đk: 2.0 – 5.0 mm, chiều dài : 9-40mm | Pro-Kinetic Energy | Biotronik AG | Thụy Sĩ | 17,673,000 | 10 | BVĐK Đồng Nai | Đồng Nai | 2359/QĐ-BVĐKĐN | 17/10/2016 |
8 | Giá đỡ động mạch vành bằng hợp kim Cobalt Chromium các cỡ | Pro-Kinetie Energy | Biotronik AG | Thụy Sĩ | 17,497,667 | 50 | Sở Y tế | An Giang | 1359/QĐ-SYT | 31/10/2016 |
8 | Giá đỡ mạch vành bằng cobalt-Chromium, phủ lớp probio, giá đỡ bung bằng bóng, độ dày 60µm, đường kính 2.0 -> 5,0mm, dài 9 -> 40mm, loại Pro-Kinetic Energy | Pro-Kinetic Energy | Biotronik AG | Thụy Sĩ | 17,256,000 | 5 | Đại bọc Y dược | TP.Hồ Chí Minh | 2714/QĐ-BVĐHYDT | 7/12/2016 |
9 | Giá đỡ nội mạch (stent) các loại, các cỡ | Rebel Stent/ Omega Stent | Boston Scientific | Mỹ, Irelan- | 20,500,000 | 24 | BVDK Lâm đồng | Lâm đồng | 995/QĐ-BVĐK | 09/12/2016 |
9 | Giá đỡ nong mạch vành không tẩm thuốc chất liệu PtCr | Rebel Stent/ Omega Stent | Boston Scientific | Mỹ | 19,500,000 | 10 | Sở Y tế | An Giang | 1359/QĐ-SYT | 31/10/2016 |
9 | Giá đỡ mạch vành không phủ thuốc, bằng Platinum chromium, loại Omega | Rebel Stent/ Omega Stent | Boston Scientific | Mỹ, Ireland | 19,475,000 | 70 | Đại học Y dược | TP.Hồ Chí Minh | 2714/QĐ-BVĐHYD | 7/12/2016 |
10 | Giá đỡ mạch vành không phủ thuốc bằng cobalt-chromium L605, phủ iCarbofilm, có 2 điểm đánh dấu platinum, đường kính 2.25 -> 4.5mm, dài 7 -> 31mm, loại Avantgarde | Avantgarde | C.I.D | Ý | 19,000,000 | 15 | Đại học Y dược | TP.Hồ Chí Minh | 2714/QĐ-BVĐHYD | 7/12/2016 |
10 | Stent mạch vành khung Cobalt, phủ iCarbofilm, có 2 điểm đánh dấu Platinum trên thân stent | Avantgarde | C.I.D | Ý | 18,500,000 | 50 | Sở Y tế | Phú Yên | 269/QĐ-SYT | 27/04/2017 |
10 | Giá đỡ mạch vành thường phủ iCarbofilm, có hai điểm đánh dấu bằng Piatinum trên thân giá đỡ | Avantgarde | C.I.D | Ý | 17,575,000 | 15 | Sở Y tế | TP.Hồ Chí Minh | 6178/QĐ-SYT | 1/11/2016 |
10 | Giá đỡ mạch vành thường Cobalt Chromium, mắt cáo rộng, dùng trong tổn thương phân nhánh, thành giá đỡ 0,0031”,đường kính từ 2,6mm đến 4mm, dài từ 9mm đến 28 mm | Avantgarde | C.I.D | Ý | 17,575,000 | 138 | Sở Y tế | TP.Hồ Chí Minh | 6178/QĐ-SYT | 1/11/2016 |
11 | Stent mạch vành thường Cobalt Chromium, lớp polymer tự tiêu Công nghệ PPC đường kính từ 2,5mm đến 4 mm, chiều dài từ 9mm đến 38mm | thường Cobalt Chromium, Constellation, polymer tự tiêu | Endocor | Đức | 15,000,000 | 23 | Sở Y tế | TP.Hồ Chí Minh | 6178/QĐ-SYT | 1/11/2016 |
11 | Slent mạch vành thường Cobalt chrome | thường Cobalt chrome Constellation | Endocor | Đức | 12,000,000 | 20 | BVĐK Đồng Nai | Đồng Nai | 2359/QB-BVĐKĐN | 17/10/2016 |
12 | Giá đỡ mạch vành Cobalt Chromium với 9 phần tử zigzag | CCFlex | Eucatech | Đức | 14,860,000 | 30 | Sở Y tế | An Giang | 1359/QĐ-SYT | 31/10/2016 |
12 | Stent nong mạch vành chất liệu Co-Cr | CCFlex | Eucatech | Đức | 14,860,000 | 50 | Bệnh viện Đa khoa … | Cần Thơ | 27a/QĐ-BV | 12/1/2017 |
12 | Stent mạch vành khung Cobalt-Crom, Thiết kế 3 điểm nối trên mỗi vòng khung Stent giữ nguyên hình dáng đối với tất cả các loại mạch máu | CCFlex | Eucatech | Đức | 14,860,000 | 10 | BVĐK Đồng Nai | Đồng Nai | 2359/QĐ-BVĐKĐN | 17/10/2016 |
12 | Stent mạch vành thường | CCFlex | Eucatecli | Đức | 14,860,000 | 20 | BV TW Huế | Thừa Thiên Huế | 158/QĐ-BVH | 23/9/2016 |
12 | Giá đỡ mạch vành không phủ thuốc bằng cobalt-chromium, đường kính 2,5 -> 4,0mm, dài 9 -> 33mm, dày 0.081mm, loại Azule | CCFlex | Eucatech | Đức | 14,860,000 | 30 | Đại học Y dược | TP.Hồ Chí Minh | 2714/QĐ-BVĐH | 7/12/2016 |
12 | Giá đỡ mạch vành thường chất liệu Cobalt Chromium 65µm | CCFlex | Eucatech | CHLB Đức | 13,900,000 | 66 | Sở Y tế | TP.Hồ Chí Minh | 6178/QĐ-SYT | 1/11/2016 |
12 | Giá đỡ mạch vành thường Cobalt Chromium độ dày giá đỡ 65(101, độ dày đoạn chính là 72(im, độ dày đoạn nối là 58µm. Đường kính từ 2,25mm đến 4mm, dài từ 8mm đến 38mm | CCFlex | Eucatech | CHLB Đức | 13,900,000 | 47 | Sở Y tế | TP.Hồ Chí Minh | 6178/QĐ-SYT | 1/11/2016 |
13 | Giá đỡ mạch vành thường Cobalt Chromium phủ Nanocamouflage độ dày giá đỡ 65(101, độ dày đoạn chính là 72pm, độ dày đoạn nối là 58(im. Đường kính từ 2,25mm đến 4 mm; dài 8mm đến 38mm | CCFlex Proactive | Eucatech | CHLB Đức |