Công văn 2462/BYT-QLD bổ sung, điều chỉnh một số thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc

1826
Công văn 2462/BYT-QLD
Công văn 2462/BYT-QLD
5/5 - (2 bình chọn)

Công văn 2462/BYT-QLD bổ sung, điều chỉnh một số thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc

BỘ Y TẾ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độööc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 2462/BYT-QLD
V/v: bổ sung, điều chỉnh một số thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc
Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2017

Kính gửi:

  • Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
  • Các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ.

Bộ Y tế thông báo bổ sung, điều chỉnh một số thông tin tại các Danh mục thuốc biệt dược gốc ban hành kèm theo các Quyết định sau của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc biệt dược gốc:

  • Quyết định số 115/QĐ-BYT ngày 11/01/2013 (Đợt 1);
  • Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 (Đợt 3);
  • Quyết định số 1546/QĐ-BYT ngày 08/05/2013 (Đợt 5);
  • Quyết định số 2296/QĐ-BYT ngày 01/07/2013 (Đợt 7);
  • Quyết định số 814/QĐ-BYT ngay 10/03/2014 (Đợt 10);
  • Quyết định số 234/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 (Đợt 12);
  • Quyết định số 3469/QĐ-BYT ngày 19/08/2015 (Đợt 13);
  • Quyết định số 744/QĐ-BYT ngay 03/03/2016 (Đợt 14);
  • Quyết đinh số 4577/QĐ-BYT ngày 23/08/2016 (Đợt 15);
  • Quyết định số 264/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 (Đợt 16).

Thông tin các thuốc được bổ sung, điều chỉnh tại Danh mục kèm theo công văn này.

Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị biết và thực hiện./.

Nơi nhận:

  • Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
  • Các Thứ trưởng;
  • Bảo hiểm xã hội VN;
  • Tổng Công ty dược Việt Nam;
  • Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
  • Cục Quân y-BỘ Quốc phòng; Cục Y tế-BỘ Công an;
  • Cục Y tế giao thông vận tải-BỘ GTVT;
  • Các Công ty có thuốc được đính chính;
  • Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
  • Website của Cục QLD;
  • Lưu: VT, QLD (02b).

BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN VỀ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐÃ CÔNG BỐ

STT Tên thuốc Hoạt chất Hàm lượng Dạng bào chế, Quy cách đóng gói Số đăng ký Cơ sở sản xuất Địa chỉ cơ sở sản xuất Nước sản xuất Đợt

công

bố

Số Quyết định Ngày

Quvết định

Nội dung đính chính, bổ sung
1 Nootropil Piracetam 12g/60ml Hộp 1 chai 60 ml. Dung dịch truyền 12g/60ml VN-15056-

12

UCB Pharma S.p.A Via Praglia 15,10044 Pianezza (TO) Ý 3 896/QĐ-

BYT

21-03-2013 Cơ sở sản xuất: Aesica Pharmaceutical s.r.l
2 Ceclor Cefaclor (dưới dạng

Cefaclor

monohydrate)

375mg Viên nén bao phim giải phóng chậm, Hộp 10 vỉ X 10 viên VN-16796- 13 Eacta

Farmaceutici

SPA

Via Laurentina km 24, 730 – 00040 Pomezia (Roma) Ý 10 814/QĐ-

BYT

03-10-2014 Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ X 10 viên
3 Emla Mỗi tuýp 5g kem chứa: Lidocain 125mg; Prilocain 125mg 5% Kem bôi da, Hộp 1 tuýp 5g VN-19787-

16

Recipharm Karlskoga AB Bjorkbomsvagen 5, SE- 69133 Karlskoga Thụy

Điển

16 264/QĐ-

BYT

23-01-2017 Dạng bào chế, Quy cách đóng gói: Kem bôi, Hộp 5 tuýp 5g
4 Grandaxin Tofisopam 50mg Viên nén; Hộp 2 vỉ X 10 viên VN-15893-

12

Egis

Pharmaceuticals Public Ltd.,

Co.

1165 Budapest, Bokényfoldi út 118-120 Hungary 16 264/QĐ-

BYT

23-01-2017 Cơ sở sản xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company
5 Voluven

6%

Poly (o-2- Hydroxyethyl) Starch (HES 130/0,4) và Natri chloride 30mg/500ml;

4,5g/500ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch; Túi polyolefine (freeflex) 500ml VN-19651-

16

Fresenius Kabi

Deutschland

GmbH

FreseniusstraBe 1, 61169 Friedberg Đức 16 264/QĐ-

BYT

23-01-2017 Hàm lượng: 30g/500ml; 4,5g/500ml
6 Brexin Piroxicam (dưới dạng Piroxicam beta-cyclodextrin) 20mg Hộp 2 vỉ X 10 viên, viên nén VN-18799-

15

Chiesi

Farrmaceutici

S.p.A

Via San Leonardo 96 43100 Parma Ý 13 3469/QĐ-

BYT

19-08-2015 Địa chi cơ sở sản xuất: Via San Leonardo 96-43122 Parma
7 Actilyse Alteplase 50mg Bột đông khô và dung môi pha tiêm truyền; Hộp gồm 1 lọ bột đông khô và 1 lọ nước cất pha tiêm QLSP-948-

16

Boehringer

Ingelheim

International

GmbH&Co.KG

Birkendorfer Stape 65 88397 Biberach an der Riss Đức 15 4577/QĐ-

BYT

23-08-2016 Cơ sở sản xuất: Boehringer Ingelheim Pharma

GmbH&Co.KG

 
8 Morihepam

in

Mỗi 200ml có chứa L-Isoleucine l,840g; L-Leucine 1,890g; L-Lysine acetate 0,790g; L- Methionine 0,088g; L-Phenylalamine 0,060g; L- Threonine 0,428g; L-Tryptophan 0,140g; L-Valine l,780g; L-Alanine l,680g; L-Arginine 3,074g; L-Aspartic acid 0,040g; L- Histidine 0,620g; L-Proline 1,060g; L- Serine 0,520g; L- Tyrosine 0,080g, Glycine l,080g 7,58% Túi 200ml, Túi 500ml, dung dịch truyền tĩnh mạch VN-17215-

13

AY

Pharmaceuticals Co., Ltd.

6-8, Hachiman, Kawajima-cho, Hiki- gun, saitama Nhật 13 3469/QĐ-

BYT

19-08-2015 1.  Tên hoạt chất: Mỗi 200ml có chứa L- Isoleucine l,840g; L- Leucine l,890g; L- Lysine acetate 0,790g; L-Methionine 0,088g; L-Phenylalanine 0,060g; L-Threonine 0,428g; L-Tryptophan 0,140g; L-Valine l,780g; L-Alanine l,680g; L-Arginine 3,074g; L-Aspartic acid 0,040g; L- Histidine 0,620g; L- Proline l,060g; L- Serine 0,520g; L- Tyrosine 0,080g, Glycine l,080g

2.  Địa chi cơ sở sản xuất: 6-8, Hachiman, Kawajima-machi, Hiki-gun, saitama

9 Canesten Clotrimazole lOOmg Viên nén đặt âm đạo; Hộp 1 vỉ X 6 viên và 1 dụng cụ đặt thuốc VN-16136-

13

Bayer Schering Pharma AG Kaiser-Wilhelm-alle 51368 Leverkusen Đức 16 264/QĐ-

BYT

23-01-2017 Cơ sở sản xuất: Bayer Pharma AG
10 Canesten Clotrimazole 500mg Viên đặt âm đạo; Hộp 1 vỉ X 1 viên và 1 dụng cụ đặt thuốc VN-15730-

12

Bayer Schering Pharma AG Kaiser-Wilhelm-alle 51368 Leverkusen Đức 16 264/QĐ-

BYT

23-01-2017 Cơ sở sản xuất: Bayer Pharma AG
11 Plavix Clopidogrel base (dưới dạng Clopidogrel hydrogen sulphate 97,875mg) 75mg Viên nén bao phim, Hộp 1 vỉ X 14 viên VN-16229- 13 Sanoíí

Winthrop

Industrie

1 rue de la Vierge Ambres et Lagrave 33565 Acrbon Blanc Cedex Pháp 12 234/QĐ-

BYT

23-01-2015 1. Tên thuốc: Plavix 75mg

2.  Địa chi cơ sở sản xuất: 1 rue de la Vierge Ambares et Lagrave 33565 Carbon Blanc Cedex

12 Xatral XL lOmg Alfuzosin HC1 lOmg Viên nén phóng thích chậm, Hộp 3 vỉ X 10 viên VN-14355-

11

Sanofi

Winthrop

Industrie

30-36 Avenue Gustave EiffTel 37100 Tuors Pháp 5 1546/QĐ-

BYT

08-05-2013 1.  Địa chi cơ sở sản xuất: 30-36 Avenue Gustave Eiffel 37100 Tours

2.  Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ X 30 viên

13 Depakine

Chrono

Natri valproate 333mg, Acid valproic 145mg 333mg;145m

g

Hộp 1 lọ 30 viên nén bao phim phóng thích kéo dài VN-16477- 13 Sanofi

Winthrop

Industrie

1 rue de la Vierge- Ambres et Lagrave – 33565 Carbon Blanc Cedex Pháp 7 2296/QĐ-

BYT

01-07-2013 Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1 rue de la Vierge- Ambares et Lagrave – 33565 Carbon Blanc Cedex
14 Mucosta Rebamipide lOOmg Hộp 10 vỉ X 10 viên nén VN-12336-

11

Korea Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd. 903 Sangsin-ri Hyangnam-eup Hvvaseong-si Gyeonggi- do Hàn

Quốc

1 115/QĐ-

BYT

11-01-2013 Địa chỉ cơ sở sản xuất: 27, Jeyakgongdan 3- gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, 445-937
15 Pletaal Cilostazol 50mg Hộp 10 vỉ X 10 viên nén VN-12337-

11

Korea Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd. 903 Sangsin-ri Hyangnam-eup Hwaseong-si Gyeonggi- do Hàn

Quốc

1 115/QĐ-

BYT

11-01-2013 Địa chi cơ sở sản xuất: 27, Jeyakgongdan 3- gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, 445-937
16 Pletaal Cilostazol lOOmg Hộp 10 vỉ X 10 viên nén VN-12338-

11

Korea Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd. 903 Sangsin-ri Hyangnam-eup Hwaseong-si Gyeonggi- do Hàn

Quốc

1 115/QĐ-

BYT

11-01-2013 Địa chỉ cơ sở sản xuất: 27,Jeyakgongdan 3- gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, 445-937
17 Elthon Itoprid hydrochlorid 50mg Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ X 10 viên VN-18978- 15 Abbott Japan Co.Ltd 2-1, Inokuchi, Katsuyana, Fukui 911- 8555 Nhật

Bàn

14 744/QĐ-

BYT

03-03-2016 1. Tên thuốc: Elthon 50mg

2.  Địa chỉ cơ sở sản xuất: 2-1, Inokuchi 37, Katsuyama, Fukui 911- 8555

18 Tanganil

500mg

Acetyl leucin 500mg/5ml Dung dịch tiêm tĩnh mạch; Hộp 5 ống 5ml VN-18066-

14

Pierre Fabre Medicament Production Etablissement Aqutaine Pharm Internatinal, Avenue du Beam, 64320 Idro Pháp 16 264/QĐ-

BYT

23-01-2017 Địa chỉ cơ sở sản xuất: Etablissement Aquitaine Pharm International, Avenue du Beam, 64320 Idron
19 Zyrtec Cetirizin

hydroclorid

lmg/ml Dung dịch uống, Hộp 1 lọ 60 ml VN-19164-

15

Aesica

Pharmaceuticals

s.r.l

Via Praglia 15, 10044 Pianezza TO. Ý 15 4577/QĐ-

BYT

23-08-2016 Hoạt chất: cetirizin dihydroclorid
20 Seretide

Evohaler

DC

25/50mcg

Salmeterol xinafoate; Fluticasone íuroate 25mcg; 50mcg/l liều xịt Thuốc phun mù hệ hỗn dịch để hít qua đường miệng, Bình xịt 120 liều VN-14684-

12

Glaxo

Wellcome SA

Avda. De Extremadura no 3, 09400 Aranda de Duero, Burgos Tây Ban Nha 5 1546/QĐ-

BYT

08-05-2013 Hoạt chất: Salmetarol xinafoate, Fluticasone propionate
21 Dermovat

cream

Clobetasol

propionat

0,05% Kem bôi ngoài da; Hộp 1 tuýp 15g VN-19165-

15

Glaxo

Operation UK Limited

Hamire road, Bamard castle, Durham, DL 12 8DR Anh 14 744/QĐ-

BYT

03-03-2016 Tên thuốc: Dermovate cream
22 Ventavis Iloprost trometamol 20 mcg/ 2ml Hộp 30 ống 2ml dung dịch thuốc dạng hít VN-10751 – 10 Berlimed S.A Ronda de Santa Maria, 158 08210 Barberadel Valles, Barcelona Tây Ban Nha 3 896/QĐ-

BYT

21-03-2013 Địa chỉ cơ sở sản xuất: Poligono Industrial Santa Rosa s/n, E- 28806 Alcala de Henares, Madrid

 

Công văn 2462/BYT-QLD bổ sung, điều chỉnh một số thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc

VĂN BẢN GỐC: 2462_BYT_QLD_VNRAS

Công văn 2462/BYT-QLD bổ sung, điều chỉnh một số thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc

BỘ Y TẾ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độööc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 2462/BYT-QLD
V/v: bổ sung, điều chỉnh một số thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc
Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2017

Kính gửi:

  • Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
  • Các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ.

Bộ Y tế thông báo bổ sung, điều chỉnh một số thông tin tại các Danh mục thuốc biệt dược gốc ban hành kèm theo các Quyết định sau của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc biệt dược gốc:

  • Quyết định số 115/QĐ-BYT ngày 11/01/2013 (Đợt 1);
  • Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 (Đợt 3);
  • Quyết định số 1546/QĐ-BYT ngày 08/05/2013 (Đợt 5);
  • Quyết định số 2296/QĐ-BYT ngày 01/07/2013 (Đợt 7);
  • Quyết định số 814/QĐ-BYT ngay 10/03/2014 (Đợt 10);
  • Quyết định số 234/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 (Đợt 12);
  • Quyết định số 3469/QĐ-BYT ngày 19/08/2015 (Đợt 13);
  • Quyết định số 744/QĐ-BYT ngay 03/03/2016 (Đợt 14);
  • Quyết đinh số 4577/QĐ-BYT ngày 23/08/2016 (Đợt 15);
  • Quyết định số 264/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 (Đợt 16).

Thông tin các thuốc được bổ sung, điều chỉnh tại Danh mục kèm theo công văn này.

Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị biết và thực hiện./.

Nơi nhận:

  • Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
  • Các Thứ trưởng;
  • Bảo hiểm xã hội VN;
  • Tổng Công ty dược Việt Nam;
  • Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
  • Cục Quân y-BỘ Quốc phòng; Cục Y tế-BỘ Công an;
  • Cục Y tế giao thông vận tải-BỘ GTVT;
  • Các Công ty có thuốc được đính chính;
  • Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
  • Website của Cục QLD;
  • Lưu: VT, QLD (02b).

BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN VỀ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐÃ CÔNG BỐ

STT Tên thuốc Hoạt chất Hàm lượng Dạng bào chế, Quy cách đóng gói Số đăng ký Cơ sở sản xuất Địa chỉ cơ sở sản xuất Nước sản xuất Đợt

công

bố

Số Quyết định Ngày

Quvết định

Nội dung đính chính, bổ sung
1 Nootropil Piracetam 12g/60ml Hộp 1 chai 60 ml. Dung dịch truyền 12g/60ml VN-15056-

12

UCB Pharma S.p.A Via Praglia 15,10044 Pianezza (TO) Ý 3 896/QĐ-

BYT

21-03-2013 Cơ sở sản xuất: Aesica Pharmaceutical s.r.l
2 Ceclor Cefaclor (dưới dạng

Cefaclor

monohydrate)

375mg Viên nén bao phim giải phóng chậm, Hộp 10 vỉ X 10 viên VN-16796- 13 Eacta

Farmaceutici

SPA

Via Laurentina km 24, 730 – 00040 Pomezia (Roma) Ý 10 814/QĐ-

BYT

03-10-2014 Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ X 10 viên
3 Emla Mỗi tuýp 5g kem chứa: Lidocain 125mg; Prilocain 125mg 5% Kem bôi da, Hộp 1 tuýp 5g VN-19787-

16

Recipharm Karlskoga AB Bjorkbomsvagen 5, SE- 69133 Karlskoga Thụy

Điển

16 264/QĐ-

BYT

23-01-2017 Dạng bào chế, Quy cách đóng gói: Kem bôi, Hộp 5 tuýp 5g
4 Grandaxin Tofisopam 50mg Viên nén; Hộp 2 vỉ X 10 viên VN-15893-

12

Egis

Pharmaceuticals Public Ltd.,

Co.

1165 Budapest, Bokényfoldi út 118-120 Hungary 16 264/QĐ-

BYT

23-01-2017 Cơ sở sản xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company
5 Voluven

6%

Poly (o-2- Hydroxyethyl) Starch (HES 130/0,4) và Natri chloride 30mg/500ml;

4,5g/500ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch; Túi polyolefine (freeflex) 500ml VN-19651-

16

Fresenius Kabi

Deutschland

GmbH

FreseniusstraBe 1, 61169 Friedberg Đức 16 264/QĐ-

BYT

23-01-2017 Hàm lượng: 30g/500ml; 4,5g/500ml
6 Brexin Piroxicam (dưới dạng Piroxicam beta-cyclodextrin) 20mg Hộp 2 vỉ X 10 viên, viên nén VN-18799-

15

Chiesi

Farrmaceutici

S.p.A

Via San Leonardo 96 43100 Parma Ý 13 3469/QĐ-

BYT

19-08-2015 Địa chi cơ sở sản xuất: Via San Leonardo 96-43122 Parma
7 Actilyse Alteplase 50mg Bột đông khô và dung môi pha tiêm truyền; Hộp gồm 1 lọ bột đông khô và 1 lọ nước cất pha tiêm QLSP-948-

16

Boehringer

Ingelheim

International

GmbH&Co.KG

Birkendorfer Stape 65 88397 Biberach an der Riss Đức 15 4577/QĐ-

BYT

23-08-2016 Cơ sở sản xuất: Boehringer Ingelheim Pharma

GmbH&Co.KG

8 Morihepam

in

Mỗi 200ml có chứa L-Isoleucine l,840g; L-Leucine 1,890g; L-Lysine acetate 0,790g; L- Methionine 0,088g; L-Phenylalamine 0,060g; L- Threonine 0,428g; L-Tryptophan 0,140g; L-Valine l,780g; L-Alanine l,680g; L-Arginine 3,074g; L-Aspartic acid 0,040g; L- Histidine 0,620g; L-Proline 1,060g; L- Serine 0,520g; L- Tyrosine 0,080g, Glycine l,080g 7,58% Túi 200ml, Túi 500ml, dung dịch truyền tĩnh mạch VN-17215-

13

AY

Pharmaceuticals Co., Ltd.

6-8, Hachiman, Kawajima-cho, Hiki- gun, saitama Nhật 13 3469/QĐ-

BYT

19-08-2015 1.  Tên hoạt chất: Mỗi 200ml có chứa L- Isoleucine l,840g; L- Leucine l,890g; L- Lysine acetate 0,790g; L-Methionine 0,088g; L-Phenylalanine 0,060g; L-Threonine 0,428g; L-Tryptophan 0,140g; L-Valine l,780g; L-Alanine l,680g; L-Arginine 3,074g; L-Aspartic acid 0,040g; L- Histidine 0,620g; L- Proline l,060g; L- Serine 0,520g; L- Tyrosine 0,080g, Glycine l,080g

2.  Địa chi cơ sở sản xuất: 6-8, Hachiman, Kawajima-machi, Hiki-gun, saitama

9 Canesten Clotrimazole lOOmg Viên nén đặt âm đạo; Hộp 1 vỉ X 6 viên và 1 dụng cụ đặt thuốc VN-16136-

13

Bayer Schering Pharma AG Kaiser-Wilhelm-alle 51368 Leverkusen Đức 16 264/QĐ-

BYT

23-01-2017 Cơ sở sản xuất: Bayer Pharma AG
10 Canesten Clotrimazole 500mg Viên đặt âm đạo; Hộp 1 vỉ X 1 viên và 1 dụng cụ đặt thuốc VN-15730-

12

Bayer Schering Pharma AG Kaiser-Wilhelm-alle 51368 Leverkusen Đức 16 264/QĐ-

BYT

23-01-2017 Cơ sở sản xuất: Bayer Pharma AG
11 Plavix Clopidogrel base (dưới dạng Clopidogrel hydrogen sulphate 97,875mg) 75mg Viên nén bao phim, Hộp 1 vỉ X 14 viên VN-16229- 13 Sanoíí

Winthrop

Industrie

1 rue de la Vierge Ambres et Lagrave 33565 Acrbon Blanc Cedex Pháp 12 234/QĐ-

BYT

23-01-2015 1. Tên thuốc: Plavix 75mg

2.  Địa chi cơ sở sản xuất: 1 rue de la Vierge Ambares et Lagrave 33565 Carbon Blanc Cedex

12 Xatral XL lOmg Alfuzosin HC1 lOmg Viên nén phóng thích chậm, Hộp 3 vỉ X 10 viên VN-14355-

11

Sanofi

Winthrop

Industrie

30-36 Avenue Gustave EiffTel 37100 Tuors Pháp 5 1546/QĐ-

BYT

08-05-2013 1.  Địa chi cơ sở sản xuất: 30-36 Avenue Gustave Eiffel 37100 Tours

2.  Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ X 30 viên

13 Depakine

Chrono

Natri valproate 333mg, Acid valproic 145mg 333mg;145m

g

Hộp 1 lọ 30 viên nén bao phim phóng thích kéo dài VN-16477- 13 Sanofi

Winthrop

Industrie

1 rue de la Vierge- Ambres et Lagrave – 33565 Carbon Blanc Cedex Pháp 7 2296/QĐ-

BYT

01-07-2013 Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1 rue de la Vierge- Ambares et Lagrave – 33565 Carbon Blanc Cedex
14 Mucosta Rebamipide lOOmg Hộp 10 vỉ X 10 viên nén VN-12336-

11

Korea Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd. 903 Sangsin-ri Hyangnam-eup Hvvaseong-si Gyeonggi- do Hàn

Quốc

1 115/QĐ-

BYT

11-01-2013 Địa chỉ cơ sở sản xuất: 27, Jeyakgongdan 3- gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, 445-937
15 Pletaal Cilostazol 50mg Hộp 10 vỉ X 10 viên nén VN-12337-

11

Korea Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd. 903 Sangsin-ri Hyangnam-eup Hwaseong-si Gyeonggi- do Hàn

Quốc

1 115/QĐ-

BYT

11-01-2013 Địa chi cơ sở sản xuất: 27, Jeyakgongdan 3- gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, 445-937
16 Pletaal Cilostazol lOOmg Hộp 10 vỉ X 10 viên nén VN-12338-

11

Korea Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd. 903 Sangsin-ri Hyangnam-eup Hwaseong-si Gyeonggi- do Hàn

Quốc

1 115/QĐ-

BYT

11-01-2013 Địa chỉ cơ sở sản xuất: 27,Jeyakgongdan 3- gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, 445-937
17 Elthon Itoprid hydrochlorid 50mg Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ X 10 viên VN-18978- 15 Abbott Japan Co.Ltd 2-1, Inokuchi, Katsuyana, Fukui 911- 8555 Nhật

Bàn

14 744/QĐ-

BYT

03-03-2016 1. Tên thuốc: Elthon 50mg

2.  Địa chỉ cơ sở sản xuất: 2-1, Inokuchi 37, Katsuyama, Fukui 911- 8555

18 Tanganil

500mg

Acetyl leucin 500mg/5ml Dung dịch tiêm tĩnh mạch; Hộp 5 ống 5ml VN-18066-

14

Pierre Fabre Medicament Production Etablissement Aqutaine Pharm Internatinal, Avenue du Beam, 64320 Idro Pháp 16 264/QĐ-

BYT

23-01-2017 Địa chỉ cơ sở sản xuất: Etablissement Aquitaine Pharm International, Avenue du Beam, 64320 Idron
19 Zyrtec Cetirizin

hydroclorid

lmg/ml Dung dịch uống, Hộp 1 lọ 60 ml VN-19164-

15

Aesica

Pharmaceuticals

s.r.l

Via Praglia 15, 10044 Pianezza TO. Ý 15 4577/QĐ-

BYT

23-08-2016 Hoạt chất: cetirizin dihydroclorid
20 Seretide

Evohaler

DC

25/50mcg

Salmeterol xinafoate; Fluticasone íuroate 25mcg; 50mcg/l liều xịt Thuốc phun mù hệ hỗn dịch để hít qua đường miệng, Bình xịt 120 liều VN-14684-

12

Glaxo

Wellcome SA

Avda. De Extremadura no 3, 09400 Aranda de Duero, Burgos Tây Ban Nha 5 1546/QĐ-

BYT

08-05-2013 Hoạt chất: Salmetarol xinafoate, Fluticasone propionate
21 Dermovat

cream

Clobetasol

propionat

0,05% Kem bôi ngoài da; Hộp 1 tuýp 15g VN-19165-

15

Glaxo

Operation UK Limited

Hamire road, Bamard castle, Durham, DL 12 8DR Anh 14 744/QĐ-

BYT

03-03-2016 Tên thuốc: Dermovate cream
22 Ventavis Iloprost trometamol 20 mcg/ 2ml Hộp 30 ống 2ml dung dịch thuốc dạng hít VN-10751 – 10 Berlimed S.A Ronda de Santa Maria, 158 08210 Barberadel Valles, Barcelona Tây Ban Nha 3 896/QĐ-

BYT

21-03-2013 Địa chỉ cơ sở sản xuất: Poligono Industrial Santa Rosa s/n, E- 28806 Alcala de Henares, Madrid

 

Công văn 2462/BYT-QLD bổ sung, điều chỉnh một số thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc

VĂN BẢN GỐC: [sociallocker id=7424]2462_BYT_QLD_VNRAS[/sociallocker]

LEAVE A REPLY
Please enter your comment!