Công văn 15433/QLD-ĐK công bố danh mục nguyên liệu không phải cấp phép nhập khẩu

1041
Công văn 15433/QLD-ĐK công bố danh mục nguyên liệu không phải cấp phép nhập khẩu
5/5 - (1 bình chọn)

Công văn 15433/QLD-ĐK công bố danh mục nguyên liệu không phải cấp phép nhập khẩu

BỘ Y TẾ

CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số 15433/QLD-ĐK

V/v công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không
phải thực hiện việc cấp phép nhập khấu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK

Hà Nội, ngày 29 tháng 09 năm 2017

 

Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;

Cục Quản lý Dược thông báo:

Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu theo danh mục đính kèm.

Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.

Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.

DANH MỤC:

STT Tên thuốc Số giấy đăng ký lưu hành thuốc Tên cơ sở sản xuất thuốc Tên nguyên liệu làm thuốc TCCL

của

nguyên

liệu

Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu Địa chỉ cơ sở sản xuất nguvên liệu
1 AUMAKIN 312,5 VD-11837-

10

Cty CP Hóa – Dược phẩm Mekophar Potassium clavulanate and Silicon dioxide TCNSX Sandoz Industrial Products S.p.A Corso Verona, 165, 38068 Rovereto
2 BIMOXINE VD-11838-

10

Cty CP Hóa – Dược phẩm Mekophar Cloxacillin sodium USP38/

BP2015

Aurobindo Pharma Limited Survey No. 1/22. 2/1 to 5,6 to 18,61 to 69, Pydibhimavaram 532409, Ranasthali mandal, Srikakulam Dist, A.p.
3 HAEDISIS-A VD-11841-

10

Cty CP Hóa – Dược phẩm Mekophar Sodium chloride USP39 Dominion Salt Limited Lake Grassmere & s.l Refinery

Kaparu Road, Marlborough

4 HAEDISIS-A VD-11841-

10

Cty CP Hóa – Dược phẩm Mekophar Glacial acetic acid EP8/

USP39/

BP

2015/

JP 16

Merck KGaA. Frankfurter Strabc 250, 64293 Darmstadt, Germany.
5 HAEDITRATE VD-11842-

10

Cty CP Hóa – Dược phẩm Mekophar Sodium chloride USP39 Dominion Salt Limited Lake Grassmere & S.I Refinery

Kaparu Road. Marlboroimh

40 Hemarexin VD-16718-12 Chi nhánh công ty TNHH Liên Doanh STADA- VIỆT NAM Ferrous gluconate USP38 Givaudan Lavirotte 56 rue Paul Cazeneuve BP 8344 69356 LYON CEDEX 08.
41 Hemarexin VD-16718-12 Chi nhánh công ty TNHH Liên Doanh STADA- VIỆT NAM Manganese gluconate USP38 Givaudan Lavirotte 56 rue Paul Cazeneuve BP 8344 69356 LYON CEDEX 08.
42 Hemarexin VD-16718-12 Chi nhánh công ty TNHH Liên Doanh STADA- VIỆT NAM Copper gluconate USP38 Givaudan Lavirotte 56 rue Paul Cazeneuve BP 8344 69356 LYON CEDEX 08.
43 Lamzidivir VD-17209- 12 Chi nhánh công ty TNHH Liên Doanh STADA- VIỆT NAM Lamivudine NSX Hetero Labs Limited Unit-IX, Plot No.2, HETEROINFRASTRUCTURE LTD.- SEZ, N. Narasapuram (Village), Nakkapally (Mandai), Visakhapatnam District, Andhra Pradesh.

Công văn 15433/QLD-ĐK công bố danh mục nguyên liệu không phải cấp phép nhập khẩu

DOWNLOAD VĂN BẢN DƯỚI ĐÂY

[sociallocker id=7424]

15433_QLD_ĐK_VNRAS

[/sociallocker]

COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM

LEAVE A REPLY
Please enter your comment!