Công văn 651/BHXH-CSYT về việc triển khai Hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 651/BHXH-CSYT V/v triển khai Hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế |
Hà Nội, ngày 03 tháng 03 năm 2017 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Được sự quan tâm chỉ đạo của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, từ tháng 7 năm 2016 Hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế đã chính thức hoạt động, kết nối với trên 12.000 cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên phạm vi toàn quốc.
Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã có các Công văn số 1637/BHXH-CSYT ngày 06/5/2016, Công văn số 4450/BHXH-CSYT ngày 07/11/2016 và Công văn số 5386/BHXH-CSYT ngày 30/12/2016 về việc triển khai Hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế. Theo đó yêu cầu Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thường xuyên báo cáo, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố để chỉ đạo các đơn vị liên quan nghiêm túc thực hiện việc liên thông dữ liệu hàng ngày phục vụ công tác quản lý khám bệnh, chữa bệnh, đảm bảo minh bạch trong khám chữa bệnh bảo hiểm y tế theo yêu cầu của Thủ tướng Chính phủ. Qua theo dõi tình hình liên thông dữ liệu lên Hệ thống cho thấy nhiều tỉnh tiến độ thực hiện còn chậm, tỷ lệ liên thông dữ liệu hàng ngày thấp (quý 4/2016 đạt 30%, quý 1/2017 đạt 41%), tại một số địa phương đã xảy ra tình trạng lạm dụng thẻ bảo hiểm y tế, một người đi khám, lấy thuốc nhiều lần trong ngày, nhiều ngày trong tháng; nhiều cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa chuẩn hóa danh mục theo quy định của Bộ Y tế trên phần mềm của đơn vị dẫn đến số hồ sơ bị từ chối lớn (70% trong quý 4/2016, 52% trong quý 1/2017) nên cơ quan Bảo hiểm xã hội chưa thực hiện được giám định điện tử (chi tiết tại các Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo).
Để đảm bảo chính xác trong công tác giám định, minh bạch trong thanh toán bảo hiểm y tế, ngăn ngừa tình trạng lạm dụng, trục lợi quỹ bảo hiểm y tế, Bảo hiểm xã hội Việt Nam kính đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quan tâm chỉ đạo hơn nữa đối với Sở Y tế, Bảo hiểm xã hội tỉnh và các cơ sở khám chữa bệnh nghiêm túc thực hiện việc chuẩn hóa danh mục dùng chung, liên thông dữ liệu ngay khi người bệnh ra viện, đáp ứng yêu cầu quản lý công tác khám bệnh, chữa bệnh, giám định và thanh toán bảo hiểm y tế theo đúng chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.
Xin trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC Phạm Lương Sơn |
PHỤ LỤC 1
THỐNG KÊ SỐ LIỆU LIÊN THÔNG TỚI CƠ QUAN BHXH
Quý 4/2016 và Quý 1/2017 (đến ngày 19/2/2017)
(kèm theo Công văn số 651/BHXH-CSYT ngày 03 tháng 03 năm 2017 của BHXH Việt Nam)
STT | TÊN ĐƠN VỊ | Số cơ sở có KCB | Quý 4/2016 | Quý 1/2017 | ||||||||
Cơ sở KCB liên thông dữ liệu | Số hồ sơ gửi lên hệ thống | Số hồ sơ gửi đúng ngày | Tỷ lệ hồ sơ đúng ngày | Cơ sở KCB liên thông dữ liệu | Số hồ sơ gửi lên hệ thống | Số hồ sơ gửi đúng ngày | Tỷ lệ hồ sơ đúng ngày | |||||
Số lượng | Tỷ lệ | Số lượng | Tỷ lệ | |||||||||
1 | Bắc Ninh | 142 | 98 | 69% | 368,872 | 251,480 | 68% | 115 | 81% | 175,129 | 70,996 | 41% |
2 | Hải Phòng | 97 | 73 | 75% | 379,111 | 91,061 | 24% | 78 | 80% | 204,221 | 51,830 | 25% |
3 | Thanh Hóa | 669 | 551 | 82% | 909,436 | 412,917 | 45% | 462 | 69% | 311,791 | 169,093 | 54% |
4 | Long An | 194 | 171 | 88% | 529,044 | 65,936 | 12% | 163 | 84% | 288,671 | 106,434 | 37% |
5 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 98 | 87 | 89% | 585,632 | 216,620 | 37% | 90 | 92% | 272,351 | 148,467 | 55% |
6 | Sơn La | 229 | 205 | 90% | 237,857 | 83,888 | 35% | 208 | 91% | 78,538 | 34,514 | 44% |
7 | Ninh Bình | 158 | 145 | 92% | 225,803 | 49,928 | 22% | 153 | 97% | 152,717 | 83,175 | 54% |
8 | Gia Lai | 257 | 242 | 94% | 354,802 | 96,123 | 27% | 234 | 91% | 109,307 | 25,945 | 24% |
9 | Thừa thiên Huế | 193 | 182 | 94% | 665,312 | 56,191 | 8% | 187 | 97% | 207,347 | 41,028 | 20% |
10 | Hồ Chí Minh | 299 | 282 | 94% | 3,903,149 | 846,375 | 22% | 248 | 83% | 1,566,203 | 469,582 | 30% |
11 | Đồng Nai | 222 | 210 | 95% | 1,586,860 | 716,856 | 45% | 212 | 95% | 711,705 | 387,456 | 54% |
12 | Bình Thuận | 131 | 124 | 95% | 357,278 | 110,183 | 31% | 125 | 95% | 197,030 | 48,751 | 25% |
13 | Quảng Nam | 283 | 268 | 95% | 1,176,756 | 64,185 | 5% | 261 | 92% | 283,590 | 72,464 | 26% |
14 | Đà Nẵng | 95 | 90 | 95% | 650,349 | 26,897 | 4% | 92 | 97% | 315,003 | 179,681 | 57% |
15 | Tuyên Quang | 175 | 166 | 95% | 488,089 | 71,594 | 15% | 167 | 95% | 132,632 | 41,265 | 31% |
16 | Hà Nội | 673 | 639 | 95% | 1,511,910 | 177,652 | 12% | 627 | 93% | 637,411 | 188,180 | 30% |
17 | Hưng Yên | 40 | 38 | 95% | 252,299 | 68,215 | 27% | 37 | 93% | 112,299 | 50,627 | 45% |
18 | Bình Phước | 161 | 153 | 95% | 338,746 | 114,477 | 34% | 148 | 92% | 143,105 | 90,478 | 63% |
19 | Hà Nam | 122 | 116 | 95% | 141,364 | 8,090 | 6% | 121 | 99% | 90,543 | 60,565 | 67% |
20 | Hòa Bình | 226 | 216 | 96% | 157,218 | 25,286 | 16% | 200 | 88% | 59,517 | 14,061 | 24% |
21 | Trà Vinh | 98 | 94 | 96% | 534,475 | 232,789 | 44% | 98 | 100% | 184,671 | 98,157 | 53% |
22 | Bạc Liêu | 76 | 73 | 96% | 497,373 | 145,640 | 29% | 75 | 99% | 203,528 | 103,999 | 51% |
23 | Phú Thọ | 309 | 297 | 96% | 386,108 | 18,168 | 5% | 286 | 93% | 120,294 | 38,782 | 32% |
24 | Hà Tĩnh | 287 | 276 | 96% | 443,527 | 95,153 | 21% | 255 | 89% | 101,325 | 38,680 | 38% |
25 | Quảng Ngãi | 214 | 206 | 96% | 430,520 | 131,738 | 31% | 211 | 99% | 184,508 | 38,311 | 21% |
26 | Bình Định | 190 | 183 | 96% | 781,222 | 98,932 | 13% | 181 | 95% | 215,495 | 43,492 | 20% |
27 | Thái Bình | 303 | 293 | 97% | 632,821 | 300,158 | 47% | 267 | 88% | 235,491 | 165,598 | 70% |
28 | Lào Cai | 193 | 187 | 97% | 268,112 | 174,755 | 65% | 186 | 96% | 115,843 | 78,073 | 67% |
29 | Cần Thơ | 112 | 109 | 97% | 772,448 | 204,290 | 26% | 112 | 100% | 375,839 | 295,375 | 79% |
30 | Bình Dương | 153 | 149 | 97% | 1,468,741 | 184,161 | 13% | 152 | 99% | 493,672 | 106,714 | 22% |
31 | Kiên Giang | 156 | 152 | 97% | 578,104 | 265,120 | 46% | 149 | 96% | 260,351 | 124,689 | 48% |
32 | Kon Tum | 122 | 119 | 98% | 237,090 | 56,659 | 24% | 119 | 98% | 99,073 | 35,365 | 36% |
33 | Phú Yên | 125 | 122 | 98% | 526,874 | 48,239 | 9% | 123 | 98% | 216,832 | 75,138 | 35% |
34 | Vĩnh Long | 130 | 127 | 98% | 686,180 | 416,379 | 61% | 130 | 100% | 341,813 | 194,902 | 57% |
35 | Lâm Đồng | 177 | 173 | 98% | 468,578 | 87,544 | 19% | 171 | 97% | 168,019 | 50,158 | 30% |
36 | Khánh Hòa | 160 | 157 | 98% | 438,149 | 113,532 | 26% | 148 | 93% | 191,578 | 39,965 | 21% |
37 | Cà Mau | 111 | 109 | 98% | 717,645 | 245,288 | 34% | 111 | 100% | 270,652 | 160,944 | 59% |
38 | Tây Ninh | 113 | 111 | 98% | 276,524 | 176,543 | 64% | 110 | 97% | 197,475 | 139,738 | 71% |
39 | An Giang | 183 | 180 | 98% | 972,561 | 171,477 | 18% | 183 | 100% | 513,745 | 145,663 | 28% |
40 | Lai Châu | 130 | 128 | 98% | 272,725 | 31,422 | 12% | 127 | 98% | 75,550 | 26,347 | 35% |
41 | Bắc Kạn | 136 | 134 | 99% | 187,289 | 48,645 | 26% | 132 | 97% | 51,663 | 20,717 | 40% |
42 | Điện Biên | 145 | 144 | 99% | 216,542 | 36,019 | 17% | 145 | 99% | 95,770 | 31,728 | 33% |
43 | Thái Nguyên | 232 | 229 | 99% | 461,914 | 170,445 | 37% | 225 | 97% | 185,631 | 54,544 | 29% |
44 | Lạng Sơn | 234 | 231 | 99% | 240,080 | 138,718 | 58% | 233 | 100% | 96,601 | 58,606 | 61% |
45 | Quảng Trị | 174 | 172 | 99% | 324,436 | 79,166 | 24% | 170 | 98% | 124,541 | 39,034 | 31% |
46 | Nam Định | 264 | 261 | 99% | 521,041 | 140,436 | 27% | 261 | 99% | 220,808 | 79,117 | 36% |
47 | Bắc Giang | 267 | 264 | 99% | 614,218 | 158,575 | 26% | 242 | 91% | 232,218 | 113,492 | 49% |
48 | Quảng Bình | 179 | 177 | 99% | 323,441 | 49,210 | 15% | 177 | 99% | 61,398 | 13,023 | 21% |
49 | Hậu Giang | 90 | 89 | 99% | 446,789 | 88,194 | 20% | 90 | 100% | 215,495 | 113,293 | 53% |
50 | Tiền Giang | 200 | 198 | 99% | 851,134 | 641,405 | 75% | 197 | 99% | 419,428 | 232,500 | 55% |
51 | Yên Bái | 206 | 204 | 99% | 349,279 | 191,090 | 55% | 203 | 99% | 120,419 | 73,305 | 61% |
52 | Nghệ An | 538 | 533 | 99% | 1,148,345 | 609,345 | 53% | 534 | 99% | 437,135 | 249,117 | 57% |
53 | Bến Tre | 162 | 161 | 99% | 686,504 | 468,198 | 68% | 162 | 100% | 345,251 | 240,508 | 70% |
54 | Vĩnh Phúc | 167 | 166 | 99% | 325,567 | 146,120 | 45% | 165 | 99% | 115,776 | 46,948 | 41% |
55 | Đồng Tháp | 173 | 172 | 99% | 1,028,632 | 376,021 | 37% | 173 | 100% | 452,868 | 143,708 | 32% |
56 | Hà Giang | 211 | 210 | 100% | 210,989 | 128,700 | 61% | 210 | 100% | 77,481 | 46,312 | 60% |
57 | Quảng Ninh | 221 | 220 | 100% | 527,158 | 177,116 | 34% | 215 | 97% | 198,979 | 82,078 | 41% |
58 | Cao Bằng | 236 | 235 | 100% | 210,073 | 72,917 | 35% | 230 | 97% | 77,903 | 23,635 | 30% |
59 | Hải Dương | 304 | 303 | 100% | 615,239 | 115,531 | 19% | 304 | 100% | 261,988 | 78,316 | 30% |
60 | Ninh Thuận | 82 | 82 | 100% | 325,815 | 59,237 | 18% | 82 | 100% | 142,584 | 38,762 | 27% |
61 | Đăk Lăk | 220 | 220 | 100% | 872,338 | 322,426 | 37% | 219 | 100% | 220,836 | 62,592 | 28% |
62 | Đăk Nông | 81 | 81 | 100% | 204,625 | 134,473 | 66% | 81 | 100% | 54,194 | 38,274 | 71% |
63 | Sóc Trăng | 132 | 132 | 100% | 945,846 | 312,267 | 33% | 132 | 100% | 389,673 | 204,994 | 53% |
64 | Bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội | 22 | 22 | 100% | 607,308 | 34,733 | 6% | 22 | 100% | 198,478 | 16,271 | 8% |
65 | Bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế tại TP HCM | 6 | 6 | 100% | 380,912 | 19,340 | ,5% | 6 | 100% | 140,414 | 5,553 | 4% |
TỔNG CỘNG | 12,489 | 11,949 | 96% | 38,840,137 | 11,473,931 | 30% | 11,732 | 94% | 15,552,396 | 6,441,109 | 41% |
PHỤ LỤC 2
THỐNG KÊ SỐ HỒ SƠ BỊ TỪ CHỐI DO CHƯA CHUẨN HÓA DANH MỤC
(kèm theo Công văn số 651/BHXH-CSYT ngày 03 tháng 03 năm 2017 của BHXH Việt Nam)
STT | Tên tỉnh | QUÝ 4/2016 | THÁNG 1/2017 | ||||||||
Tổng số hồ sơ | Số HS từ chối toàn bộ | Tỷ lệ | Số HS từ chối một phần | Tỷ lệ | Tổng số hồ sơ | Số HS từ chối toàn bộ | Tỷ lệ | Số HS từ chối một phần | Tỷ lệ | ||
1 | Cà Mau | 743,108 | 545,974 | 73% | 179,216 | 24% | 153,564 | 34,080 | 22% | 108,435 | 71% |
2 | Khánh Hòa | 420,251 | 215,003 | 51% | 115,605 | 28% | 81,664 | 35,834 | 44% | 32,418 | 40% |
3 | Đồng Nai | 1,596,304 | 793,847 | 50% | 751,698 | 47% | 424,768 | 160,464 | 38% | 228,739 | 54% |
4 | Ninh Thuận | 255,085 | 112,061 | 44% | 98,912 | 39% | 67,632 | 10,677 | 16% | 40,157 | 59% |
5 | TP HCM | 3,849,096 | 1,587,639 | 41% | 2,061,661 | 54% | 926,706 | 125,841 | 14% | 663,430 | 72% |
6 | Điện Biên | 226,297 | 90,455 | 40% | 125,684 | 56% | 56,171 | 20,532 | 37% | 31,191 | 56% |
7 | Tuyên Quang | 326,401 | 128,505 | 39% | 64,687 | 20% | 60,348 | 10,598 | 18% | 9,983 | 17% |
8 | Bắc Cạn | 143,648 | 55,514 | 39% | 54,765 | 38% | 27,575 | 10,574 | 38% | 11,304 | 41% |
9 | Phú Yên | 503,259 | 193,974 | 39% | 200,038 | 40% | 125,606 | 10,968 | 9% | 57,752 | 46% |
10 | Bình Thuận | 371,284 | 143,042 | 39% | 144,469 | 39% | 119,612 | 43,499 | 36% | 59,403 | 50% |
11 | Lào Cai | 236,781 | 90,407 | 38% | 131,479 | 56% | 39,186 | 16,141 | 41% | 21,961 | 56% |
12 | Bình Phước | 297,087 | 113,000 | 38% | 94,297 | 32% | 82,118 | 38,292 | 47% | 31,212 | 38% |
13 | Bình Định | 653,448 | 242,609 | 37% | 332,818 | 51% | 135,893 | 35,204 | 26% | 57,180 | 42% |
14 | TT Huế | 644,664 | 235,502 | 37% | 253,219 | 39% | 105,698 | 26,490 | 25% | 38,724 | 37% |
15 | Vĩnh Long | 745,076 | 270,214 | 36% | 418,600 | 56% | 210,445 | 48,023 | 23% | 129,929 | 62% |
16 | Long An | 543,042 | 194,734 | 36% | 149,325 | 27% | 129,297 | 33,707 | 26% | 55,886 | 43% |
17 | Thanh Hóa | 779,293 | 262,884 | 34% | 496,115 | 64% | 157,520 | 62,073 | 39% | 88,505 | 56% |
18 | Bắc Giang | 379,627 | 125,278 | 33% | 232,860 | 61% | 80,146 | 14,001 | 17% | 58,133 | 73% |
19 | Thái Bình | 523,820 | 170,775 | 33% | 306,521 | 59% | 135,132 | 33,339 | 25% | 66,902 | 50% |
20 | Quảng Nam | 930,652 | 300,869 | 32% | 552,646 | 59% | 112,733 | 39,346 | 35% | 54,166 | 48% |
21 | Bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội | 526,038 | 169,542 | 32% | 315,712 | 60% | 126,798 | 24,829 | 20% | 75,676 | 60% |
22 | Ninh Bình | 285,546 | 88,837 | 31% | 166,425 | 58% | 81,399 | 23,374 | 29% | 41,299 | 51% |
23 | Bạc Liêu | 453,929 | 138,436 | 30% | 235,416 | 52% | 122,127 | 14,778 | 12% | 50,250 | 41% |
24 | Đà Nẵng | 323,280 | 96,328 | 30% | 203,401 | 63% | 159,214 | 36,160 | 23% | 103,708 | 65% |
25 | Sơn La | 172,730 | 51,385 | 30% | 91,136 | 53% | 34,327 | 5,425 | 16% | 13,655 | 40% |
26 | Cao Bằng | 169,543 | 50,408 | 30% | 87,341 | 52% | 42,842 | 2,467 | 6% | 14,575 | 34% |
27 | Đắk Nông | 201,301 | 59,385 | 30% | 96,878 | 48% | 29,988 | 5,642 | 19% | 18,764 | 63% |
28 | Lâm Đồng | 363,409 | 103,230 | 28% | 185,598 | 51% | 90,490 | 36,821 | 41% | 32,507 | 36% |
29 | Lạng Sơn | 265,445 | 74,313 | 28% | 146,300 | 55% | 48,447 | 10,717 | 22% | 22,661 | 47% |
30 | Hà Giang | 181,497 | 42,088 | 23% | 112,590 | 62% | 38,664 | 9,115 | 24% | 22,216 | 57% |
31 | Quảng Trị | 312,235 | 70,806 | 23% | 141,192 | 45% | 70,082 | 12,879 | 18% | 15,635 | 22% |
32 | Quảng Ninh | 388,743 | 86,281 | 22% | 189,019 | 49% | 92,377 | 3,807 | 4% | 36,086 | 39% |
33 | Hà Tĩnh | 306,630 | 67,456 | 22% | 183,432 | 60% | 51,742 | 1,808 | 3% | 23,179 | 45% |
34 | Quảng Ngãi | 401,628 | 84,388 | 21% | 203,628 | 51% | 102,101 | 11,582 | 11% | 32,036 | 31% |
35 | Hải Dương | 362,382 | 75,520 | 21% | 171,627 | 47% | 141,634 | 2,622 | 2% | 27,201 | 19% |
36 | Yên Bái | 352,861 | 66,698 | 19% | 203,587 | 58% | 64,442 | 431 | 1% | 22,060 | 34% |
37 | Hải Phòng | 465,649 | 81,785 | 18% | 164,021 | 35% | 138,019 | 2,343 | 2% | 15,507 | 11% |
38 | Bến Tre | 705,176 | 115,747 | 16% | 423,931 | 60% | 193,531 | 31,906 | 16% | 103,339 | 53% |
39 | Thái Nguyên | 461,940 | 72,039 | 16% | 186,507 | 40% | 98,396 | 3,487 | 4% | 14,815 | 15% |
40 | Nam Định | 534,058 | 83,078 | 16% | 334,104 | 63% | 142,178 | 9,833 | 7% | 66,911 | 47% |
41 | Nghệ An | 935,634 | 117,918 | 13% | 719,528 | 77% | 191,012 | 23,281 | 12% | 110,273 | 58% |
42 | Bình Dương | 1,301,503 | 160,743 | 12% | 648,244 | 50% | 307,140 | 17,569 | 6% | 86,149 | 28% |
43 | Quảng Bình | 256,594 | 31,318 | 12% | 96,841 | 38% | 28,312 | 3,049 | 11% | 11,720 | 41% |
44 | BR VTÀU | 603,802 | 66,098 | 11% | 291,126 | 48% | 83,879 | 2,304 | 3% | 36,136 | 43% |
45 | Đăk Lắk | 708,692 | 71,742 | 10% | 397,541 | 56% | 136,535 | 938 | 1% | 47,525 | 35% |
46 | Đồng Tháp | 1,071,793 | 102,825 | 10% | 465,380 | 43% | 263,466 | 8,713 | 3% | 47,048 | 18% |
47 | Kiên Giang | 551,825 | 45,091 | 8% | 438,114 | 79% | 136,901 | 1,529 | 1% | 38,114 | 28% |
48 | Tiền Giang | 825,413 | 64,470 | 8% | 569,357 | 69% | 214,776 | 20,387 | 9% | 73,601 | 34% |
49 | Hưng Yên | 253,922 | 19,693 | 8% | 190,963 | 75% | 57,118 | 4,692 | 8% | 36,404 | 64% |
50 | Hòa Bình | 167,880 | 12,578 | 7% | 42,206 | 25% | 31,392 | 551 | 2% | 1,283 | 4% |
51 | Bắc Ninh | 365,467 | 25,822 | 7% | 205,378 | 56% | 106,393 | 33 | 0% | 945 | 1% |
52 | An Giang | 1,081,535 | 68,792 | 6% | 539,547 | 50% | 309,668 | 263 | 0% | 26,681 | 9% |
53 | Vĩnh Phúc | 300,927 | 17,974 | 6% | 223,847 | 74% | 68,315 | 427 | 1% | 15,749 | 23% |
54 | Cần Thơ | 789,960 | 34,294 | 4% | 353,158 | 45% | 226,421 | 3,401 | 2% | 70,159 | 31% |
55 | Phú Thọ | 346,078 | 10,116 | 3% | 87,919 | 25% | 65,209 | 185 | 0% | 16,136 | 25% |
56 | Lai Châu | 188,959 | 3,817 | 2% | 162,071 | 86% | 46,583 | 662 | 1% | 35,159 | 75% |
57 | Hà Nội | 1,527,573 | 23,802 | 2% | 330,292 | 22% | 409,226 | 1,434 | 0% | 52,881 | 13% |
58 | Gia Lai | 385,357 | 5,895 | 2% | 71,784 | 19% | 61,537 | 319 | 1% | 16,700 | 27% |
59 | Trà Vinh | 529,446 | 7,789 | 1% | 215,275 | 41% | 100,828 | 343 | 0% | 3,086 | 3% |
60 | Bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế tại TP HCM | 147,487 | 2,130 | 1% | 104,529 | 71% | 95,310 | 4,723 | 5% | 33,481 | 35% |
61 | Tây Ninh | 401,936 | 1,152 | 0% | 42,690 | 11% | 110,155 | 95 | 0% | 8,591 | 8% |
62 | Kon Tum | 249,807 | 490 | 0% | 16,879 | 7% | 58,324 | 16 | 0% | 571 | 1% |
63 | Hà Nam | 201,804 | 344 | 0% | 13,297 | 7% | 49,813 | 424 | 1% | 1,603 | 3% |
64 | Sóc Trăng | 942,061 | 955 | 0% | 97,414 | 10% | 216,552 | 42 | 0% | 5,891 | 3% |
65 | Hậu Giang | 525,988 | 340 | 0% | 16,827 | 3% | 127,644 | 302 | 0% | 1,704 | 1% |
Cộng | 36,063,686 | 8,446,224 | 23% | 16,946,667 | 47% | 8,603,121 | 1,155,391 | 13% | 3,375,080 | 39% |
VĂN BẢN DẠNG WORD: 651_BHXH_CSYT_VNRAS
Triển khai giám định bảo hiểm y tế