Công văn 15150/QLD-ĐK năm 2018 danh mục NLLT không yêu cầu GPNK

797
Công văn 15150/QLD-ĐK năm 2018
Công văn 15150/QLD-ĐK năm 2018
5/5 - (1 bình chọn)
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 15150/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK
Hà Nội, ngày 02 tháng 08 năm 2018

 

Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.

Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;

Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ thay đổi, bổ sung đối với thuốc sản xuất trong nước đã được cấp số đăng ký lưu hành;

Theo đề nghị tại các văn thư số 1210/2018/CV-CPC1HN đề ngày 06/7/2018 của Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội; văn thư số 323/ĐBCL đề ngày 12/7/2018 của Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar; văn thư số 614/CV-DNP đề ngày 16/7/2018 của Công ty CP Dược Danapha;

Cục Quản lý Dược thông báo:

Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu theo danh mục đính kèm.

Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.

Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c);
– Tổng Cục Hải Quan (để phối hợp);
– Website Cục QLD;
– Lưu: VT, ĐK (Chi).

TUQ. CỤC TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC

Nguyễn Thị Thu Thủy

 

DANH MỤC

NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm Công văn số: 15150/QLD-ĐK ngày 02/8/2018 của Cục Quản lý Dược)

STT Tên thuốc Số giấy đăng ký lưu hành thuốc Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành Tên cơ sở sản xuất thuốc Tên nguyên liệu làm thuốc TCCL của nguyên liệu Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu Tên nước sản xuất nguyên liệu
1 Zvezdochka Nasal Drop 0,05 % VD-23444-15 17/12/2020 CTCP Dược Danapha Xylometazoline hydrochloride USP 32 Siegfried PharmaChemikalien Minden GmbH Karlstrasse 15 – 39, 42 – 44, 32423 Minden, Germany Germany
2 Zvezdochka Nasal Drops 0,1 % VD-24688-16 15/7/2021 CTCP Dược Danapha Xylometazoline hydrochloride NSX Siegfried PharmaChemikalien Minden GmbH Karlstrasse 15 – 39, 42 – 44, 32423 Minden, Germany Germany
3 Zvezdochka Nasal Spray 0,1 % VD-22744-15 09/09/2020 CTCP Dược Danapha Xylometazoline hydrochloride USP 32 Siegfried PharmaChemikalien Minden GmbH Karlstrasse 15 – 39, 42 – 44, 32423 Minden, Germany Germany
4 Danapha – Telfadin VD-24082-16 23/3/2021 CTCP Dược Danapha Fexofenadin hydrochloride USP 35 Glenmark Pharmaceuticals Limited Gienmark house, HDO- Corporate Building, Wing A, B D Sawant Marg, Chakala, Off Western Express Highway, Andheri (E), Mumbai 400 999 India
5 Sumakin 500/125 VD-23194-15 09/09/2020 Công ty cổ phần hóa- dược phẩm Mekophar Sulbactam pivoxil NSX Research Pharmaceutical Co., Ltd Floor 21-C, Qian Jiang Building, #971 Dong Fang Road, Pudong, Shanghai-200122, China China
6 Dobutamin-BFS VD-26125-17 06/02/2022 Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội Dobutamine Hydrochloride (Dobutamine Hydrocloride, Dobutamine HCl) USP 40 Excella GmbH & Co. KG Nürnberger Str. 12 90537 Feucht Germany Germany
7 Dobutamin-BFS VD-26125-17 06/02/2022 Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội Dobutamine Hydrochloride (Dobutamine Hydrocloride, Dobutamine HCl) USP 40 Inogent Laboratories Pvt. Ltd, Plot No. 28-A, IDA., Nacharam, Hyderabad – 500 076, Telangana, INDIA India
8 Dobutamin-BFS VD-26125-17 06/02/2022 Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội Dobutamine Hydrochloride (Dobutamine Hydrocloride, Dobutamine HCl) USP 40, EP 8.0 RECORDATI INDUSTRIA CHIMICA E FARMACEUTICA S.P.A Via Mediana Cisterna, 4 – 04011 APRILIA (LT) Italy
9 Dobutamin-BFS VD-26125-17 06/02/2022 Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội Dobutamine Hydrochloride (Dobutamine Hydrocloride, Dobutamine HCl) USP 40, EP 8.0, IP 2014 SIEGFRIED PHARMACHEMIKAL IEN MINDEN GMBH Karlstraβe 15-39, 42-44 32423 Minden Germany Germany
10 Dexalevo-drop VD-26773-17 22/06/2022 Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội Dexamethasone sodium phosphate USP 38 Symbiotica Speciality Ingredients SDN. BHD. No. 518, Jalan Waja 4, Taman Industri Waja, 09000 Kulim, Kedah, Malaysia Malaysia
11 Dexalevo-drop VD-26773-17 22/06/2022 Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội Dexamethasone sodium phosphate USP 38 Jiangsu Grand Xianle Pharmaceutical Co., Ltd No.1, Zhongshan Seven Road, Coastal Industrial Park, Economic Development Zone, Binhai County, Yancheng City, Jiangsu Province, China China
12 Lidocain-BFS VD-22027-14 08/12/2019 Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội Lidocain hydrochloride USP 38, BP 2016 Apex Healthcare Limited 4710, GIDC Estate., City Ankleshwar, Dist Bharuch, Gujarat State, India India

 

Công văn 15150/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục NLLT được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK.

DOWNLOAD VĂN BẢN GỐC TẠI ĐÂY

15150_QLD_ĐK_2018_VNRAS

15150_QLD_ĐK_2018_VNRAS

COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM

LEAVE A REPLY
Please enter your comment!