BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 99 /QLD-ĐK
v/v Công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SDK |
Hà Nội, ngày 08 tháng 01 năm 2018 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ công văn số 12362/QLD-ĐK ngày 16/8/2017 của Cục Quản lý Dược về việc thay đoi bo sung đối với thuốc sản xuất trong nước đã được cấp số đăng ký;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu theo danh mục đính kèm.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên tran thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện
Nơi nhận:
- Như trên TUQ.CỤC TRƯỞNG
- Trương Quôc Cường (đê b/c); PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÍ THUỐC
- Các Phó Cục trường (để b/c); Đỗ Minh Hùng
- ĐKT Nguyễn Huy Hùng (để b/c);
- Phòng QLKDD (để phối hợp);
- Tổng Cục Hải Quan (để phối hợp);
- Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐK (Chi). Minh Hùng
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP KHẨU (Đính kèm Công văn số: (99 /QLD-ĐK ngày 08/01/2018 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | TCCL
của nguyên liệu |
Tên CO’ sờ sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | Vitamin c -DNA | VD-21945-14 | 08/12/2019 | Công ty cổ phần Dược – VTYT Nghệ An | Acid Ascorbic | BP 2013 | DSM Jiangshan Pharmaceutical (Jiangsu) Co., Ltd | No.61, Jiangshan road, JingJiang, Jiangsu | China |
2 | Vitamin B6 | VD-20932-14 | 12/06/2019 | Công ty cổ phần Dược – VTYT Nghệ An | Pyridoxin Hydroclorid (Pyridoxine Hydrochloride) | BP 2015 | Jiangxi Tianxin Pharmaceutical Co., Ltd. | Le’anjiang Industrial Zone, Leping, Jiangxi, 333300 | China |
3 | Vitamin B1 | VD-20930-14 | 12/06/2019 | Công ty cổ phần Dược – VTYT Nghệ An | Thiamin mononitrat (Thiamine mononitrate) | BP 2013 | Jiangxi Tianxin Pharmaceutical Co., Ltd. | Le’anjiang Industrial Zone, Leping, Jiangxi, 333300 | China |
4 | Berberin | VD-22573-15 | 26/05/2020 | Công ty cổ phần Dược – VTYT Nghệ An | Berberin clorid (Berberine Hydrochloride) | JP 16 | Northeast
pharmaceutical Group Co., LTD. |
No. 37 Zhonggong Bel street, Tiexi District, Shenyang | China |
5 | Gerdogyl | VD-22574-15 | 26/05/2020 | Công ty cổ phần Dược – VTYT Nghệ An | Acetyl Spiramycin (*) | CP 2010 | Topfond
Pharmaceutical Co., Ltd. |
No.2 Guangming Road Zhumadian Henan | China |
(*) Thay đôi tên cơ sở sản xuât dược chát từ Henan Topfond Pharmaceutical Co., Ltd (Địa chi: No. 2 Guangming Road Zhumadian Henan China) theo công văn số 12362/QLD-ĐK ngày 16/8/2017.
|
Công văn số 99 /qld-đk làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp sdk.
VĂN BẢN GỐC:
[sociallocker id=7424]99 _QLD_ĐK_2018_VNRAS[/sociallocker]
COPY XIN GHI RÕ NGUỒN VNRAS