BỘ Y TẾ ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 53/2017/TT-BYT | Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ NGÀNH Y TẾ
Căn cứ Luật lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1.Thông tư này quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế.
- Thông tư này áp dụng đối với cơ sở y tế các Vụ, Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, các đơn vị trực thuộc Bộ, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, y tế các Bộ ngành và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan khác
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
- Tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế là vật mang tin hình thành trong quá trình giải quyết công việc phục vụ cho hoạt động chuyên môn nghiệp vụ về y tế của cơ quan, đơn vị.
- Hồ sơ chuyên môn nghiệp vụ của ngành y tế là tài liệu hình thành trong hoạt động chuyên môn nghiệp vụ y tế có đặc điểm chung hoặc có liên quan với nhau về một vấn đề, một sự việc, một đối tượng cụ thể hoặc có đặc điểm chung.
Điều 3. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
Ban hành kèm theo Thông tư này Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế gồm các nhóm hồ sơ, tài liệu như sau:
- Nhóm 01. Tài liệu về khám bệnh, chữa bệnh và phục hồi chức năng.
- Nhóm 02. Tài liệu về dược và mỹ phẩm.
- Nhóm 03. Tài liệu về trang thiết bị y tế.
- Nhóm 04. Tài liệu về y, dược cổ truyền.
- Nhóm 05. Tài liệu về y tế dự phòng.
- Nhóm 06. Tài liệu về môi trường y tế.
- Nhóm 07. Tài liệu về an toàn thực phẩm.
- Nhóm 08. Tài liệu về dân số
- Nhóm 09. Tài liệu về sức khỏe bà mẹ trẻ em.
- Nhóm 10. Tài liệu về bảo hiểm y tế.
Điều 4. Hướng dẫn áp dụng Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
- Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế là căn cứ để xây dựng danh mục hồ sơ, tài liệu của các đơn vị và xác định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu.
- Đối với hồ sơ, tài liệu đã hết thời hạn bảo quản, Hội đồng xác định giá trị tài liệu của cơ quan, đơn vị xem xét, đánh giá để tiêu hủy theo quy định của pháp luật về lưu trữ hoặc kéo dài thời hạn bảo quản nếu cần thiết.
Điều 5. Điều khoản thi hành
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2018.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh thanh tra Bộ, Cục trưởng, Tổng cục thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng cơ quan y tế các Bộ, ngành chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế để xem xét giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Viết Tiến |
BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ NGÀNH Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 53/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Y tế)
TT | Tên nhóm hồ sơ, tài liệu | Thời hạn bảo quản |
I | Nhóm 01. Tài liệu về khám bệnh, chữa bệnh và phục hồi chức năng | |
1 | Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn công tác chuyên môn cho các bệnh viện trong ngành | Vĩnh viễn |
2 | Hồ sơ theo dõi các Trung tâm Y tế | Vĩnh viễn |
3 | Hồ sơ thẩm định và cho phép các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới lần đầu được thực hiện tại Việt Nam theo quy định của pháp luật | Vĩnh viễn |
4 | Hồ sơ xây dựng danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật | Vĩnh viễn |
5 | Hồ sơ xây dựng quy trình kỹ thuật bệnh viện | Vĩnh viễn |
6 | Hồ sơ chỉ đạo, điều hành công tác sử dụng thuốc an toàn, hợp lý và hiệu quả trong quá trình điều trị | Vĩnh viễn |
7 | Hồ sơ xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện dự trữ quốc gia về thuốc, hóa chất, trang thiết bị y tế, phương tiện phòng, chống dịch bệnh, thiên tai thảm họa theo danh mục dự trữ quốc gia đã được Chính phủ quyết định và theo các quy định của pháp luật | 50 năm |
8 | Hồ sơ xây dựng phác đồ điều trị các bệnh không lây nhiễm, hướng dẫn tổ chức thực hiện và kiểm tra, giám sát các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong việc tổ chức điều trị các bệnh không lây nhiễm và tham gia truyền thông, tư vấn về phòng, chống bệnh không lây nhiễm | 50 năm |
9 | Hồ sơ theo dõi đầu tư của người nước ngoài vào công tác khám chữa bệnh | 50 năm |
10 | Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện và kiểm tra việc sử dụng thuốc hợp lý, an toàn và hiệu quả trong khám bệnh, chữa bệnh, công tác kê đơn và sử dụng thuốc, công tác kiểm soát phòng, chống kháng thuốc | 30 năm |
11 | Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện và kiểm tra giám sát thực hành dược lâm sàng; tư vấn, thông tin về sử dụng thuốc và cảnh giác dược trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | 30 năm |
12 | Hồ sơ chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ trung, cao cấp, công tác y tế phục vụ cho các hội nghị, sự kiện quan trọng của nhà nước | 30 năm |
13 | Hồ sơ cấp, cấp lại, thu hồi chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và cấp, cấp lại, điều chỉnh và thu hồi giấy phép hoạt động đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật | 20 năm |
14 | Hồ sơ thẩm định nội dung chuyên môn của hồ sơ đăng ký quảng cáo hoạt động khám bệnh, chữa bệnh | 20 năm |
15 | Hồ sơ phối hợp với các bộ, ngành có liên quan quản lý nhà nước về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật | 20 năm |
16 | Hồ sơ phối hợp với các cơ quan liên quan phòng, chống, cấp cứu và điều trị nạn nhân trong thiên tai, thảm họa | 20 năm |
17 | Hồ sơ tiếp nhận mẫu bệnh phẩm | 20 năm |
18 | Hồ sơ quản lý chất lượng bệnh viện | 20 năm |
19 | Sổ sách, cấp phát vật tư, phiếu xuất, nhập thuốc | 20 năm |
20 | Hồ sơ bệnh án đối với:
– Người bệnh tử vong; – Người bệnh tâm thần; – Tai nạn lao động, tai nạn sinh hoạt; – Nội trú, ngoại trú thông thường. |
30 năm 20 năm 15 năm 10 năm |
21 | Hồ sơ triển khai hoạt động phòng chống tác hại của thuốc lá | 20 năm |
22 | Phiếu khảo sát sự hài lòng của người bệnh, của nhân viên y tế | 5 năm |
23 | Hồ sơ kết luận về kết quả giám định Pháp y, Pháp y Tâm thần | Vĩnh viễn |
24 | Hồ sơ khám Giám định y khoa | 70 năm |
25 | Hồ sơ về chỉ đạo, điều phối và tổ chức triển khai các dự án hợp tác quốc tế trong lĩnh vực khám chữa bệnh, pháp y, pháp y tâm thần | 20 năm |
26 | Hồ sơ xây dựng tiêu chí về chất lượng thuốc trong danh mục thuốc dự trữ quốc gia | Vĩnh viễn |
27 | Báo cáo đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển ngành Dược | Vĩnh viễn |
28 | Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu công tác dược và mỹ phẩm | Vĩnh viễn |
29 | Hồ sơ hướng dẫn triển khai các quy định thử thuốc trên lâm sàng | Vĩnh viễn |
30 | Hồ sơ hướng dẫn triển khai các quy định về công tác kinh doanh dược, hành nghề dược | Vĩnh viễn |
31 | Hồ sơ xây dựng các danh mục thuốc thiết yếu, danh mục thuốc không kê đơn, danh mục thuốc do bảo hiểm y tế chi trả | Vĩnh viễn |
32 | Hồ sơ xây dựng, chỉ đạo triển khai tiêu chí chất lượng và chủng loại, nguyên liệu thuốc, chất lượng thuốc | Vĩnh viễn |
33 | Hồ sơ theo dõi, phát hiện có dấu hiệu bất thường sai sót liên quan đến thuốc | 70 năm |
34 | Hồ sơ tổ chức hoạt động thông tin thuốc và cảnh giác dược | 70 năm |
35 | Hồ sơ cung ứng, bảo quản, cấp phát sử dụng thuốc | 70 năm |
36 | Hồ sơ cấp mới, cấp lại chứng chỉ hành nghề Dược | 50 năm |
37 | Hồ sơ sản xuất, pha chế thuốc trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | 50 năm |
38 | Hồ sơ thử thuốc trên lâm sàng, thử tương đương sinh học của thuốc | 50 năm |
39 | Hồ sơ xử lý thông tin cảnh báo về an toàn thuốc và mỹ phẩm | 50 năm |
40 | Hồ sơ thẩm định cấp số đăng ký thuốc, mỹ phẩm | 30 năm |
41 | Hồ sơ kiểm nghiệm thuốc và mỹ phẩm; nguyên liệu làm thuốc, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc | 20 năm |
42 | Hồ sơ cấp, thu hồi giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP), thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc (GLP), thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP), thực hành tốt sản xuất bao bì dược phẩm | 20 năm |
43 | Hồ sơ chỉ đạo, triển khai công tác quản lý kinh doanh thuốc đông y, thuốc từ dược liệu (bao gồm các hoạt động: sản xuất, kiểm tra chất lượng, tồn trữ bảo quản, lưu thông, phân phối và xuất – nhập khẩu) | 20 năm |
44 | Hồ sơ chỉ đạo, triển khai các nhiệm vụ:
– Bảo đảm cung ứng thuốc cho bệnh viện; – Quản lý giá thuốc và chất lượng thuốc cung ứng cho bệnh viện, bao gồm cả nhà thuốc bệnh viện, pha chế thuốc theo đơn; – Hướng dẫn thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP); – Thống kê tổng hợp số liệu liên quan đến cung ứng thuốc |
20 năm 20 năm 20 năm 20 năm |
45 | Hồ sơ đấu thầu thuốc của các bệnh viện và các dự án thuộc Bộ Y tế | 20 năm |
46 | Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn, triển khai thực hiện công tác quản lý thông tin, quảng cáo thuốc, mỹ phẩm trên phạm vi cả nước | 20 năm |
47 | Hồ sơ thẩm định nội dung chuyên môn của hồ sơ đăng ký thông tin, quảng cáo thuốc, mỹ phẩm | 20 năm |
48 | Hồ sơ đăng ký lần đầu, đăng ký lại, đăng ký thay đổi gia hạn các thành phần thuốc… | 20 năm |
49 | Hồ sơ đăng ký chuyển nhượng quyền sản xuất thuốc trong nước và ngoài nước | 20 năm |
50 | Hồ sơ cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do cho các sản phẩm dược và mỹ phẩm…. | 20 năm |
51 | Hồ sơ đình chỉ lưu hành, thu hồi, tiêu hủy thuốc, mỹ phẩm kém chất lượng theo quy định của pháp luật | 20 năm |
52 | Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu, duyệt dự trù đối với nguyên liệu, thuốc hướng tâm thần, tiền chất và thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất gây nghiện, hoạt chất hướng tâm thần, tiền chất | 20 năm |
53 | Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu thuốc, vacxin, sinh phẩm y tế | 10 năm |
III | Nhóm 03. Tài liệu về trang thiết bị y tế | |
54 | Hồ sơ xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị y tế; ban hành các quy định chuyên môn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị y tế | Vĩnh viễn |
55 | Hồ sơ ban hành danh mục trang thiết bị thiết yếu cho các đơn vị, cơ sở y tế | Vĩnh viễn |
56 | Hồ sơ phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng, ban hành các quy chuẩn kỹ thuật và các tiêu chuẩn thiết kế – thiết kế mẫu các công trình y tế | Vĩnh viễn |
57 | Hồ sơ theo dõi về dự án chất thải y tế | Vĩnh viễn |
58 | Hồ sơ cấp, đình chỉ, thu hồi giấy đăng ký lưu hành sản phẩm trang thiết bị y tế sản xuất trong nước, giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế | 20 năm |
59 | Hồ sơ thẩm định nội dung chuyên môn đăng ký quảng cáo trang thiết bị y tế theo quy định của pháp luật | 10 năm |
IV | Nhóm 04. Tài liệu về y, dược cổ truyền | |
60 | Hồ sơ theo dõi công tác ứng dụng y học cổ truyền vào chăm sóc sức khỏe cộng đồng | Vĩnh viễn |
61 | Hồ sơ quản lý, kiểm tra theo dõi hoạt động của các cơ sở Y dược cổ truyền | 50 năm |
62 | Hồ sơ cung ứng, chế biến, bào chế sử dụng thuốc cổ truyền trong cơ sở khám chữa bệnh | 20 năm |
63 | Hồ sơ nuôi trồng, thu hái, khai thác, chế biến dược liệu | 70 năm |
64 | Hồ sơ về bảo quản dược liệu, chất lượng của dược liệu | 70 năm |
65 | Hồ sơ đăng ký, lưu hành, thu hồi thuốc cổ truyền | 20 năm |
66 | Hồ sơ thử thuốc cổ truyền trên lâm sàng trước khi lưu hành | 20 năm |
67 | Hồ sơ cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền, cấp, cấp lại, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền | 20 năm |
68 | Hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền theo quy định của pháp luật | 20 năm |
69 | Hồ sơ thẩm định nội dung chuyên môn đăng ký quảng cáo hoạt động khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền | 10 năm |
V | Nhóm 05. Tài liệu về y tế dự phòng | |
70 | Hồ sơ xây dựng quy định chuyên môn, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các lĩnh vực: giám sát, phòng, chống bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm | Vĩnh viễn |
71 | Hồ sơ xây dựng quy định chuyên môn, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các lĩnh vực: bệnh nghề nghiệp, tai nạn thương tích; kiểm dịch y tế biên giới | Vĩnh viễn |
72 | Hồ sơ xây dựng, bổ sung danh mục bệnh truyền nhiễm thuộc các nhóm, danh mục bệnh truyền nhiễm bắt buộc phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế | Vĩnh viễn |
73 | Hồ sơ giám sát bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm, bệnh không rõ nguyên nhân, phát hiện sớm các bệnh truyền nhiễm gây dịch | Vĩnh viễn |
74 | Hồ sơ xây dựng danh mục bệnh nghề nghiệp được hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp tại Việt Nam | Vĩnh viễn |
75 | Hồ sơ phối hợp với các bộ, ngành liên quan ban hành danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày được hưởng chế độ ốm đau | 50 năm |
76 | Hồ sơ triển khai thực hiện hoạt động kiểm dịch y tế biên giới tại các cửa khẩu; thông tin, báo cáo kịp thời tình hình bệnh truyền nhiễm đặc biệt nguy hiểm | 30 năm |
77 | Hồ sơ thẩm định báo cáo đánh giá tác động sức khỏe đối với các dự án đầu tư xây dựng khu công nghiệp, khu đô thị, khu dân cư tập trung, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh truyền nhiễm | 30 năm |
78 | Hồ sơ triển khai các hoạt động phòng, chống tác hại của lạm dụng rượu bia và đồ uống có cồn khác | 20 năm |
79 | Hồ sơ cấp chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về y tế lao động, huấn luyện sơ cứu, cấp cứu tại nơi làm việc theo quy định của pháp luật | 20 năm |
80 | Hồ sơ cấp, đình chỉ, thu hồi, cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với thuốc lá | 20 năm |
81 | Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra, giám sát việc thực hiện các quy định chuyên môn, các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lĩnh vực y tế dự phòng trong phạm vi cả nước | 20 năm |
82 | Hồ sơ phân cấp việc cấp, đình chỉ, thu hồi giấy chứng nhận các cơ sở y tế đủ điều kiện sử dụng vắc xin và sinh phẩm y tế, giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học đối với các phòng xét nghiệm | 20 năm |
83 | Hồ sơ cấp, đình chỉ, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký lưu hành, thẩm định nội dung chuyên môn của hồ sơ đăng ký quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 20 năm |
84 | Hồ sơ chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cung cấp chính xác và kịp thời thông tin về bệnh truyền nhiễm | 20 năm |
85 | Hồ sơ kiểm tra, giám sát, hỗ trợ các đơn vị, địa phương trong việc tổ chức thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch bệnh | 20 năm |
86 | Hồ sơ hướng dẫn tổ chức thực hiện các hoạt động chăm sóc sức khỏe ban đầu cho người dân tại cộng đồng | 20 năm |
87 | Hồ sơ tổ chức thực hiện công bố dịch, công bố hết dịch theo quy định của pháp luật | 10 năm |
88 | Hồ sơ tổ chức thực hiện việc tiêm chủng vắc xin và sinh phẩm y tế cho các đối tượng bắt buộc theo quy định của pháp luật | 50 năm |
89 | Hồ sơ xây dựng, bổ sung, sửa đổi quy định phân tuyến kỹ thuật, các quy định chuyên môn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS | Vĩnh viễn |
90 | Hồ sơ về quản lý, chỉ đạo các hoạt động chuyên môn của mạng lưới phòng, chống HIV/AIDS trong phạm vi cả nước | Vĩnh viễn |
91 | Hồ sơ điều trị và chăm sóc người nhiễm HIV/AIDS | 70 năm |
92 | Hồ sơ can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV | 50 năm |
93 | Hồ sơ tư vấn, quản lý xét nghiệm HIV | 50 năm |
94 | Hồ sơ giám sát HIV/AIDS/STI, theo dõi, đánh giá chương trình phòng, chống HIV/AIDS | 50 năm |
95 | Hồ sơ dự phòng về:
– Phơi nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp; – Lây truyền HIV từ mẹ sang con; – Lây nhiễm HIV trong các dịch vụ y tế |
50 năm 50 năm 50 năm |
96 | Hồ sơ nghiên cứu khoa học, đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ về lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS | 50 năm |
97 | Hồ sơ về phòng, chống đồng lây nhiễm Lao/HIV | 50 năm |
98 | Hồ sơ về an toàn truyền máu liên quan đến HIV/AIDS | 50 năm |
99 | Hồ sơ về chỉ đạo, điều phối và tổ chức triển khai các dự án hợp tác quốc tế trong lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS | 30 năm |
100 | Hồ sơ về phòng, chống các bệnh lây truyền qua đường tình dục | 50 năm |
101 | Hồ sơ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | 50 năm |
102 | Hồ sơ về phối hợp liên ngành trong phòng, chống HIV/AIDS | 20 năm |
103 | Hồ sơ kiểm tra, thanh tra và đề xuất các biện pháp xử lý vi phạm trong lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS | 20 năm |
104 | Hồ sơ cai nghiện, phục hồi và quản lý người sau cai nghiện ma túy tại các cơ sở tập trung và cộng đồng | 20 năm |
VI | Nhóm 06. Tài liệu về môi trường y tế | |
105 | Hồ sơ phối hợp ban hành các quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bảo vệ môi trường trong hoạt động y tế | Vĩnh viễn |
106 | Hồ sơ phối hợp ban hành các quy định, tiêu chuẩn về bảo vệ môi trường trong hoạt động mai táng, hỏa táng và chất lượng môi trường y tế | Vĩnh viễn |
107 | Hồ sơ báo cáo đánh giá môi trường chiến lược và báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các dự án thuộc thẩm quyền quyết định phê duyệt của Bộ Y tế | Vĩnh viễn |
108 | Hồ sơ tổ chức thực hiện việc quan trắc các tác động đối với môi trường từ hoạt động của ngành y tế | Vĩnh viễn |
109 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ sức khỏe con người trước tác động của biến đổi khí hậu, ô nhiễm môi trường và các yếu tố môi trường bất lợi | Vĩnh viễn |
110 | Hồ sơ tổ chức thực hiện và kiểm tra, giám sát việc thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý và tiêu hủy chất thải y tế và bảo vệ môi trường trong hoạt động y tế | Vĩnh viễn |
111 | Hồ sơ tổ chức thực hiện việc khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường y tế | Vĩnh viễn |
112 | Hồ sơ thu thập, lưu trữ và cung cấp thông tin về môi trường liên quan đến các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý | 20 năm |
Vll | Nhóm 07. Tài liệu về an toàn thực phẩm | |
113 | Hồ sơ xây dựng cơ sở dữ liệu về an toàn thực phẩm; tổng hợp, thống kê, báo cáo về công tác quản lý an toàn thực phẩm trên cơ sở giám sát và tổng hợp báo cáo của các Bộ ngành quản lý | Vĩnh viễn |
114 | Hồ sơ giám sát, phòng ngừa, điều tra và phối hợp ngăn chặn ngộ độc thực phẩm và khắc phục sự cố về an toàn thực phẩm:
– Vụ việc nghiêm trọng – Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 20 năm |
115 | Hồ sơ thường trực vệ sinh an toàn thực phẩm của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm (Ủy ban Codex) Việt Nam | 30 năm |
116 | Hồ sơ ban hành các quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm | 30 năm |
117 | Hồ sơ ban hành các quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm đối với bếp ăn tập thể, khách sạn, nhà hàng, cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố…. | 30 năm |
118 | Hồ sơ quản lý về quá trình sản xuất, sơ chế, chế biến, vận chuyển, xuất nhập khẩu kinh doanh đối với:
– Thực phẩm chức năng – Thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng – Phụ gia thực phẩm, nước uống |
30 năm 30 năm 30 năm |
119 | Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, giám sát việc thực hiện các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm | Vĩnh viễn |
120 | Hồ sơ cấp giấy đăng ký lưu hành bộ xét nghiệm nhanh đối với các chỉ tiêu về an toàn thực phẩm | 20 năm |
121 | Hồ sơ cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy, giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với thực phẩm đã chế biến bao gói sẵn, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm | 20 năm |
122 | Hồ sơ đình chỉ, thu hồi giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy, giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đã chế biến bao gói sẵn, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm | 20 năm |
123 | Hồ sơ cấp, thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh các sản phẩm thuộc phạm vi đơn vị quản lý | 20 năm |
124 | Hồ sơ cấp giấy chứng nhận nội dung quảng cáo phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói | 20 năm |
125 | Hồ sơ về công tác tuyên truyền, phổ biến kiến thức về an toàn thực phẩm | 10 năm |
VIII | Nhóm 08. Tài liệu về dân số | |
126 | Hồ sơ quản lý biến động về dân số, đề xuất các giải pháp điều chỉnh mức sinh và tỷ lệ gia tăng dân số trên phạm vi cả nước | Vĩnh viễn |
127 | Hồ sơ xây dựng, hướng dẫn kiểm tra và tổ chức thực hiện chỉ tiêu, chỉ báo, giải pháp về chất lượng dân số, cơ cấu dân số theo giới tính và độ tuổi | Vĩnh viễn |
128 | Hồ sơ tổ chức điều tra, khảo sát, thu thập, phân tích số liệu về dân số | Vĩnh viễn |
129 | Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn, tổ chức thực hiện và kiểm tra, giám sát việc thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, chính sách, chương trình, dự án về lĩnh vực dân số | Vĩnh viễn |
130 | Hồ sơ thẩm định các chương trình, kế hoạch, dự án phát triển kinh tế – xã hội có liên quan tới chính sách về dân số và phát triển | Vĩnh viễn |
131 | Hồ sơ xây dựng trình cấp có thẩm quyền ban hành chính sách về dân số bao gồm: Quy mô dân số, cơ cấu dân số và chất lượng dân số | Vĩnh viễn |
132 | Hồ sơ quy trình hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ, chỉ tiêu, chỉ báo, định mức phân phối, sử dụng phương tiện tránh thai | 50 năm |
133 | Hồ sơ xây dựng, đề xuất các tiêu chuẩn chất lượng, quy chuẩn lưu trữ, phân phối, các kênh phân phối miễn phí, tiếp thị xã hội, quản lý bảo quản các phương tiện tránh thai | 50 năm |
134 | Hồ sơ thiết kế, sản xuất các tài liệu, ấn phẩm truyền thông giáo dục về dân số | 20 năm |
135 | Hồ sơ tổ chức thực hiện cung ứng các dịch vụ về dân số | 20 năm |
IX | Nhóm 09. Tài liệu về Sức khỏe bà mẹ trẻ em | |
136 | Hồ sơ xây dựng, ban hành hệ thống chỉ tiêu, chỉ báo về sức khỏe sinh sản | Vĩnh viễn |
137 | Hồ sơ quy định chuyên môn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản | Vĩnh viễn |
138 | Hồ sơ xây dựng định hướng, chính sách, chiến lược, kế hoạch về công tác sức khỏe sinh sản | Vĩnh viễn |
139 | Hồ sơ xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn, kỹ thuật về sức khỏe sinh sản | Vĩnh viễn |
140 | Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra chuyên môn, kỹ thuật về các hoạt động thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khỏe sinh sản đối với các cơ sở y tế | Vĩnh viễn |
141 | Hồ sơ cho phép các cơ sở y tế thực hiện việc xác định lại giới tính, công nhận các cơ sở y tế đủ điều kiện thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh sản (thụ tinh trong ống nghiệm, thụ tinh nhân tạo) theo quy định của pháp luật | Vĩnh viễn |
142 | Hồ sơ xây dựng kế hoạch và tổ chức đào tạo liên tục cho cán bộ làm công tác chuyên môn, kỹ thuật thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khỏe sinh sản | 20 năm |
143 | Hồ sơ triển khai công tác thông tin, truyền thông, giáo dục về lĩnh vực chăm sóc sức khỏe sinh sản | 20 năm |
144 | Hồ sơ chăm sóc sức khỏe sinh sản vị thành niên và thanh niên | 20 năm |
145 | Hồ sơ quản lý và tổ chức triển khai thực hiện các đề án, dự án, chương trình trong nước và ngoài nước về chăm sóc sức khỏe sinh sản | 20 năm |
146 | Hồ sơ về quản lý các tổ chức thực hiện các hoạt động dịch vụ về chăm sóc sức khỏe sinh sản | 20 năm |
147 | Hồ sơ chăm sóc sức khỏe phụ nữ, sức khỏe bà mẹ, sức khỏe trẻ sơ sinh và trẻ em | 20 năm |
148 | Hồ sơ về công tác dinh dưỡng bà mẹ, trẻ em | 20 năm |
149 | Hồ sơ chăm sóc về sức khỏe sinh sản nam giới và người cao tuổi | 20 năm |
150 | Hồ sơ quản lý dịch vụ: phá thai an toàn, phòng, chống nhiễm khuẩn và ung thư đường sinh sản, điều trị vô sinh | 20 năm |
X | Nhóm 10. Tài liệu về Bảo hiểm Y tế | |
151 | Hồ sơ ban hành danh mục thuốc, vật tư y tế, danh mục dịch vụ kỹ thuật thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế | Vĩnh viễn |
152 | Hồ sơ xây dựng tổ chức hệ thống y tế, tuyến chuyên môn kỹ thuật y tế, nguồn tài chính phục vụ công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân dựa trên bảo hiểm y tế toàn dân | Vĩnh viễn |
153 | Hồ sơ xây dựng trình cấp có thẩm quyền ban hành các giải pháp nhằm bảo đảm cân đối Quỹ bảo hiểm y tế | Vĩnh viễn |
154 | Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện, kiểm tra các cơ sở y tế, các tổ chức, cá nhân trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế | Vĩnh viễn |
155 | Hồ sơ báo cáo, thống kê về công tác bảo hiểm y tế | Vĩnh viễn |
156 | Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức triển khai thực hiện chế độ bảo hiểm y tế | Vĩnh viễn |
THÔNG TƯ 53/2017/TT-BYT QUY ĐỊNH VỀ THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ NGÀNH Y TẾ
DOWNLOAD VĂN BẢN GỐC DƯỚI ĐÂY
[sociallocker id=7424]
53_2017_TT_BYT_VNRAS 53_2017_TT_BYT_VNRAS
[/sociallocker]
COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM