BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 708/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 03 THUỐC SẢN XUẤT GIA CÔNG TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 163
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ Thông tư số 23/2013/TT-BYT ngày 13/8/2013 của Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động gia công thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc – Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc – Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 03 thuốc sản xuất gia công được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 163.
Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy định có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu GC-…-18 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc đơn vị có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: – Như Điều 4; – BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); – TT. Trương Quốc Cường (để b/c); – Cục Quân y – Bộ Quốc phòng, Cục Y tế – Bộ CA; – Cục Y tế giao thông vận tải- Bộ GTVT; – Tổng Cục Hải Quan- Bộ Tài Chính; – Bảo hiểm xã hội Việt Nam; – Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh – Bộ Y tế; Thanh tra Bộ Y tế; – Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM; – Tổng Công ty Dược VN – CTCP; – Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT; – Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm – Cục QLD; – Lưu: VT, KDD, ĐKT (15b). |
CỤC TRƯỞNG Vũ Tuấn Cường |
DANH MỤC
03 THUỐC SẢN XUẤT GIA CÔNG TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM – ĐỢT 163
Ban hành kèm theo quyết định số: 708/QĐ-QLD, ngày 08/10/2018
- Công ty đăng ký: (Cơ sở đặt gia công) Công ty CPDP Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, đường D17, KCN Mỹ Phước 1, P. Thới Hòa, TX Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
1.1 Nhà sản xuất: (Cơ sở nhận gia công): Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Ginkfa | Cao khô lá bạch quả 40 mg | Viên nang mềm | 36 tháng | TCCS | Hộp 6 vỉ (PVC-nhôm) x 10 viên | GC-308-18 |
- Công ty đăng ký: (Cơ sở đặt gia công): Cơ sở SX thuốc YHCT Thể thao (Đ/c: 69 Trần Phú, P. Lam Sơn, Tp. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa – Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: (Cơ sở nhận gia công): Nhà máy sản xuất thuốc đông dược – Công ty cổ phần dược – Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: Lô 4-5-6, KCN Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, Tp. Thanh Hóa – Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2 | Hoàn sinh lực | Mỗi 6g hoàn cứng chứa: Lộc nhung 0,15g; Nhân sâm 0,75g; Hoàng kỳ 0,7g; Đương quy 0,6g; Bạch truật 0,4g; Thục địa 0,7g; Trần bì 0,1g; Quế nhục 0,15g; Cao đặc hỗn hợp các dược liệu (tương đương với 2,35g hỗn hợp dược liệu: Tỏa dương 0,6g; Đỗ trọng 0,5g; Sơn thù 0,6g; Đại táo 0,5g; Cam thảo 0,15g) 352, 50mg | Viên hoàn cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 15 túi x 6g | GC-309-18 |
- Công ty đăng ký: (Cơ sở đặt gia công): Công ty Medochemie Ltd (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol – Công hòa Síp)
3.1 Nhà sản xuất: (Cơ sở nhận gia công): Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Đ/c: 40 VSIP II đường số 6, KCN Việt Nam – Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp – dịch vụ – đô thị Bình Dương, P. Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương – Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
3 | Basicillin 100mg | Doxycyclin (dưới dạng Doxycyclin hyclat) 100mg | Viên nang cứng (xanh lá cây đậm-xanh da trời) | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | GC-310-18 |
Quyết định 708/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 03 thuốc sản xuất gia công trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 163.
DOWNLOAD VĂN BẢN GỐC TẠI ĐÂY
COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM