Thông tư 08/2015/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số quy định của thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của bộ trưởng bộ y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm
BỘ Y TẾ ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 08/2015/TT-BYT | Hà Nội, ngày 11 tháng 05 năm 2015 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA THÔNG TƯ SỐ 27/2012/TT-BYT NGÀY 30 THÁNG 11 NĂM 2012 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ HƯỚNG DẪN VIỆC QUẢN LÝ PHỤ GIA THỰC PHẨM
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm (sau đây viết tắt là Thông tư số 27/2012/TT-BYT) như sau:
- Bổ sung Phụ lục 1 Danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT như sau:
INS | TÊN PHỤ GIA | CHỨC NĂNG | |
Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
153 | Carbon thực vật | Vegetable carbon | Phẩm màu |
163(v) | Màu bắp cải đỏ | Red cabbage colour | Phẩm màu |
363 | Acid succinic | Succinic acid | Chất điều chỉnh độ acid – |
515(ii) | Kali hydro sulfat | Potassium hydrogen sulfate | Chất điều chỉnh độ acid |
639 | DL-Alanin | Alanin, DL- | Chất điều vị |
640 | Glycin | Glycine | Chất điều vị |
958 | Glycyrrhizin | Glycyrrhzin | Chất điều vị, chất tạo ngọt |
- Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 giới hạn tối đa đối với phụ gia trong thực phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT theo Phụ lục sửa đổi, bổ sung giới hạn tối đa đối với một số phụ gia trong thực phẩm ban hành kèm theo Thông tư này.
- Sửa đổi, bổ sung Điều 7 Quy định chuyển tiếp như sau: Phụ gia thực phẩm, sản phẩm thực phẩm có sử dụng phụ gia thực phẩm đã được cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước ngày Thông tư này có hiệu lực tiếp tục được sử dụng đến hết thời hạn hiệu lực được ghi trong Giấy Tiếp nhận hoặc Giấy Xác nhận.
Điều 2. Điều khoản thi hành
- Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
- Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Thông tư này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh về Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y tế) để xem xét, giải quyết.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thanh Long |
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIỚI HẠN TỐI ĐA ĐỐI VỚI MỘT SỐ PHỤ GIA TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2015 )
CURCUMIN | ||||
INS
100(i) |
Tên phụ gia
Curcumin |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 100 | ||
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 100 | CS243 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221, CS283 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | GMP | ||
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | 5 | ||
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 5 | CS211 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 5 | CS253 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 10 | CS256 | |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | GMP | ||
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 500 | CS260 | |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 500 | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 500 | CS296 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 | 305, CS115 | |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 300 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 300 | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 500 | ||
12.2.2 | Đồ gia vị | GMP | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 | 390&CS117 | |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | GMP | ||
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | GMP | CS306R | |
TURMERIC | ||||
INS
100(ii) |
Tên phụ gia
Turmeric |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | CS145 | |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 300 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 300 | ||
NHÓM RIBOFLAVIN INS | ||||
101(i)
101(ii) 101(iii) |
Tên phụ gia
Riboflavin Natri Riboflavin 5′-phosphat Riboflavin từ Bacillus subtilis |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 300 | 52 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 300 | CS243 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 300 | ||
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 300 | ||
01.6.1 | Pho mát tươi | 300 | ||
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221&CS 283 | |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 300 | ||
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 300 | ||
01.6.4 | Pho mát đã qua chế biến | 300 | ||
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 300 | ||
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 300 | ||
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 300 | ||
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 300 | ||
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ
tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 |
300 | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 500 | ||
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | 300 | 4 & 16 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 300 | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 200 | ||
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt)
ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 |
500 | ||
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 300 | ||
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 300
|
182 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 300 | ||
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 500 | ||
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 300 | ||
04.2.1.2 | Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 300 | 4 & 16 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 500 | ||
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 | 305, CS115 | |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm
thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 |
300 | 92 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 500 | ||
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 1000 | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 1000 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 1000 | ||
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 1000 | ||
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 300 | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 300 | 153 | |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột
(VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) |
300 | ||
06.6 | Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) | 300 | ||
06.8.1 | Đồ uống từ đậu nành | 50 | ||
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 300 | ||
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến | 1000 | 16 | |
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến | 1000 | 16 | |
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) | 1000 | 16 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 1000 | 95 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 16 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 16 | |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 300 | 95 | |
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 300 | ||
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 16 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 22 | |
09.3.1 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối | 300 | 16 | |
09.3.2 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm | 300 | 16 | |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 300 | ||
09.3.4 | Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 | 300 | ||
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 500 | 95 | |
10.1 | Trứng tươi | 300 | 4 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 300 | ||
11.3 | Dung dịch đường, siro đã chuyển hóa một phần (bao gồm mật đường), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 11.1.3 | 300 | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 300 | ||
12.2.2 | Đồ gia vị | 350 | ||
12.4 | Mù tạt | 300 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 200 | ||
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 350 | ||
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 350 | CS306R | |
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 300 | ||
12.9.1 | Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso) | 30 | ||
12.9.1 | Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso) | 10 | 309&CS298R | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 300 | ||
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 300 | ||
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 300 | ||
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 300 | ||
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 50 | ||
14.2.2 | Rượu táo, lê | 300 | ||
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 300 | ||
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 100 | ||
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) | 1000 | ||
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) | 1000 | ||
TARTRAZIN | ||||
INS
102 |
Tên phụ gia
Tartrazin |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú
|
|
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 300 | CS243 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | GMP | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | GMP | ||
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 200 | 305,CS061 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 | 305,CS115 | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 100 | CS297 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 300 | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 300 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 300 | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 300 | CS249 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 30 | 305&CS037 | |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 | 390&CS117 | |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 100 | CS306R | |
SUNSET YELLOW FCF | ||||
INS
110 |
Tên phụ gia
Sunset yellow FCF |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 300 | 52 | |
01.7 | ||||
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 300 | CS243 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | 300 | 3 | |
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 300 | ||
01.6.4 | Pho mát đã qua chế biến | 200 | 3 | |
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 300 | 3 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 300 | ||
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 300 | ||
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 50 | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 50 | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 300 | ||
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 300 | ||
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 200 | ||
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 300 | 182 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 50 | ||
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 300 | ||
04.2.1.2 | Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 300 | 4 & 16 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 | 305, CS115 | |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 50 | 92 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 200 | 92 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 400 | 183 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 300 | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 300 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 300 | ||
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 300 | ||
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 300 | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 300 | CS249 | |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 50 | ||
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 50 | ||
08.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi | 300 | 4 & 16 | |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến | 300 | 16, XS96, XS97 | |
08.3.1.1 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (VD như ướp muối) không qua xử lý nhiệt | 300 | 16 | |
08.3.1.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt | 135 | ||
08.3.1.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt | 300 | 16 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 300 | 16, XS88, XS89, XS98 | |
08.3.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh | 300 | 16 | |
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) | 300 | 16 | |
09.1.1 | Cá tươi | 300 | 4, 16 & 50 | |
09.1.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi | 300 | 4 & 16 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 95 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 16 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 16 & 95 | |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 300 | 95 | |
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 250 | ||
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 16 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 100 | 22 | |
09.3.1 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối | 300 | 16 | |
09.3.2 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm | 300 | 16 | |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 300 | ||
09.3.4 | Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 | 300 | ||
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 300 | 95 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 30 | 305&CS037 | |
10.1 | Trứng tươi | GMP | 4 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 50 | ||
12.2.2 | Đồ gia vị | 300 | ||
12.4 | Mù tạt | 300 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 | ||
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 300 | ||
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 300 | CS306R | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 50 | ||
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 50 | ||
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 300 | ||
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 300 | ||
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 100 | 127 | |
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 200 | ||
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 200 | ||
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) | 200 | ||
CARMIN | ||||
INS
120 |
Tên phụ gia
Carmin |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 150 | 52 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 150 | CS243 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS283 | |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 125 | ||
01.6.4.2 | Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt… | 100 | ||
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 100 | 3&178 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 150 | ||
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 500 | 178 | |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 500 | 178 | |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 150 | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 150 | ||
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | 500 | 4&16 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 200 | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 200 | ||
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 500 | ||
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 200 | ||
04.1.2.8
|
Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 500
|
182 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 150 | ||
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 300 | ||
04.2.1.2 | Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 500 | 4&16 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 500 | 178 | |
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 100 | ||
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 200 | 92 | |
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng siro) | 300 | ||
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 300 | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 300 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 500 | 178 | |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 500 | ||
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 200 | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 100 | CS249&178 | |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 150 | ||
06.6 | Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) | 500 | ||
06.8.1 | Đồ uống từ đậu nành | 100 | 178 | |
07.1.2 | Bánh quy giòn trừ bánh có đường | 200 | 178 | |
07.1.4 | Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối | 500 | 178 | |
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 200 | ||
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | 500 | 4&16 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | 100 | 4, 16&117 | |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến | 500 | 16, XS96, XS97 | |
08.3.1.1 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (VD như ướp muối) không qua xử lý nhiệt | 200 | 118 | |
08.3.1.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt | 100 | ||
08.3.1.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt | 100 | ||
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 100 | XS88, XS89, XS98 | |
08.3.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh | 500 | 16 | |
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) | 500 | 16 | |
09.1.1 | Cá tươi | 300 | 4, 16&50 | |
09.1.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi | 500 | 4&16 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 100 | 95&178 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 500 | 16, 95&178 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 500 | 16 | |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 500 | ||
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 250 | ||
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 500 | 16, 95&178 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 22 | |
09.3.1 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối | 500 | 16 | |
09.3.2 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm | 500 | 16 | |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 500 | ||
09.3.4 | Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 | 100 | ||
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 500 | 16 | |
10.1 | Trứng tươi | GMP | 4 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 150 | ||
12.2.2 | Đồ gia vị | 500 | ||
12.4 | Mù tạt | 300 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 | ||
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 500 | ||
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 50 | CS306R | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 50 | ||
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 50 | ||
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 300 | ||
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 300 | ||
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 100 | 178 | |
14.2.1 | Bia và đồ uống từ malt | 100 | ||
14.2.2 | Rượu táo, lê | 200 | ||
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 200 | ||
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 200 | ||
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 200 | 178 | |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) | 200 | ||
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) | 100 | ||
15.3 | Snack cá | 200 | 178 | |
PONCEAU 4R | ||||
INS 124 |
Tên phụ gia Ponceau 4R |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 150 | 52 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 150 | CS243 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | 100 | 3 | |
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 100 | ||
01.6.4.2 | Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt… | 100 | ||
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 100 | 3 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 150 | ||
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 50 | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 50 | ||
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 300 | ||
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 200 | 305, CS061 | |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 100 | ||
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 500 | ||
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 200 | ||
04.1.2.8
|
Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 50
|
182 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 50 | ||
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 50 | ||
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 500 | ||
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 300 | 183 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 50 | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 300 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 300 | ||
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 50 | ||
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 50 | ||
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 50 | ||
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) | 500 | 16 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 30 | 407&CS092 | |
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 500
|
16 & 95
|
|
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 500 | 16 & 95 | |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 500 | 95 | |
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 250 | ||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 100 | 22 | |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 500 | ||
09.3.4 | Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 | 100 | ||
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 500 | ||
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 30 | 305&CS037 | |
10.1 | Trứng tươi | 500 | 4 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 50 | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 300 | 159 | |
12.2.2 | Đồ gia vị | 500 | ||
12.4 | Mù tạt | 300 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 | ||
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 50 | ||
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 50 | CS306R | |
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 200 | ||
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 50 | ||
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 50 | ||
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 300 | ||
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 300 | ||
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao 50 năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 50 | ||
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 200 | ||
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 200 | ||
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) | 200 | ||
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) | 100 | ||
ERYTHROSIN | ||||
INS 127 |
Tên phụ gia Erythrosin |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | GMP | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | GMP | ||
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 200 | CS242 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | CS078 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 300 | 305,CS060, CS062 | |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | GMP | ||
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 200 | 54 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân 30 củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rongbiển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 30 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 50 | ||
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 100 | ||
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến | 30 | 4, 16, XS 96, XS97 | |
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến | 30 | 4, 290 XS88 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 15 | CS098, CS089 | |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 50 | CS306R | |
ALLURA RED AC | ||||
INS
129 |
Tên phụ gia
Allura red AC |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 300 | 52 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 300 | CS243 | |
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 100 | ||
01.6.4 | Pho mát đã qua chế biến | 100 | ||
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 100 | 3 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 300 | ||
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 300 | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 150 | ||
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 200 | 305 | |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 100 | ||
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 300 | ||
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 300 | 182 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 300 | ||
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 300 | ||
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 | ||
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 200 | ||
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 200 | 92 | |
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 300 | ||
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 300 | 183 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 300 | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 300 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 300 | ||
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 300 | ||
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 300 | ||
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 300 | ||
07.1.2 | Bánh quy giòn trừ bánh có đường | 300 | ||
07.1.3 | Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…) | 300 | ||
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 300 | ||
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 25 | XS88, XS89, XS98 | |
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) | 300 | 16 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 95 | |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 300 | 95 | |
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 250 | ||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 22 | |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 300 | ||
09.3.4 | Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 | 300 | ||
10.1 | Trứng tươi | 100 | 4 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 300 | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 300 | ||
12.2.2 | Đồ gia vị | 300 | ||
12.4 | Mù tạt | 300 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 300 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 | 390&CS117 | |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 300 | ||
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 300 | CS306R | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 50 | ||
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 50 | ||
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 300 | ||
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 300 | ||
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 300 | 127 | |
14.2.2 | Rượu táo, lê | 200 | ||
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 200 | ||
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 300 | ||
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 200 | ||
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) | 200 | ||
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) | 100 | ||
INDIGOTIN (INDIGOCARMIN) | ||||
INS
132 |
Tên phụ gia
Indigotin (Indigocarmin) |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg) |
Ghi chú
|
|
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 300 | 52 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 100 | CS243 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | 200 | 3 | |
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 100 | ||
01.6.4.2 | Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt… | 100 | ||
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 200 | 3 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 150 | ||
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 300 | ||
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 300 | ||
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 150 | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 150 | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 300 | ||
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 300 | ||
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 200 | ||
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 150
|
182 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 150 | ||
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 150 | ||
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 150 | ||
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 200 | 92 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 300 | ||
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 450 | 183 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 300 | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 300 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 300 | ||
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 300 | ||
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 150 | ||
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 200 | ||
09.1.1 | Cá tươi | 300 | 4,6 & 50 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 95 | |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 300 | 95 | |
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 250 | 16 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 22 | |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 300 | ||
09.3.4 | Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 | 300 | ||
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 300 | ||
10.1 | Trứng tươi | 300 | 4 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 300 | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 300 | ||
12.2.2 | Đồ gia vị | 300 | ||
12.4 | Mù tạt | 300 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 | ||
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 300 | ||
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 50 | ||
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 50 | ||
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 300 | ||
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 300 | ||
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 100 | ||
14.2.2 | Rượu táo, lê | 200 | ||
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 200 | ||
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 300 | ||
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và
đồ uống có cồn làm lạnh) |
200 | ||
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) | 200 | ||
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) | 100 | ||
BRILLIANT BLUE FCF | ||||
INS
133 |
Tên phụ gia
Brilliant blue FCF |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú
|
|
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 150 | 52 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 150 | CS243 | |
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 100 | ||
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 100 | 3 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 150 | ||
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 100 | ||
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 150 | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 150 | ||
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 200 | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 100 | ||
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 100 | ||
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 100 | ||
04.1.2.8
|
Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 100
|
182 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 150 | ||
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 250 | ||
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 500 | ||
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | CS115 | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 200 | ||
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 20 | CS297 | |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 100 | 92 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 100 | 92 | |
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 100 | ||
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 100 | 183 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 100 | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 300 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 300 | ||
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 500 | ||
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 200 | ||
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 150 | ||
07.1 | Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp | 100 | ||
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 200 | ||
08.0
|
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú | 100
|
4,16, XS88, XS89, XS96, XS97, XS98 | |
09.1.1 | Cá tươi | 300 | 4,16&50 | |
09.1.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi | 500 | 4&16 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 500 | 95 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 500
|
16
|
|
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 500 | 16 | |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 100 | 95 | |
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 100 | ||
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 500 | 16 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 100 | 22 | |
09.3.1 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối | 500 | 16 | |
09.3.2 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm | 500 | 16 | |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 500 | ||
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 500 | ||
10.1 | Trứng tươi | GMP | 4 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 150 | ||
12.2.2 | Đồ gia vị | 100 | ||
12.4 | Mù tạt | 100 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 | ||
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 100 | ||
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 100 | CS306R | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 50 | ||
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 50 | ||
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 300 | ||
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 300 | ||
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 100 | ||
14.2.2 | Rượu táo, lê | 200 | ||
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 200 | ||
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 200 | ||
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 200 | ||
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) | 200 | ||
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) | 100 | ||
CLOROPHYL PHỨC ĐỒNG | ||||
INS
141(i) 141(ii) |
Tên phụ gia
Phức clorophyl đồng Phức clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó) |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú
|
|
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 50 | 52&190 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 500 | CS243 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | 50 | ||
01.6.1 | Pho mát tươi | 5 | 305&CS262 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | 15 | 305, CS221&CS 283 | |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 15 | ||
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 75 | ||
01.6.2.3 | Pho mát bào (để hoàn nguyên VD: nước xốt pho mát) | 50 | ||
01.6.4.2 | Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt… | 50 | ||
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 50 | ||
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 500 | ||
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 500 | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 500 | ||
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 100 | 62 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 100 | 62 | |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 200 | ||
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 150 | ||
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 250 | ||
04.1.2.8
|
Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 100
|
62&182 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 150 | ||
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 100 | 62 | |
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 100 | 62 | |
04.1.2.12 | Sản phẩm quả nấu chín | 100 | 62 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 | 305,341, CS115 | |
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 100 | 62 | |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 100 | 62&92 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 100 | 62 | |
04.2.2.8 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên | 100 | 62 | |
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng siro) | 6,4 | 62 | |
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 6,4 | 62 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 700 | 183 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 700 | ||
05.2.1 | Kẹo cứng | 700 | ||
05.2.2 | Kẹo mềm | 100 | ||
05.2.3 | Nuga và bánh hạnh nhân | 100 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 700 | ||
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 100 | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 100 | CS249 | |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 75 | ||
07.1.4 | Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối | 6,4 | 62 | |
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 75 | ||
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 40 | 95 | |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 30 | 62&95 | |
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 40 | 95 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 | ||
09.3.1 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối | 40 | 16 | |
09.3.2 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm | 40 | 16 | |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 200 | ||
09.3.4 | Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 | 75 | 95 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 500 | 95 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 300 | 2 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 64 | 62 | |
12.2.2 | Đồ gia vị | 500 | ||
12.4 | Mù tạt | 500 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 400 | 127 | |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 100 | ||
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 30 | 341&CS306 R | |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 500 | 3 | |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 300 | ||
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) | 350 | ||
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) | 100 | ||
15.3 | Snack cá | 350 | ||
FAST GREEN FCF | ||||
INS
143 |
Tên phụ gia
Fast green FCF |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú
|
|
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 100 | 52 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 100 | CS243 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 100 | 2 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | GMP | ||
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 100 | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 100 | ||
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 200 | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 400 | ||
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 100 | ||
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 100 | ||
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 100 | 182 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 100 | ||
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 100 | ||
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 | ||
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 200 | ||
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 100 | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 100 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 300 | ||
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 100 | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 290 | CS249 | |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 100 | ||
07.0 | Các loại bánh nướng | 100 | ||
08.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi | 100 | 3, 4&16 | |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến | 100 | 3, 4, XS96, XS97 | |
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) | 100 | 3&4 | |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 100 | ||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 100 | ||
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 100 | ||
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 100 | 95 | |
10.1 | Trứng tươi | GMP | 4 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 100 | ||
12.2.2 | Đồ gia vị | 100 | ||
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) | 100 | ||
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 600 | ||
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 100 | ||
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 100 | ||
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 100 | ||
CARAMEN NHÓM III (XỬ LÝ AMONI) | ||||
INS
150c |
Tên phụ gia
Caramen nhóm III (xử lý amoni) |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 2000 | 52 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 2000 | CS243 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 1000 | ||
01.4.4 | Các sản phẩm tương tự cream | 5000 | ||
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 5000 | ||
01.6.1 | Pho mát tươi | 15000 | 201 | |
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 50000 | ||
01.6.4.2 | Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt… | 50000 | ||
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 50000 | ||
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 2000 | ||
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 500 | ||
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 20000 | ||
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 20000 | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 1000 | ||
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 200 | ||
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 200 | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 200 | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 80000 | CS296 | |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 500 | ||
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 200 | ||
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 7500
|
182 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 200 | ||
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 7500 | ||
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 50000 | 76 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 500 | ||
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 50000 | ||
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 50000 | ||
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 50000 | ||
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 50000 | ||
04.2.2.8 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên | 50000 | ||
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng siro) | 50000 | ||
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 50000 | ||
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 50000 | 183 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 50000 | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 50000 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 20000 | ||
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 50000 | ||
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 50000 | 189 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 50000 | CS249&173 | |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột
(VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) |
50000 | ||
06.6 | Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) | 50000 | ||
06.7 | Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (chỉ dùng cho người Á Đông) | 50000 | ||
06.8.1 | Đồ uống từ đậu nành | 1500 | ||
06.8.8 | Các loại sản phẩm protein đậu tương | 20000 | ||
07.1.2 | Bánh quy giòn trừ bánh có đường | 50000 | ||
07.1.3 | Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…) | 50000 | ||
07.1.4 | Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối | 50000 | ||
07.1.5 | Bánh mỳ hấp và bánh bao | 50000 | ||
07.1.6 | Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường | 50000 | ||
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 50000 | ||
08.0 | Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú | GMP | 3,4&16 | |
09.1 | Cá và sản phẩm thủy sản tươi, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 30000 | 4&16 | |
09.2 | Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 30000 | ||
09.3 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 30000 | 95 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 500 | 50 | |
10.1 | Trứng tươi | 20000 | 4 | |
10.3 | Trứng bảo quản bao gồm bảo quản bằng kiềm, muối hoặc đóng hộp | 20000 | 4 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 20000 | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 50000 | 100 | |
12.2.2 | Đồ gia vị | 50000 | ||
12.3 | Dấm | 1000 | 78 | |
12.4 | Mù tạt | 50000 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 25000 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | GMP | 390&CS117 | |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 50000 | ||
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 1500 | CS306R | |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | 50000 | CS302 | |
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 50000 | ||
12.9.2.1 | Nước tương lên men | 20000 | 207 | |
12.9.2.2 | Nước tương không lên men | 1500 | ||
12.9.2.3 | Các loại nước tương khác | 20000 | ||
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 20000 | ||
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 20000 | ||
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 20000 | ||
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 20000 | ||
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 5000 | 9 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 10000 | 160&7 | |
14.2.1 | Bia và đồ uống từ malt | 50000 | ||
14.2.2 | Rượu táo, lê | 1000 | ||
14.2.3.3 | Rượu vang nho bổ sung rượu và vang nho ngọt | 50000 | ||
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 1000 | ||
14.2.5 | Rượu mật ong | 1000 | ||
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 50000 | ||
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 50000 | ||
15.0 | Thực phẩm mặn ăn liền | 10000 | ||
CARAMEN NHÓM IV (XỬ LÝ AMONI SULFIT) | ||||
INS
150d |
Tên phụ gia
Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 2000 | 52 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 150 | 12 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 2000 | CS243 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 1000 | ||
01.4.4 | Các sản phẩm tương tự cream | 5000 | ||
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 5000 | ||
01.6.1 | Pho mát tươi | 50000 | 201 | |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 50000 | 201 | |
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 50000 | ||
01.6.4.2 | Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt… | 50000 | 72 | |
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 50000 | 201 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 2000 | ||
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 500 | 214 | |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 20000 | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 1000 | ||
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 7500 | ||
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 500 | CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 7500 | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 1500 | ||
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 500 | ||
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 7500 | ||
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 7500 | 182 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 7500 | ||
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 7500 | ||
04.2.2 | Rau củ đã qua xử lý (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 50000 | 92 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 | 305, CS115 | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 50000 | CS297 | |
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng siro) | 50000 | ||
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 50000 | ||
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 50000 | 183 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 50000 | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 50000 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 20000 | ||
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 50000 | ||
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 2500 | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | 50000 | 211 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 50000 | CS249 | |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 2500 | ||
06.6 | Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) | 2500 | ||
06.7 | Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (chỉ dùng cho người Á Đông) | 2500 | ||
06.8.8 | Các loại sản phẩm protein đậu tương | 20000 | ||
07.1.2 | Bánh quy giòn trừ bánh có đường | 50000 | ||
07.1.3 | Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…) | 50000 | ||
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 1200 | ||
08.0
|
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú | GMP
|
3,4,16, XS88, XS89, XS96, XS97, XS98 | |
09.2 | Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả | 30000 | 95 | |
nhuyễn thể, giáp xác, da gai | ||||
09.3 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 30000 | 95 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 30000 | 95 | |
10.1 | Trứng tươi | 20000 | 4 | |
10.2 | Sản phẩm trứng | 20000 | ||
10.3 | Trứng bảo quản bao gồm bảo quản bằng kiềm, muối hoặc đóng hộp | 20000 | ||
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 20000 | ||
11.6 | Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao | 1200 | 213 | |
12.2 | Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) | 10000 | ||
12.3 | Dấm | 50000 | ||
12.4 | Mù tạt | 50000 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 25000 | 212 | |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 3000 | 390&CS117 | |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 30000 | ||
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 1500 | CS306R | |
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 50000 | ||
12.9.2.1 | Nước tương lên men | 60000 | ||
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 20000 | ||
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 20000 | ||
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 20000 | ||
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 20000 | ||
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 50000 | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 10000 | 7&127 | |
14.2.1 | Bia và đồ uống từ malt | 50000 | ||
14.2.2 | Rượu táo, lê | 1000 | ||
14.2.3.3 | Rượu vang nho bổ sung rượu và vang nho ngọt | 50000 | ||
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 1000 | ||
14.2.5 | Rượu mật ong | 1000 | ||
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 50000 | ||
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 50000 | ||
15.0 | Thực phẩm mặn ăn liền | 10000 | ||
VEGETABLE CARBON | ||||
INS
153 |
Tên phụ gia
Vegetable carbon |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | GMP | ||
05.3 | Kẹo cao su | GMP | ||
BROWN HT | ||||
INS
155 |
Tên phụ gia
Brown HT |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 150 | CS243 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 290 | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 290 | ||
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | GMP | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | GMP | ||
05.3 | Kẹo cao su | GMP | ||
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 290 | ||
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 50 | CS306R | |
NHÓM CAROTENOID | ||||
INS
160a(i) 160a(iii) 160e 160f |
Tên phụ gia
Beta-caroten tổng hợp Beta-Caroten, Blakeslea trispora Beta-Apo-Carotenal Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta-Apo-8′- Carotenic |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 150 | 52 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 100 | CS243 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 100 | ||
01.4.4 | Các sản phẩm tương tự cream | 20 | ||
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 100 | 209 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | 100 | ||
01.6.1 | Pho mát tươi | 35 | CS275 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | 25 | 319&CS221
, CS283 |
|
01.6.1 | Pho mát tươi | 35 | 320&CS221
, CS283 |
|
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 35 | CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS269, CS270, CS271, CS277 , CS276, CS274&305 | |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 100 | ||
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 500 | ||
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 200 | ||
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 100 | ||
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | 25 | 305&CS019 | |
02.1.2 | Mỡ và dầu thực vật | 25 | ||
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 25 | ||
02.2.1 | Bơ | 25 | 146 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 35 | ||
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 200 | ||
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 1000 | ||
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 500 | CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 200 | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 200 | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 500 | 305&CS296 | |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 500 | ||
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 200 | ||
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 100 | 182 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 150 | ||
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 500 | ||
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 100 | ||
04.2.1.2 | Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 500 | 4, 16 | |
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 1000 | ||
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | CS115 | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 50 | ||
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 50 | ||
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 50 | 92 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 50 | ||
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 100 | ||
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 100 | 183 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 100 | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 100 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 100 | ||
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 100 | ||
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 200 | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 1200 | 319, CS249 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 1000 | 329, 331, CS249 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 200 | 330, CS249 | |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 150 | ||
06.6 | Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) | 500 | ||
07.1.2 | Bánh quy giòn trừ bánh có đường | 1000 | ||
07.1.3 | Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…) | 100 | ||
07.1.4 | Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối | 200 | 116 | |
07.1.5 | Bánh mỳ hấp và bánh bao | 100 | 216 | |
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 100 | ||
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | 100 | 4&16 | |
08.3.1.1 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (VD như ướp muối) không qua xử lý nhiệt | 100 | 16 | |
08.3.1.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt | 20 | 16 | |
08.3.1.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt | 20 | 16 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 20 | 16, XS88, XS89, XS98 | |
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) | 100 | ||
09.1.1 | Cá tươi | 300 | 4 | |
09.1.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi | 100 | 4&16 | |
09.2 | Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 100 | 95 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 100 | 330, 319, | |
09.3 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 100 | 305 &CS166 95 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 100 | 95 | |
10.1 | Trứng tươi | 1000 | 4 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 150 | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 50 | 217 | |
12.2.2 | Đồ gia vị | 500 | ||
12.4 | Mù tạt | 300 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 300 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 | 320, 305, 390&CS117 | |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 500 | ||
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 50 | ||
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 50 | ||
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 50 | ||
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 300 | ||
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 300 | ||
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 100 | ||
14.2.2 | Rượu táo, lê | 200 | ||
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 200 | ||
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 200 | ||
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 200 | ||
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) | 100 | ||
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) | 100 | ||
CAROTEN TỰ NHIÊN (CHIẾT XUẤT TỪ THỰC VẬT) | ||||
INS
160a(ii) |
Tên phụ gia
Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 1000 | 52 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 600 | CS243 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 1000 | ||
01.4.4 | Các sản phẩm tương tự cream | 20 | ||
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 1000 | ||
01.6.1 | Pho mát tươi | 600 | ||
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 600 | ||
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 1000 | ||
01.6.2.3 | Pho mát bào (để hoàn nguyên VD: nước xốt pho mát ) | 1000 | ||
01.6.4 | Pho mát đã qua chế biến | 1000 | ||
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 1000 | 3 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 1000 | ||
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | 25 | CS019 | |
02.1.2 | Mỡ và dầu thực vật | 1000 | ||
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 1000 | ||
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 25 | CS211 | |
02.2.1 | Bơ | 600 | ||
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 1000 | ||
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 35 | 305&CS253 | |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 1000 | ||
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ
tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 |
1000 | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 1000 | ||
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 1000 | ||
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 500 | CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 1000 | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 1000 | ||
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 500 | ||
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 1000 | ||
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 100 | 182 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 1000 | ||
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 200 | ||
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 100 | ||
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 200 | ||
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 1320 | ||
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 200 | ||
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 1000 | ||
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 1000 | 92 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 1000 | ||
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 100 | ||
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 100 | 183 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 100 | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 500 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 500 | ||
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 20000 | ||
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 400 | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | 1000 | 211 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 1000 | CS249 | |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 1000 | ||
06.6 | Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) | 1000 | ||
07.1.2 | Bánh quy giòn trừ bánh có đường | 1000 | ||
07.1.4 | Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối | 1000 | ||
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 1000 | ||
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | 20 | 4&16 | |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến | 5000 | 16, XS96, XS97 | |
08.3.1 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến không qua xử lý nhiệt | 20 | 118 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 20 | XS88, XS89, XS98 | |
08.3.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh | 5000 | 16 | |
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) | 5000 | ||
09.1.1 | Cá tươi | 100 | 4, 16&50 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 1000 | 16 | |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 1000 | 95 | |
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 1000 | ||
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 1000 | 16 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 1000 | ||
09.3.1 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối | 1000 | 16 | |
09.3.2 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm | 1000 | 16 | |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 1000 | ||
09.3.4 | Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 | 1000 | 16 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 500 | ||
10.1 | Trứng tươi | 1000 | 4 | |
10.2 | Sản phẩm trứng | 1000 | ||
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 150 | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích,
đường dùng phủ bánh) |
50 | ||
12.2.2 | Đồ gia vị | 500 | ||
12.4 | Mù tạt | 1000 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 1000 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 | 305, 390&CS117 | |
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) | 2000 | ||
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 2000 | ||
12.6.3 | Hỗn hợp nước chấm và nước sốt | 2000 | ||
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 1000 | ||
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 600 | ||
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 600 | ||
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 600 | ||
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 600 | ||
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 2000 | ||
14.2.1 | Bia và đồ uống từ malt | 600 | ||
14.2.2 | Rượu táo, lê | 600 | ||
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 600 | ||
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 600 | ||
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 600 | ||
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) | 100 | ||
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) | 20000 | 3 | |
15.3 | Snack cá | 100 | ||
CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ ANNATTO, BIXIN BASED | ||||
INS
160b(i) |
Tên phụ gia
Chất chiết xuất từ annatto, bixin based |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 20 | 8&CS243 | |
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | 10 | 8&CS019 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 10 | 8&CS211 | |
02.2.1 | Bơ | 20 | 8 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 100 | 8&CS256 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 20 | 8&CS253 | |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 100 | CS296 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 | 305, CS115 | |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 25 | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 25 | 8&CS166 | |
12.2.2 | Đồ gia vị | GMP | ||
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) | 10 | ||
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 10 | CS306R | |
CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ ANNATTO, NORBIXIN-BASED | ||||
INS
160b(ii) |
Tên phụ gia
Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 20 | 185&CS243 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 20 | 185&CS243 275 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | 25 | CS221&CS | |
01.6.1 | Pho mát tươi | 50 | CS283 | |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 25 | CS277, CS276, CS274 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 | 305, CS115 | |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 25 | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 25 | 185&CS166 | |
12.2.2 | Đồ gia vị | GMP | ||
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) | 10 | ||
PARIKA OLEORESIN | ||||
INS
160c |
Tên phụ gia
Parika oleoresin |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP C | S221&CS 283 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 | 305,CS115 | |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | GMP | ||
05.3 | Kẹo cao su | GMP | ||
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | GMP | ||
12.2.2 | Đồ gia vị | GMP | ||
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | GMP | CS306R | |
LUTEIN TỪ TAGETS ERECTA | ||||
INS
161b(i) |
Tên phụ gia
Lutein từ tagets erecta |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 150 | CS243 | |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 100 | ||
BEET RED | ||||
INS
162 |
Tên phụ gia
Beet red |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221, CS283 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | CS260 | |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | GMP | CS296 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ VỎ NHO | ||||
INS
163(ii) |
Tên phụ gia
Chất chiết xuất từ vỏ nho |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 150 | 52&181 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 100 | CS243 | |
01.4.4 | Các sản phẩm tương tự cream | 150 | 181&201 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 150 | 181, 201&209 | |
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 1000 | ||
01.6.4.2 | Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt… | 1000 | ||
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 1000 | ||
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 200 | 181 | |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ
tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 |
200 | 181 | |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 100 | 181 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 1500 | ||
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 500 | CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 1500 | 181 | |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 500 | 181 | |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 500 | 181 | |
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 1000 | ||
04.1.2.8
|
Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 500
|
179,
181&182 |
|
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 500 | 181 | |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 500 | 181 | |
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 500 | 181 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 100 | 179&181 | |
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 100 | 179&181 | |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 100 | 92&181 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 100 | 181 | |
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 200 | 181 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 200 | 181&183 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 200 | 181 | |
05.2.2 | Kẹo mềm | 1700 | 181 | |
05.3 | Kẹo cao su | 500 | 181 | |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 500 | 181 | |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 200 | ||
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 200 | 181 | |
07.1.2 | Bánh quy giòn trừ bánh có đường | 200 | 181 | |
07.1.4 | Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối | 200 | 181 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | 1000 | 4, 16&94 | |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến | 5000 | 16, XS96, XS97 | |
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến | 5000 | 16, XS88, XS89, XS98 | |
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) | 5000 | ||
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 500
|
16
|
|
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16&95 | |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 500 | 95 | |
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 1000 | ||
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 1000 | 16&95 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 1000 | 22 | |
09.3.1 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối | 500 | 16 | |
09.3.2 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm | 1500 | 16 | |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 1500 | ||
09.3.4 | Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 |
1500 | 16 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 1500 | 16 | |
10.1 | Trứng tươi | 1500 | 4 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 200 | 181 | |
12.4 | Mù tạt | 200 | 181 | |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 500 | 181 | |
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) | 300 | 181 | |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 300 | 181 | |
12.6.3 | Hỗn hợp nước chấm và nước sốt | 300 | 181 | |
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 1500 | ||
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 250 | 181 | |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 250 | 181 | |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 250 | 181 | |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 500 | 181 | |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 300 | 181 | |
14.2.2 | Rượu táo, lê | 300 | 181 | |
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 300 | 181 | |
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 300 | 181 | |
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 300 | 181 | |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) | 500 | 181 | |
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) | 300 | 181 | |
15.3 | Snack cá | 400 | ||
ANTHOCYANINS (CHIẾT XUẤT TỪ BẮP CẢI ĐỎ) | ||||
INS
163(v) |
Tên phụ gia
Anthocyanins (Chiết xuất từ Bắp cải đỏ) |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | GMP | ||
05.3 | Kẹo cao su | GMP | ||
CALCI CARBONAT | ||||
INS
170(i) |
Tên phụ gia
Calci carbonat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | ||
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 2000 | 34, CS282&CS 281 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 10000 | CS207 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 4400 | 305, CS290 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221, CS262, CS273, CS275, CS283 | |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | GMP | CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271 | |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey | 10000 | ||
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | CS141&CS 105 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 4, 16 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 4, 16, 281 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 95 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 266, 267 | |
12.1.1 | Muối | GMP | ||
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
OXIT SẮT | ||||
INS
172(i) 172(ii) 172(iii) |
Tên phụ gia
Oxyd sắt đen Oxyd sắt đỏ Oxyd sắt vàng |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 20 | 52 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 100 | CS243 | |
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 100 | ||
01.6.4 | Pho mát đã qua chế biến | 50 | ||
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 100 | ||
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 350 | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 300 | ||
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | 1000 | 4 & 16 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 300 | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 200 | ||
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 500 | ||
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 250 | ||
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 200 | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 200 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 10000 | ||
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 100 | ||
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 75 | ||
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 75 | ||
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 100 | ||
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) | 1000 | 72 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 250 | 22 | |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 100 | ||
09.3.4 | Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 | 50 | 95 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 50 | 95 | |
10.1 | Trứng tươi | GMP | 4 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 150 | ||
12.2.2 | Đồ gia vị | 1000 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 100 | ||
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 75 | ||
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 7500 | 3 | |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 100 | ||
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) | 500 | ||
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) | 400 | ||
NHÓM SORBAT | ||||
INS
200 201 202 203 |
Tên phụ gia
Acid sorbic Natri sorbat Kali sorbat Calci sorbat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 1000 | 42&220 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 1000 | 42&CS243 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | 100 | 42 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 200 | 42 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | 1000 | 42&223 | |
01.6.2 | Pho mát ủ chín | 3000 | 42 | |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 1000 | 42&3&CS2 65, CS266, CS267, CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS270, CS271 | |
01.6.3 | Pho mát whey | 1000 | 42 | |
01.6.4 | Pho mát đã qua chế biến | 3000 | 42 | |
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 3000 | 3&42 | |
01.6.6 | Pho mát whey protein | 3000 | 42 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 1000 | 42 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 2000 | 42 | |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 1000 | 42 | |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 1000 | 42 | |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | GMP | 436 | |
04.1.2.2 | Quả khô | 500 | 42 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 1000 | 42 | |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 1000 | 42 | |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 1000 | 42 | |
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 500 | 42 | |
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 1000 | 42 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 1000 | 42 | |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 1000 | 42 | |
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 1000 | 42 | |
04.1.2.12 | Sản phẩm quả nấu chín | 1200 | 42 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 1000 | 42 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 500 | 42, 347, CS066 | |
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 1000 | 42 | |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 1000 | 42 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 1000 | 42 | |
04.2.2.8 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên | 1000 | 42&221 | |
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng siro) | 1000 | 42 | |
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 1000 | 42 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 1500 | 42 | |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 1500 | 42 | |
05.3 | Kẹo cao su | 1500 | 42 | |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 1000 | 42 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 2000 | 42,305&CS 249 | |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 1000 | 42 | |
06.6 | Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) | 2000 | 42 | |
07.0 | Các loại bánh nướng | 1000 | 42 | |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 2000 | 42 | |
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 2000 | 42&82 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 1000 | 42 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 | 349&CS244 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 | 305, 347, 349&CS167 | |
09.3 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 1000 | 42 | |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | 5000 | 42 | |
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | 1000 | 42 | |
10.2.3 | Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông tụ nhiệt | 1000 | 42 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 1000 | 42 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 1000 | 42 | |
11.6 | Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao | 1000 | 42&192 | |
12.2 | Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) | 1000 | 42 | |
12.4 | Mù tạt | 1000 | 42 | |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 1000 | 42 | |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 500 | 305, 390, 391&CS117 | |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 1000 | 42&127 | |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 1000 | 42, 305&CS306 R |
|
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | 1000 | 42&CS302 | |
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 1500 | 42 | |
12.9.1 | Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso) | 1000 | 42 | |
12.9.2.1 | Nước tương lên men | 1000 | 42 | |
12.9.2.3 | Các loại nước tương khác | 1000 | 42 | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 1500 | 42 | |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 1500 | 42 | |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 1500 | 42 | |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 2000 | 42 | |
14.1.2.1 | Nước quả ép | 1000 | 42,91&122 | |
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | 1000 | 42,91,122& 127 |
|
14.1.3.1 | Necta quả | 1000 | 42,91&122 | |
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | 1000 | 42,91,122&
127 |
|
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 500 | 42&127 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 500 | 42&160 | |
14.2.2 | Rượu táo, lê | 500 | 42 | |
14.2.3 | Rượu vang nho | 200 | 42 | |
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 500 | 42 | |
14.2.5 | Rượu mật ong | 200 | 42 | |
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 500 | 42&224 | |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) | 1000 | 42 | |
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) | 1000 | 42 | |
HYDROXYBENZOAT, PARA | ||||
INS
214 218 |
Tên phụ gia
Ethyl para-Hydroxybenzoat Methyl para-Hydroxybenzoat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.6.4 | Pho mát đã qua chế biến | 300 | 27 | |
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 500 | 27 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 120 | ||
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 300 | ||
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 300 | ||
04.1.2.2 | Quả khô | 800 | 27 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 250 | 27 | |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 250 | 27 | |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 1000 | 27 | |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 250 | 13, 305, CS160 | |
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 1000 | 27 | |
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 800 | 27 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 800 | 27 | |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 800 | 27 | |
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 800 | 27 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 1000 | 27 | |
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 1000 | 27 | |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 1000 | 27 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 300 | 27 | |
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 300 | 27 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 300 | 27 | |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 1000 | 27 | |
05.3 | Kẹo cao su | 1500 | 27 | |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 300 | 27 | |
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 300 | 27 | |
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) | 36 | 27 | |
09.3 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 1000 | 27 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 100 | 27 | |
12.3 | Dấm | 100 | 27 | |
12.4 | Mù tạt | 300 | 27 | |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 1000 | 27 | |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 1000 | 343&CS306 R |
|
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 500 | 27 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 450 | 27&160 | |
14.2.2 | Rượu táo, lê | 200 | 27 | |
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 200 | 27 | |
14.2.5 | Rượu mật ong | 200 | 27 | |
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 1000 | 27&224 | |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) | 300 | 27 | |
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) | 300 | 27 | |
NHÓM NITRIT | ||||
INS
249 250 |
Tên phụ gia
Natri nitrit Kali nitrit |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | 80 | 32, 288 | |
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến | 80 | 32, 286, 287 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 50 | 423, 424, CS088 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 125 | 423, 424, CS089 | |
ACID ACETIC BĂNG | ||||
INS
260 |
Tên phụ gia
Acid acetic băng |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221, CS262, CS273, CS275 | |
01.6.6 | Pho mát whey protein | GMP | ||
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | CS242 | |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | GMP | 419, CS160 | |
04.2.1.1 | Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | 262& 263 | |
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | 262, 263 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | CS115, CS066 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS 070 | |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | ||
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 5000 | 238 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
NHÓM MUỐI KALI ACETAT | ||||
INS
261(i) 261(ii) |
Tên phụ gia
Kali acetat Kali diacetat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | 415, CS290 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS273, CS275 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 239 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
NATRI ACETAT | ||||
INS
262(i) |
Tên phụ gia
Natri acetat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS273, CS275 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | CS260 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | 6000 | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | ||
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 239 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
CALCI ACETAT | ||||
INS
263 |
Tên phụ gia
Calci acetat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS273, CS275 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 39 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
ACID LACTIC | ||||
INS
270 |
Tên phụ gia
Acid lactic (L-, D- và DL-) |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | 312, CS288 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | 328, 386, CS290 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | 318, CS290 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | 312&CS262 , CS273, CS275 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | 311&CS221 | |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | GMP | 311&CS208 | |
01.6.6 | Pho mát whey protein | GMP | ||
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | 386&CS253 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 311&CS260 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 325&CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 311& CS242,CS061 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 305, 325, 58& CS099 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 325, 58& CS062 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 311& CS062 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 325&CS254 | |
04.2.1.1 | Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | 262,264 | |
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | 262, 264 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | 325, 305, CS115 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 15000 | 311, 325 CS066 |
|
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 15000 | 325, 375 CS066 |
|
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | 325, CS013 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 311&CS249 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 325, 318&CS249 |
|
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | 311, CS070&CS 119, CS094 | |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | ||
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | 318&CS302 | |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | GMP | 311, 355&CS072 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 72, 83 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | GMP | 311, 355&CS072 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 2000 | 83, 238 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
CARBON DIOXYD | ||||
INS
290 |
Tên phụ gia
Carbon dioxyd |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 59 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | 59 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | 59, 278 | |
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS275, CS0032 21 | |
04.1.1.3 | Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng | GMP | 59 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | CS066 | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 59, 211 | |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | GMP | 355&CS072 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | GMP | 355&CS072 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 355&CS074 | |
14.1.2.1 | Nước quả ép | GMP | 69 | |
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | GMP | 69&127 | |
14.1.3.1 | Necta quả | GMP | 69 | |
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | GMP | 69&127 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
ACID MALIC | ||||
INS
296 |
Tên phụ gia
Acid malic |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | ||
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS273, CS275 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | 313&CS221 | |
01.6.6 | Pho mát whey protein | GMP | ||
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 313&CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 313, CS017,CS2 42, CS062, CS061 | |
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | 265 | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 10000 | ||
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | 313,CS145 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 313, 326, CS249 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 266, 267 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 239 | |
14.1.2.1 | Nước quả ép | GMP | 115 | |
14.1.2.2 | Nước rau, củ ép | GMP | ||
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | GMP | 115, 127 | |
14.1.2.4 | Nước rau, củ cô đặc | GMP | ||
14.1.3.1 | Necta quả | GMP | ||
14.1.3.2 | Necta rau, củ | GMP | ||
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | GMP | 127 | |
14.1.3.4 | Necta rau, củ cô đặc | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
ACID FUMARIC | ||||
INS
297 |
Tên phụ gia
Acid fumaric |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | 700 | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 266, 267 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP 160 | ||
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
ACID ASCORBIC (L-) | ||||
INS
300 |
Tên phụ gia
Acid ascorbic (L-) |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 500 | CS207 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 500 | 349, CS251 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS275 | |
04.1.2.1 | Quả đông lạnh | GMP | CS052 | |
04.1.2.1 | Quả đông lạnh | 750 | CS075 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | ||
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | CS242 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 305&CS017 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 200 | CS159 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 500 | CS078 | |
04.2.1.1 | Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt | 500 | 262 | |
04.2.1.1 | Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | CS0383 | |
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 100 | CS114 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 200 | CS066 | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 300 | 305, CS145 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
06.2.1 | Bột mỳ | 300 | ||
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | 200 | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | 500 | 305, 349, 424, CS096, CS097 |
|
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 300 | 305, 349, 424, CS088 |
|
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 500 | 305, 349, 424, CS098, CS089 |
|
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS036, CS165, CS092 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS244 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 50 | 72, 242 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 500 | 242 | |
14.1.2.1 | Nước quả ép | GMP | ||
14.1.2.2 | Nước rau, củ ép | GMP | ||
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | GMP | 127 | |
14.1.2.4 | Nước rau, củ cô đặc | GMP | ||
14.1.3.1 | Necta quả | GMP | ||
14.1.3.2 | Necta rau, củ | GMP | ||
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | GMP | 127 | |
14.1.3.4 | Necta rau, củ cô đặc | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
NATRI ASCORBAT | ||||
INS
301 |
Tên phụ gia
Natri ascorbat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 500 | 349, CS207 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 500 | 349, CS251 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS275 | |
04.1.1.3 | Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng | GMP | ||
04.2.1.3 | Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | ||
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 300 | ||
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
06.2.1 | Bột mỳ | 300 | CS152 | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | 200 | 256 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | 500 | 305, 349, 424, CS096, CS097 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 300 | 305, 349, 424, CS088 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 500 | 305, 349,424, CS098, CS089 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 1000 | CS306R | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 5 | 305, 349, 355&CS156 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 50 | 349, 355&CS074 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 500 | 349&CS073 | |
14.1.2.1 | Nước quả ép | GMP | ||
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | GMP | 127 | |
14.1.3.1 | Necta quả | GMP | ||
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | GMP | 127 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
CALCI ASCORBAT | ||||
INS
302 |
Tên phụ gia
Calci ascorbat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS275 | |
04.1.1.3 | Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng | GMP | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | 200 | 256 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 5 | 305, 349, 355&CS156 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 20 | 349, 355&CS074 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 500 | 349&CS073 | |
14.1.2.1 | Nước quả ép | GMP | ||
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | GMP | 127 | |
14.1.3.1 | Necta quả | GMP | ||
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | GMP | 127 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
KALI ASCORBAT | ||||
INS
303 |
Tên phụ gia
Kali ascorbat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
04.1.1.3 | Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng | GMP | ||
06.2.1 | Bột mỳ | 300 | ||
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS036, CS165, CS190 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS166 | |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 1000 | CS306R | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 50 | 349, 355&CS074 | |
14.1.2.1 | Nước quả ép | GMP | ||
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | GMP | 127 | |
14.1.3.1 | Necta quả | GMP | ||
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | GMP | 127 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
NHÓM TOCOPHEROL | ||||
INS
307a 307b 307c |
Tên phụ gia
Alpha-Tocopherol Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp) dl-alpha-Tocopherol |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.6.1 | Pho mát tươi | 200 | 305, 324&CS275 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | GMP | ||
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | 300 | 305&CS019 | |
02.1.1 | Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng | 500 | 171 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 300 | 305&CS211 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 500 | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | GMP | ||
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 750 | CS087 | |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | GMP | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 200 | 305,CS249 | |
12.2 | Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) | GMP | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 | 305, 390&CS117 | |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) | GMP | ||
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 600 | 305&CS306 R |
|
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | 1 | 305, 355, 361&CS072 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 3 | 305, 355, 370&CS156 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 1 | 305, 355, 361&CS073 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 300 | 15, 305, 355&CS074 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 300 | 305, 368& CS073 | |
14.1.4.3 | Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng) | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | ||
PROPYL GALAT | ||||
INS
310 |
Tên phụ gia
Propyl galat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 200 | 15, 75, & 196 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 90 | 2 & 15 | |
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | 100 | CS019 | |
02.1.1 | Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng | 100 | 15,133 & 171 | |
02.1.2 | Mỡ và dầu thực vật | 200 | 15 & 130 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 200 | 15 & 130 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 100 | CS211 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 200 | 15 & 130 | |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 200 | 15 & 130 | |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ
tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 |
200 | 15 & 130 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 90 | 2 & 15 | |
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 50 | 15, 76 & 196 | |
05.1 | Các sản phẩm cacao, các sản phẩm sô cô la kể cả các sản phẩm giống và sản phẩm thay thế sô cô la | 200 | 15 & 130 | |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 200 | 15 & 130 | |
05.3 | Kẹo cao su | 1000 | 130 | |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 200 | 15 & 130 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 200 | 305&CS087 | |
06.1 | Hạt nguyên, vỡ, kể cả gạo | 100 | 15 | |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 200 | 15 & 196 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 200 | 15 & 130&211 | |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 90 | 2 & 15 | |
07.1.3 | Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…) | 100 | 15 & 130 | |
07.2.3 | Hỗn hợp các loại bánh nướng | 200 | 15 & 196 | |
08.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến
|
200
|
15 & 130, XS 96, XS97 15 & 130, |
|
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến | 200 | XS88,
XS89, XS98 |
|
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 100 | 15 & 196 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 90 | 2 & 15 | |
12.2 | Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) | 200 | 15 & 130 | |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 200 1 | 5 & 127&130 |
|
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 200 | 15 & 130 | |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 400 | 15 & 196 | |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 1000 | 15 | |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) | 200 1 | 5 & 130 | |
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) | 200 | 15 & 130 | |
ACID ERYTHORBIC (ACID ISOASCORBIC) | ||||
INS
315 |
Tên phụ gia
Acid erythorbic (acid isoascorbic) |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 305&CS017 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | 500 | 305, 349, 424, CS096, CS097 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 300 | 305, 349, 424, CS088 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 500 | 305, 349, 424, CS098, CS089 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
NATRI ERYTHORBAT | ||||
INS
316 |
Tên phụ gia
Natri erythorbat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | 280 | |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | 500 | 305, 349, 424, CS096, CS097 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 300 | 305, 349, 424, CS088 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 500 | 305, 349, 424, CS098, CS089 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
TERT-BUTYLHYDROQUINON (TBHQ) | ||||
INS
319 |
Tên phụ gia
Tert-Butylhydroquinon (TBHQ) |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 100 | 15 & 195 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 100 | 15, 305, CS251 | |
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | 120 | CS019 | |
02.1.2 | Mỡ và dầu thực vật | 200 | 15 & 130 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 200 | 15 & 130 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 120 | CS211 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 200 | 15 & 130 | |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 200 | 15 & 130 | |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 200 | 15 & 130 | |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 200 | 15& 195 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 200 | 15, 130 & 141 | |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 200 | 15 & 130 | |
05.3 | Kẹo cao su | 400 | 130 | |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 200 | 15 & 130 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 200 | 15 & 130 | |
07.1.1 | Bánh mỳ và bánh cuộn | 200 | 15 & 195 | |
07.1.2 | Bánh quy giòn trừ bánh có đường | 200 | 15 & 195 | |
07.1.3 | Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…) | 200 | 15 & 130 | |
07.1.4 | Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối | 200 | 15 & 195 | |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến | 100 | 15, 130 & 167, XS96, XS97 |
|
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến | 100 | 15, 130 & 162, XS88, XS89, XS98 |
|
12.2 | Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) | 200 | 15 & 130 | |
12.4 | Mù tạt | 200 | 15 | |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 200 | 15 & 130 | |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 200 | 15 & 130 | |
15.0 | Thực phẩm mặn ăn liền | 200 | 15 & 130 | |
BUTYL HYDROXY ANISOL (BHA) | ||||
INS
320 |
Tên phụ gia
Butyl hydroxy anisol (BHA) |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 100 | 15&195 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 100 | 15&196 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 100 | 15, 305, CS251 | |
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | 175 | CS019 | |
02.1.1 | Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng | 175 | 15,133&171 | |
02.1.2 | Mỡ và dầu thực vật | 200 | 15&130 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 200 | 15&30 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 175 | CS211 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 200 | 15&130 | |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 200 | 15&130 | |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 200 | 15&130 | |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 200 | 15&195 | |
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 200 | 15,76&196 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 200 | 15,130&141 | |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 200 | 15&130 | |
05.3 | Kẹo cao su | 400 | 130 | |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 200 | 15&130 | |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 200 | 15&196 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 200 | 15&130 | |
07.0 | Các loại bánh nướng | 200 | 15&180 | |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến | 200 | 15,130, XS96, XS97 | |
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến | 200 | 15,130, XS88, XS89, XS98 |
|
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 | 15&180 | |
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 | 15&180 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 | 15&196 | |
09.3 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 | 15&180 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 200 | 15&180 | |
12.2 | Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) | 200 | 15&120 | |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 200 | 15&130 | |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 200 | 15&130 | |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 100 | CS306R | |
12.8 | Men và các sản phẩm tương tự | 200 | 15 | |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 400 | 15&196 | |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) | 200 | 15&130 | |
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) | 200 | 15&130 | |
BUTYL HYDROXY TOLUEN (BHT) | ||||
INS
321 |
Tên phụ gia
Butyl hydroxy toluen (BHT) |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 100 | 15&195 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 200 | 15&196 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 100 | 15, 305, CS251 | |
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | 75 | CS019 | |
02.1.1 | Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng | 75 | 15,133&171 | |
02.1.2 | Mỡ và dầu thực vật | 200 | 15&130 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 200 | 15&130 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 75 | CS211 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 200 | 15&130 | |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 200 | 15&130 | |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ
tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 |
200 | 15&130 | |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 100 | 15&195 | |
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 200 | 15,76&196 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 200 | 15&130,141 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 200 | 15&197 | |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 200 | 15&130 | |
05.3 | Kẹo cao su | 400 | 130 | |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 200 | 15&130 | |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 100 | 15&196 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 200 | 15&130 | |
07.0 | Các loại bánh nướng | 200 | 15&180 | |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến | 100 | 15,130, 167, XS96, XS97 | |
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến | 100 | 15,130, 162, XS88, XS89, XS98 |
|
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 | 15&180 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 | 15&180 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 | 15&196 | |
09.3 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 | 15&180 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 200 | 15&180 | |
12.2 | Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) | 200 | 15&130 | |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 100 | 15&130 | |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 200 | 305, 390&CS117 | |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 100 | 15&130 | |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 100 | CS306R | |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 400 | 15&196 | |
15.0 | Thực phẩm mặn ăn liền | 200 | 15&130 | |
NATRI LACTAT | ||||
INS
325 |
Tên phụ gia
Natri lactat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.1.1.2 | Buttermilk (nguyên chất) | GMP | 261 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | 312, CS288 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | 328, 386, CS290 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | 318, CS290 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | 312&CS262, CS273, CS275 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | 311&CS221 | |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | GMP | 311&CS208 | |
01.6.6 | Pho mát whey protein | GMP | 311 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | 386&CS253 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 311&CS260 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 325&CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 311 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 305, 325, 58& CS099 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 325, 58& CS062 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 311& CS062 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 325& CS254 | |
04.2.1.1 | Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | 311&CS038 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | 325, 305, CS115 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 15000 | 311, 325 CS066 |
|
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP
|
325, CS013 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 311&CS249 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 325, 318&CS249 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | 311, CS070&CS 119, CS094 |
|
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | ||
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | 318&CS302 | |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | GMP | 311, 355&CS072 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 355, 360, 311&CS156 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | GMP | 311, 355&CS072 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 200 | 311&CS073 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
KALI LACTAT | ||||
INS
326 |
Tên phụ gia
Kali lactat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.1.1.2 | Buttermilk (nguyên chất) | GMP | 261 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | 312, CS288 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | 328, 386, CS290 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | 318, CS290 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | 312&CS262, CS273, CS275 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | 311&CS221 | |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | GMP | 311&CS208 | |
01.6.6 | Pho mát whey protein | GMP | 311 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | 386&CS253 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 311&CS260 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 325&CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 311 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 305, 325,
58& CS099 |
|
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 325, 58& CS062 | |
04.2.1.1 | Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | 311&CS038 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | 325, 305, CS115 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 15000 | 311, 325
CS066 |
|
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 15000 | 325, 375 CS066 | |
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP
|
325, CS013
|
|
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | 311&CS223 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 311&CS249 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | 311, CS070&CS 119, CS094 |
|
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | 318&CS302 | |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | GMP | 311, 355&CS072 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 355, 360, 311 &CS156 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | GMP | 311, 355&CS072 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 83, 239 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
CALCI LACTAT | ||||
INS
327 |
Tên phụ gia
Calci lactat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | 312, CS288 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | 312&CS262, CS273, CS275 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | 311&CS221 | |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | GMP | 311&CS208 | |
01.6.6 | Pho mát whey protein | GMP | 311 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | 386&CS253 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 311&CS260 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 325&CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 311 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 305, 325, 58& CS099 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 325, 58& CS062 | |
04.2.1.1 | Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | 311&CS038 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | 325, 305, CS115 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 15000 | 311, 325 CS066 |
|
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP
|
325, CS013
|
|
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 10000 | 58 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | 311&CS223 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 311&CS249 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 325, 318&CS249 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | 311, CS070&CS 119, CS094 |
|
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 | |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | GMP | 311, 355&CS072 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 355, 360, 311 &CS156 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | GMP | 311, 355&CS072 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 83, 239 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
ACID CITRIC | ||||
INS
330 |
Tên phụ gia
Acid citric |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221, CS262, CS273, CS275 | |
01.6.6 | Pho mát whey protein | GMP | ||
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | GMP | CS019 | |
02.1.1 | Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng | GMP | 171 | |
02.1.2 | Mỡ và dầu thực vật | GMP | 15,277 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | GMP | ||
04.1.2.1 | Quả đông lạnh | GMP | CS052, CS075 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | CS242, CS017, CS159, CS062, CS099, CS042, CS061, CS254 | |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | GMP | 419, CS160 | |
04.2.1.1 | Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | 262, 264 | |
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | 262, 264, 242, 265 |
|
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | CS115 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 15000 | CS066 | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 10000 | ||
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | CS013, CS058R, CS257R, CS145 | |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | GMP | CS057 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | CS141&CS 105 |
|
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 15, 281 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể
cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP | CS165, CS092 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS166 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS244 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS090, CS119, CS037, CS070, CS094 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 61, 257 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 61 | |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | ||
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 | |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | GMP | 355&CS072 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 72 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | GMP | 355&CS072 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 5000 | 238 | |
14.1.2.1 | Nước quả ép | 3000 | 122 | |
14.1.2.2 | Nước rau, củ ép | GMP | ||
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | 3000 | 122, 127 | |
14.1.2.4 | Nước rau, củ cô đặc | GMP | ||
14.1.3.1 | Necta quả | 5000 | ||
14.1.3.2 | Necta rau, củ | GMP | ||
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | 5000 | 127 | |
14.1.3.4 | Necta rau, củ cô đặc | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | ||
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
NATRI DIHYDRO CITRAT | ||||
INS
331(i) |
Tên phụ gia
Natri dihydro citrat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.1.1.2 | Buttermilk (nguyên chất) | GMP | 261 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) 2000 | 34, CS282&CS 281 | ||
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 5000 | 34, 305, CS207 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS275, CS273, CS221 | |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey | GMP | ||
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | GMP | CS019 | |
02.1.1 | Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng | GMP | 171 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | GMP | CS211 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | CS013 | |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | GMP | CS057 | |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | GMP | CS096, CS097 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | GMP | CS098, CS089 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 61 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 61 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 266, 267 | |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | 210 | |
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | 220 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 | |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | GMP | 55, 72 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 72 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | GMP | 55, 72 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 5000 | 238, 240 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
DINATRI MONOHYDRO CITRAT | ||||
INS
331(ii) |
Tên phụ gia
Dinatri monohydro citrat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 2000 | 34, CS282&CS 281 |
|
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 5000 | 34, 305, CS207 | ||
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | GMP | CS096, CS097 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | GMP | CS098, CS089 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS165 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS166 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 355, 360 &CS156 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 355&CS074 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 500 | 360&CS073 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | ||
TRINATRI CITRAT | ||||
INS
331(iii) |
Tên phụ gia
Trinatri citrat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.1.1.2 | Buttermilk (nguyên chất) | GMP | 261 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 2000 | 34, CS282&CS 281 |
|
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 5000 | 34, 305, CS207 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221 | |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey | GMP | ||
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | GMP | CS019 | |
02.1.1 | Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng | GMP | 171 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | GMP | CS211 | |
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP
|
CS013
|
|
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | GMP | CS057 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | GMP | CS096, CS097 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | GMP | CS098, CS089 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 61 | |
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 61 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 266, 267 | |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | ||
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 | |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | GMP | 55, 72 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 72 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | GMP | 55, 72 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 5000 | 238, 240 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
KALI DIHYDRO CITRAT | ||||
INS
332(i) |
Tên phụ gia
Kali dihydro citrat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.1.1.2 | Buttermilk (nguyên chất) | GMP | 261 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | ||
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 2000 | 34, CS282&CS 281 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 5000 | 34, 305, CS207 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS275, CS273, CS221 | |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey | GMP | ||
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | CS013 | |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | GMP | CS057 | |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 61 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 61 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 266, 267 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 | |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | GMP | 55, 72 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 72 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | GMP | 55, 72 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 239 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
TRIKALI CITRAT | ||||
INS
332(ii) |
Tên phụ gia
Trikali citrat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.1.1.2 | Buttermilk (nguyên chất) | GMP | 261 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 2000 | 34, CS282&CS 281 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 5000 | 34, 305, CS207 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221 | |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey | GMP | ||
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | CS013 | |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | GMP | CS057 | |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 61 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 61 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 266, 267 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 | |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | GMP | 55, 72 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 72 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | GMP | 55, 72 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 239 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
TRICALCI CITRAT | ||||
INS
333(iii) |
Tên phụ gia
Tricalci citrat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 | |
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
NHÓM TARTRAT | ||||
INS
334 335(i) 335(ii) 336(i) 336(ii) 337 |
Tên phụ gia
Acid tartric Mononatri tartrat Dinatri tactrat Monokali tartrat Dikali tactrat Kali natri tartrat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 2000 | 45&CS243 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | 1500 | 45,305,CS2 75 |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 5000 | 45, 305&CS253 |
|
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 1300 | 128 | |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 3000 | CS296 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 15000 | 128, CS066 | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 10000 | 128 | |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 5000 | 128 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 5000 | 128&CS087 437 |
|
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | GMP | ||
05.3 | Kẹo cao su | GMP | 437 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 7500 | 128, CS249 | |
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) | GMP | 437 | |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 5000 | 128&CS306 R |
|
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 | |
12.9.1 | Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso) | 1000 | 396&CS298 R | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 500 | 305, 355&CS074 | |
14.1.2.1 | Nước quả ép | 4000 | 45, 128 & 129 | |
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | 4000 | 45, 127, 128 & 129 | |
14.1.3.1 | Necta quả | 4000 | 45 & 128 | |
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | 4000 | 45, 127 &128 | |
PHOSPHAT | ||||
INS
338 339(i) 339(ii) 339(iii) 340(i) 340(ii) 340(iii) 341(i) 341(ii) 341(iii) 342(i) 342(ii) 343(i) 343(ii) 343(iii) 450(i) 450(ii) 450(iii) 450(v) 450(vi) 450(vii) 451(i) 451(ii) 452(i) 452(ii) 452(iii) 452(iv) 452(v) 542 |
Tên phụ gia
Acid orthophosphoric Mononatri orthophosphat Dinatri orthophosphat Trinatri orthophosphat Monokali orthophosphat Dikali orthophosphat Trikali orthophosphat Monocalci orthophosphat Dicalci orthophosphat Tricalci orthophosphat Amonium dihydrogen phosphat Diamoni hydro phosphat Mono magnesi orthophosphat Magesi hydro phosphat Trimagnesi orthophosphat Dinatri diphosphat Trinatri diphosphat Tetranatri diphosphat Tetrakali diphosphat Dicalci diphosphat Calci dihydro diphosphat Pentanatri triphosphat Pentakali triphosphat Natri polyphosphat Kali polyphosphat Natri calci polyphosphat Calci polyphosphat Amoni polyphosphat Bone phosphat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.1.1 | Sữa và buttermilk (nguyên chất) | 1500 | 33&227 | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 1320 | 33 | |
01.2 | Sữa lên men và sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất), trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 01.1.2 (đồ uống từ sữa) | 1000 | 33 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 1000 | 304&CS243 | |
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 2000 | 34, 412&CS281 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 13000 | 33 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 4400 | 418, 304, CS250 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 4400 | 304, 412, CS252 | |
01.4 | Cream (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự | 2200 | 33 | |
01.4.3 | Kem đông tụ | 1100 | 33, 412, CS288 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 4400 | 33 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 10000 | 305, 338, 413, CS207 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 5000 | 34, 305, 414, CS207 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 4400 | 304, 416, CS290 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 2200 | 304, 417, CS290 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 4400 | 33&88 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | 4400 | 33 | |
01.6.1
01.6.1 |
Pho mát tươi
Pho mát tươi |
880
1300 |
33, 314 &CS262, CS221, CS273, CS275 304, 315, | |
01.6.2 | Pho mát ủ chín | 1540 | 321 &CS273 304,324 &CS221 | |
01.6.4 | Pho mát đã qua chế biến | 9000 | 33 | |
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 9000 | 33 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 1500 | 33 | |
01.8.1 | Sản phẩm whey và whey lỏng, không bao gồm pho mát whey | 880 | 33&228 | |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey | 4400 | 33 | |
02.2.1 | Bơ | 880 | 33&34 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 2200 | 33 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 880 | 33, 304, 387&CS253 | |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 2200 | 33 | |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 1500 | 33 | |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 7500 | 33 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 2200 | 33 | |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | GMP | 433 | |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 1100 | 33 | |
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 10 | 33 | |
04.1.2.8
|
Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 350
|
33
|
|
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 1500 | 33 | |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 2200 | 33 | |
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 1500 | 33 | |
04.2.1.2 | Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 1760 | 16&33 | |
04.2.1.3 | Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 5600 | 33&76 | |
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 5000 | 33&76 | |
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 100 | 305, 348,
336, CS114 |
|
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 5000 | 33&76 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 2200 | 33 | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 2200 | 33 | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | 340, CS145 | |
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 2200 | 33&76 | |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 2200 | 33 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 2200 | 33 | |
04.2.2.8 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên | 2200 | 33&76 | |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 1100 | 33 | |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 2500 | 314, 336, 97, CS105&CS 141 | |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 10000 | 97, 338&CS105 | |
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 880 | 33 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 1100 | 33 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 2500 | 336&CS087 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 2200 | 33 | |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 2200 | 33 | |
05.3 | Kẹo cao su | 44000 | 33 | |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 1500 33 | ||
06.2 | Bột và tinh bột (kể cả bột đậu tương) | GMP | 434 | |
06.2.1 | Bột mỳ | 2500 | 33&225 | |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 2200 | 33 | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | 2500 | 33&211 | |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | 900 | 33&211 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 2500 | 33&211 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 2000 | 332,CS249 | |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 7000 | 33 | |
06.6 | Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) | 5600 | 33 | |
06.8.1 | Đồ uống từ đậu nành | 1300 | 33 | |
06.8.3 | Đậu nành đông tụ dạng miếng | 100 | 33 | |
07.1.1.2 | Bánh mỳ soda | 9300 | 33&229 | |
07.1.2 | Bánh quy giòn trừ bánh có đường | 9300 | 33&229 | |
07.1.3 | Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…) | 9300 | 33&229 | |
07.1.4 | Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối | 9300 | 33&229 | |
07.1.5 | Bánh mỳ hấp và bánh bao | 9300 | 33&229 | |
07.1.6 | Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường | 9300 | 33&229 | |
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 9300 | 33&229 | |
08.2.1 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ không qua xử lý nhiệt | 2200 | 33 | |
08.2.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đông lạnh | 2200 | 33 | |
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến | 2200 | 33, 302, XS88, XS89, XS98 | |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | 3000 | 305, 336, 392, CS096, CS097 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 3000 | 305, 336, 392, CS098, CS089 | |
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) | 1100 | 33 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 2200 | 33 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 10000 | 336, 406&CS165, CS190 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 10000 | 305, 336,
411&CS092 |
|
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 2200
|
33
|
|
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 10000 | 305, 336, | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 1000 | 404&CS166 305, 336, | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 2200 | 405&CS166 33 |
|
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 2200 | 33 | |
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 2200 | 33 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 5000 | 305, 336, 402&CS222 | |
09.3.1 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối | 2200 | 33 | |
09.3.2 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm | 2200 | 33 | |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 2200 | 33 | |
09.3.4 | Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 | 2200 | 33&193 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 2200 | 33 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 10 | 305, 336, 399&CS090 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 850 | 314&CS037 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 10 | 336, 401&CS070 | |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | 4400 | 33&67 | |
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | 1290 | 33 | |
10.3 | Trứng bảo quản bao gồm bảo quản bằng kiềm, muối hoặc đóng hộp | 1000 | 33 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 1400 | 33 | |
11.1.2 | Đường bột, đextroza bột | 6600 | 33&56 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 1320 | 33 | |
11.6 | Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao | 1000 | 33 | |
12.1.1 | Muối | 8800 | 33 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | 4400 | 33 | |
12.2.2 | Đồ gia vị | 2200 | 33&226 | |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 1500 | 33&127 | |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 3000 | 334, 390, 393&CS117 | |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 2200 | 33 | |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 1000 | 33, 340&CS306 R |
|
12.9 | Gia vị và sản phẩm gia vị từ đậu tương | 1200 | 33 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 4400 | 33&230 | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 2200 | 33 | |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 2200 | 33 | |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 2200 | 33 | |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 2200 | 33 | |
14.1.2.1 | Nước quả ép | 1000 | 33, 40&122 | |
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | 1000 | 33,40,122& 127 | |
14.1.3.1 | Necta quả | 1000 | 33,40&122 | |
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | 1000 | 33, 40,122&127 | |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 1000 | 33 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 300 | 33&160 | |
14.2.2 | Rượu táo, lê | 880 | 33 | |
14.2.5 | Rượu mật ong | 440 | 33&88 | |
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 440 | 33&88 | |
15.0 | Thực phẩm mặn ăn liền | 2200 | 33 | |
NATRI DL-MALAT | ||||
INS
350(ii) |
Tên phụ gia
Natri DL-malat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS273, CS275 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | 313&CS221 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 313&CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 313, CS017,CS2 42, CS062, CS061 |
|
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | 265 | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | 313,CS145 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 313, 326, CS249 | |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
KALI HYDRO DL-MALAT | ||||
INS
351(i) |
Tên phụ gia
Kali hyrdro malat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS273, CS275 CS221 |
|
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | CS017,CS2 42, CS062, CS061 |
|
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | CS145 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 326, CS249 | |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 | |
KALI DL-MALAT | ||||
INS
351(ii) |
Tên phụ gia
Kali malat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS273, CS275, CS221 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 313&CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | CS017,CS2 42, CS062, CS061 |
|
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | CS145 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 326, CS249 | |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
CALCI DL-MALAT | ||||
INS
351(ii) |
Tên phụ gia
Kali malat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS273, CS275 CS221 |
|
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | CS017,CS2 42, CS062, CS061 |
|
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | CS145 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 326, CS249 | |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
ACID SUCCINIC | ||||
INS
363 |
Tên phụ gia
Acid Succinic |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | GMP | ||
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | ||
14.1.4.3 | Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng) | GMP | ||
NATRI FUMARAT (CÁC MUỐI) | ||||
INS
365 |
Tên phụ gia
Natri fumarat (các muối) |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 266, 267 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
ETYLEN DIAMIN TETRA ACETAT (EDTA) | ||||
INS
385 386 |
Tên phụ gia
Calci dinatri etylendiamintetraacetat Dinatri ethylendiamintetraacetat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 100 | 21 | |
04.1.2.2 | Quả khô | 265 | 21 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 250 | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 130 | 21 | |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 100 | 21 | |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 250 | 21 | |
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 650 | 21 | |
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 100 | 21&110 | |
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 800 | 21&64 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 250 | 21 | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 365 | 21 | |
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 250 | 21 | |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 80 | 21 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 250 | 21 | |
04.2.2.8
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên | 250
|
21
|
|
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 50 | 21 | |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 315 | 21 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 35 | 21, XS88, XS89, XS98 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 75 | 21 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 75 | 21 | |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 50 | 21 | |
09.3.2 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm | 250 | 21 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 340 | 21 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 250 | 400, CS037,CS0 90 |
|
10.2.3 | Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông tụ nhiệt | 200 | 21&47 | |
11.6 | Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao | 1000 | 21&96 | |
12.2 | Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) | 70 | 21 | |
12.4 | Mù tạt | 75 | 21 | |
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) | 100 | 21 | |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 75 | 21 | |
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 100 | 21 | |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 150 | 21 | |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 200 | 21 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 35 | 21 | |
14.2.1 | Bia và đồ uống từ malt | 25 | 21 | |
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 25 | 21 | |
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 25 | 21 | |
ACID ALGINIC | ||||
INS
400 |
Tên phụ gia
Acid alginic |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97, 337&CS105 | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 | |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
NATRI ALGINAT | ||||
INS
401 |
Tên phụ gia
Natri alginat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 | |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 327, CS249 | |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | 10 | 425, CS097, CS096 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 37 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 210 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 | |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | ||
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
AMONI ALGINAT | ||||
INS
403 |
Tên phụ gia
Amoni alginat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
CALCI ALGINAT | ||||
INS
404 |
Tên phụ gia
Calci alginat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 | |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | ||
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
THẠCH AGA | ||||
INS
406 |
Tên phụ gia
Thạch Aga |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS262, CS275, CS273,CS2 21 |
|
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | GMP | ||
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | GMP | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | GMP | ||
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 | |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | GMP | CS096, CS097 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 3, 53, 29 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS070, CS094 | |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | ||
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
CARRAGEENAN VÀ MUỐI NA, K, NH4 CỦA NÓ (BAO GỒM FURCELLARAN) | ||||
INS
407 |
Tên phụ gia
Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran) |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 150 | CS281 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS275, CS221, CS273 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 500 | 305,CS115 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | CS066 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 | |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | GMP | CS096, CS097 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể
cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP | 37 | |
09.2.2
09.2.3 |
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông |
GMP
GMP |
177 | |
lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | ||||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS 070 |
|
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | ||
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | 30 | 355, 358&CS072 |
|
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | 100 | 355, 359&CS072 |
|
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 30 | 305, 355, 364&CS156 |
|
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 100 | 305, 365, 192&CS156 |
|
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 30 | 355, 358&CS072 |
|
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 100 | 355, 359&CS072 |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
RONG BIỂN EUCHEUMA ĐÃ QUA CHẾ BIẾN | ||||
INS
407a |
Tên phụ gia
Rong biển eucheuma đã qua chế biến |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2
|
Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP
|
||
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS262, CS273, CS275 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS165 | |
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP
|
CS166 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | GMP | 241 | |
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS 070 |
|
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | ||
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
GÔM ĐẬU CAROB | ||||
INS
410 |
Tên phụ gia
Gôm đậu carob |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234, 235 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS221, CS273, CS275 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | CS115, CS066 | |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao ( |