Thông tư 08/2015/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số quy định của thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của bộ trưởng bộ y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm

2259
hướng dẫn quản lý phụ gia thực phẩm
5/5 - (3 bình chọn)

Thông tư 08/2015/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số quy định của thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của bộ trưởng bộ y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm

BỘ Y TẾ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 08/2015/TT-BYT Hà Nội, ngày 11 tháng 05 năm 2015

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA THÔNG TƯ SỐ 27/2012/TT-BYT NGÀY 30 THÁNG 11 NĂM 2012 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ HƯỚNG DẪN VIỆC QUẢN LÝ PHỤ GIA THỰC PHẨM

Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm (sau đây viết tắt là Thông tư số 27/2012/TT-BYT) như sau:

  1. Bổ sung Phụ lục 1 Danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT như sau:
INS TÊN PHỤ GIA CHỨC NĂNG
Tiếng Việt Tiếng Anh
153 Carbon thực vật Vegetable carbon Phẩm màu
163(v) Màu bắp cải đỏ Red cabbage colour Phẩm màu
363 Acid succinic Succinic acid Chất điều chỉnh độ acid –
515(ii) Kali hydro sulfat Potassium hydrogen sulfate Chất điều chỉnh độ acid
639 DL-Alanin Alanin, DL- Chất điều vị
640 Glycin Glycine Chất điều vị
958 Glycyrrhizin Glycyrrhzin Chất điều vị, chất tạo ngọt
  1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 giới hạn tối đa đối với phụ gia trong thực phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT theo Phụ lục sửa đổi, bổ sung giới hạn tối đa đối với một số phụ gia trong thực phẩm ban hành kèm theo Thông tư này.
  2. Sửa đổi, bổ sung Điều 7 Quy định chuyển tiếp như sau: Phụ gia thực phẩm, sản phẩm thực phẩm có sử dụng phụ gia thực phẩm đã được cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước ngày Thông tư này có hiệu lực tiếp tục được sử dụng đến hết thời hạn hiệu lực được ghi trong Giấy Tiếp nhận hoặc Giấy Xác nhận.

Điều 2. Điều khoản thi hành

  1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
  2. Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Thông tư này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh về Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y tế) để xem xét, giải quyết.

 

 

Nơi nhận:
– VPCP (Văn xã, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– Bộ Tư pháp, (Cục Kiểm tra VBQPPL);
– BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Chi cục ATVSTP các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– TTYTDP các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Các cơ quan KTNN về thực phẩm nhập khẩu;
– Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng;
– Cổng TTĐT Bộ Y tế;
– Lưu: VT, PC, ATTP;

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Long

PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIỚI HẠN TỐI ĐA ĐỐI VỚI MỘT SỐ PHỤ GIA TRONG THỰC PHẨM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2015 )

CURCUMIN
INS

100(i)

Tên phụ gia

Curcumin

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 100
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 100 CS243
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS221, CS283
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) GMP
02.1 Dầu và mỡ tách nước 5
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác 5 CS211
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 5 CS253
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 10 CS256
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây GMP
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 500 CS260
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 500
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 500 CS296
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 300 305, CS115
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 300
05.3 Kẹo cao su 300
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 500
12.2.2 Đồ gia vị GMP
12.5 Viên xúp và nước thịt 50 390&CS117
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) GMP
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) GMP CS306R
TURMERIC
INS

100(ii)

Tên phụ gia

Turmeric

   
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP CS145
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 300  
05.3 Kẹo cao su 300  
 
NHÓM RIBOFLAVIN INS
101(i)

101(ii)

101(iii)

Tên phụ gia

Riboflavin

Natri Riboflavin 5′-phosphat

Riboflavin từ Bacillus subtilis

   
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 300 52
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 300 CS243
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 300
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 300
01.6.1 Pho mát tươi 300
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS221&CS 283
01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) 300
01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín 300
01.6.4 Pho mát đã qua chế biến 300
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 300
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 300
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 300
02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương 300
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ

tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

300
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 500
04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt 300 4 & 16
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 300
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 200
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt)

ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

500
04.1.2.7 Quả ngâm đường 300
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 300

 

182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 300
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 500
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 300
04.2.1.2 Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 300 4 & 16
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 500
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 300 305, CS115
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm

thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

300 92
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 500
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 1000
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 1000
05.3 Kẹo cao su 1000
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 1000
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 300
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 300 153
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột

(VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

300
06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) 300
06.8.1 Đồ uống từ đậu nành 50
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 300
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến 1000 16
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến 1000 16
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 1000 16
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000 95
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 16
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 16
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín 300 95
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 300
09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 16
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 22
09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối 300 16
09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm 300 16
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 300
09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 300
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 500 95
10.1 Trứng tươi 300 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 300
11.3 Dung dịch đường, siro đã chuyển hóa một phần (bao gồm mật đường), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 11.1.3 300
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 300
12.2.2 Đồ gia vị 350
12.4 Mù tạt 300
12.5 Viên xúp và nước thịt 200
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 350
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 350 CS306R
12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 300
12.9.1 Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso) 30
12.9.1 Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso) 10 309&CS298R
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 300
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 300
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 300
13.6 Thực phẩm bổ sung 300
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao  năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 50
14.2.2 Rượu táo, lê 300
14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho) 300
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 100
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 1000
15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 1000
TARTRAZIN
INS

102

Tên phụ gia

Tartrazin

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú

 

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 300 CS243
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) GMP
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây GMP
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 200 305,CS061
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 300 305,CS115
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 100 CS297
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 300
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 300
05.3 Kẹo cao su 300
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 300 CS249
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 30 305&CS037
12.5 Viên xúp và nước thịt 50 390&CS117
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 100 CS306R
SUNSET YELLOW FCF
INS

110

Tên phụ gia

Sunset yellow FCF

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 300 52
01.7
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 300 CS243
01.6.1 Pho mát tươi 300 3
01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín 300
01.6.4 Pho mát đã qua chế biến 200 3
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 300 3
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 300
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác 300
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 50
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 50
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 300
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 300
04.1.2.7 Quả ngâm đường 200
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 300 182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 50
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 300
04.2.1.2 Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 300 4 & 16
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 300 305, CS115
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 50 92
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 200 92
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 400 183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 300
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 300
05.3 Kẹo cao su 300
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 300
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 300
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 300 CS249
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 50
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 50
08.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi 300 4 & 16
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến 300 16, XS96, XS97
08.3.1.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (VD như ướp muối) không qua xử lý nhiệt 300 16
08.3.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt 135
08.3.1.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt 300 16
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 300 16, XS88, XS89, XS98
08.3.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh 300 16
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 300 16
09.1.1 Cá tươi 300 4, 16 & 50
09.1.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi 300 4 & 16
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 95
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 16
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 16 & 95
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín 300 95
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 250
09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 16
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 100 22
09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối 300 16
09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm 300 16
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 300
09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 300
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 300 95
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 30 305&CS037
10.1 Trứng tươi GMP 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 50
12.2.2 Đồ gia vị 300
12.4 Mù tạt 300
12.5 Viên xúp và nước thịt 50
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 300
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 300 CS306R
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 50
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 50
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 300
13.6 Thực phẩm bổ sung 300
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 100 127
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 200
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 200
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 200
CARMIN
INS

120

Tên phụ gia

Carmin

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 150 52
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 150 CS243
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS283
01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) 125
01.6.4.2 Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt… 100
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 100 3&178
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 150
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 500 178
02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương 500 178
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 150
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 150
04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt 500 4&16
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 200
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 200
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm  04.1.2.5 500
04.1.2.7 Quả ngâm đường 200
04.1.2.8

 

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 500

 

182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 150
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 300
04.2.1.2 Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 500 4&16
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 500 178
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 100
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 200 92
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 300
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 300
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 300
05.3 Kẹo cao su 500 178
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 500
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 200
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 100 CS249&178
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 150
06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) 500
06.8.1 Đồ uống từ đậu nành 100 178
07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường 200 178
07.1.4 Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối 500 178
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 200
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ 500 4&16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ 100 4, 16&117
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến 500 16, XS96, XS97
08.3.1.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (VD như ướp muối) không qua xử lý nhiệt 200 118
08.3.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt 100
08.3.1.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt 100
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 100 XS88, XS89, XS98
08.3.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh 500 16
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 500 16
09.1.1 Cá tươi 300 4, 16&50
09.1.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi 500 4&16
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 100 95&178
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 500 16, 95&178
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 500 16
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín 500
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 250
09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 500 16, 95&178
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 22
09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối 500 16
09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm 500 16
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 500
09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 100
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 500 16
10.1 Trứng tươi GMP 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 150
12.2.2 Đồ gia vị 500
12.4 Mù tạt 300
12.5 Viên xúp và nước thịt 50
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 500
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 50 CS306R
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 50
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 50
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 300
13.6 Thực phẩm bổ sung 300
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 100 178
14.2.1 Bia và đồ uống từ malt 100
14.2.2 Rượu táo, lê 200
14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho) 200
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 200
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 200 178
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 200
15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả  khô…) 100
15.3 Snack cá 200 178
PONCEAU 4R
INS
124
Tên phụ gia
Ponceau 4R
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 150 52
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 150 CS243
01.6.1 Pho mát tươi 100 3
01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín 100
01.6.4.2 Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt… 100
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 100 3
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 150
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 50
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 50
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 300
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 200 305, CS061
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 100
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 500
04.1.2.7 Quả ngâm đường 200
04.1.2.8

 

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 50

 

182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 50
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 50
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 500
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 300 183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 50
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 300
05.3 Kẹo cao su 300
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 50
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 50
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 50
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 500 16
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 30 407&CS092
09.2.2

 

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 500

 

16 & 95

 

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 500 16 & 95
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín 500 95
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 250
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 100 22
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 500
09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 100
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 500
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 30 305&CS037
10.1 Trứng tươi 500 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 50
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 300 159
12.2.2 Đồ gia vị 500
12.4 Mù tạt 300
12.5 Viên xúp và nước thịt 50
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 50
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 50 CS306R
12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 200
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 50
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 50
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 300
13.6 Thực phẩm bổ sung 300
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao 50 năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 50
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 200
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 200
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 200
15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 100
ERYTHROSIN
INS
127
Tên phụ gia
Erythrosin
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) GMP
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây GMP
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 200 CS242
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP CS078
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 300 305,CS060, CS062
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả GMP
04.1.2.7 Quả ngâm đường 200 54
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân 30 củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rongbiển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 30
05.3 Kẹo cao su 50
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 100
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến 30 4, 16, XS 96, XS97
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến 30 4, 290 XS88
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 15 CS098, CS089
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 50 CS306R
ALLURA RED AC
INS

129

Tên phụ gia

Allura red AC

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 300 52
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 300 CS243
01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín 100
01.6.4 Pho mát đã qua chế biến 100
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 100 3
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 300
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 300
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 150
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 200 305
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 100
04.1.2.7 Quả ngâm đường 300
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 300 182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 300
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 300
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 300
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 200
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 200 92
05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong 300
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 300 183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 300
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 300
05.3 Kẹo cao su 300
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 300
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 300
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 300
07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường 300
07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…) 300
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 300
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 25 XS88, XS89, XS98
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 300 16
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 95
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín 300 95
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 250
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 22
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 300
09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 300
10.1 Trứng tươi 100 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 300
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 300
12.2.2 Đồ gia vị 300
12.4 Mù tạt 300
12.5 Viên xúp và nước thịt 300
12.5 Viên xúp và nước thịt 50 390&CS117
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 300
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 300 CS306R
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 50
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 50
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 300
13.6 Thực phẩm bổ sung 300
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 300 127
14.2.2 Rượu táo, lê 200
14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho) 200
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 300
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 200
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 200
15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 100
INDIGOTIN (INDIGOCARMIN)
INS

132

Tên phụ gia

Indigotin (Indigocarmin)

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm

 

ML
(mg/kg)
Ghi chú

 

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 300 52
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 100 CS243
01.6.1 Pho mát tươi 200 3
01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín 100
01.6.4.2 Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt… 100
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 200 3
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 150
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác 300
02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương 300
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 150
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 150
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 300
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 300
04.1.2.7 Quả ngâm đường 200
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 150

 

182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 150
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 150
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 150
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 200 92
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 300
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 450 183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 300
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 300
05.3 Kẹo cao su 300
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 300
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 150
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 200
09.1.1 Cá tươi 300 4,6 & 50
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 95
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín 300 95
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 250 16
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 22
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 300
09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 300
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 300
10.1 Trứng tươi 300 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 300
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 300
12.2.2 Đồ gia vị 300
12.4 Mù tạt 300
12.5 Viên xúp và nước thịt 50
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 300
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 50
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 50
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 300
13.6 Thực phẩm bổ sung 300
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 100
14.2.2 Rượu táo, lê 200
14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho) 200
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 300
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và

đồ uống có cồn làm lạnh)

200
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 200
15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 100
BRILLIANT BLUE FCF
INS

133

Tên phụ gia

Brilliant blue FCF

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú

 

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 150 52
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 150 CS243
01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín 100
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 100 3
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 150
02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương 100
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 150
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 150
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 200
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 100
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 100
04.1.2.7 Quả ngâm đường 100
04.1.2.8

 

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 100

 

182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 150
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 250
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 500
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương GMP CS115
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 200
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 20 CS297
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 100 92
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 100 92
05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong 100
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 100 183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 100
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 300
05.3 Kẹo cao su 300
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 500
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 200
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 150
07.1 Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp 100
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 200
08.0

 

Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú 100

 

4,16, XS88, XS89, XS96, XS97, XS98
09.1.1 Cá tươi 300 4,16&50
09.1.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi 500 4&16
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 500 95
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 500

 

16

 

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 500 16
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín 100 95
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 100
09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 500 16
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 100 22
09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối 500 16
09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm 500 16
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 500
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 500
10.1 Trứng tươi GMP 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 150
12.2.2 Đồ gia vị 100
12.4 Mù tạt 100
12.5 Viên xúp và nước thịt 50
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 100
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 100 CS306R
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 50
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 50
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 300
13.6 Thực phẩm bổ sung 300
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 100
14.2.2 Rượu táo, lê 200
14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho) 200
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 200
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 200
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 200
15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 100
CLOROPHYL PHỨC ĐỒNG
INS

141(i)

141(ii)

Tên phụ gia

Phức clorophyl đồng

Phức clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó)

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú

 

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 50 52&190
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 500 CS243
01.6.1 Pho mát tươi 50
01.6.1 Pho mát tươi 5 305&CS262
01.6.1 Pho mát tươi 15 305, CS221&CS 283
01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) 15
01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín 75
01.6.2.3 Pho mát bào (để hoàn nguyên VD: nước xốt pho  mát) 50
01.6.4.2 Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt… 50
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 50
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 500
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 500
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 500
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 100 62
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 100 62
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 200
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 150
04.1.2.7 Quả ngâm đường 250
04.1.2.8

 

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 100

 

62&182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 150
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 100 62
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 100 62
04.1.2.12 Sản phẩm quả nấu chín 100 62
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 300 305,341, CS115
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 100 62
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 100 62&92
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 100 62
04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên 100 62
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 6,4 62
05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong 6,4 62
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 700 183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 700
05.2.1 Kẹo cứng 700
05.2.2 Kẹo mềm 100
05.2.3 Nuga và bánh hạnh nhân 100
05.3 Kẹo cao su 700
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 100
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 100 CS249
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 75
07.1.4 Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối 6,4 62
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 75
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 40 95
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín 30 62&95
09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 40 95
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200
09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối 40 16
09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm 40 16
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 200
09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 75 95
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 500 95
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 300 2
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 64 62
12.2.2 Đồ gia vị 500
12.4 Mù tạt 500
12.5 Viên xúp và nước thịt 400 127
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 100
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 30 341&CS306 R
13.6 Thực phẩm bổ sung 500 3
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 300
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 350
15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 100
15.3 Snack cá 350
FAST GREEN FCF
INS

143

Tên phụ gia

Fast green FCF

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú

 

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 100 52
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 100 CS243
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 100 2
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác GMP
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 100
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 100
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 200
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 400
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 100
04.1.2.7 Quả ngâm đường 100
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 100 182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 100
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 100
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 300
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 200
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 100
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 100
05.3 Kẹo cao su 300
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 100
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 290 CS249
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 100
07.0 Các loại bánh nướng 100
08.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi 100 3, 4&16
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến 100 3, 4, XS96, XS97
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 100 3&4
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín 100
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 100
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 100
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 100 95
10.1 Trứng tươi GMP 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 100
12.2.2 Đồ gia vị 100
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 100
13.6 Thực phẩm bổ sung 600
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 100
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 100
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 100
CARAMEN NHÓM III (XỬ LÝ AMONI)
INS

150c

Tên phụ gia

Caramen nhóm III (xử lý amoni)

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 2000 52
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 2000 CS243
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 1000
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream 5000
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 5000
01.6.1 Pho mát tươi 15000 201
01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín 50000
01.6.4.2 Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt… 50000
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 50000
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 2000
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 500
02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương 20000
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 20000
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 1000
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 200
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 200
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 200
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 80000 CS296
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 500
04.1.2.7 Quả ngâm đường 200
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 7500

 

182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 200
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 7500
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 50000 76
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 500
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 50000
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 50000
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 50000
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 50000
04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên 50000
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 50000
05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong 50000
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 50000 183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 50000
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 50000
05.3 Kẹo cao su 20000
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 50000
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 50000 189
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 50000 CS249&173
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột

(VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

50000
06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) 50000
06.7 Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (chỉ dùng cho người Á Đông) 50000
06.8.1 Đồ uống từ đậu nành 1500
06.8.8 Các loại sản phẩm protein đậu tương 20000
07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường 50000
07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…) 50000
07.1.4 Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối 50000
07.1.5 Bánh mỳ hấp và bánh bao 50000
07.1.6 Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường 50000
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 50000
08.0 Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú GMP 3,4&16
09.1 Cá và sản phẩm thủy sản tươi, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 30000 4&16
09.2 Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 30000
09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 30000 95
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 500 50
10.1 Trứng tươi 20000 4
10.3 Trứng bảo quản bao gồm bảo quản bằng kiềm, muối hoặc đóng hộp 20000 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 20000
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 50000 100
12.2.2 Đồ gia vị 50000
12.3 Dấm 1000 78
12.4 Mù tạt 50000
12.5 Viên xúp và nước thịt 25000
12.5 Viên xúp và nước thịt GMP 390&CS117
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 50000
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 1500 CS306R
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) 50000 CS302
12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 50000
12.9.2.1 Nước tương lên men 20000 207
12.9.2.2 Nước tương không lên men 1500
12.9.2.3 Các loại nước tương khác 20000
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 20000
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 20000
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 20000
13.6 Thực phẩm bổ sung 20000
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 5000 9
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao 10000 160&7
14.2.1 Bia và đồ uống từ malt 50000
14.2.2 Rượu táo, lê 1000
14.2.3.3 Rượu vang nho bổ sung rượu và vang nho ngọt 50000
14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho) 1000
14.2.5 Rượu mật ong 1000
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 50000
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 50000
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền 10000
CARAMEN NHÓM IV (XỬ LÝ AMONI SULFIT)
INS

150d

Tên phụ gia

Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 2000 52
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 150 12
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 2000 CS243
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 1000
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream 5000
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 5000
01.6.1 Pho mát tươi 50000 201
01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) 50000 201
01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín 50000
01.6.4.2 Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt… 50000 72
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 50000 201
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 2000
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 500 214
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 20000
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 1000
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 7500
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 500 CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 7500
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 1500
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 500
04.1.2.7 Quả ngâm đường 7500
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 7500 182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 7500
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 7500
04.2.2 Rau củ đã qua xử lý (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 50000 92
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 300 305, CS115
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 50000 CS297
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 50000
05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong 50000
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 50000 183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 50000
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 50000
05.3 Kẹo cao su 20000
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 50000
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 2500
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự 50000 211
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 50000 CS249
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 2500
06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) 2500
06.7 Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (chỉ dùng cho người Á Đông) 2500
06.8.8 Các loại sản phẩm protein đậu tương 20000
07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường 50000
07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…) 50000
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 1200
08.0

 

Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú GMP

 

3,4,16, XS88, XS89, XS96, XS97, XS98
09.2 Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả 30000 95
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 30000 95
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 30000 95
10.1 Trứng tươi 20000 4
10.2 Sản phẩm trứng 20000
10.3 Trứng bảo quản bao gồm bảo quản bằng kiềm, muối hoặc đóng hộp 20000
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 20000
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao 1200 213
12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) 10000
12.3 Dấm 50000
12.4 Mù tạt 50000
12.5 Viên xúp và nước thịt 25000 212
12.5 Viên xúp và nước thịt 3000 390&CS117
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 30000
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 1500 CS306R
12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 50000
12.9.2.1 Nước tương lên men 60000
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 20000
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 20000
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 20000
13.6 Thực phẩm bổ sung 20000
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 50000
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao 10000 7&127
14.2.1 Bia và đồ uống từ malt 50000
14.2.2 Rượu táo, lê 1000
14.2.3.3 Rượu vang nho bổ sung rượu và vang nho ngọt 50000
14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho) 1000
14.2.5 Rượu mật ong 1000
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 50000
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 50000
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền 10000
VEGETABLE CARBON
INS

153

Tên phụ gia

Vegetable carbon

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 GMP
05.3 Kẹo cao su GMP
BROWN HT
INS

155

Tên phụ gia

Brown HT

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 150 CS243
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 290
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 290
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la GMP
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 GMP
05.3 Kẹo cao su GMP
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 290
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 50 CS306R
NHÓM CAROTENOID
 INS

160a(i)

160a(iii)

160e

160f

Tên phụ gia

Beta-caroten tổng hợp

Beta-Caroten, Blakeslea trispora

Beta-Apo-Carotenal

Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta-Apo-8′- Carotenic

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 150 52
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 100 CS243
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 100
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream 20
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 100 209
01.6.1 Pho mát tươi 100
01.6.1 Pho mát tươi 35 CS275
01.6.1 Pho mát tươi 25 319&CS221

, CS283

01.6.1 Pho mát tươi 35 320&CS221

, CS283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) 35 CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS269, CS270, CS271, CS277 , CS276, CS274&305
01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) 100
01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín 500
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 200
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 100
02.1 Dầu và mỡ tách nước 25 305&CS019
02.1.2 Mỡ và dầu thực vật 25
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác 25
02.2.1 25 146
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 35
02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương 200
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 1000
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 500 CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 200
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 200
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 500 305&CS296
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 500
04.1.2.7 Quả ngâm đường 200
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 100 182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 150
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 500
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 100
04.2.1.2 Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 500 4, 16
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 1000
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương GMP CS115
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 50
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 50
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 50 92
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 50
05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong 100
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 100 183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 100
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 100
05.3 Kẹo cao su 100
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 100
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 200
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 1200 319, CS249
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 1000 329, 331, CS249
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 200 330, CS249
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 150
06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) 500
07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường 1000
07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…) 100
07.1.4 Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối 200 116
07.1.5 Bánh mỳ hấp và bánh bao 100 216
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 100
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ 100 4&16
08.3.1.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (VD như ướp muối) không qua xử lý nhiệt 100 16
08.3.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt 20 16
08.3.1.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt 20 16
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 20 16, XS88, XS89, XS98
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 100
09.1.1 Cá tươi 300 4
09.1.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi 100 4&16
09.2 Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 100 95
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 100 330, 319,
09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 100 305 &CS166  95
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 100 95
10.1 Trứng tươi 1000 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 150
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 50 217
12.2.2 Đồ gia vị 500
12.4 Mù tạt 300
12.5 Viên xúp và nước thịt 300
12.5 Viên xúp và nước thịt 50 320, 305, 390&CS117
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 500
12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 50
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 50
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 50
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 300
13.6 Thực phẩm bổ sung 300
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 100
14.2.2 Rượu táo, lê 200
14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho) 200
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 200
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 200
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 100
15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 100
CAROTEN TỰ NHIÊN (CHIẾT XUẤT TỪ THỰC VẬT)
INS

160a(ii)

Tên phụ gia

Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 1000 52
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 600 CS243
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 1000
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream 20
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 1000
01.6.1 Pho mát tươi 600
01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) 600
01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín 1000
01.6.2.3 Pho mát bào (để hoàn nguyên VD: nước xốt pho mát ) 1000
01.6.4 Pho mát đã qua chế biến 1000
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 1000 3
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 1000
02.1 Dầu và mỡ tách nước 25 CS019
02.1.2 Mỡ và dầu thực vật 1000
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác 1000
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác 25 CS211
02.2.1 600
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 1000
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 35 305&CS253
02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương 1000
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ

tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

1000
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 1000
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 1000
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 500 CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 1000
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 1000
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 500
04.1.2.7 Quả ngâm đường 1000
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 100 182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 1000
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 200
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 100
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 200
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 1320
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 200
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 1000
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 1000 92
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 1000
05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong 100
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 100 183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 100
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 500
05.3 Kẹo cao su 500
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 20000
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 400
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự 1000 211
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 1000 CS249
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 1000
06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) 1000
07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường 1000
07.1.4 Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối 1000
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 1000
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ 20 4&16
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến 5000 16, XS96, XS97
08.3.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến không qua xử lý nhiệt 20 118
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 20 XS88, XS89, XS98
08.3.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh 5000 16
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 5000
09.1.1 Cá tươi 100 4, 16&50
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000 16
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín 1000 95
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 1000
09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000 16
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000
09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối 1000 16
09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm 1000 16
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 1000
09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 1000 16
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 500
10.1 Trứng tươi 1000 4
10.2 Sản phẩm trứng 1000
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 150
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích,

đường dùng phủ bánh)

50
12.2.2 Đồ gia vị 500
12.4 Mù tạt 1000
12.5 Viên xúp và nước thịt 1000
12.5 Viên xúp và nước thịt 50 305, 390&CS117
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 2000
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 2000
12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt 2000
12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 1000
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 600
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 600
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 600
13.6 Thực phẩm bổ sung 600
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 2000
14.2.1 Bia và đồ uống từ malt 600
14.2.2 Rượu táo, lê 600
14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho) 600
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 600
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 600
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 100
15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 20000 3
15.3 Snack cá 100
CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ ANNATTO, BIXIN BASED
INS

160b(i)

Tên phụ gia

Chất chiết xuất từ annatto, bixin based

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 20 8&CS243
02.1 Dầu và mỡ tách nước 10 8&CS019
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác 10 8&CS211
02.2.1 20 8
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 100 8&CS256
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 20 8&CS253
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 100 CS296
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 300 305, CS115
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 25
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 25 8&CS166
12.2.2 Đồ gia vị GMP
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự GMP
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 10
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 10 CS306R
CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ ANNATTO, NORBIXIN-BASED
 INS

160b(ii)

Tên phụ gia

Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 20 185&CS243
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 20 185&CS243 275
01.6.1 Pho mát tươi 25 CS221&CS
01.6.1 Pho mát tươi 50 CS283
01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) 25 CS277, CS276, CS274
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 300 305, CS115
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 25
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 25 185&CS166
12.2.2 Đồ gia vị GMP
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự GMP
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 10
PARIKA OLEORESIN
INS

160c

Tên phụ gia

Parika oleoresin

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.6.1 Pho mát tươi GMP C S221&CS 283
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 300 305,CS115
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 GMP
05.3 Kẹo cao su GMP
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay GMP
12.2.2 Đồ gia vị GMP
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự GMP
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) GMP CS306R
LUTEIN TỪ TAGETS ERECTA
INS

161b(i)

Tên phụ gia

Lutein từ tagets erecta

       
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 150 CS243
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 100
BEET RED
INS

162

Tên phụ gia

Beet red

       
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS221, CS283
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP CS260
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả GMP CS296
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ VỎ NHO
INS

163(ii)

Tên phụ gia

Chất chiết xuất từ vỏ nho

       
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 150 52&181
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 100 CS243
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream 150 181&201
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 150 181, 201&209
01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín 1000
01.6.4.2 Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt… 1000
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 1000
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 200 181
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ

tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

200 181
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 100 181
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 1500
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 500 CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 1500 181
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 500 181
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 500 181
04.1.2.7 Quả ngâm đường 1000
04.1.2.8

 

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 500

 

179,

181&182

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 500 181
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 500 181
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 500 181
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 100 179&181
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 100 179&181
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 100 92&181
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 100 181
05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong 200 181
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 200 181&183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 200 181
05.2.2 Kẹo mềm 1700 181
05.3 Kẹo cao su 500 181
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 500 181
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 200
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 200 181
07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường 200 181
07.1.4 Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối 200 181
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ 1000 4, 16&94
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến 5000 16, XS96, XS97
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến 5000 16, XS88, XS89, XS98
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 5000
09.2.2

 

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 500

 

16

 

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16&95
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín 500 95
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 1000
09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000 16&95
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000 22
09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối 500 16
09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm 1500 16
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 1500
09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả

nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc

mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3

1500 16
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 1500 16
10.1 Trứng tươi 1500 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 200 181
12.4 Mù tạt 200 181
12.5 Viên xúp và nước thịt 500 181
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 300 181
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 300 181
12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt 300 181
12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 1500
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 250 181
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 250 181
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 250 181
13.6 Thực phẩm bổ sung 500 181
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 300 181
14.2.2 Rượu táo, lê 300 181
14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho) 300 181
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 300 181
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 300 181
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 500 181
15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 300 181
15.3 Snack cá 400
ANTHOCYANINS (CHIẾT XUẤT TỪ BẮP CẢI ĐỎ)
 INS

163(v)

Tên phụ gia

Anthocyanins (Chiết xuất từ Bắp cải đỏ)

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 GMP
05.3 Kẹo cao su GMP
CALCI CARBONAT
 INS

170(i)

Tên phụ gia

Calci carbonat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất) 2000 34, CS282&CS 281
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống GMP CS250, CS252
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 10000 CS207
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP CS290
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 4400 305, CS290
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột GMP CS251
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS221, CS262, CS273, CS275, CS283
01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) GMP CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271
01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey 10000
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP CS141&CS 105
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la GMP CS087
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 4, 16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 4, 16, 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 95
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 266, 267
12.1.1 Muối GMP
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
OXIT SẮT
 INS

172(i)

172(ii)

172(iii)

Tên phụ gia

Oxyd sắt đen

Oxyd sắt đỏ

Oxyd sắt vàng

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 20 52
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 100 CS243
01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín 100
01.6.4 Pho mát đã qua chế biến 50
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 100
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 350
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 300
04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt 1000 4 & 16
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 300
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 200
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 500
04.1.2.7 Quả ngâm đường 250
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 200
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 200
05.3 Kẹo cao su 10000
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 100
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 75
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 75
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 100
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 1000 72
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 250 22
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 100
09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 50 95
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 50 95
10.1 Trứng tươi GMP 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 150
12.2.2 Đồ gia vị 1000
12.5 Viên xúp và nước thịt 100
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 75
13.6 Thực phẩm bổ sung 7500 3
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 100
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 500
15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 400
NHÓM SORBAT
 INS

200

201

202

203

Tên phụ gia

Acid sorbic

Natri sorbat

Kali sorbat

Calci sorbat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 1000 42&220
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 1000 42&CS243
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin 100 42
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 200 42
01.6.1 Pho mát tươi 1000 42&223
01.6.2 Pho mát ủ chín 3000 42
01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) 1000 42&3&CS2 65, CS266, CS267, CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS270, CS271
01.6.3 Pho mát whey 1000 42
01.6.4 Pho mát đã qua chế biến 3000 42
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 3000 3&42
01.6.6 Pho mát whey protein 3000 42
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 1000 42
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 2000 42
02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương 1000 42
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 1000 42
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây GMP 436
04.1.2.2 Quả khô 500 42
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 1000 42
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 1000 42
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 1000 42
04.1.2.7 Quả ngâm đường 500 42
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 1000 42
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 1000 42
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 1000 42
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 1000 42
04.1.2.12 Sản phẩm quả nấu chín 1200 42
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 1000 42
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 500 42, 347, CS066
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 1000 42
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 1000 42
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 1000 42
04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên 1000 42&221
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 1000 42
05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong 1000 42
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 1500 42
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 1500 42
05.3 Kẹo cao su 1500 42
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 1000 42
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 2000 42,305&CS 249
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 1000 42
06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) 2000 42
07.0 Các loại bánh nướng 1000 42
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín 2000 42
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 2000 42&82
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000 42
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 349&CS244
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 305, 347, 349&CS167
09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000 42
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng 5000 42
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh 1000 42
10.2.3 Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông tụ nhiệt 1000 42
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 1000 42
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 1000 42
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao 1000 42&192
12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) 1000 42
12.4 Mù tạt 1000 42
12.5 Viên xúp và nước thịt 1000 42
12.5 Viên xúp và nước thịt 500 305, 390, 391&CS117
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 1000 42&127
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 1000 42, 305&CS306
R
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) 1000 42&CS302
12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 1500 42
12.9.1 Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso) 1000 42
12.9.2.1 Nước tương lên men 1000 42
12.9.2.3 Các loại nước tương khác 1000 42
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 1500 42
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 1500 42
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 1500 42
13.6 Thực phẩm bổ sung 2000 42
14.1.2.1 Nước quả ép 1000 42,91&122
14.1.2.3 Nước quả cô đặc 1000 42,91,122&
127
14.1.3.1 Necta quả 1000 42,91&122
14.1.3.3 Necta quả cô đặc 1000 42,91,122&

127

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 500 42&127
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao 500 42&160
14.2.2 Rượu táo, lê 500 42
14.2.3 Rượu vang nho 200 42
14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho) 500 42
14.2.5 Rượu mật ong 200 42
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 500 42&224
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 1000 42
15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 1000 42
HYDROXYBENZOAT, PARA
 INS

214

218

Tên phụ gia

Ethyl para-Hydroxybenzoat

Methyl para-Hydroxybenzoat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.6.4 Pho mát đã qua chế biến 300 27
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 500 27
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 120
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 300
02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương 300
04.1.2.2 Quả khô 800 27
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 250 27
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 250 27
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 1000 27
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 250 13, 305, CS160
04.1.2.7 Quả ngâm đường 1000 27
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 800 27
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 800 27
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 800 27
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 800 27
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 1000 27
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 1000 27
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 1000 27
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 300 27
05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong 300 27
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 300 27
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 1000 27
05.3 Kẹo cao su 1500 27
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 300 27
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 300 27
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 36 27
09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000 27
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 100 27
12.3 Dấm 100 27
12.4 Mù tạt 300 27
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 1000 27
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 1000 343&CS306
R
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 500 27
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao 450 27&160
14.2.2 Rượu táo, lê 200 27
14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho) 200 27
14.2.5 Rượu mật ong 200 27
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 1000 27&224
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 300 27
15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 300 27
NHÓM NITRIT
INS

249

250

Tên phụ gia

Natri nitrit

Kali nitrit

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt 80 32, 288
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến 80 32, 286, 287
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 50 423, 424, CS088
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 125 423, 424, CS089
ACID ACETIC BĂNG
INS

260

Tên phụ gia

Acid acetic băng

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS221, CS262, CS273, CS275
01.6.6 Pho mát whey protein GMP
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP CS242
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 GMP 419, CS160
04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt GMP 262& 263
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP 262, 263
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương GMP CS115, CS066
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP CS119, CS094&CS 070
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP CS302
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 5000 238
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
NHÓM MUỐI KALI ACETAT
INS

261(i)

261(ii)

Tên phụ gia

Kali acetat

Kali diacetat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP 415, CS290
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262, CS273, CS275
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 239
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
NATRI ACETAT
INS

262(i)

Tên phụ gia

Natri acetat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP CS290
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262, CS273, CS275
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP CS260
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự 6000
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 239
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
CALCI ACETAT
INS

263

Tên phụ gia

Calci acetat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP CS290
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262, CS273, CS275
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 39
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
ACID LACTIC
INS

270

Tên phụ gia

Acid lactic (L-, D- và DL-)

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP 312, CS288
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP 328, 386, CS290
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP 318, CS290
01.6.1 Pho mát tươi GMP 312&CS262 , CS273, CS275
01.6.1 Pho mát tươi GMP 311&CS221
01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) GMP 311&CS208
01.6.6 Pho mát whey protein GMP
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP 386&CS253
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP 311&CS260
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP 325&CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP 311& CS242,CS061
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 350 305, 325, 58& CS099
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 350 325, 58& CS062
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP 311& CS062
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP 325&CS254
04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt GMP  262,264
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP 262, 264
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương GMP 325, 305, CS115
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 15000 311, 325
CS066
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 15000 325, 375
CS066
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP 325, CS013
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP 311&CS249
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP 325,
318&CS249
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP 311, CS070&CS 119, CS094
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP 318&CS302
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi GMP 311, 355&CS072
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 72, 83
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 311, 355&CS072
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 2000 83, 238
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
CARBON DIOXYD
INS

290

Tên phụ gia

Carbon dioxyd

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 59
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP 59
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP 59, 278
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS275, CS0032 21
04.1.1.3 Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng GMP 59
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương GMP CS066
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP 59, 211
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi GMP 355&CS072
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 355&CS072
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 355&CS074
14.1.2.1 Nước quả ép GMP 69
14.1.2.3 Nước quả cô đặc GMP 69&127
14.1.3.1 Necta quả GMP 69
14.1.3.3 Necta quả cô đặc GMP 69&127
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
ACID MALIC
INS

296

Tên phụ gia

Acid malic

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262, CS273, CS275
01.6.1 Pho mát tươi GMP 313&CS221
01.6.6 Pho mát whey protein GMP
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP 313&CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP 313, CS017,CS2 42, CS062, CS061
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP 265
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 10000
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP 313,CS145
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP 313, 326, CS249
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 266, 267
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP CS302
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 239
14.1.2.1 Nước quả ép GMP 115
14.1.2.2 Nước rau, củ ép GMP
14.1.2.3 Nước quả cô đặc GMP 115, 127
14.1.2.4 Nước rau, củ cô đặc GMP
14.1.3.1 Necta quả GMP
14.1.3.2 Necta rau, củ GMP
14.1.3.3 Necta quả cô đặc GMP 127
14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
ACID FUMARIC
INS

297

Tên phụ gia

Acid fumaric

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự 700
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 266, 267
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
ACID ASCORBIC (L-)
INS

300

Tên phụ gia

Acid ascorbic (L-)

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 500 CS207
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 500 349, CS251
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS275
04.1.2.1 Quả đông lạnh GMP CS052
04.1.2.1 Quả đông lạnh 750 CS075
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP CS242
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP 305&CS017
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 200 CS159
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 500 CS078
04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt 500 262
04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt GMP CS0383
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 100 CS114
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 200 CS066
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 300 305, CS145
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.2.1 Bột mỳ 300
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự 200
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt 500 305, 349,
424, CS096, CS097
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 300 305, 349,
424, CS088
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 500 305, 349,
424, CS098, CS089
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP CS036, CS165, CS092
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP CS244
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP CS302
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 50 72, 242
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 500 242
14.1.2.1 Nước quả ép GMP
14.1.2.2 Nước rau, củ ép GMP
14.1.2.3 Nước quả cô đặc GMP 127
14.1.2.4 Nước rau, củ cô đặc GMP
14.1.3.1 Necta quả GMP
14.1.3.2 Necta rau, củ GMP
14.1.3.3 Necta quả cô đặc GMP 127
14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
NATRI ASCORBAT
INS

301

Tên phụ gia

Natri ascorbat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 500 349, CS207
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 500 349, CS251
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS275
04.1.1.3 Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng GMP
04.2.1.3 Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 300
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.2.1 Bột mỳ 300 CS152
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự 200 256
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt 500 305, 349, 424, CS096, CS097
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 300 305, 349, 424, CS088
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 500 305, 349,424, CS098, CS089
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 1000 CS306R
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 5 305, 349, 355&CS156
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 50 349, 355&CS074
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 500 349&CS073
14.1.2.1 Nước quả ép GMP
14.1.2.3 Nước quả cô đặc GMP 127
14.1.3.1 Necta quả GMP
14.1.3.3 Necta quả cô đặc GMP 127
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
CALCI ASCORBAT
INS

302

Tên phụ gia

Calci ascorbat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS275
04.1.1.3 Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng GMP
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự 200 256
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 5 305, 349, 355&CS156
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 20 349, 355&CS074
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 500 349&CS073
14.1.2.1 Nước quả ép GMP
14.1.2.3 Nước quả cô đặc GMP 127
14.1.3.1 Necta quả GMP
14.1.3.3 Necta quả cô đặc GMP 127
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
KALI ASCORBAT
INS

303

Tên phụ gia

Kali ascorbat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
04.1.1.3 Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng GMP
06.2.1 Bột mỳ 300
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP CS036, CS165, CS190
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP CS166
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 1000 CS306R
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 50 349, 355&CS074
14.1.2.1 Nước quả ép GMP
14.1.2.3 Nước quả cô đặc GMP 127
14.1.3.1 Necta quả GMP
14.1.3.3 Necta quả cô đặc GMP 127
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
NHÓM TOCOPHEROL
INS

307a

307b

307c

Tên phụ gia

Alpha-Tocopherol

Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp)

dl-alpha-Tocopherol

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.6.1 Pho mát tươi 200 305, 324&CS275
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) GMP
02.1 Dầu và mỡ tách nước 300 305&CS019
02.1.1 Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng 500 171
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác 300 305&CS211
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 500
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây GMP
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 750 CS087
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay GMP
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 200 305,CS249
12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) GMP
12.5 Viên xúp và nước thịt 50 305, 390&CS117
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự GMP
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) GMP
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 600 305&CS306
R
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi 1 305, 355, 361&CS072
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 3 305, 355, 370&CS156
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 1 305, 355, 361&CS073
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 300 15, 305, 355&CS074
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 300 305, 368& CS073
14.1.4.3 Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng) GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP
PROPYL GALAT
INS

310

Tên phụ gia

Propyl galat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 200 15, 75, & 196
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 90 2 & 15
02.1 Dầu và mỡ tách nước 100 CS019
02.1.1 Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng 100 15,133 & 171
02.1.2 Mỡ và dầu thực vật 200 15 & 130
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác 200 15 & 130
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác 100 CS211
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 200 15 & 130
02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương 200 15 & 130
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ

tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

200 15 & 130
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 90 2 & 15
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 50 15, 76 & 196
05.1 Các sản phẩm cacao, các sản phẩm sô cô la kể cả các sản phẩm giống và sản phẩm thay thế sô cô la 200 15 & 130
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 200 15 & 130
05.3 Kẹo cao su 1000 130
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 200 15 & 130
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 200 305&CS087
06.1 Hạt nguyên, vỡ, kể cả gạo 100 15
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 200 15 & 196
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 200 15 & 130&211
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 90 2 & 15
07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…) 100 15 & 130
07.2.3 Hỗn hợp các loại bánh nướng 200 15 & 196
08.2

 

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

 

200

 

15 & 130, XS 96, XS97
15 & 130,
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến 200 XS88,

XS89, XS98

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 100 15 & 196
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 90 2 & 15
12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) 200 15 & 130
12.5 Viên xúp và nước thịt 200 1 5 &
127&130
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 200 15 & 130
13.6 Thực phẩm bổ sung 400 15 & 196
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 1000 15
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 200 1 5 & 130
15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 200 15 & 130
ACID ERYTHORBIC (ACID ISOASCORBIC)
INS

315

Tên phụ gia

Acid erythorbic (acid isoascorbic)

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP 305&CS017
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt 500 305, 349, 424, CS096, CS097
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 300 305, 349, 424, CS088
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 500 305, 349, 424, CS098, CS089
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
NATRI ERYTHORBAT
INS

316

Tên phụ gia

Natri erythorbat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP 280
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt 500 305, 349, 424, CS096, CS097
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 300 305, 349, 424, CS088
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 500 305, 349, 424, CS098, CS089
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
TERT-BUTYLHYDROQUINON (TBHQ)
INS

319

Tên phụ gia

Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 100 15 & 195
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 100 15, 305, CS251
02.1 Dầu và mỡ tách nước 120 CS019
02.1.2 Mỡ và dầu thực vật 200 15 & 130
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác 200 15 & 130
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác 120 CS211
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 200 15 & 130
02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương 200 15 & 130
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 200 15 & 130
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 200 15& 195
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 200 15, 130 & 141
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 200 15 & 130
05.3 Kẹo cao su 400 130
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 200 15 & 130
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 200 15 & 130
07.1.1 Bánh mỳ và bánh cuộn 200 15 & 195
07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường 200 15 & 195
07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…) 200 15 & 130
07.1.4 Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối 200 15 & 195
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến 100 15, 130 &
167, XS96, XS97
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến 100 15, 130 &
162, XS88, XS89, XS98
12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) 200 15 & 130
12.4 Mù tạt 200 15
12.5 Viên xúp và nước thịt 200 15 & 130
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 200 15 & 130
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền 200 15 & 130
BUTYL HYDROXY ANISOL (BHA)
INS

320

Tên phụ gia

Butyl hydroxy anisol (BHA)

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 100 15&195
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 100 15&196
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 100 15, 305, CS251
02.1 Dầu và mỡ tách nước 175 CS019
02.1.1 Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng 175 15,133&171
02.1.2 Mỡ và dầu thực vật 200 15&130
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác 200 15&30
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác 175 CS211
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 200 15&130
02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương 200 15&130
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 200 15&130
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 200 15&195
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 200 15,76&196
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 200 15,130&141
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 200 15&130
05.3 Kẹo cao su 400 130
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 200 15&130
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 200 15&196
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 200 15&130
07.0 Các loại bánh nướng 200 15&180
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến 200 15,130, XS96, XS97
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến 200 15,130, XS88,
XS89, XS98
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 15&180
09.2.2

 

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 15&180
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 15&196
09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 15&180
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 200 15&180
12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) 200 15&120
12.5 Viên xúp và nước thịt 200 15&130
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 200 15&130
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 100 CS306R
12.8 Men và các sản phẩm tương tự 200 15
13.6 Thực phẩm bổ sung 400 15&196
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 200 15&130
15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 200 15&130
BUTYL HYDROXY TOLUEN (BHT)
INS

321

Tên phụ gia

Butyl hydroxy toluen (BHT)

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 100 15&195
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 200 15&196
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 100 15, 305, CS251
02.1 Dầu và mỡ tách nước 75 CS019
02.1.1 Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng 75 15,133&171
02.1.2 Mỡ và dầu thực vật 200 15&130
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác 200 15&130
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác 75 CS211
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 200 15&130
02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương 200 15&130
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ

tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

200 15&130
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 100 15&195
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 200 15,76&196
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 200 15&130,141
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 200 15&197
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 200 15&130
05.3 Kẹo cao su 400 130
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 200 15&130
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 100 15&196
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 200 15&130
07.0 Các loại bánh nướng 200 15&180
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến 100 15,130, 167, XS96, XS97
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến 100 15,130, 162, XS88,
XS89, XS98
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 15&180
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 15&180
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 15&196
09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 15&180
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 200 15&180
12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) 200 15&130
12.5 Viên xúp và nước thịt 100 15&130
12.5 Viên xúp và nước thịt 200 305, 390&CS117
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 100 15&130
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 100 CS306R
13.6 Thực phẩm bổ sung 400 15&196
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền 200 15&130
NATRI LACTAT
INS

325

Tên phụ gia

Natri lactat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.1.1.2 Buttermilk (nguyên chất) GMP 261
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP 312, CS288
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP 328, 386, CS290
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP 318, CS290
01.6.1 Pho mát tươi GMP 312&CS262, CS273, CS275
01.6.1 Pho mát tươi GMP 311&CS221
01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) GMP 311&CS208
01.6.6 Pho mát whey protein GMP 311
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP 386&CS253
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP 311&CS260
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP 325&CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP 311
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 350 305, 325, 58& CS099
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 350 325, 58& CS062
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP 311& CS062
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP 325& CS254
04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt GMP 311&CS038
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương GMP 325, 305, CS115
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 15000 311, 325
CS066
04.2.2.4

 

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP

 

325, CS013
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP 311&CS249
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP 325, 318&CS249
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP 311, CS070&CS
119, CS094
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP 318&CS302
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi GMP 311, 355&CS072
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 355, 360, 311&CS156
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 311, 355&CS072
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 200 311&CS073
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
KALI LACTAT
INS

326

Tên phụ gia

Kali lactat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.1.1.2 Buttermilk (nguyên chất) GMP 261
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP 312, CS288
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP 328, 386, CS290
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP 318, CS290
01.6.1 Pho mát tươi GMP 312&CS262, CS273, CS275
01.6.1 Pho mát tươi GMP 311&CS221
01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) GMP 311&CS208
01.6.6 Pho mát whey protein GMP 311
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP 386&CS253
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP 311&CS260
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP 325&CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP 311
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 350 305, 325,

58& CS099

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 350 325, 58& CS062
04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt GMP 311&CS038
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương GMP 325, 305, CS115
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 15000 311, 325

CS066

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 15000 325, 375 CS066
04.2.2.4

 

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP

 

325, CS013

 

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP 311&CS223
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP 311&CS249
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP 311, CS070&CS
119, CS094
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP 318&CS302
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi GMP 311, 355&CS072
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 355, 360, 311 &CS156
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 311, 355&CS072
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 83, 239
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
CALCI LACTAT
INS

327

Tên phụ gia

Calci lactat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP 312, CS288
01.6.1 Pho mát tươi GMP 312&CS262, CS273, CS275
01.6.1 Pho mát tươi GMP 311&CS221
01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) GMP 311&CS208
01.6.6 Pho mát whey protein GMP 311
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP 386&CS253
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP 311&CS260
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP 325&CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP 311
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 350 305, 325, 58& CS099
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 350 325, 58& CS062
04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt GMP 311&CS038
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương GMP 325, 305, CS115
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 15000 311, 325
CS066
04.2.2.4

 

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP

 

325, CS013

 

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 10000 58
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP 311&CS223
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP 311&CS249
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP 325, 318&CS249
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP 311, CS070&CS
119, CS094
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP CS302
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi GMP 311, 355&CS072
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 355, 360, 311 &CS156
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 311, 355&CS072
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 83, 239
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
ACID CITRIC
INS

330

Tên phụ gia

Acid citric

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS221, CS262, CS273, CS275
01.6.6 Pho mát whey protein GMP
02.1 Dầu và mỡ tách nước GMP CS019
02.1.1 Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng GMP 171
02.1.2 Mỡ và dầu thực vật GMP 15,277
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác GMP
04.1.2.1 Quả đông lạnh GMP CS052, CS075
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP CS242, CS017, CS159, CS062, CS099, CS042, CS061, CS254
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 GMP 419, CS160
04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt GMP 262, 264
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP 262, 264,
242, 265
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương GMP CS115
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 15000 CS066
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 10000
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP CS013, CS058R, CS257R, CS145
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 GMP CS057
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP CS141&CS
105
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la GMP CS087
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 15, 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể

cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP CS165, CS092
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP CS166
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP CS244
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP CS090, CS119, CS037, CS070, CS094
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 61, 257
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 61
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP CS302
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi GMP 355&CS072
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 72
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 355&CS072
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 5000 238
14.1.2.1 Nước quả ép 3000 122
14.1.2.2 Nước rau, củ ép GMP
14.1.2.3 Nước quả cô đặc 3000 122, 127
14.1.2.4 Nước rau, củ cô đặc GMP
14.1.3.1 Necta quả 5000
14.1.3.2 Necta rau, củ GMP
14.1.3.3 Necta quả cô đặc 5000 127
14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
NATRI DIHYDRO CITRAT
INS

331(i)

Tên phụ gia

Natri dihydro citrat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.1.1.2 Buttermilk (nguyên chất) GMP 261
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất) 2000 34, CS282&CS 281
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống GMP CS250, CS252
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 5000 34, 305, CS207
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP CS290
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột GMP CS251
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262, CS275, CS273, CS221
01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey GMP
02.1 Dầu và mỡ tách nước GMP CS019
02.1.1 Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng GMP 171
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác GMP CS211
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP CS013
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 GMP CS057
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt GMP CS096, CS097
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt GMP CS098, CS089
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 61
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 61
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 266, 267
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP 210
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP 220
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP CS302
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi GMP 55, 72
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 72
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 55, 72
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 5000 238, 240
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
DINATRI MONOHYDRO CITRAT
INS

331(ii)

Tên phụ gia

Dinatri monohydro citrat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất) 2000 34, CS282&CS
281
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 5000 34, 305, CS207
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP CS290
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS221
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt GMP CS096, CS097
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt GMP CS098, CS089
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP CS165
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP CS166
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 355, 360 &CS156
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 355&CS074
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 500 360&CS073
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP
TRINATRI CITRAT
INS

331(iii)

Tên phụ gia

Trinatri citrat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.1.1.2 Buttermilk (nguyên chất) GMP 261
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất) 2000 34, CS282&CS
281
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống GMP CS250, CS252
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 5000 34, 305, CS207
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP CS290
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột GMP CS251
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS221
01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey GMP
02.1 Dầu và mỡ tách nước GMP CS019
02.1.1 Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng GMP 171
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác GMP CS211
04.2.2.4

 

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP

 

CS013

 

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 GMP CS057
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt GMP CS096, CS097
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt GMP CS098, CS089
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 61
09.2.2

 

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 61
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 266, 267
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP CS302
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi GMP 55, 72
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 72
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 55, 72
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 5000 238, 240
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
KALI DIHYDRO CITRAT
INS

332(i)

Tên phụ gia

Kali dihydro citrat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.1.1.2 Buttermilk (nguyên chất) GMP 261
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất) 2000 34, CS282&CS 281
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống GMP CS250, CS252
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 5000 34, 305, CS207
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP CS290
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột GMP CS251
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262, CS275, CS273, CS221
01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey GMP
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP CS013
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 GMP CS057
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 61
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 61
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 266, 267
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP CS302
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi GMP 55, 72
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 72
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 55, 72
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 239
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
TRIKALI CITRAT
INS

332(ii)

Tên phụ gia

Trikali citrat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.1.1.2 Buttermilk (nguyên chất) GMP 261
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất) 2000 34, CS282&CS 281
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống GMP CS250, CS252
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 5000 34, 305, CS207
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP CS290
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột GMP CS251
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS221
01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey GMP
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP CS013
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 GMP CS057
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 61
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 61
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 266, 267
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP CS302
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi GMP 55, 72
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 72
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 55, 72
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 239
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
TRICALCI CITRAT
INS

333(iii)

Tên phụ gia

Tricalci citrat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29
09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
NHÓM TARTRAT
INS

334

335(i)

335(ii)

336(i)

336(ii)

337

Tên phụ gia

Acid tartric

Mononatri tartrat

Dinatri tactrat

Monokali tartrat

Dikali tactrat

Kali natri tartrat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 2000 45&CS243
01.6.1 Pho mát tươi 1500 45,305,CS2
75
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 5000 45,
305&CS253
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 1300 128
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 3000 CS296
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 15000 128, CS066
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 10000 128
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao 5000 128
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 5000 128&CS087
437
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 GMP
05.3 Kẹo cao su GMP 437
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 7500 128, CS249
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) GMP 437
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 5000 128&CS306
R
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP CS302
12.9.1 Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso) 1000 396&CS298 R
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 500 305, 355&CS074
14.1.2.1 Nước quả ép 4000 45, 128 & 129
14.1.2.3 Nước quả cô đặc 4000 45, 127, 128 & 129
14.1.3.1 Necta quả 4000 45 & 128
14.1.3.3 Necta quả cô đặc 4000 45, 127 &128
PHOSPHAT
INS

338

339(i)

339(ii)

339(iii)

340(i)

340(ii)

340(iii)

341(i)

341(ii)

341(iii)

342(i)

342(ii)

343(i)

343(ii)

343(iii)

450(i)

450(ii)

450(iii)

450(v)

450(vi)

450(vii)

451(i)

451(ii)

452(i)

452(ii)

452(iii)

452(iv)

452(v)

542

Tên phụ gia

Acid orthophosphoric

Mononatri orthophosphat

Dinatri orthophosphat

Trinatri orthophosphat

Monokali orthophosphat

Dikali orthophosphat

Trikali orthophosphat

Monocalci orthophosphat

Dicalci orthophosphat

Tricalci orthophosphat

Amonium dihydrogen phosphat

Diamoni hydro phosphat

Mono magnesi orthophosphat

Magesi hydro phosphat

Trimagnesi orthophosphat

Dinatri diphosphat

Trinatri diphosphat

Tetranatri diphosphat

Tetrakali diphosphat

Dicalci diphosphat

Calci dihydro diphosphat

Pentanatri triphosphat

Pentakali triphosphat

Natri polyphosphat

Kali polyphosphat

Natri calci polyphosphat

Calci polyphosphat

Amoni polyphosphat

Bone phosphat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.1.1 Sữa và buttermilk (nguyên chất) 1500 33&227
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 1320 33
01.2 Sữa lên men và sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất), trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 01.1.2  (đồ uống từ sữa) 1000 33
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 1000 304&CS243
01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất) 2000 34, 412&CS281
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 13000 33
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 4400 418, 304, CS250
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 4400 304, 412, CS252
01.4 Cream (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự 2200 33
01.4.3 Kem đông tụ 1100 33, 412, CS288
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 4400 33
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 10000 305, 338, 413, CS207
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 5000 34, 305, 414, CS207
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 4400 304, 416, CS290
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 2200 304, 417, CS290
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 4400 33&88
01.6.1 Pho mát tươi 4400 33
01.6.1

01.6.1

Pho mát tươi

Pho mát tươi

880

1300

33, 314 &CS262, CS221, CS273, CS275 304, 315,
01.6.2 Pho mát ủ chín 1540 321 &CS273 304,324 &CS221
01.6.4 Pho mát đã qua chế biến 9000 33
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 9000 33
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 1500 33
01.8.1 Sản phẩm whey và whey lỏng, không bao gồm pho mát whey 880 33&228
01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey 4400 33
02.2.1 880 33&34
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 2200 33
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 880 33, 304, 387&CS253
02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương 2200 33
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 1500 33
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 7500 33
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 2200 33
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả GMP 433
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 1100 33
04.1.2.7 Quả ngâm đường 10 33
04.1.2.8

 

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 350

 

33

 

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 1500 33
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 2200 33
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 1500 33
04.2.1.2 Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 1760 16&33
04.2.1.3 Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 5600 33&76
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 5000 33&76
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 100 305, 348,

336, CS114

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 5000 33&76
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 2200 33
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 2200 33
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP 340, CS145
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 2200 33&76
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 2200 33
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 2200 33
04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên 2200 33&76
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao 1100 33
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao 2500 314, 336, 97, CS105&CS 141
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao 10000 97, 338&CS105
05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong 880 33
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 1100 33
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 2500 336&CS087
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 2200 33
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 2200 33
05.3 Kẹo cao su 44000 33
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 1500 33
06.2 Bột và tinh bột (kể cả bột đậu tương) GMP 434
06.2.1 Bột mỳ 2500 33&225
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 2200 33
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự 2500 33&211
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự 900 33&211
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 2500 33&211
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 2000 332,CS249
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 7000 33
06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) 5600 33
06.8.1 Đồ uống từ đậu nành 1300 33
06.8.3 Đậu nành đông tụ dạng miếng 100 33
07.1.1.2 Bánh mỳ soda 9300 33&229
07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường 9300 33&229
07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…) 9300 33&229
07.1.4 Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối 9300 33&229
07.1.5 Bánh mỳ hấp và bánh bao 9300 33&229
07.1.6 Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường 9300 33&229
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 9300 33&229
08.2.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ không qua xử lý nhiệt 2200 33
08.2.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đông lạnh 2200 33
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến 2200 33, 302, XS88, XS89, XS98
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt 3000 305, 336, 392, CS096, CS097
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 3000 305, 336, 392, CS098, CS089
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 1100 33
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 2200 33
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 10000 336, 406&CS165, CS190
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 10000 305, 336,

411&CS092

09.2.2

 

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 2200

 

33

 

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 10000 305, 336,
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000 404&CS166 305, 336,
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 2200 405&CS166
33
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín 2200 33
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 2200 33
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 5000 305, 336, 402&CS222
09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối 2200 33
09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm 2200 33
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 2200 33
09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 2200 33&193
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 2200 33
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 10 305, 336, 399&CS090
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 850 314&CS037
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 10 336, 401&CS070
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng 4400 33&67
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh 1290 33
10.3 Trứng bảo quản bao gồm bảo quản bằng kiềm, muối hoặc đóng hộp 1000 33
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 1400 33
11.1.2 Đường bột, đextroza bột 6600 33&56
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 1320 33
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao 1000 33
12.1.1 Muối 8800 33
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối 4400 33
12.2.2 Đồ gia vị 2200 33&226
12.5 Viên xúp và nước thịt 1500 33&127
12.5 Viên xúp và nước thịt 3000 334, 390, 393&CS117
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 2200 33
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 1000 33, 340&CS306
R
12.9 Gia vị và sản phẩm gia vị từ đậu tương 1200 33
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 4400 33&230
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 2200 33
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 2200 33
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 2200 33
13.6 Thực phẩm bổ sung 2200 33
14.1.2.1 Nước quả ép 1000 33, 40&122
14.1.2.3 Nước quả cô đặc 1000 33,40,122& 127
14.1.3.1 Necta quả 1000 33,40&122
14.1.3.3 Necta quả cô đặc 1000 33, 40,122&127
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 1000 33
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao 300 33&160
14.2.2 Rượu táo, lê 880 33
14.2.5 Rượu mật ong 440 33&88
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 440 33&88
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền 2200 33
NATRI DL-MALAT
INS

350(ii)

Tên phụ gia

Natri DL-malat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262, CS273, CS275
01.6.1 Pho mát tươi GMP 313&CS221
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP 313&CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP 313, CS017,CS2
42, CS062, CS061
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP 265
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP 313,CS145
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP 313, 326, CS249
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP CS302
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
KALI HYDRO DL-MALAT
INS

351(i)

Tên phụ gia

Kali hyrdro malat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262, CS273, CS275
CS221
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP CS017,CS2
42, CS062, CS061
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP CS145
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP 326, CS249
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP CS302
KALI DL-MALAT
INS

351(ii)

Tên phụ gia

Kali malat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262, CS273, CS275, CS221
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP 313&CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP CS017,CS2
42, CS062, CS061
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP CS145
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP 326, CS249
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP CS302
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
CALCI DL-MALAT
INS

351(ii)

Tên phụ gia

Kali malat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262, CS273, CS275
CS221
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP CS017,CS2
42, CS062, CS061
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP CS145
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP 326, CS249
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP CS302
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
ACID SUCCINIC
INS

363

Tên phụ gia

Acid Succinic

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
12.5 Viên xúp và nước thịt GMP
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP
14.1.4.3 Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng) GMP
NATRI FUMARAT (CÁC MUỐI)
INS

365

Tên phụ gia

Natri fumarat (các muối)

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 266, 267
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
ETYLEN DIAMIN TETRA ACETAT (EDTA)
INS

385

386

Tên phụ gia

Calci dinatri etylendiamintetraacetat

Dinatri ethylendiamintetraacetat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 100 21
04.1.2.2 Quả khô 265 21
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 250
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 130 21
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 100 21
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 250 21
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 650 21
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 100 21&110
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 800 21&64
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 250 21
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 365 21
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 250 21
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 80 21
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 250 21
04.2.2.8

 

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên 250

 

21

 

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong 50 21
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 315 21
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 35 21, XS88, XS89, XS98
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 75 21
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 75 21
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín 50 21
09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm 250 21
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 340 21
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 250 400, CS037,CS0
90
10.2.3 Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông tụ nhiệt 200 21&47
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao 1000 21&96
12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) 70 21
12.4 Mù tạt 75 21
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 100 21
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 75 21
12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 100 21
13.6 Thực phẩm bổ sung 150 21
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 200 21
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao 35 21
14.2.1 Bia và đồ uống từ malt 25 21
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 25 21
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 25 21
ACID ALGINIC
INS

400

Tên phụ gia

Acid alginic

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP 97, 337&CS105
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
NATRI ALGINAT
INS

401

Tên phụ gia

Natri alginat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP 327, CS249
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt 10 425, CS097, CS096
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 37
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 210
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
AMONI ALGINAT
INS

403

Tên phụ gia

Amoni alginat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
CALCI ALGINAT
INS

404

Tên phụ gia

Calci alginat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
THẠCH AGA
INS

406

Tên phụ gia

Thạch Aga

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.6.1

 

Pho mát tươi

 

GMP

 

CS262, CS275, CS273,CS2
21
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) GMP
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây GMP
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả GMP
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt GMP CS096, CS097
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 3, 53, 29
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP CS119, CS070, CS094
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
CARRAGEENAN VÀ MUỐI NA, K, NH4 CỦA NÓ (BAO GỒM FURCELLARAN)
INS

407

Tên phụ gia

Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran)

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất) 150 CS281
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống GMP CS250, CS252
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262, CS275, CS221, CS273
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 500 305,CS115
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương GMP CS066
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP 97&CS105
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt GMP CS096, CS097
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể

cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP 37
09.2.2

09.2.3

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông

GMP

GMP

177
lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP CS119, CS094&CS
070
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi 30 355,
358&CS072
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi 100 355,
359&CS072
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 30 305, 355,
364&CS156
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 100 305, 365,
192&CS156
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 30 355,
358&CS072
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 100 355,
359&CS072
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160

 

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
RONG BIỂN EUCHEUMA ĐÃ QUA CHẾ BIẾN
INS

407a

Tên phụ gia

Rong biển eucheuma đã qua chế biến

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống GMP CS250, CS252
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2

 

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP

 

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.6.1

 

Pho mát tươi

 

GMP

 

CS262, CS273, CS275
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP CS165
09.2.2

 

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP

 

CS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP CS119, CS094&CS
070
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
GÔM ĐẬU CAROB
INS

410

Tên phụ gia

Gôm đậu carob

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234, 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262, CS221, CS273, CS275
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương GMP CS115, CS066
05.1.1 Hỗn hợp cacao (