Thông tư 08/2015/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số quy định của thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của bộ trưởng bộ y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm
BỘ Y TẾ ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 08/2015/TT-BYT | Hà Nội, ngày 11 tháng 05 năm 2015 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA THÔNG TƯ SỐ 27/2012/TT-BYT NGÀY 30 THÁNG 11 NĂM 2012 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ HƯỚNG DẪN VIỆC QUẢN LÝ PHỤ GIA THỰC PHẨM
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm (sau đây viết tắt là Thông tư số 27/2012/TT-BYT) như sau:
- Bổ sung Phụ lục 1 Danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT như sau:
INS | TÊN PHỤ GIA | CHỨC NĂNG | |
Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
153 | Carbon thực vật | Vegetable carbon | Phẩm màu |
163(v) | Màu bắp cải đỏ | Red cabbage colour | Phẩm màu |
363 | Acid succinic | Succinic acid | Chất điều chỉnh độ acid – |
515(ii) | Kali hydro sulfat | Potassium hydrogen sulfate | Chất điều chỉnh độ acid |
639 | DL-Alanin | Alanin, DL- | Chất điều vị |
640 | Glycin | Glycine | Chất điều vị |
958 | Glycyrrhizin | Glycyrrhzin | Chất điều vị, chất tạo ngọt |
- Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 giới hạn tối đa đối với phụ gia trong thực phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT theo Phụ lục sửa đổi, bổ sung giới hạn tối đa đối với một số phụ gia trong thực phẩm ban hành kèm theo Thông tư này.
- Sửa đổi, bổ sung Điều 7 Quy định chuyển tiếp như sau: Phụ gia thực phẩm, sản phẩm thực phẩm có sử dụng phụ gia thực phẩm đã được cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước ngày Thông tư này có hiệu lực tiếp tục được sử dụng đến hết thời hạn hiệu lực được ghi trong Giấy Tiếp nhận hoặc Giấy Xác nhận.
Điều 2. Điều khoản thi hành
- Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
- Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Thông tư này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh về Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y tế) để xem xét, giải quyết.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thanh Long |
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIỚI HẠN TỐI ĐA ĐỐI VỚI MỘT SỐ PHỤ GIA TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2015 )
CURCUMIN | ||||
INS
100(i) |
Tên phụ gia
Curcumin |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 100 | ||
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 100 | CS243 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221, CS283 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | GMP | ||
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | 5 | ||
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 5 | CS211 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 5 | CS253 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 10 | CS256 | |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | GMP | ||
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 500 | CS260 | |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 500 | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 500 | CS296 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 | 305, CS115 | |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 300 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 300 | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 500 | ||
12.2.2 | Đồ gia vị | GMP | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 | 390&CS117 | |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | GMP | ||
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | GMP | CS306R | |
TURMERIC | ||||
INS
100(ii) |
Tên phụ gia
Turmeric |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | CS145 | |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 300 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 300 | ||
NHÓM RIBOFLAVIN INS | ||||
101(i)
101(ii) 101(iii) |
Tên phụ gia
Riboflavin Natri Riboflavin 5′-phosphat Riboflavin từ Bacillus subtilis |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 300 | 52 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 300 | CS243 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 300 | ||
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 300 | ||
01.6.1 | Pho mát tươi | 300 | ||
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221&CS 283 | |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 300 | ||
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 300 | ||
01.6.4 | Pho mát đã qua chế biến | 300 | ||
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 300 | ||
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 300 | ||
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 300 | ||
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 300 | ||
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ
tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 |
300 | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 500 | ||
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | 300 | 4 & 16 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 300 | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 200 | ||
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt)
ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 |
500 | ||
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 300 | ||
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 300
|
182 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 300 | ||
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 500 | ||
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 300 | ||
04.2.1.2 | Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 300 | 4 & 16 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 500 | ||
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 | 305, CS115 | |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm
thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 |
300 | 92 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 500 | ||
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 1000 | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 1000 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 1000 | ||
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 1000 | ||
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 300 | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 300 | 153 | |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột
(VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) |
300 | ||
06.6 | Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) | 300 | ||
06.8.1 | Đồ uống từ đậu nành | 50 | ||
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 300 | ||
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến | 1000 | 16 | |
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến | 1000 | 16 | |
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) | 1000 | 16 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 1000 | 95 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 16 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 16 | |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 300 | 95 | |
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 300 | ||
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 16 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 22 | |
09.3.1 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối | 300 | 16 | |
09.3.2 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm | 300 | 16 | |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 300 | ||
09.3.4 | Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 | 300 | ||
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 500 | 95 | |
10.1 | Trứng tươi | 300 | 4 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 300 | ||
11.3 | Dung dịch đường, siro đã chuyển hóa một phần (bao gồm mật đường), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 11.1.3 | 300 | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 300 | ||
12.2.2 | Đồ gia vị | 350 | ||
12.4 | Mù tạt | 300 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 200 | ||
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 350 | ||
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 350 | CS306R | |
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 300 | ||
12.9.1 | Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso) | 30 | ||
12.9.1 | Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso) | 10 | 309&CS298R | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 300 | ||
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 300 | ||
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 300 | ||
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 300 | ||
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 50 | ||
14.2.2 | Rượu táo, lê | 300 | ||
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 300 | ||
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 100 | ||
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) | 1000 | ||
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) | 1000 | ||
TARTRAZIN | ||||
INS
102 |
Tên phụ gia
Tartrazin |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú
|
|
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 300 | CS243 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | GMP | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | GMP | ||
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 200 | 305,CS061 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 | 305,CS115 | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 100 | CS297 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 300 | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 300 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 300 | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 300 | CS249 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 30 | 305&CS037 | |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 | 390&CS117 | |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 100 | CS306R | |
SUNSET YELLOW FCF | ||||
INS
110 |
Tên phụ gia
Sunset yellow FCF |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 300 | 52 | |
01.7 | ||||
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 300 | CS243 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | 300 | 3 | |
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 300 | ||
01.6.4 | Pho mát đã qua chế biến | 200 | 3 | |
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 300 | 3 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 300 | ||
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 300 | ||
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 50 | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 50 | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 300 | ||
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 300 | ||
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 200 | ||
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 300 | 182 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 50 | ||
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 300 | ||
04.2.1.2 | Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 300 | 4 & 16 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 | 305, CS115 | |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 50 | 92 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 200 | 92 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 400 | 183 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 300 | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 300 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 300 | ||
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 300 | ||
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 300 | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 300 | CS249 | |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 50 | ||
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 50 | ||
08.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi | 300 | 4 & 16 | |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến | 300 | 16, XS96, XS97 | |
08.3.1.1 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (VD như ướp muối) không qua xử lý nhiệt | 300 | 16 | |
08.3.1.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt | 135 | ||
08.3.1.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt | 300 | 16 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 300 | 16, XS88, XS89, XS98 | |
08.3.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh | 300 | 16 | |
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) | 300 | 16 | |
09.1.1 | Cá tươi | 300 | 4, 16 & 50 | |
09.1.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi | 300 | 4 & 16 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 95 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 16 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 16 & 95 | |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 300 | 95 | |
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 250 | ||
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 16 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 100 | 22 | |
09.3.1 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối | 300 | 16 | |
09.3.2 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm | 300 | 16 | |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 300 | ||
09.3.4 | Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 | 300 | ||
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 300 | 95 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 30 | 305&CS037 | |
10.1 | Trứng tươi | GMP | 4 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 50 | ||
12.2.2 | Đồ gia vị | 300 | ||
12.4 | Mù tạt | 300 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 | ||
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 300 | ||
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 300 | CS306R | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 50 | ||
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 50 | ||
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 300 | ||
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 300 | ||
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 100 | 127 | |
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 200 | ||
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 200 | ||
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) | 200 | ||
CARMIN | ||||
INS
120 |
Tên phụ gia
Carmin |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 150 | 52 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 150 | CS243 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS283 | |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 125 | ||
01.6.4.2 | Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt… | 100 | ||
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 100 | 3&178 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 150 | ||
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 500 | 178 | |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 500 | 178 | |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 150 | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 150 | ||
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | 500 | 4&16 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 200 | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 200 | ||
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 500 | ||
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 200 | ||
04.1.2.8
|
Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 500
|
182 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 150 | ||
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 300 | ||
04.2.1.2 | Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 500 | 4&16 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 500 | 178 | |
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 100 | ||
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 200 | 92 | |
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng siro) | 300 | ||
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 300 | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 300 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 500 | 178 | |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 500 | ||
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 200 | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 100 | CS249&178 | |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 150 | ||
06.6 | Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) | 500 | ||
06.8.1 | Đồ uống từ đậu nành | 100 | 178 | |
07.1.2 | Bánh quy giòn trừ bánh có đường | 200 | 178 | |
07.1.4 | Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối | 500 | 178 | |
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 200 | ||
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | 500 | 4&16 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | 100 | 4, 16&117 | |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến | 500 | 16, XS96, XS97 | |
08.3.1.1 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (VD như ướp muối) không qua xử lý nhiệt | 200 | 118 | |
08.3.1.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt | 100 | ||
08.3.1.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt | 100 | ||
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 100 | XS88, XS89, XS98 | |
08.3.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh | 500 | 16 | |
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) | 500 | 16 | |
09.1.1 | Cá tươi | 300 | 4, 16&50 | |
09.1.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi | 500 | 4&16 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 100 | 95&178 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 500 | 16, 95&178 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 500 | 16 | |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 500 | ||
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 250 | ||
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 500 | 16, 95&178 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 22 | |
09.3.1 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối | 500 | 16 | |
09.3.2 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm | 500 | 16 | |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 500 | ||
09.3.4 | Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 | 100 | ||
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 500 | 16 | |
10.1 | Trứng tươi | GMP | 4 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 150 | ||
12.2.2 | Đồ gia vị | 500 | ||
12.4 | Mù tạt | 300 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 | ||
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 500 | ||
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 50 | CS306R | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 50 | ||
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 50 | ||
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 300 | ||
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 300 | ||
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 100 | 178 | |
14.2.1 | Bia và đồ uống từ malt | 100 | ||
14.2.2 | Rượu táo, lê | 200 | ||
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 200 | ||
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 200 | ||
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 200 | 178 | |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) | 200 | ||
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) | 100 | ||
15.3 | Snack cá | 200 | 178 | |
PONCEAU 4R | ||||
INS 124 |
Tên phụ gia Ponceau 4R |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 150 | 52 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 150 | CS243 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | 100 | 3 | |
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 100 | ||
01.6.4.2 | Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt… | 100 | ||
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 100 | 3 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 150 | ||
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 50 | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 50 | ||
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 300 | ||
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 200 | 305, CS061 | |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 100 | ||
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 500 | ||
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 200 | ||
04.1.2.8
|
Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 50
|
182 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 50 | ||
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 50 | ||
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 500 | ||
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 300 | 183 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 50 | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 300 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 300 | ||
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 50 | ||
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 50 | ||
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 50 | ||
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) | 500 | 16 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 30 | 407&CS092 | |
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 500
|
16 & 95
|
|
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 500 | 16 & 95 | |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 500 | 95 | |
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 250 | ||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 100 | 22 | |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 500 | ||
09.3.4 | Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 | 100 | ||
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 500 | ||
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 30 | 305&CS037 | |
10.1 | Trứng tươi | 500 | 4 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 50 | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 300 | 159 | |
12.2.2 | Đồ gia vị | 500 | ||
12.4 | Mù tạt | 300 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 | ||
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 50 | ||
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 50 | CS306R | |
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 200 | ||
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 50 | ||
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 50 | ||
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 300 | ||
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 300 | ||
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao 50 năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 50 | ||
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 200 | ||
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 200 | ||
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) | 200 | ||
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) | 100 | ||
ERYTHROSIN | ||||
INS 127 |
Tên phụ gia Erythrosin |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | GMP | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | GMP | ||
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 200 | CS242 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | CS078 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 300 | 305,CS060, CS062 | |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | GMP | ||
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 200 | 54 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân 30 củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rongbiển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 30 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 50 | ||
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 100 | ||
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến | 30 | 4, 16, XS 96, XS97 | |
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến | 30 | 4, 290 XS88 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 15 | CS098, CS089 | |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 50 | CS306R | |
ALLURA RED AC | ||||
INS
129 |
Tên phụ gia
Allura red AC |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 300 | 52 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 300 | CS243 | |
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 100 | ||
01.6.4 | Pho mát đã qua chế biến | 100 | ||
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 100 | 3 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 300 | ||
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 300 | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 150 | ||
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 200 | 305 | |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 100 | ||
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 300 | ||
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 300 | 182 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 300 | ||
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 300 | ||
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 | ||
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 200 | ||
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 200 | 92 | |
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 300 | ||
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 300 | 183 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 300 | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 300 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 300 | ||
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 300 | ||
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 300 | ||
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 300 | ||
07.1.2 | Bánh quy giòn trừ bánh có đường | 300 | ||
07.1.3 | Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…) | 300 | ||
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 300 | ||
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 25 | XS88, XS89, XS98 | |
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) | 300 | 16 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 95 | |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 300 | 95 | |
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 250 | ||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 22 | |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 300 | ||
09.3.4 | Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 | 300 | ||
10.1 | Trứng tươi | 100 | 4 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 300 | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 300 | ||
12.2.2 | Đồ gia vị | 300 | ||
12.4 | Mù tạt | 300 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 300 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 | 390&CS117 | |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 300 | ||
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 300 | CS306R | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 50 | ||
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 50 | ||
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 300 | ||
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 300 | ||
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 300 | 127 | |
14.2.2 | Rượu táo, lê | 200 | ||
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 200 | ||
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 300 | ||
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 200 | ||
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) | 200 | ||
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) | 100 | ||
INDIGOTIN (INDIGOCARMIN) | ||||
INS
132 |
Tên phụ gia
Indigotin (Indigocarmin) |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg) |
Ghi chú
|
|
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 300 | 52 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 100 | CS243 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | 200 | 3 | |
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 100 | ||
01.6.4.2 | Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt… | 100 | ||
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 200 | 3 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 150 | ||
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 300 | ||
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 300 | ||
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 150 | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 150 | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 300 | ||
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 300 | ||
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 200 | ||
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 150
|
182 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 150 | ||
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 150 | ||
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 150 | ||
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 200 | 92 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 300 | ||
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 450 | 183 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 300 | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 300 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 300 | ||
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 300 | ||
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 150 | ||
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 200 | ||
09.1.1 | Cá tươi | 300 | 4,6 & 50 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 95 | |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 300 | 95 | |
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 250 | 16 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 22 | |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 300 | ||
09.3.4 | Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 | 300 | ||
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 300 | ||
10.1 | Trứng tươi | 300 | 4 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 300 | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 300 | ||
12.2.2 | Đồ gia vị | 300 | ||
12.4 | Mù tạt | 300 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 | ||
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 300 | ||
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 50 | ||
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 50 | ||
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 300 | ||
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 300 | ||
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 100 | ||
14.2.2 | Rượu táo, lê | 200 | ||
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 200 | ||
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 300 | ||
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và
đồ uống có cồn làm lạnh) |
200 | ||
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) | 200 | ||
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) | 100 | ||
BRILLIANT BLUE FCF | ||||
INS
133 |
Tên phụ gia
Brilliant blue FCF |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú
|
|
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 150 | 52 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 150 | CS243 | |
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 100 | ||
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 100 | 3 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 150 | ||
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 100 | ||
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 150 | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 150 | ||
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 200 | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 100 | ||
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 100 | ||
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 100 | ||
04.1.2.8
|
Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 100
|
182 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 150 | ||
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 250 | ||
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 500 | ||
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | CS115 | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 200 | ||
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 20 | CS297 | |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 100 | 92 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 100 | 92 | |
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 100 | ||
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 100 | 183 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 100 | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 300 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 300 | ||
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 500 | ||
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 200 | ||
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 150 | ||
07.1 | Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp | 100 | ||
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 200 | ||
08.0
|
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú | 100
|
4,16, XS88, XS89, XS96, XS97, XS98 | |
09.1.1 | Cá tươi | 300 | 4,16&50 | |
09.1.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi | 500 | 4&16 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 500 | 95 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 500
|
16
|
|
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 500 | 16 | |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 100 | 95 | |
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 100 | ||
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 500 | 16 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 100 | 22 | |
09.3.1 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối | 500 | 16 | |
09.3.2 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm | 500 | 16 | |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 500 | ||
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 500 | ||
10.1 | Trứng tươi | GMP | 4 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 150 | ||
12.2.2 | Đồ gia vị | 100 | ||
12.4 | Mù tạt | 100 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 | ||
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 100 | ||
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 100 | CS306R | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 50 | ||
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 50 | ||
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 300 | ||
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 300 | ||
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 100 | ||
14.2.2 | Rượu táo, lê | 200 | ||
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 200 | ||
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 200 | ||
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 200 | ||
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) | 200 | ||
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) | 100 | ||
CLOROPHYL PHỨC ĐỒNG | ||||
INS
141(i) 141(ii) |
Tên phụ gia
Phức clorophyl đồng Phức clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó) |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú
|
|
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 50 | 52&190 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 500 | CS243 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | 50 | ||
01.6.1 | Pho mát tươi | 5 | 305&CS262 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | 15 | 305, CS221&CS 283 | |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 15 | ||
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 75 | ||
01.6.2.3 | Pho mát bào (để hoàn nguyên VD: nước xốt pho mát) | 50 | ||
01.6.4.2 | Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt… | 50 | ||
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 50 | ||
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 500 | ||
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 500 | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 500 | ||
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 100 | 62 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 100 | 62 | |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 200 | ||
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 150 | ||
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 250 | ||
04.1.2.8
|
Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 100
|
62&182 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 150 | ||
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 100 | 62 | |
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 100 | 62 | |
04.1.2.12 | Sản phẩm quả nấu chín | 100 | 62 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 | 305,341, CS115 | |
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 100 | 62 | |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 100 | 62&92 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 100 | 62 | |
04.2.2.8 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên | 100 | 62 | |
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng siro) | 6,4 | 62 | |
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 6,4 | 62 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 700 | 183 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 700 | ||
05.2.1 | Kẹo cứng | 700 | ||
05.2.2 | Kẹo mềm | 100 | ||
05.2.3 | Nuga và bánh hạnh nhân | 100 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 700 | ||
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 100 | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 100 | CS249 | |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 75 | ||
07.1.4 | Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối | 6,4 | 62 | |
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 75 | ||
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 40 | 95 | |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 30 | 62&95 | |
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 40 | 95 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 | ||
09.3.1 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối | 40 | 16 | |
09.3.2 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm | 40 | 16 | |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 200 | ||
09.3.4 | Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 | 75 | 95 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 500 | 95 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 300 | 2 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 64 | 62 | |
12.2.2 | Đồ gia vị | 500 | ||
12.4 | Mù tạt | 500 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 400 | 127 | |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 100 | ||
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 30 | 341&CS306 R | |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 500 | 3 | |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 300 | ||
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) | 350 | ||
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) | 100 | ||
15.3 | Snack cá | 350 | ||
FAST GREEN FCF | ||||
INS
143 |
Tên phụ gia
Fast green FCF |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú
|
|
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 100 | 52 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 100 | CS243 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 100 | 2 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | GMP | ||
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 100 | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 100 | ||
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 200 | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 400 | ||
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 100 | ||
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 100 | ||
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 100 | 182 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 100 | ||
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 100 | ||
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 | ||
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 200 | ||
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 100 | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 100 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 300 | ||
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 100 | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 290 | CS249 | |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 100 | ||
07.0 | Các loại bánh nướng | 100 | ||
08.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi | 100 | 3, 4&16 | |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến | 100 | 3, 4, XS96, XS97 | |
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) | 100 | 3&4 | |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 100 | ||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 100 | ||
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 100 | ||
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 100 | 95 | |
10.1 | Trứng tươi | GMP | 4 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 100 | ||
12.2.2 | Đồ gia vị | 100 | ||
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) | 100 | ||
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 600 | ||
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 100 | ||
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 100 | ||
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 100 | ||
CARAMEN NHÓM III (XỬ LÝ AMONI) | ||||
INS
150c |
Tên phụ gia
Caramen nhóm III (xử lý amoni) |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 2000 | 52 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 2000 | CS243 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 1000 | ||
01.4.4 | Các sản phẩm tương tự cream | 5000 | ||
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 5000 | ||
01.6.1 | Pho mát tươi | 15000 | 201 | |
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 50000 | ||
01.6.4.2 | Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt… | 50000 | ||
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 50000 | ||
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 2000 | ||
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 500 | ||
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 20000 | ||
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 20000 | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 1000 | ||
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 200 | ||
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 200 | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 200 | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 80000 | CS296 | |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 500 | ||
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 200 | ||
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 7500
|
182 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 200 | ||
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 7500 | ||
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 50000 | 76 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 500 | ||
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 50000 | ||
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 50000 | ||
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 50000 | ||
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 50000 | ||
04.2.2.8 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên | 50000 | ||
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng siro) | 50000 | ||
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 50000 | ||
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 50000 | 183 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 50000 | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 50000 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 20000 | ||
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 50000 | ||
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 50000 | 189 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 50000 | CS249&173 | |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột
(VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) |
50000 | ||
06.6 | Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) | 50000 | ||
06.7 | Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (chỉ dùng cho người Á Đông) | 50000 | ||
06.8.1 | Đồ uống từ đậu nành | 1500 | ||
06.8.8 | Các loại sản phẩm protein đậu tương | 20000 | ||
07.1.2 | Bánh quy giòn trừ bánh có đường | 50000 | ||
07.1.3 | Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…) | 50000 | ||
07.1.4 | Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối | 50000 | ||
07.1.5 | Bánh mỳ hấp và bánh bao | 50000 | ||
07.1.6 | Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường | 50000 | ||
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 50000 | ||
08.0 | Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú | GMP | 3,4&16 | |
09.1 | Cá và sản phẩm thủy sản tươi, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 30000 | 4&16 | |
09.2 | Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 30000 | ||
09.3 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 30000 | 95 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 500 | 50 | |
10.1 | Trứng tươi | 20000 | 4 | |
10.3 | Trứng bảo quản bao gồm bảo quản bằng kiềm, muối hoặc đóng hộp | 20000 | 4 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 20000 | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 50000 | 100 | |
12.2.2 | Đồ gia vị | 50000 | ||
12.3 | Dấm | 1000 | 78 | |
12.4 | Mù tạt | 50000 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 25000 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | GMP | 390&CS117 | |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 50000 | ||
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 1500 | CS306R | |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | 50000 | CS302 | |
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 50000 | ||
12.9.2.1 | Nước tương lên men | 20000 | 207 | |
12.9.2.2 | Nước tương không lên men | 1500 | ||
12.9.2.3 | Các loại nước tương khác | 20000 | ||
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 20000 | ||
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 20000 | ||
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 20000 | ||
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 20000 | ||
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 5000 | 9 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 10000 | 160&7 | |
14.2.1 | Bia và đồ uống từ malt | 50000 | ||
14.2.2 | Rượu táo, lê | 1000 | ||
14.2.3.3 | Rượu vang nho bổ sung rượu và vang nho ngọt | 50000 | ||
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 1000 | ||
14.2.5 | Rượu mật ong | 1000 | ||
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 50000 | ||
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 50000 | ||
15.0 | Thực phẩm mặn ăn liền | 10000 | ||
CARAMEN NHÓM IV (XỬ LÝ AMONI SULFIT) | ||||
INS
150d |
Tên phụ gia
Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 2000 | 52 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 150 | 12 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 2000 | CS243 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 1000 | ||
01.4.4 | Các sản phẩm tương tự cream | 5000 | ||
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 5000 | ||
01.6.1 | Pho mát tươi | 50000 | 201 | |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 50000 | 201 | |
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 50000 | ||
01.6.4.2 | Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt… | 50000 | 72 | |
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 50000 | 201 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 2000 | ||
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 500 | 214 | |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 20000 | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 1000 | ||
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 7500 | ||
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 500 | CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 7500 | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 1500 | ||
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 500 | ||
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 7500 | ||
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 7500 | 182 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 7500 | ||
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 7500 | ||
04.2.2 | Rau củ đã qua xử lý (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 50000 | 92 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 | 305, CS115 | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 50000 | CS297 | |
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng siro) | 50000 | ||
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 50000 | ||
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 50000 | 183 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 50000 | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 50000 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 20000 | ||
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 50000 | ||
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 2500 | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | 50000 | 211 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 50000 | CS249 | |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 2500 | ||
06.6 | Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) | 2500 | ||
06.7 | Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (chỉ dùng cho người Á Đông) | 2500 | ||
06.8.8 | Các loại sản phẩm protein đậu tương | 20000 | ||
07.1.2 | Bánh quy giòn trừ bánh có đường | 50000 | ||
07.1.3 | Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…) | 50000 | ||
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 1200 | ||
08.0
|
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú | GMP
|
3,4,16, XS88, XS89, XS96, XS97, XS98 | |
09.2 | Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả | 30000 | 95 | |
nhuyễn thể, giáp xác, da gai | ||||
09.3 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 30000 | 95 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 30000 | 95 | |
10.1 | Trứng tươi | 20000 | 4 | |
10.2 | Sản phẩm trứng | 20000 | ||
10.3 | Trứng bảo quản bao gồm bảo quản bằng kiềm, muối hoặc đóng hộp | 20000 | ||
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 20000 | ||
11.6 | Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao | 1200 | 213 | |
12.2 | Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) | 10000 | ||
12.3 | Dấm | 50000 | ||
12.4 | Mù tạt | 50000 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 25000 | 212 | |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 3000 | 390&CS117 | |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 30000 | ||
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 1500 | CS306R | |
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 50000 | ||
12.9.2.1 | Nước tương lên men | 60000 | ||
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 20000 | ||
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 20000 | ||
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 20000 | ||
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 20000 | ||
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 50000 | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 10000 | 7&127 | |
14.2.1 | Bia và đồ uống từ malt | 50000 | ||
14.2.2 | Rượu táo, lê | 1000 | ||
14.2.3.3 | Rượu vang nho bổ sung rượu và vang nho ngọt | 50000 | ||
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 1000 | ||
14.2.5 | Rượu mật ong | 1000 | ||
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 50000 | ||
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 50000 | ||
15.0 | Thực phẩm mặn ăn liền | 10000 | ||
VEGETABLE CARBON | ||||
INS
153 |
Tên phụ gia
Vegetable carbon |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | GMP | ||
05.3 | Kẹo cao su | GMP | ||
BROWN HT | ||||
INS
155 |
Tên phụ gia
Brown HT |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 150 | CS243 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 290 | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 290 | ||
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | GMP | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | GMP | ||
05.3 | Kẹo cao su | GMP | ||
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 290 | ||
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 50 | CS306R | |
NHÓM CAROTENOID | ||||
INS
160a(i) 160a(iii) 160e 160f |
Tên phụ gia
Beta-caroten tổng hợp Beta-Caroten, Blakeslea trispora Beta-Apo-Carotenal Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta-Apo-8′- Carotenic |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 150 | 52 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 100 | CS243 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 100 | ||
01.4.4 | Các sản phẩm tương tự cream | 20 | ||
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 100 | 209 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | 100 | ||
01.6.1 | Pho mát tươi | 35 | CS275 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | 25 | 319&CS221
, CS283 |
|
01.6.1 | Pho mát tươi | 35 | 320&CS221
, CS283 |
|
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 35 | CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS269, CS270, CS271, CS277 , CS276, CS274&305 | |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 100 | ||
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 500 | ||
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 200 | ||
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 100 | ||
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | 25 | 305&CS019 | |
02.1.2 | Mỡ và dầu thực vật | 25 | ||
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 25 | ||
02.2.1 | Bơ | 25 | 146 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 35 | ||
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 200 | ||
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 1000 | ||
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 500 | CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 200 | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 200 | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 500 | 305&CS296 | |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 500 | ||
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 200 | ||
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 100 | 182 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 150 | ||
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 500 | ||
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 100 | ||
04.2.1.2 | Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 500 | 4, 16 | |
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 1000 | ||
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | CS115 | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 50 | ||
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 50 | ||
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 50 | 92 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 50 | ||
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 100 | ||
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 100 | 183 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 100 | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 100 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 100 | ||
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 100 | ||
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 200 | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 1200 | 319, CS249 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 1000 | 329, 331, CS249 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 200 | 330, CS249 | |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 150 | ||
06.6 | Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) | 500 | ||
07.1.2 | Bánh quy giòn trừ bánh có đường | 1000 | ||
07.1.3 | Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…) | 100 | ||
07.1.4 | Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối | 200 | 116 | |
07.1.5 | Bánh mỳ hấp và bánh bao | 100 | 216 | |
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 100 | ||
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | 100 | 4&16 | |
08.3.1.1 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (VD như ướp muối) không qua xử lý nhiệt | 100 | 16 | |
08.3.1.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt | 20 | 16 | |
08.3.1.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt | 20 | 16 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 20 | 16, XS88, XS89, XS98 | |
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) | 100 | ||
09.1.1 | Cá tươi | 300 | 4 | |
09.1.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi | 100 | 4&16 | |
09.2 | Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 100 | 95 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 100 | 330, 319, | |
09.3 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 100 | 305 &CS166 95 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 100 | 95 | |
10.1 | Trứng tươi | 1000 | 4 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 150 | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 50 | 217 | |
12.2.2 | Đồ gia vị | 500 | ||
12.4 | Mù tạt | 300 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 300 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 | 320, 305, 390&CS117 | |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 500 | ||
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 50 | ||
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 50 | ||
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 50 | ||
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 300 | ||
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 300 | ||
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 100 | ||
14.2.2 | Rượu táo, lê | 200 | ||
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 200 | ||
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 200 | ||
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 200 | ||
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) | 100 | ||
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) | 100 | ||
CAROTEN TỰ NHIÊN (CHIẾT XUẤT TỪ THỰC VẬT) | ||||
INS
160a(ii) |
Tên phụ gia
Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 1000 | 52 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 600 | CS243 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 1000 | ||
01.4.4 | Các sản phẩm tương tự cream | 20 | ||
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 1000 | ||
01.6.1 | Pho mát tươi | 600 | ||
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 600 | ||
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 1000 | ||
01.6.2.3 | Pho mát bào (để hoàn nguyên VD: nước xốt pho mát ) | 1000 | ||
01.6.4 | Pho mát đã qua chế biến | 1000 | ||
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 1000 | 3 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 1000 | ||
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | 25 | CS019 | |
02.1.2 | Mỡ và dầu thực vật | 1000 | ||
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 1000 | ||
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 25 | CS211 | |
02.2.1 | Bơ | 600 | ||
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 1000 | ||
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 35 | 305&CS253 | |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 1000 | ||
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ
tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 |
1000 | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 1000 | ||
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 1000 | ||
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 500 | CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 1000 | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 1000 | ||
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 500 | ||
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 1000 | ||
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 100 | 182 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 1000 | ||
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 200 | ||
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 100 | ||
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 200 | ||
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 1320 | ||
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 200 | ||
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 1000 | ||
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 1000 | 92 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 1000 | ||
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 100 | ||
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 100 | 183 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 100 | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 500 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 500 | ||
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 20000 | ||
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 400 | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | 1000 | 211 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 1000 | CS249 | |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 1000 | ||
06.6 | Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) | 1000 | ||
07.1.2 | Bánh quy giòn trừ bánh có đường | 1000 | ||
07.1.4 | Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối | 1000 | ||
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 1000 | ||
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | 20 | 4&16 | |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến | 5000 | 16, XS96, XS97 | |
08.3.1 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến không qua xử lý nhiệt | 20 | 118 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 20 | XS88, XS89, XS98 | |
08.3.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh | 5000 | 16 | |
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) | 5000 | ||
09.1.1 | Cá tươi | 100 | 4, 16&50 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 1000 | 16 | |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 1000 | 95 | |
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 1000 | ||
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 1000 | 16 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 1000 | ||
09.3.1 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối | 1000 | 16 | |
09.3.2 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm | 1000 | 16 | |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 1000 | ||
09.3.4 | Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 | 1000 | 16 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 500 | ||
10.1 | Trứng tươi | 1000 | 4 | |
10.2 | Sản phẩm trứng | 1000 | ||
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 150 | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích,
đường dùng phủ bánh) |
50 | ||
12.2.2 | Đồ gia vị | 500 | ||
12.4 | Mù tạt | 1000 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 1000 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 | 305, 390&CS117 | |
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) | 2000 | ||
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 2000 | ||
12.6.3 | Hỗn hợp nước chấm và nước sốt | 2000 | ||
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 1000 | ||
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 600 | ||
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 600 | ||
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 600 | ||
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 600 | ||
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 2000 | ||
14.2.1 | Bia và đồ uống từ malt | 600 | ||
14.2.2 | Rượu táo, lê | 600 | ||
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 600 | ||
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 600 | ||
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 600 | ||
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) | 100 | ||
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) | 20000 | 3 | |
15.3 | Snack cá | 100 | ||
CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ ANNATTO, BIXIN BASED | ||||
INS
160b(i) |
Tên phụ gia
Chất chiết xuất từ annatto, bixin based |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 20 | 8&CS243 | |
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | 10 | 8&CS019 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 10 | 8&CS211 | |
02.2.1 | Bơ | 20 | 8 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 100 | 8&CS256 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 20 | 8&CS253 | |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 100 | CS296 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 | 305, CS115 | |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 25 | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 25 | 8&CS166 | |
12.2.2 | Đồ gia vị | GMP | ||
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) | 10 | ||
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 10 | CS306R | |
CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ ANNATTO, NORBIXIN-BASED | ||||
INS
160b(ii) |
Tên phụ gia
Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 20 | 185&CS243 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 20 | 185&CS243 275 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | 25 | CS221&CS | |
01.6.1 | Pho mát tươi | 50 | CS283 | |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 25 | CS277, CS276, CS274 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 | 305, CS115 | |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 25 | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 25 | 185&CS166 | |
12.2.2 | Đồ gia vị | GMP | ||
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) | 10 | ||
PARIKA OLEORESIN | ||||
INS
160c |
Tên phụ gia
Parika oleoresin |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP C | S221&CS 283 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 | 305,CS115 | |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | GMP | ||
05.3 | Kẹo cao su | GMP | ||
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | GMP | ||
12.2.2 | Đồ gia vị | GMP | ||
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | GMP | CS306R | |
LUTEIN TỪ TAGETS ERECTA | ||||
INS
161b(i) |
Tên phụ gia
Lutein từ tagets erecta |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 150 | CS243 | |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 100 | ||
BEET RED | ||||
INS
162 |
Tên phụ gia
Beet red |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221, CS283 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | CS260 | |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | GMP | CS296 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ VỎ NHO | ||||
INS
163(ii) |
Tên phụ gia
Chất chiết xuất từ vỏ nho |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 150 | 52&181 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 100 | CS243 | |
01.4.4 | Các sản phẩm tương tự cream | 150 | 181&201 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 150 | 181, 201&209 | |
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 1000 | ||
01.6.4.2 | Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt… | 1000 | ||
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 1000 | ||
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 200 | 181 | |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ
tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 |
200 | 181 | |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 100 | 181 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 1500 | ||
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 500 | CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 1500 | 181 | |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 500 | 181 | |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 500 | 181 | |
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 1000 | ||
04.1.2.8
|
Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 500
|
179,
181&182 |
|
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 500 | 181 | |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 500 | 181 | |
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 500 | 181 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 100 | 179&181 | |
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 100 | 179&181 | |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 100 | 92&181 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 100 | 181 | |
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 200 | 181 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 200 | 181&183 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 200 | 181 | |
05.2.2 | Kẹo mềm | 1700 | 181 | |
05.3 | Kẹo cao su | 500 | 181 | |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 500 | 181 | |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 200 | ||
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 200 | 181 | |
07.1.2 | Bánh quy giòn trừ bánh có đường | 200 | 181 | |
07.1.4 | Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối | 200 | 181 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | 1000 | 4, 16&94 | |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến | 5000 | 16, XS96, XS97 | |
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến | 5000 | 16, XS88, XS89, XS98 | |
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) | 5000 | ||
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 500
|
16
|
|
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16&95 | |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 500 | 95 | |
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 1000 | ||
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 1000 | 16&95 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 1000 | 22 | |
09.3.1 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối | 500 | 16 | |
09.3.2 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm | 1500 | 16 | |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 1500 | ||
09.3.4 | Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 |
1500 | 16 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 1500 | 16 | |
10.1 | Trứng tươi | 1500 | 4 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 200 | 181 | |
12.4 | Mù tạt | 200 | 181 | |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 500 | 181 | |
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) | 300 | 181 | |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 300 | 181 | |
12.6.3 | Hỗn hợp nước chấm và nước sốt | 300 | 181 | |
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 1500 | ||
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 250 | 181 | |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 250 | 181 | |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 250 | 181 | |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 500 | 181 | |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 300 | 181 | |
14.2.2 | Rượu táo, lê | 300 | 181 | |
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 300 | 181 | |
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 300 | 181 | |
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 300 | 181 | |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) | 500 | 181 | |
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) | 300 | 181 | |
15.3 | Snack cá | 400 | ||
ANTHOCYANINS (CHIẾT XUẤT TỪ BẮP CẢI ĐỎ) | ||||
INS
163(v) |
Tên phụ gia
Anthocyanins (Chiết xuất từ Bắp cải đỏ) |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | GMP | ||
05.3 | Kẹo cao su | GMP | ||
CALCI CARBONAT | ||||
INS
170(i) |
Tên phụ gia
Calci carbonat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | ||
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 2000 | 34, CS282&CS 281 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 10000 | CS207 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 4400 | 305, CS290 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221, CS262, CS273, CS275, CS283 | |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | GMP | CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271 | |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey | 10000 | ||
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | CS141&CS 105 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 4, 16 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 4, 16, 281 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 95 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 266, 267 | |
12.1.1 | Muối | GMP | ||
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
OXIT SẮT | ||||
INS
172(i) 172(ii) 172(iii) |
Tên phụ gia
Oxyd sắt đen Oxyd sắt đỏ Oxyd sắt vàng |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 20 | 52 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 100 | CS243 | |
01.6.2.2 | Bề mặt của pho mát ủ chín | 100 | ||
01.6.4 | Pho mát đã qua chế biến | 50 | ||
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 100 | ||
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 350 | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 300 | ||
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | 1000 | 4 & 16 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 300 | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 200 | ||
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 500 | ||
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 250 | ||
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 200 | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 200 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 10000 | ||
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 100 | ||
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 75 | ||
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 75 | ||
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 100 | ||
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) | 1000 | 72 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 250 | 22 | |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 100 | ||
09.3.4 | Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 | 50 | 95 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 50 | 95 | |
10.1 | Trứng tươi | GMP | 4 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 150 | ||
12.2.2 | Đồ gia vị | 1000 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 100 | ||
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 75 | ||
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 7500 | 3 | |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 100 | ||
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) | 500 | ||
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) | 400 | ||
NHÓM SORBAT | ||||
INS
200 201 202 203 |
Tên phụ gia
Acid sorbic Natri sorbat Kali sorbat Calci sorbat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 1000 | 42&220 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 1000 | 42&CS243 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | 100 | 42 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 200 | 42 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | 1000 | 42&223 | |
01.6.2 | Pho mát ủ chín | 3000 | 42 | |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | 1000 | 42&3&CS2 65, CS266, CS267, CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS270, CS271 | |
01.6.3 | Pho mát whey | 1000 | 42 | |
01.6.4 | Pho mát đã qua chế biến | 3000 | 42 | |
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 3000 | 3&42 | |
01.6.6 | Pho mát whey protein | 3000 | 42 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 1000 | 42 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 2000 | 42 | |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 1000 | 42 | |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 1000 | 42 | |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | GMP | 436 | |
04.1.2.2 | Quả khô | 500 | 42 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 1000 | 42 | |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 1000 | 42 | |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 1000 | 42 | |
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 500 | 42 | |
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 1000 | 42 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 1000 | 42 | |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 1000 | 42 | |
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 1000 | 42 | |
04.1.2.12 | Sản phẩm quả nấu chín | 1200 | 42 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 1000 | 42 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 500 | 42, 347, CS066 | |
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 1000 | 42 | |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 1000 | 42 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 1000 | 42 | |
04.2.2.8 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên | 1000 | 42&221 | |
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng siro) | 1000 | 42 | |
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 1000 | 42 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 1500 | 42 | |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 1500 | 42 | |
05.3 | Kẹo cao su | 1500 | 42 | |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 1000 | 42 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 2000 | 42,305&CS 249 | |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 1000 | 42 | |
06.6 | Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) | 2000 | 42 | |
07.0 | Các loại bánh nướng | 1000 | 42 | |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 2000 | 42 | |
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 2000 | 42&82 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 1000 | 42 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 | 349&CS244 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 | 305, 347, 349&CS167 | |
09.3 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 1000 | 42 | |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | 5000 | 42 | |
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | 1000 | 42 | |
10.2.3 | Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông tụ nhiệt | 1000 | 42 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 1000 | 42 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 1000 | 42 | |
11.6 | Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao | 1000 | 42&192 | |
12.2 | Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) | 1000 | 42 | |
12.4 | Mù tạt | 1000 | 42 | |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 1000 | 42 | |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 500 | 305, 390, 391&CS117 | |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 1000 | 42&127 | |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 1000 | 42, 305&CS306 R |
|
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | 1000 | 42&CS302 | |
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 1500 | 42 | |
12.9.1 | Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso) | 1000 | 42 | |
12.9.2.1 | Nước tương lên men | 1000 | 42 | |
12.9.2.3 | Các loại nước tương khác | 1000 | 42 | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 1500 | 42 | |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 1500 | 42 | |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 1500 | 42 | |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 2000 | 42 | |
14.1.2.1 | Nước quả ép | 1000 | 42,91&122 | |
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | 1000 | 42,91,122& 127 |
|
14.1.3.1 | Necta quả | 1000 | 42,91&122 | |
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | 1000 | 42,91,122&
127 |
|
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 500 | 42&127 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 500 | 42&160 | |
14.2.2 | Rượu táo, lê | 500 | 42 | |
14.2.3 | Rượu vang nho | 200 | 42 | |
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 500 | 42 | |
14.2.5 | Rượu mật ong | 200 | 42 | |
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 500 | 42&224 | |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) | 1000 | 42 | |
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) | 1000 | 42 | |
HYDROXYBENZOAT, PARA | ||||
INS
214 218 |
Tên phụ gia
Ethyl para-Hydroxybenzoat Methyl para-Hydroxybenzoat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.6.4 | Pho mát đã qua chế biến | 300 | 27 | |
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 500 | 27 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 120 | ||
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 300 | ||
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 300 | ||
04.1.2.2 | Quả khô | 800 | 27 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 250 | 27 | |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 250 | 27 | |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 1000 | 27 | |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 250 | 13, 305, CS160 | |
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 1000 | 27 | |
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 800 | 27 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 800 | 27 | |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 800 | 27 | |
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 800 | 27 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 1000 | 27 | |
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 1000 | 27 | |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 1000 | 27 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 300 | 27 | |
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 300 | 27 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 300 | 27 | |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 1000 | 27 | |
05.3 | Kẹo cao su | 1500 | 27 | |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 300 | 27 | |
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 300 | 27 | |
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) | 36 | 27 | |
09.3 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 1000 | 27 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 100 | 27 | |
12.3 | Dấm | 100 | 27 | |
12.4 | Mù tạt | 300 | 27 | |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 1000 | 27 | |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 1000 | 343&CS306 R |
|
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 500 | 27 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 450 | 27&160 | |
14.2.2 | Rượu táo, lê | 200 | 27 | |
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) | 200 | 27 | |
14.2.5 | Rượu mật ong | 200 | 27 | |
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 1000 | 27&224 | |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) | 300 | 27 | |
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) | 300 | 27 | |
NHÓM NITRIT | ||||
INS
249 250 |
Tên phụ gia
Natri nitrit Kali nitrit |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | 80 | 32, 288 | |
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến | 80 | 32, 286, 287 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 50 | 423, 424, CS088 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 125 | 423, 424, CS089 | |
ACID ACETIC BĂNG | ||||
INS
260 |
Tên phụ gia
Acid acetic băng |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221, CS262, CS273, CS275 | |
01.6.6 | Pho mát whey protein | GMP | ||
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | CS242 | |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | GMP | 419, CS160 | |
04.2.1.1 | Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | 262& 263 | |
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | 262, 263 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | CS115, CS066 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS 070 | |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | ||
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 5000 | 238 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
NHÓM MUỐI KALI ACETAT | ||||
INS
261(i) 261(ii) |
Tên phụ gia
Kali acetat Kali diacetat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | 415, CS290 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS273, CS275 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 239 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
NATRI ACETAT | ||||
INS
262(i) |
Tên phụ gia
Natri acetat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS273, CS275 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | CS260 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | 6000 | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | ||
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 239 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
CALCI ACETAT | ||||
INS
263 |
Tên phụ gia
Calci acetat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS273, CS275 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 39 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
ACID LACTIC | ||||
INS
270 |
Tên phụ gia
Acid lactic (L-, D- và DL-) |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | 312, CS288 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | 328, 386, CS290 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | 318, CS290 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | 312&CS262 , CS273, CS275 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | 311&CS221 | |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | GMP | 311&CS208 | |
01.6.6 | Pho mát whey protein | GMP | ||
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | 386&CS253 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 311&CS260 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 325&CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 311& CS242,CS061 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 305, 325, 58& CS099 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 325, 58& CS062 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 311& CS062 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 325&CS254 | |
04.2.1.1 | Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | 262,264 | |
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | 262, 264 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | 325, 305, CS115 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 15000 | 311, 325 CS066 |
|
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 15000 | 325, 375 CS066 |
|
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | 325, CS013 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 311&CS249 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 325, 318&CS249 |
|
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | 311, CS070&CS 119, CS094 | |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | ||
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | 318&CS302 | |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | GMP | 311, 355&CS072 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 72, 83 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | GMP | 311, 355&CS072 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 2000 | 83, 238 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
CARBON DIOXYD | ||||
INS
290 |
Tên phụ gia
Carbon dioxyd |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 59 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | 59 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | 59, 278 | |
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS275, CS0032 21 | |
04.1.1.3 | Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng | GMP | 59 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | CS066 | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 59, 211 | |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | GMP | 355&CS072 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | GMP | 355&CS072 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 355&CS074 | |
14.1.2.1 | Nước quả ép | GMP | 69 | |
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | GMP | 69&127 | |
14.1.3.1 | Necta quả | GMP | 69 | |
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | GMP | 69&127 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
ACID MALIC | ||||
INS
296 |
Tên phụ gia
Acid malic |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | ||
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS273, CS275 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | 313&CS221 | |
01.6.6 | Pho mát whey protein | GMP | ||
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 313&CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 313, CS017,CS2 42, CS062, CS061 | |
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | 265 | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 10000 | ||
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | 313,CS145 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 313, 326, CS249 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 266, 267 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 239 | |
14.1.2.1 | Nước quả ép | GMP | 115 | |
14.1.2.2 | Nước rau, củ ép | GMP | ||
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | GMP | 115, 127 | |
14.1.2.4 | Nước rau, củ cô đặc | GMP | ||
14.1.3.1 | Necta quả | GMP | ||
14.1.3.2 | Necta rau, củ | GMP | ||
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | GMP | 127 | |
14.1.3.4 | Necta rau, củ cô đặc | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
ACID FUMARIC | ||||
INS
297 |
Tên phụ gia
Acid fumaric |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | 700 | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 266, 267 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP 160 | ||
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
ACID ASCORBIC (L-) | ||||
INS
300 |
Tên phụ gia
Acid ascorbic (L-) |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 500 | CS207 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 500 | 349, CS251 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS275 | |
04.1.2.1 | Quả đông lạnh | GMP | CS052 | |
04.1.2.1 | Quả đông lạnh | 750 | CS075 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | ||
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | CS242 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 305&CS017 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 200 | CS159 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 500 | CS078 | |
04.2.1.1 | Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt | 500 | 262 | |
04.2.1.1 | Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | CS0383 | |
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 100 | CS114 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 200 | CS066 | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 300 | 305, CS145 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
06.2.1 | Bột mỳ | 300 | ||
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | 200 | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | 500 | 305, 349, 424, CS096, CS097 |
|
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 300 | 305, 349, 424, CS088 |
|
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 500 | 305, 349, 424, CS098, CS089 |
|
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS036, CS165, CS092 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS244 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 50 | 72, 242 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 500 | 242 | |
14.1.2.1 | Nước quả ép | GMP | ||
14.1.2.2 | Nước rau, củ ép | GMP | ||
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | GMP | 127 | |
14.1.2.4 | Nước rau, củ cô đặc | GMP | ||
14.1.3.1 | Necta quả | GMP | ||
14.1.3.2 | Necta rau, củ | GMP | ||
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | GMP | 127 | |
14.1.3.4 | Necta rau, củ cô đặc | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
NATRI ASCORBAT | ||||
INS
301 |
Tên phụ gia
Natri ascorbat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 500 | 349, CS207 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 500 | 349, CS251 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS275 | |
04.1.1.3 | Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng | GMP | ||
04.2.1.3 | Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | ||
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 300 | ||
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
06.2.1 | Bột mỳ | 300 | CS152 | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | 200 | 256 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | 500 | 305, 349, 424, CS096, CS097 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 300 | 305, 349, 424, CS088 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 500 | 305, 349,424, CS098, CS089 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 1000 | CS306R | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 5 | 305, 349, 355&CS156 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 50 | 349, 355&CS074 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 500 | 349&CS073 | |
14.1.2.1 | Nước quả ép | GMP | ||
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | GMP | 127 | |
14.1.3.1 | Necta quả | GMP | ||
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | GMP | 127 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
CALCI ASCORBAT | ||||
INS
302 |
Tên phụ gia
Calci ascorbat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS275 | |
04.1.1.3 | Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng | GMP | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | 200 | 256 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 5 | 305, 349, 355&CS156 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 20 | 349, 355&CS074 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 500 | 349&CS073 | |
14.1.2.1 | Nước quả ép | GMP | ||
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | GMP | 127 | |
14.1.3.1 | Necta quả | GMP | ||
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | GMP | 127 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
KALI ASCORBAT | ||||
INS
303 |
Tên phụ gia
Kali ascorbat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
04.1.1.3 | Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng | GMP | ||
06.2.1 | Bột mỳ | 300 | ||
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS036, CS165, CS190 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS166 | |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 1000 | CS306R | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 50 | 349, 355&CS074 | |
14.1.2.1 | Nước quả ép | GMP | ||
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | GMP | 127 | |
14.1.3.1 | Necta quả | GMP | ||
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | GMP | 127 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
NHÓM TOCOPHEROL | ||||
INS
307a 307b 307c |
Tên phụ gia
Alpha-Tocopherol Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp) dl-alpha-Tocopherol |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.6.1 | Pho mát tươi | 200 | 305, 324&CS275 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | GMP | ||
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | 300 | 305&CS019 | |
02.1.1 | Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng | 500 | 171 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 300 | 305&CS211 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 500 | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | GMP | ||
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 750 | CS087 | |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | GMP | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 200 | 305,CS249 | |
12.2 | Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) | GMP | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 | 305, 390&CS117 | |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) | GMP | ||
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 600 | 305&CS306 R |
|
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | 1 | 305, 355, 361&CS072 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 3 | 305, 355, 370&CS156 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 1 | 305, 355, 361&CS073 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 300 | 15, 305, 355&CS074 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 300 | 305, 368& CS073 | |
14.1.4.3 | Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng) | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | ||
PROPYL GALAT | ||||
INS
310 |
Tên phụ gia
Propyl galat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 200 | 15, 75, & 196 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 90 | 2 & 15 | |
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | 100 | CS019 | |
02.1.1 | Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng | 100 | 15,133 & 171 | |
02.1.2 | Mỡ và dầu thực vật | 200 | 15 & 130 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 200 | 15 & 130 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 100 | CS211 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 200 | 15 & 130 | |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 200 | 15 & 130 | |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ
tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 |
200 | 15 & 130 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 90 | 2 & 15 | |
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 50 | 15, 76 & 196 | |
05.1 | Các sản phẩm cacao, các sản phẩm sô cô la kể cả các sản phẩm giống và sản phẩm thay thế sô cô la | 200 | 15 & 130 | |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 200 | 15 & 130 | |
05.3 | Kẹo cao su | 1000 | 130 | |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 200 | 15 & 130 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 200 | 305&CS087 | |
06.1 | Hạt nguyên, vỡ, kể cả gạo | 100 | 15 | |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 200 | 15 & 196 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 200 | 15 & 130&211 | |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 90 | 2 & 15 | |
07.1.3 | Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…) | 100 | 15 & 130 | |
07.2.3 | Hỗn hợp các loại bánh nướng | 200 | 15 & 196 | |
08.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến
|
200
|
15 & 130, XS 96, XS97 15 & 130, |
|
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến | 200 | XS88,
XS89, XS98 |
|
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 100 | 15 & 196 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 90 | 2 & 15 | |
12.2 | Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) | 200 | 15 & 130 | |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 200 1 | 5 & 127&130 |
|
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 200 | 15 & 130 | |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 400 | 15 & 196 | |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 1000 | 15 | |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) | 200 1 | 5 & 130 | |
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) | 200 | 15 & 130 | |
ACID ERYTHORBIC (ACID ISOASCORBIC) | ||||
INS
315 |
Tên phụ gia
Acid erythorbic (acid isoascorbic) |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 305&CS017 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | 500 | 305, 349, 424, CS096, CS097 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 300 | 305, 349, 424, CS088 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 500 | 305, 349, 424, CS098, CS089 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
NATRI ERYTHORBAT | ||||
INS
316 |
Tên phụ gia
Natri erythorbat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) | Ghi chú | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | 280 | |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | 500 | 305, 349, 424, CS096, CS097 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 300 | 305, 349, 424, CS088 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 500 | 305, 349, 424, CS098, CS089 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
TERT-BUTYLHYDROQUINON (TBHQ) | ||||
INS
319 |
Tên phụ gia
Tert-Butylhydroquinon (TBHQ) |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 100 | 15 & 195 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 100 | 15, 305, CS251 | |
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | 120 | CS019 | |
02.1.2 | Mỡ và dầu thực vật | 200 | 15 & 130 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 200 | 15 & 130 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 120 | CS211 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 200 | 15 & 130 | |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 200 | 15 & 130 | |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 200 | 15 & 130 | |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 200 | 15& 195 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 200 | 15, 130 & 141 | |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 200 | 15 & 130 | |
05.3 | Kẹo cao su | 400 | 130 | |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 200 | 15 & 130 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 200 | 15 & 130 | |
07.1.1 | Bánh mỳ và bánh cuộn | 200 | 15 & 195 | |
07.1.2 | Bánh quy giòn trừ bánh có đường | 200 | 15 & 195 | |
07.1.3 | Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…) | 200 | 15 & 130 | |
07.1.4 | Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối | 200 | 15 & 195 | |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến | 100 | 15, 130 & 167, XS96, XS97 |
|
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến | 100 | 15, 130 & 162, XS88, XS89, XS98 |
|
12.2 | Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) | 200 | 15 & 130 | |
12.4 | Mù tạt | 200 | 15 | |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 200 | 15 & 130 | |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 200 | 15 & 130 | |
15.0 | Thực phẩm mặn ăn liền | 200 | 15 & 130 | |
BUTYL HYDROXY ANISOL (BHA) | ||||
INS
320 |
Tên phụ gia
Butyl hydroxy anisol (BHA) |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 100 | 15&195 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 100 | 15&196 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 100 | 15, 305, CS251 | |
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | 175 | CS019 | |
02.1.1 | Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng | 175 | 15,133&171 | |
02.1.2 | Mỡ và dầu thực vật | 200 | 15&130 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 200 | 15&30 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 175 | CS211 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 200 | 15&130 | |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 200 | 15&130 | |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 200 | 15&130 | |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 200 | 15&195 | |
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 200 | 15,76&196 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 200 | 15,130&141 | |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 200 | 15&130 | |
05.3 | Kẹo cao su | 400 | 130 | |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 200 | 15&130 | |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 200 | 15&196 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 200 | 15&130 | |
07.0 | Các loại bánh nướng | 200 | 15&180 | |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến | 200 | 15,130, XS96, XS97 | |
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến | 200 | 15,130, XS88, XS89, XS98 |
|
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 | 15&180 | |
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 | 15&180 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 | 15&196 | |
09.3 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 | 15&180 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 200 | 15&180 | |
12.2 | Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) | 200 | 15&120 | |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 200 | 15&130 | |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 200 | 15&130 | |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 100 | CS306R | |
12.8 | Men và các sản phẩm tương tự | 200 | 15 | |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 400 | 15&196 | |
15.1 | Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) | 200 | 15&130 | |
15.2 | Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) | 200 | 15&130 | |
BUTYL HYDROXY TOLUEN (BHT) | ||||
INS
321 |
Tên phụ gia
Butyl hydroxy toluen (BHT) |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 100 | 15&195 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 200 | 15&196 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 100 | 15, 305, CS251 | |
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | 75 | CS019 | |
02.1.1 | Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng | 75 | 15,133&171 | |
02.1.2 | Mỡ và dầu thực vật | 200 | 15&130 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 200 | 15&130 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 75 | CS211 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 200 | 15&130 | |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 200 | 15&130 | |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ
tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 |
200 | 15&130 | |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 100 | 15&195 | |
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 200 | 15,76&196 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 200 | 15&130,141 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 200 | 15&197 | |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 200 | 15&130 | |
05.3 | Kẹo cao su | 400 | 130 | |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 200 | 15&130 | |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 100 | 15&196 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 200 | 15&130 | |
07.0 | Các loại bánh nướng | 200 | 15&180 | |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến | 100 | 15,130, 167, XS96, XS97 | |
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến | 100 | 15,130, 162, XS88, XS89, XS98 |
|
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 | 15&180 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 | 15&180 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 | 15&196 | |
09.3 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 | 15&180 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 200 | 15&180 | |
12.2 | Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) | 200 | 15&130 | |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 100 | 15&130 | |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 200 | 305, 390&CS117 | |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 100 | 15&130 | |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 100 | CS306R | |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 400 | 15&196 | |
15.0 | Thực phẩm mặn ăn liền | 200 | 15&130 | |
NATRI LACTAT | ||||
INS
325 |
Tên phụ gia
Natri lactat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.1.1.2 | Buttermilk (nguyên chất) | GMP | 261 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | 312, CS288 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | 328, 386, CS290 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | 318, CS290 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | 312&CS262, CS273, CS275 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | 311&CS221 | |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | GMP | 311&CS208 | |
01.6.6 | Pho mát whey protein | GMP | 311 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | 386&CS253 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 311&CS260 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 325&CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 311 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 305, 325, 58& CS099 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 325, 58& CS062 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 311& CS062 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 325& CS254 | |
04.2.1.1 | Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | 311&CS038 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | 325, 305, CS115 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 15000 | 311, 325 CS066 |
|
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP
|
325, CS013 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 311&CS249 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 325, 318&CS249 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | 311, CS070&CS 119, CS094 |
|
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | ||
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | 318&CS302 | |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | GMP | 311, 355&CS072 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 355, 360, 311&CS156 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | GMP | 311, 355&CS072 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 200 | 311&CS073 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
KALI LACTAT | ||||
INS
326 |
Tên phụ gia
Kali lactat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.1.1.2 | Buttermilk (nguyên chất) | GMP | 261 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | 312, CS288 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | 328, 386, CS290 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | 318, CS290 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | 312&CS262, CS273, CS275 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | 311&CS221 | |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | GMP | 311&CS208 | |
01.6.6 | Pho mát whey protein | GMP | 311 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | 386&CS253 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 311&CS260 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 325&CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 311 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 305, 325,
58& CS099 |
|
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 325, 58& CS062 | |
04.2.1.1 | Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | 311&CS038 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | 325, 305, CS115 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 15000 | 311, 325
CS066 |
|
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 15000 | 325, 375 CS066 | |
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP
|
325, CS013
|
|
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | 311&CS223 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 311&CS249 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | 311, CS070&CS 119, CS094 |
|
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | 318&CS302 | |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | GMP | 311, 355&CS072 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 355, 360, 311 &CS156 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | GMP | 311, 355&CS072 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 83, 239 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
CALCI LACTAT | ||||
INS
327 |
Tên phụ gia
Calci lactat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | 312, CS288 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | 312&CS262, CS273, CS275 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | 311&CS221 | |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | GMP | 311&CS208 | |
01.6.6 | Pho mát whey protein | GMP | 311 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | 386&CS253 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 311&CS260 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 325&CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 311 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 305, 325, 58& CS099 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 325, 58& CS062 | |
04.2.1.1 | Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | 311&CS038 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | 325, 305, CS115 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 15000 | 311, 325 CS066 |
|
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP
|
325, CS013
|
|
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 10000 | 58 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | 311&CS223 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 311&CS249 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 325, 318&CS249 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | 311, CS070&CS 119, CS094 |
|
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 | |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | GMP | 311, 355&CS072 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 355, 360, 311 &CS156 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | GMP | 311, 355&CS072 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 83, 239 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
ACID CITRIC | ||||
INS
330 |
Tên phụ gia
Acid citric |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221, CS262, CS273, CS275 | |
01.6.6 | Pho mát whey protein | GMP | ||
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | GMP | CS019 | |
02.1.1 | Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng | GMP | 171 | |
02.1.2 | Mỡ và dầu thực vật | GMP | 15,277 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | GMP | ||
04.1.2.1 | Quả đông lạnh | GMP | CS052, CS075 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | CS242, CS017, CS159, CS062, CS099, CS042, CS061, CS254 | |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | GMP | 419, CS160 | |
04.2.1.1 | Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | 262, 264 | |
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | 262, 264, 242, 265 |
|
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | CS115 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 15000 | CS066 | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 10000 | ||
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | CS013, CS058R, CS257R, CS145 | |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | GMP | CS057 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | CS141&CS 105 |
|
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 15, 281 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể
cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP | CS165, CS092 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS166 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS244 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS090, CS119, CS037, CS070, CS094 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 61, 257 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 61 | |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | ||
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 | |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | GMP | 355&CS072 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 72 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | GMP | 355&CS072 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 5000 | 238 | |
14.1.2.1 | Nước quả ép | 3000 | 122 | |
14.1.2.2 | Nước rau, củ ép | GMP | ||
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | 3000 | 122, 127 | |
14.1.2.4 | Nước rau, củ cô đặc | GMP | ||
14.1.3.1 | Necta quả | 5000 | ||
14.1.3.2 | Necta rau, củ | GMP | ||
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | 5000 | 127 | |
14.1.3.4 | Necta rau, củ cô đặc | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | ||
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
NATRI DIHYDRO CITRAT | ||||
INS
331(i) |
Tên phụ gia
Natri dihydro citrat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.1.1.2 | Buttermilk (nguyên chất) | GMP | 261 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) 2000 | 34, CS282&CS 281 | ||
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 5000 | 34, 305, CS207 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS275, CS273, CS221 | |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey | GMP | ||
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | GMP | CS019 | |
02.1.1 | Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng | GMP | 171 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | GMP | CS211 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | CS013 | |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | GMP | CS057 | |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | GMP | CS096, CS097 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | GMP | CS098, CS089 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 61 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 61 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 266, 267 | |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | 210 | |
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | 220 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 | |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | GMP | 55, 72 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 72 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | GMP | 55, 72 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 5000 | 238, 240 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
DINATRI MONOHYDRO CITRAT | ||||
INS
331(ii) |
Tên phụ gia
Dinatri monohydro citrat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 2000 | 34, CS282&CS 281 |
|
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 5000 | 34, 305, CS207 | ||
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | GMP | CS096, CS097 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | GMP | CS098, CS089 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS165 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS166 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 355, 360 &CS156 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 355&CS074 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 500 | 360&CS073 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | ||
TRINATRI CITRAT | ||||
INS
331(iii) |
Tên phụ gia
Trinatri citrat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.1.1.2 | Buttermilk (nguyên chất) | GMP | 261 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 2000 | 34, CS282&CS 281 |
|
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 5000 | 34, 305, CS207 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221 | |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey | GMP | ||
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | GMP | CS019 | |
02.1.1 | Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng | GMP | 171 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | GMP | CS211 | |
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP
|
CS013
|
|
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | GMP | CS057 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | GMP | CS096, CS097 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | GMP | CS098, CS089 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 61 | |
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 61 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 266, 267 | |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | ||
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 | |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | GMP | 55, 72 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 72 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | GMP | 55, 72 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 5000 | 238, 240 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
KALI DIHYDRO CITRAT | ||||
INS
332(i) |
Tên phụ gia
Kali dihydro citrat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.1.1.2 | Buttermilk (nguyên chất) | GMP | 261 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | ||
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 2000 | 34, CS282&CS 281 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 5000 | 34, 305, CS207 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS275, CS273, CS221 | |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey | GMP | ||
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | CS013 | |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | GMP | CS057 | |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 61 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 61 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 266, 267 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 | |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | GMP | 55, 72 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 72 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | GMP | 55, 72 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 239 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
TRIKALI CITRAT | ||||
INS
332(ii) |
Tên phụ gia
Trikali citrat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.1.1.2 | Buttermilk (nguyên chất) | GMP | 261 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 2000 | 34, CS282&CS 281 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 5000 | 34, 305, CS207 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221 | |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey | GMP | ||
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | CS013 | |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | GMP | CS057 | |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 61 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 61 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 266, 267 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 | |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | GMP | 55, 72 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 72 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | GMP | 55, 72 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 239 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
TRICALCI CITRAT | ||||
INS
333(iii) |
Tên phụ gia
Tricalci citrat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 | |
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
NHÓM TARTRAT | ||||
INS
334 335(i) 335(ii) 336(i) 336(ii) 337 |
Tên phụ gia
Acid tartric Mononatri tartrat Dinatri tactrat Monokali tartrat Dikali tactrat Kali natri tartrat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 2000 | 45&CS243 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | 1500 | 45,305,CS2 75 |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 5000 | 45, 305&CS253 |
|
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 1300 | 128 | |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 3000 | CS296 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 15000 | 128, CS066 | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 10000 | 128 | |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 5000 | 128 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 5000 | 128&CS087 437 |
|
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | GMP | ||
05.3 | Kẹo cao su | GMP | 437 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 7500 | 128, CS249 | |
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) | GMP | 437 | |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 5000 | 128&CS306 R |
|
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 | |
12.9.1 | Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso) | 1000 | 396&CS298 R | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 500 | 305, 355&CS074 | |
14.1.2.1 | Nước quả ép | 4000 | 45, 128 & 129 | |
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | 4000 | 45, 127, 128 & 129 | |
14.1.3.1 | Necta quả | 4000 | 45 & 128 | |
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | 4000 | 45, 127 &128 | |
PHOSPHAT | ||||
INS
338 339(i) 339(ii) 339(iii) 340(i) 340(ii) 340(iii) 341(i) 341(ii) 341(iii) 342(i) 342(ii) 343(i) 343(ii) 343(iii) 450(i) 450(ii) 450(iii) 450(v) 450(vi) 450(vii) 451(i) 451(ii) 452(i) 452(ii) 452(iii) 452(iv) 452(v) 542 |
Tên phụ gia
Acid orthophosphoric Mononatri orthophosphat Dinatri orthophosphat Trinatri orthophosphat Monokali orthophosphat Dikali orthophosphat Trikali orthophosphat Monocalci orthophosphat Dicalci orthophosphat Tricalci orthophosphat Amonium dihydrogen phosphat Diamoni hydro phosphat Mono magnesi orthophosphat Magesi hydro phosphat Trimagnesi orthophosphat Dinatri diphosphat Trinatri diphosphat Tetranatri diphosphat Tetrakali diphosphat Dicalci diphosphat Calci dihydro diphosphat Pentanatri triphosphat Pentakali triphosphat Natri polyphosphat Kali polyphosphat Natri calci polyphosphat Calci polyphosphat Amoni polyphosphat Bone phosphat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.1.1 | Sữa và buttermilk (nguyên chất) | 1500 | 33&227 | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 1320 | 33 | |
01.2 | Sữa lên men và sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất), trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 01.1.2 (đồ uống từ sữa) | 1000 | 33 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 1000 | 304&CS243 | |
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 2000 | 34, 412&CS281 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 13000 | 33 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 4400 | 418, 304, CS250 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 4400 | 304, 412, CS252 | |
01.4 | Cream (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự | 2200 | 33 | |
01.4.3 | Kem đông tụ | 1100 | 33, 412, CS288 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 4400 | 33 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 10000 | 305, 338, 413, CS207 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 5000 | 34, 305, 414, CS207 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 4400 | 304, 416, CS290 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 2200 | 304, 417, CS290 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 4400 | 33&88 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | 4400 | 33 | |
01.6.1
01.6.1 |
Pho mát tươi
Pho mát tươi |
880
1300 |
33, 314 &CS262, CS221, CS273, CS275 304, 315, | |
01.6.2 | Pho mát ủ chín | 1540 | 321 &CS273 304,324 &CS221 | |
01.6.4 | Pho mát đã qua chế biến | 9000 | 33 | |
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 9000 | 33 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 1500 | 33 | |
01.8.1 | Sản phẩm whey và whey lỏng, không bao gồm pho mát whey | 880 | 33&228 | |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey | 4400 | 33 | |
02.2.1 | Bơ | 880 | 33&34 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 2200 | 33 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 880 | 33, 304, 387&CS253 | |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 2200 | 33 | |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 1500 | 33 | |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 7500 | 33 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 2200 | 33 | |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | GMP | 433 | |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 1100 | 33 | |
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 10 | 33 | |
04.1.2.8
|
Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 350
|
33
|
|
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 1500 | 33 | |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 2200 | 33 | |
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 1500 | 33 | |
04.2.1.2 | Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 1760 | 16&33 | |
04.2.1.3 | Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 5600 | 33&76 | |
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 5000 | 33&76 | |
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 100 | 305, 348,
336, CS114 |
|
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 5000 | 33&76 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 2200 | 33 | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 2200 | 33 | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | 340, CS145 | |
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 2200 | 33&76 | |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 2200 | 33 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 2200 | 33 | |
04.2.2.8 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên | 2200 | 33&76 | |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 1100 | 33 | |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 2500 | 314, 336, 97, CS105&CS 141 | |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 10000 | 97, 338&CS105 | |
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 880 | 33 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 1100 | 33 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 2500 | 336&CS087 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 2200 | 33 | |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 2200 | 33 | |
05.3 | Kẹo cao su | 44000 | 33 | |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 1500 33 | ||
06.2 | Bột và tinh bột (kể cả bột đậu tương) | GMP | 434 | |
06.2.1 | Bột mỳ | 2500 | 33&225 | |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 2200 | 33 | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | 2500 | 33&211 | |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | 900 | 33&211 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 2500 | 33&211 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 2000 | 332,CS249 | |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 7000 | 33 | |
06.6 | Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) | 5600 | 33 | |
06.8.1 | Đồ uống từ đậu nành | 1300 | 33 | |
06.8.3 | Đậu nành đông tụ dạng miếng | 100 | 33 | |
07.1.1.2 | Bánh mỳ soda | 9300 | 33&229 | |
07.1.2 | Bánh quy giòn trừ bánh có đường | 9300 | 33&229 | |
07.1.3 | Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…) | 9300 | 33&229 | |
07.1.4 | Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối | 9300 | 33&229 | |
07.1.5 | Bánh mỳ hấp và bánh bao | 9300 | 33&229 | |
07.1.6 | Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường | 9300 | 33&229 | |
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 9300 | 33&229 | |
08.2.1 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ không qua xử lý nhiệt | 2200 | 33 | |
08.2.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đông lạnh | 2200 | 33 | |
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến | 2200 | 33, 302, XS88, XS89, XS98 | |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | 3000 | 305, 336, 392, CS096, CS097 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 3000 | 305, 336, 392, CS098, CS089 | |
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) | 1100 | 33 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 2200 | 33 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 10000 | 336, 406&CS165, CS190 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 10000 | 305, 336,
411&CS092 |
|
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 2200
|
33
|
|
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 10000 | 305, 336, | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 1000 | 404&CS166 305, 336, | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 2200 | 405&CS166 33 |
|
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 2200 | 33 | |
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 2200 | 33 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 5000 | 305, 336, 402&CS222 | |
09.3.1 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối | 2200 | 33 | |
09.3.2 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm | 2200 | 33 | |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 2200 | 33 | |
09.3.4 | Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 | 2200 | 33&193 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 2200 | 33 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 10 | 305, 336, 399&CS090 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 850 | 314&CS037 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 10 | 336, 401&CS070 | |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | 4400 | 33&67 | |
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | 1290 | 33 | |
10.3 | Trứng bảo quản bao gồm bảo quản bằng kiềm, muối hoặc đóng hộp | 1000 | 33 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 1400 | 33 | |
11.1.2 | Đường bột, đextroza bột | 6600 | 33&56 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 1320 | 33 | |
11.6 | Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao | 1000 | 33 | |
12.1.1 | Muối | 8800 | 33 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | 4400 | 33 | |
12.2.2 | Đồ gia vị | 2200 | 33&226 | |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 1500 | 33&127 | |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 3000 | 334, 390, 393&CS117 | |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 2200 | 33 | |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 1000 | 33, 340&CS306 R |
|
12.9 | Gia vị và sản phẩm gia vị từ đậu tương | 1200 | 33 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 4400 | 33&230 | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 2200 | 33 | |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 2200 | 33 | |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 2200 | 33 | |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 2200 | 33 | |
14.1.2.1 | Nước quả ép | 1000 | 33, 40&122 | |
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | 1000 | 33,40,122& 127 | |
14.1.3.1 | Necta quả | 1000 | 33,40&122 | |
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | 1000 | 33, 40,122&127 | |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 1000 | 33 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 300 | 33&160 | |
14.2.2 | Rượu táo, lê | 880 | 33 | |
14.2.5 | Rượu mật ong | 440 | 33&88 | |
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 440 | 33&88 | |
15.0 | Thực phẩm mặn ăn liền | 2200 | 33 | |
NATRI DL-MALAT | ||||
INS
350(ii) |
Tên phụ gia
Natri DL-malat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS273, CS275 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | 313&CS221 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 313&CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | 313, CS017,CS2 42, CS062, CS061 |
|
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | 265 | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | 313,CS145 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 313, 326, CS249 | |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
KALI HYDRO DL-MALAT | ||||
INS
351(i) |
Tên phụ gia
Kali hyrdro malat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS273, CS275 CS221 |
|
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | CS017,CS2 42, CS062, CS061 |
|
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | CS145 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 326, CS249 | |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 | |
KALI DL-MALAT | ||||
INS
351(ii) |
Tên phụ gia
Kali malat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS273, CS275, CS221 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | 313&CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | CS017,CS2 42, CS062, CS061 |
|
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | CS145 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 326, CS249 | |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
CALCI DL-MALAT | ||||
INS
351(ii) |
Tên phụ gia
Kali malat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS273, CS275 CS221 |
|
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | CS017,CS2 42, CS062, CS061 |
|
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | CS145 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 326, CS249 | |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
ACID SUCCINIC | ||||
INS
363 |
Tên phụ gia
Acid Succinic |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | GMP | ||
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | ||
14.1.4.3 | Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng) | GMP | ||
NATRI FUMARAT (CÁC MUỐI) | ||||
INS
365 |
Tên phụ gia
Natri fumarat (các muối) |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 266, 267 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
ETYLEN DIAMIN TETRA ACETAT (EDTA) | ||||
INS
385 386 |
Tên phụ gia
Calci dinatri etylendiamintetraacetat Dinatri ethylendiamintetraacetat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 100 | 21 | |
04.1.2.2 | Quả khô | 265 | 21 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 250 | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 130 | 21 | |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 100 | 21 | |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 250 | 21 | |
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 650 | 21 | |
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 100 | 21&110 | |
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 800 | 21&64 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 250 | 21 | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 365 | 21 | |
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 250 | 21 | |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 80 | 21 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 250 | 21 | |
04.2.2.8
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên | 250
|
21
|
|
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 50 | 21 | |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 315 | 21 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 35 | 21, XS88, XS89, XS98 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 75 | 21 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 75 | 21 | |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 50 | 21 | |
09.3.2 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm | 250 | 21 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 340 | 21 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 250 | 400, CS037,CS0 90 |
|
10.2.3 | Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông tụ nhiệt | 200 | 21&47 | |
11.6 | Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao | 1000 | 21&96 | |
12.2 | Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) | 70 | 21 | |
12.4 | Mù tạt | 75 | 21 | |
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) | 100 | 21 | |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 75 | 21 | |
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 100 | 21 | |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 150 | 21 | |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 200 | 21 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 35 | 21 | |
14.2.1 | Bia và đồ uống từ malt | 25 | 21 | |
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 25 | 21 | |
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 25 | 21 | |
ACID ALGINIC | ||||
INS
400 |
Tên phụ gia
Acid alginic |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97, 337&CS105 | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 | |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
NATRI ALGINAT | ||||
INS
401 |
Tên phụ gia
Natri alginat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 | |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | 327, CS249 | |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | 10 | 425, CS097, CS096 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 37 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 210 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 | |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | ||
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
AMONI ALGINAT | ||||
INS
403 |
Tên phụ gia
Amoni alginat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
CALCI ALGINAT | ||||
INS
404 |
Tên phụ gia
Calci alginat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 | |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | ||
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
THẠCH AGA | ||||
INS
406 |
Tên phụ gia
Thạch Aga |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS262, CS275, CS273,CS2 21 |
|
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | GMP | ||
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | GMP | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | GMP | ||
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 | |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | GMP | CS096, CS097 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 3, 53, 29 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS070, CS094 | |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | ||
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
CARRAGEENAN VÀ MUỐI NA, K, NH4 CỦA NÓ (BAO GỒM FURCELLARAN) | ||||
INS
407 |
Tên phụ gia
Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran) |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 150 | CS281 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS275, CS221, CS273 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 500 | 305,CS115 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | CS066 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 | |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | GMP | CS096, CS097 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể
cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP | 37 | |
09.2.2
09.2.3 |
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông |
GMP
GMP |
177 | |
lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | ||||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS 070 |
|
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | ||
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | 30 | 355, 358&CS072 |
|
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | 100 | 355, 359&CS072 |
|
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 30 | 305, 355, 364&CS156 |
|
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 100 | 305, 365, 192&CS156 |
|
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 30 | 355, 358&CS072 |
|
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 100 | 355, 359&CS072 |
|
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
RONG BIỂN EUCHEUMA ĐÃ QUA CHẾ BIẾN | ||||
INS
407a |
Tên phụ gia
Rong biển eucheuma đã qua chế biến |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2
|
Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP
|
||
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS262, CS273, CS275 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS165 | |
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP
|
CS166 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | GMP | 241 | |
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS 070 |
|
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | ||
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
GÔM ĐẬU CAROB | ||||
INS
410 |
Tên phụ gia
Gôm đậu carob |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234, 235 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS221, CS273, CS275 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | CS115, CS066 | |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 | |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 37 | |
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP
|
177 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | GMP | 241 | |
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS 070 |
|
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | ||
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | 1000 | 72 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 1000 | 72 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 1000 | 72 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 2000 | 271, 272 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
GÔM GUA | ||||
INS
412 |
Tên phụ gia
Gôm gua |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS221, CS273, CS275 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
04.1.2.8
|
Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | GMP
|
CS240
|
|
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | CS115, CS066 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP
|
||
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 | |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 37, 73 | |
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP
|
177 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS 070 |
|
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | ||
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | 1000 | 14, 72 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 1000 | 72 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 1000 | 14, 72 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 2000 | 271, 272 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
GÔM TRAGACANTH | ||||
INS
413 |
Tên phụ gia
Gôm tragacanth |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS221, CS273, CS275 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 | |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16, 29 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | GMP | 241 | |
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS 070 |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
GÔM ARABIC | ||||
INS
414 |
Tên phụ gia
Gôm arabic |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | CS115 | |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 | |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16, 29 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 | |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | ||
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 10000 | 239, 273 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
GÔM XANTHAN | ||||
INS
415 |
Tên phụ gia
Gôm xanthan |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234, 235 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS221, CS273, CS275 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
04.1.2.8
|
Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | GMP
|
CS240
|
|
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 500 | 305, CS115 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 3000 | CS066 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 | |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 37 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP
|
177 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS 070 |
|
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | ||
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 10000 | 239, 273 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
GÔM KARAYA | ||||
INS
416 |
Tên phụ gia
Gôm xanthan |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men | 200 | 234, 235 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS221, CS273, CS275 | |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 | |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 129 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | GMP | 241 | |
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 | |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | ||
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
GÔM TARA | ||||
INS
417 |
Tên phụ gia
Gôm tara |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234, 235 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | S262, CS221, CS273, CS275 | |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 | |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29, 73 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29, 73 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 | |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | ||
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
GÔM GELLAN | ||||
INS
418 |
Tên phụ gia
Gôm gellan |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234, 235 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS275 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | GMP | CS240 | |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 | |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | GMP | 241 | |
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 | |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | ||
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
MANITOL | ||||
INS
421 |
Tên phụ gia
Manitol |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 | |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 | |
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
GLYCEROL | ||||
INS
422 |
Tên phụ gia
Glycerol |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | GMP | CS143 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 | |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | ||
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
CURDLAN | ||||
INS
424 |
Tên phụ gia
Curdlan |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
BỘT KONJAC | ||||
INS
425 |
Tên phụ gia
Bột Konjac |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | 236 | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 | |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | ||
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
NHÓM POLYSORBAT | ||||
INS
432 433 434 435 436 |
Tên phụ gia
Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 3000 | ||
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 3000 | CS243 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 4000 | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | 1000 | ||
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | 1000 | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | 1000 | ||
01.4.4 | Các sản phẩm tương tự cream | 5000 | ||
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 4000 | ||
01.6.1 | Pho mát tươi | 80 | 38 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 3000 | ||
02.1.2 | Mỡ và dầu thực vật | 5000 | 102 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 5000 | 102 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 5000 | 102 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 10000 | 305&CS256 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 10000 | 305, 379&CS253 | |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 5000 | 102 | |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ
tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 |
3000 | 102 | |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 1000 | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | GMP | ||
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 1000
|
154, CS 240 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 3000 | ||
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 3000 | ||
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 500 | 305, 350, CS115 | |
04.2.2.6
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 3000
|
||
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng siro) | 500 | ||
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 1000 | ||
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 5000 | 101 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 10000 | 101, 339&CS087 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 5000 | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 1000 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 5000 | ||
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 3000 | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | 5000 | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 5000 | 305, 333, CS249 | |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 3000 | ||
06.6 | Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) | 5000 | 2 | |
07.1.1 | Bánh mỳ và bánh cuộn | 3000 | ||
07.1.2 | Bánh quy giòn trừ bánh có đường | 5000 | 11 | |
07.1.3 | Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…) | 3000 | 11 | |
07.1.4 | Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối | 3000 | 11 | |
07.1.5 | Bánh mỳ hấp và bánh bao | 3000 | 11 | |
07.1.6 | Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường | 3000 | 11 | |
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 3000 | ||
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến | 5000 | XS96, XS97 | |
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến | 5000 | XS88, XS89, XS98 | |
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) | 1500 | ||
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 3000 | ||
12.1.1 | Muối | 10 | ||
12.2.1 | Thảo mộc và gia vị | 2000 | ||
12.2.2 | Đồ gia vị | 5000 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 1000 | ||
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) | 3000 | ||
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 5000 | ||
12.6.3 | Hỗn hợp nước chấm và nước sốt | 5000 | 127 | |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | 5000 | ||
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 2000 | ||
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 1000 | ||
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 1000 | ||
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 25000 | ||
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 500 | 127 | |
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 120 | ||
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 120 | ||
PECTIN | ||||
INS
440 |
Tên phụ gia
Pectin |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234, 235 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262,CS2 21,CS273 |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | CS159 | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | CS145 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 | |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16, 37 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 77 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS 070 |
|
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | ||
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 10000 | 72 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 10000 | 273, 282, 283 | |
14.1.2.1 | Nước quả ép | GMP | 35 | |
14.1.2.3 | Nước quả cô đặc | GMP | 35 & 127 | |
14.1.3.1 | Necta quả | GMP | ||
14.1.3.2 | Necta rau, củ | GMP | ||
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | GMP | 127 | |
14.1.3.4 | Necta rau, củ cô đặc | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
CELLULOSE VI TINH THỂ | ||||
INS
460(i) |
Tên phụ gia
Cellulose vi tinh thể |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234, 235 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262 | |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | GMP | CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271 | |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey | 10000 | ||
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 | |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | ||
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
BỘT CELLULOSE | ||||
INS
460(ii) |
Tên phụ gia
Bột cellulose |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234, 235 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262 | |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chin hoàn toàn (kể cả bề mặt) | GMP | ||
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey | 10000 | ||
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16, 29 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm sản phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
METHYL CELLULOSE | ||||
INS
461 |
Tên phụ gia
Methyl Cellulose |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | ||
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 37 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 177 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
HYDROXYLPROPYL CELLULOSE | ||||
INS
463 |
Tên phụ gia
Hydroxylpropyl cellulose |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 63 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
HYDROXYLPROPYL METHYL CELLULOSE | ||||
INS
464 |
Tên phụ gia
Hydroxylpropyl methyl cellulose |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 63 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
METHYL ETHYL XENLULOSE | ||||
INS
465 |
Tên phụ gia
Methyl ethyl xenlulose |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 63 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.2.1 | Thảo mộc và gia vị | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
NATRI CACBOXYMETHYL CELLULOSE | ||||
INS
466 |
Tên phụ gia
Natri cacboxymethyl cellulose |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS221, CS273,CS2 75 |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | GMP | CS240 | |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 | |
06.2 | Bột và tinh bột (kể cả bột đậu tương) | GMP | ||
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 | |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 37 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 177 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS 070 |
|
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | ||
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 | |
14.1.4.3 | Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng) | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
NATRI CARBONXYMETHYL CELLULOSE, THỦY PHÂN BẰNG ENZYM | ||||
INS
469 |
Tên phụ gia
Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
MUỐI CỦA ACID MYRISTIC, PALMITIC VÀ STEARIC (NH4, Ca, K, Na) | ||||
INS
470(i) |
Tên phụ gia
Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS275 | |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16, 71 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 71, 281 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 71, 29 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16, 29, 71 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 | |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | ||
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 71, 258 | |
12.1.1 | Muối | GMP | 71 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
MUỐI CỦA ACID OLEIC (Ca, Na, K) | ||||
INS
470(ii) |
Tên phụ gia
Muối của acid oleic (Ca, Na, K) |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS275 | |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16, 29 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | 160 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
MONO VÀ DIGLYCERID CỦA CÁC ACID BÉO | ||||
INS
471 |
Tên phụ gia
Mono và diglycerid của các acid béo |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 2500 | CS207 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS275 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | GMP | CS240
CS141&CS |
|
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 105 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS166 | |
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | 4000 | 72 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 4000 | 72 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 4000 | 72 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 5000 | 268, 275 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
ACETIC AND FATTY ACID ESTERS OF GLYCEROL | ||||
INS
472a |
Tên phụ gia
Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS275 | |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16, 29 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 5000 | 239, 268 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
ESTE CỦA GLYCEROL VỚI ACID LACTIC VÀ CÁC ACID BÉO | ||||
INS
472b |
Tên phụ gia
Este của glycerol với acid lactic và các acid béo |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS275 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16, 29 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 5000 | 239, 268 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
ESTE CỦA GLYCEROL VỚI ACID CITRIC VÀ ACID BÉO | ||||
INS
472c |
Tên phụ gia
Este của glycerol với acid citric và acid béo |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS275 | |
02.1 | Dầu và mỡ tách nước | 100 | 305&CS019 | |
02.1.3 | Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác | 100 | 305&CS211 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16, 29 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 258 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 5000 | 239, 268 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
ESTE CỦA SUCROSE VỚI CÁC AXÍT BÉO | ||||
INS
473 |
Tên phụ gia
Este của sucrose với các axít béo |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) 5000 | CS243 | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | 5000 | CS288 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 10000 | CS256 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 10000 | 379&CS253 | |
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 1500 | 240 | |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 10000 | 97&CS105 | |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 5000 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 10000 | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 2000 | CS249 | |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 2000 | 390, 395&CS117 | |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 5000 | CS306R | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 1000 | ||
OLIGOESTE TYP 1 VÀ TYP 2 CỦA SUCROSE | ||||
INS
473a |
Tên phụ gia
Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
SUCROGLYXERID | ||||
INS
474 |
Tên phụ gia
Sucroglyxerid |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 5000 | ||
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 5000 | CS243 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 20000 | ||
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 10000 | ||
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 5000 | ||
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 10000 | 102 | |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 10000 | 102 | |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 5000 | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 5000 | ||
04.1.1.2 | Quả tươi đã xử lý bề mặt | GMP | ||
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 5000 | ||
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 5000 | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 5000 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 10000 | ||
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 5000 | ||
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 10000 | ||
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | 5000 | 15, XS96, XS97 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 5000 | 15, XS88, XS89, XS98 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 5000 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 2000 | ||
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 10000 | ||
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 5000 | ||
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 5000 | ||
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 2500 | ||
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 200 | 219 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 1000 | 176 | |
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% | 5000 | ||
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 5000 | ||
ESTE CỦA POLYGLYCEROL VỚI ACID BÉO | ||||
INS
475 |
Tên phụ gia
Este của polyglycerol với acid béo |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 2000 | CS243 | |
01.4.3 | Kem đông tụ | 6000 | CS288 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 5000 | CS256&CS
253 |
|
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 5000 | 97&CS105 | |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác | |||
với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 2000 | |||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 2000 | CS249 | |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 10000 | CS306R | |
ESTE CỦA ACID RICIOLEIC VỚI POLYGLYCEROL | ||||
INS
476 |
Tên phụ gia
Este của acid ricioleic với polyglycerol |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 5000 | ||
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 4000 | CS256&CS | |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 5000 | ||
05.1 | Các sản phẩm cacao, các sản phẩm sô cô la kể cả các sản phẩm giống và sản phẩm thay thế sô cô la | 5000 | ||
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 5000 | 97, CS105&CS 141 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 5000 | 101&CS087 | |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 5000 | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 500 | CS249 | |
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) | 5000 | ||
SORBITAN MONOSTEARAT | ||||
INS
491 |
Tên phụ gia
Sorbitan monostearat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 5000 | CS243 | |
01.4.3 | Kem đông tụ | 5000 | CS288 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | GMP | ||
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 10000 | 305, CS253&CS 256 | |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | GMP | ||
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 2000 | 97&CS105 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 10000 | 101&CS087 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 5000 | 305, 334&CS249 | |
SORBITAN TRISTEARAT | ||||
INS
492 |
Tên phụ gia
Sorbitan tristearat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 5000 | CS243 | |
01.4.3 | Kem đông tụ | 5000 | CS288 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | 10000 | 305, CS253&CS 256 | |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 2000 | 97&CS105 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 10000 | 101&CS087 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 10000 | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 5000 | 305, 334&CS249 | |
NATRI CARBONAT | ||||
INS
500(i) |
Tên phụ gia
Natri carbonat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | ||
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 2000 | 34, CS282&CS 281 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 5000 | 34, 305, CS207 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262 | |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey | GMP | ||
02.2.1 | Bơ | GMP | ||
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | CS275R | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | ||
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | CS141&CS 105 |
|
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 | |
06.2.2 | Tinh bột | GMP | ||
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | 10000 | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | 2000 | 55, 72 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 72 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 2000 | 55, 72 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 240, 243, 295 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
NATRI HYDRO CARBONAT | ||||
INS
500(ii) |
Tên phụ gia
Natri hydro carbonat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | ||
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 2000 | 34, CS282&CS 281 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 5000 | 34, 305, CS207 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262 | |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey | GMP | ||
02.2.1 | Bơ | GMP | ||
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | CS141&CS 105 |
|
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 | |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | 2000 | 55, 72 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 72 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 2000 | 55, 72 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 240 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
NATRI SESQUICARBONAT | ||||
INS
500(iii) |
Tên phụ gia
Natri sesquicarbonat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262 | |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey | GMP | ||
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
KALI CARBONAT | ||||
INS
501(i) |
Tên phụ gia
Kali carbonat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 2000 | 34, CS282&CS 281 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 5000 | 34, 305, CS207 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262 | |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey | GMP | ||
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | ||
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | CS141&CS 105 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | 11000 | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 | |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | 2000 | 55, 72 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 72 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 2000 | 55, 72 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 421, 360, CS073 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
KALI HYROGEN CARBONAT | ||||
INS
501(ii) |
Tên phụ gia
Kali hyrogen carbonat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 2000 | 34, CS282&CS 281 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 5000 | 34, 305, CS207 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262 | |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey | GMP | ||
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | CS141 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 | |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | 2000 | 55,72 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 72 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 2000 | 55, 72 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | ||
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
AMONI CARBONAT | ||||
INS
503(i) |
Tên phụ gia
Amoni carbonat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 | |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | CS141&CS 105 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 239, 248 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
AMONI HYDRO CARBONAT | ||||
INS
503(ii) |
Tên phụ gia
Amoni hydro carbonat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 | |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | CS141&CS 105 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS166 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 239, 248 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
MAGNESI CARBONAT | ||||
INS
504(i) |
Tên phụ gia
Magnesi carbonat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.1.1.2 | Buttermilk (nguyên chất) | GMP | 261 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | ||
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 10000 | 305, CS207 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 4400 | 305, CS290 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS273, CS275, CS283 | |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | GMP | CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271 | |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey | 10000 | ||
04.2.2.7 | 5000 | 36 | ||
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | CS141&CS 105 |
|
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 266, 267 | |
11.1.2 | Đường bột, đextroza bột | 15000 | 56 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.1 | Muối | GMP | ||
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
MAGNESI HYDROXY CARBONAT | ||||
INS
504(ii) |
Tên phụ gia
Magnesi hydroxy carbonat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.1.1.2 | Buttermilk (nguyên chất) | GMP | 261 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | ||
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS283 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 266, 267 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
ACID HYDROCLORIC | ||||
INS
507 |
Tên phụ gia
Acid hydrocloric |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | CS066 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 239 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
KALI CLORID | ||||
INS
508 |
Tên phụ gia
Kali clorid |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 2000 | 34, CS282&CS 281 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS207 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS283 | |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey | GMP | ||
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 15000 | 375&CS066 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 | |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | GMP | CS096, CS097 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | GMP | CS088, CS098, CS089 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
CALCI CLORID | ||||
INS
509 |
Tên phụ gia
Calci clorid |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.3.1 | Sữa đặc (nguyên chất) | 2000 | 34, CS282&CS 281 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | GMP | CS250, CS252 | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS207 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 | |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey | GMP | ||
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 305, 58, CS099 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 58, CS159, CS062 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | GMP | CS254 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 250 | 305, CS115 | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | CS013 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | 58 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
MAGNESI CLORID | ||||
INS
511 |
Tên phụ gia
Magnesi clorid |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
KALI HYDROGEN SULFAT | ||||
INS
515(ii) |
Tên phụ gia
Kali hydrogen sulfat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
CALCI SULFAT | ||||
INS
516 |
Tên phụ gia
Calci sulfat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
NHÔM AMONI SULPHAT | ||||
INS
523 |
Tên phụ gia
Nhôm amoni sulphat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 520 | 6, 245, 296 | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | 300 | 6, 247 | |
07.1.2 | Bánh quy giòn trừ bánh có đường | 100 | 6, 246 | |
07.1.3 | Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…) | 100 | 6, 244, 246 | |
07.1.5 | Bánh mỳ hấp và bánh bao | 40 | 6, 246, 248 | |
07.1.6 | Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường | 40 | 6, 246, 249 | |
09.2.4.2 | Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín | 200 | 6, 250 | |
NATRI HYDROXYD | ||||
INS
524 |
Tên phụ gia
Natri hydroxyd |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | ||
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 | |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey | GMP | ||
02.2.1 | Bơ | GMP | ||
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | CS140 | |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | CS141&CS 105 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 | |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | 2000 | 55, 72 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 72 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 2000 | 55, 72 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 239 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
KALI HYDROXYD | ||||
INS
525 |
Tên phụ gia
Kali hydroxyd |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 | |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey | GMP | ||
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | GMP | CS066 | |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | CS141&CS 105 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 | |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | 2000 | 55, 72 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 72 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 2000 | 55, 72 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 2390 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
CALCI HYDROXYD | ||||
INS
526 |
Tên phụ gia
Calci hydroxyd |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | ||
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | S290 | |
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey | GMP | ||
02.2.1 | Bơ | GMP | ||
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | CS141&CS 105 |
|
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 | |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | 2000 | 55, 72 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | GMP | 72 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 2000 | 55, 72 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 239 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
AMONI HYDROXYD | ||||
INS
527 |
Tên phụ gia
Amoni hydroxyd |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | ||
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 | |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | CS141&CS 105 |
|
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
MAGNESI HYDROXYD | ||||
INS
528 |
Tên phụ gia
Magnesi hydroxyd |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.1.1.2 | Buttermilk (nguyên chất) | GMP | 261 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | ||
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | GMP | CS290 | |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | CS141&CS 105 |
|
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.4 | Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 266, 267 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
OXYD CALCI | ||||
INS
529 |
Tên phụ gia
Oxyd calci |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | ||
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 10000 | 97&CS105 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
NATRI NHÔM PHOSPHAT | ||||
INS
541(i) 541(ii) |
Tên phụ gia
Natri nhôm phosphat, dạng acid Natri nhôm phosphat, dạng bazo |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.6.1 | Pho mát tươi | 1540 | 304&CS221 | |
01.6.4 | Pho mát đã qua chế biến | 1600 | 6, 251 | |
06.2.1 | Bột mỳ | 1600 | 6, 252 | |
06.6 | Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) | 1000 | 6 | |
07.1.2 | Bánh quy giòn trừ bánh có đường | 100 | 6, 246 | |
07.1.3 | Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…) | 100 | 6, 244, 246 | |
07.1.5 | Bánh mỳ hấp và bánh bao | 40 | 6, 246, 248 | |
07.1.6 | Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường | 40 | 6, 246, 249 | |
NATRI NHÔM SILICAT | ||||
INS
554 |
Tên phụ gia
Natri nhôm silicat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 60 | 6, 253 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 570 | 6, 260 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 265 | 6, 259 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 10000 | 305, CS207 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 4400 | 305, CS290 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 570 | 6, 259 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | 10000 | 305, 308 &CS262, CS221, CS283 |
|
01.6.2.1
|
Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)
|
10000
|
305, 308 & CS265, CS266, CS267, CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS270, CS271 6 |
|
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey | 1140 | ||
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 10000 | 97&CS 105 |
|
05.3 | Kẹo cao su | 100 | 6, 174 | |
12.1.1 | Muối | 1000 | 6, 254 | |
12.2.2 | Đồ gia vị | 1000 | 6, 255 | |
12.5.2 | Hỗn hợp viên xúp và nước thịt | 570 | 6 | |
12.6.3 | Hỗn hợp nước chấm và nước sốt | 570 | 6 | |
CALCI NHÔM SILICAT | ||||
INS
556 |
Tên phụ gia
Calci nhôm silicat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 265 | 6, 259 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 10000 | 305, CS207 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 4400 | 305, CS290 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 570 | 6, 259 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | 10000 | 305, 308 &CS262, CS221, CS283 |
|
01.6.2.1
|
Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)
|
10000
|
306,308&C S265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS269, CS270, CS271 | |
05.3 | Kẹo cao su | 100 | 6, 174 | |
NHÔM SILICAT | ||||
INS
559 |
Tên phụ gia
Nhôm silicat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.5.1 |
Sữa bột, cream bột (nguyên chất) |
10000 |
305, CS207 |
|
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 4400 | 305, CS290 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | GMP | CS251 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | 10000 | 305, 308 &CS262, CS221, CS283 |
|
05.3 | Kẹo cao su | 100 | 6, 174 | |
GLUCONO DELTA-LACTON | ||||
INS
575 |
Tên phụ gia
Glucono delta-Lacton |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | ||
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS262, CS221, CS273, CS275, CS283 | |
01.6.2.1 | Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) | GMP | CS265,
CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS277, CS276, CS274, CS208 |
|
01.6.6 | Pho mát whey protein | GMP | ||
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | GMP | CS013 | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 3000 | CS098, CS089 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 239 | |
Các nhóm sản phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
NATRI GLUCONAT | ||||
INS
576 |
Tên phụ gia
Natri gluconat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221 | |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
MONONATRI GLUTAMAT | ||||
INS
621 |
Tên phụ gia
Mononatri glutamat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | GMP | CS260 | |
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | GMP | 201 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 1500 | CS066 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | 279 | |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
08.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi | GMP | 16 | |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | GMP | CS096, CS097 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | GMP | CS098, CS089 | |
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP
|
CS166
|
|
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS222 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS090 | |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
MONOAMONI GLUTAMAT | ||||
INS
624 |
Tên phụ gia
Monoamoni glutamat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
08.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi | GMP | 16 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
DINATRI 5′-GUANYLAT | ||||
INS
627 |
Tên phụ gia
Dinatri 5′-guanylat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | 279 | |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
08.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi | GMP | 16 | |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | GMP | CS096, CS097 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | GMP | CS098, CS089 | |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
DINATRI 5′-INOSINAT | ||||
INS
631 |
Tên phụ gia
Dinatri 5′-inosinat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | 279 | |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
08.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi | GMP | 16 | |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | GMP | CS096, CS097 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | GMP | CS098, CS089 | |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | GMP | CS302 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
CALCI 5′-RIBONUCLEOTID | ||||
INS
634 |
Tên phụ gia
Calci 5′-ribonucleotid |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | 279 | |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
DINATRI 5′-RIBONUCLEOTID | ||||
INS
635 |
Tên phụ gia
Dinatri 5′-ribonucleotid |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | 279 | |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
DL – ALANIN | ||||
INS
639 |
Tên phụ gia
DL – Alanin |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 10000 | ||
GLYCIN | ||||
INS
640 |
Tên phụ gia
Glycin |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | GMP | ||
12.2.2 | Đồ gia vị | GMP | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | GMP | ||
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | GMP | ||
KHÍ NITƠ | ||||
INS
941 |
Tên phụ gia
Khí nitơ |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 59 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | 59 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | 59, 278 | |
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS275, CS221 | |
04.1.1.3 | Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng | GMP | 59 | |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | GMP | 355&CS072 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | GMP | 355&CS072 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | GMP | 355&CS074 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
KHÍ NITƠ OXYD | ||||
INS
942 |
Tên phụ gia
Khí nitơ oxyd |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 59 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | 59, 278 | |
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
04.1.1.3 | Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng | GMP | ||
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
ACESULFAM KALI | ||||
INS
950 |
Tên phụ gia
Acesulfam kali |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 350 | 188 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 350 | 188&CS243 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 2000 | 188 | |
01.4.4 | Các sản phẩm tương tự cream | 1000 | 188 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 1000 | 188 | |
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 350 | 188 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 350 | 188 | |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 1000 | 188 | |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 350 | 188 | |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 800 | 188 | |
04.1.2.1 | Quả đông lạnh | 500 | 188 | |
04.1.2.2 | Quả khô | 500 | 188 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 200 | 188 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 200 | CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 350 | 188 | |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 1000 | 188 | |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 1000 | 188 | |
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 500 | 188 | |
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 350 | 188 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 350 | 188 | |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 350 | 188 | |
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 350 | 188 | |
04.1.2.12 | Sản phẩm quả nấu chín | 500 | 188 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 200 | 144&188 | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 350 | 188 | |
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 1000 | 188 | |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 350 | 188 | |
04.2.2.7
|
Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 1000
|
188
|
|
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 350 | 97&188 | |
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng siro) | 350 | 97&188 | |
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 1000 | 188 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 500 | 188 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 500 | CS087 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 500 | 188 | |
05.2.1 | Kẹo cứng | 500 | 156&188 | |
05.2.2 | Kẹo mềm | 1000 | 157&188 | |
05.2.3 |
Nuga và bánh hạnh nhân |
1000 |
188 |
|
05.3 | Kẹo cao su | 5000 | 188 | |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 500 | 188 | |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 1200 | 188 | |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 350 | 188 | |
07.1 | Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp | 1000 | 188 | |
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 1000 | 165&188 | |
09.2 | Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 | 144&188 | |
09.3 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 200 | 144&188 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 200 | 144&188 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 350 | 188 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 1000 | 159&188 | |
11.6 | Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao | GMP | 188 | |
12.2 | Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) | 2000 | 188 | |
12.3 | Dấm | 2000 | 188 | |
12.4 | Mù tạt | 350 | 188 | |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 110 | 188 | |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 1000 | 188 | |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | 1000 | 188&CS302 | |
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 350 | 188 | |
12.9.1 | Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso) | 350 | CS298R | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 500 | 188 | |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 450 | 188 | |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 450 | 188 | |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 2000 | 188 | |
14.1.3.1 | Necta quả | 350 | 188 | |
14.1.3.2 | Necta rau, củ | 350 | 188 | |
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | 350 | 127&188 | |
14.1.3.4 | Necta rau, củ cô đặc | 350 | 27&188 | |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 600 | 188 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 600 | 160&188 | |
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 350 | 188 | |
15.0 | Thực phẩm mặn ăn liền | 350 | 188 | |
ASPARTAM | ||||
INS
951 |
Tên phụ gia
Aspartam |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 600 | 191 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 1000 | 191 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 6000 | 191&CS243 | |
01.4.4 | Các sản phẩm tương tự cream | 1000 | 191 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 2000 | 191 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | 1000 | 191 | |
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 1000 | 191 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 1000 | 191 | |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương | 1000 | 191 | |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 1000 | 191 | |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 1000 | 191 | |
04.1.2.1 | Quả đông lạnh | 2000 | 191 | |
04.1.2.2 | Quả khô | 2000 | 191 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 300 | 191 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 200 | CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 1000 | 191 | |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 1000 | 191 | |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 1000 | 191 | |
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 2000 | 191 | |
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 1000 | 191 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 1000 | 191 | |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 1000 | 191 | |
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 1000 | 191 | |
04.1.2.12 | Sản phẩm quả nấu chín | 1000 | 191 | |
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 1000 | 191 | |
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 1000 | 191 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 300 | 144&191 | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 1000 | 191 | |
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 1000 | 191 | |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 1000 | 191 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 2500 | 191 | |
04.2.2.8
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên | 1000 | 191
|
|
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 3000 | 97&191 | |
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng siro) | 1000 | 191 | |
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 3000 | 191 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 3000 | 191 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 2000 | CS087 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 3000 | 191 | |
05.2.1 | Kẹo cứng | 3000 | 148 | |
05.2.2 | Kẹo mềm | 3000 | 148 | |
05.2.3 | Nuga và bánh hạnh nhân | 3000 | 191 | |
05.3 | Kẹo cao su | 10000 | 191 | |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 1000 | 191 | |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 1000 | 191 | |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 1000 | 191 | |
07.1 | Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp | 4000 | 191 | |
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 1700 | 165&191 | |
09.2 | Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 144&191 | |
09.3 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 300 | 144&191 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 300 | 144&191 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 1000 | 191 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 3000 | 159&191 | |
11.6 | Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao | GMP | 191 | |
12.2.2 | Đồ gia vị | 2000 | 191 | |
12.3 | Dấm | 3000 | 191 | |
12.4 | Mù tạt | 350 | 191 | |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 1200 | 188 | |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 350 | 199 | |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 350 | CS306 R |
|
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | 350 | 166&CS302 | |
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm
04.2.2.5 và 05.1.3 |
350 | 166 | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 1000 | 191 | |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 800 | 191 | |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 1000 | 191 | |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 5500 | 191 | |
14.1.3.1 | Necta quả | 600 | 191 | |
14.1.3.2 | Necta rau, củ | 600 | 191 | |
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | 600 | 127&191 | |
14.1.3.4 | Necta rau, củ cô đặc | 600 | 127 | |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 600 | 191 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 600 | 160 | |
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 600 | 191 | |
15.0 | Thực phẩm mặn ăn liền | 500 | 191 | |
NHÓM CYCLAMAT | ||||
INS
952(i) 952(ii) 952(iv) |
Tên phụ gia
Acid cyclamic Calci cyclamat Natri cyclamat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 250 | 17 | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 250 | 17&CS243 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 250 | 17 | |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 250 | 17 | |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 250 | 17 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 1000 | 17 | |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 1000 | 17 | |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 2000 | 17 | |
04.1.2.8 | Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 250 | 17 | |
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 250 | 17 | |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 250 | 17 | |
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng siro) | 250 | 17, 127 | |
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 500 | 17 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 500 | 17 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 500 | 17 | |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 500 | 17, 156 | |
05.3 | Kẹo cao su | 3000 | 17 | |
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 500 | 17 | |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 250 | 17 | |
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 1600 | 17&165 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 250 | 17 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 500 | 17&159 | |
11.6 | Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao | GMP | 17 | |
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) | 500 | 17 | |
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 500 | 17 | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 400 | 17 | |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 400 | 17 | |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 400 | 17 | |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 1250 | 17 | |
14.1.3.1 | Necta quả | 400 | 17&122 | |
14.1.3.2 | Necta rau, củ | 400 | 17 | |
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | 400 | 17, 122&127 |
|
14.1.3.4 | Necta rau, củ cô đặc | 400 | 17, 127 | |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 350 | 17&127 | |
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 250 | 17 | |
NHÓM SACCHARINS | ||||
INS
954(i) 954(ii) 954(iii) 954(iv) |
Tên phụ gia
Saccharin Calci saccharin Kali saccharin Natri saccharin |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 80 | ||
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 100 | CS243 | |
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 100 | ||
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 100 | ||
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 100 | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 100 | ||
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 160 | 144 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 200 | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 200 | ||
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 200 | ||
04.1.2.8
|
Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa
|
200
|
||
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 100 | ||
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 160 | ||
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch
và hạt |
500 | ||
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 500 | ||
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 160 | 144 | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 160 | 144 | |
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 160 | ||
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm
thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 |
200 | ||
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 200 | ||
04.2.2.8
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên | 160
|
144
|
|
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 100 | 97 | |
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng siro) | 80 | ||
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 200 | ||
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 500 | ||
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 500 | CS087 | |
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 500 | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 500 | 163 | |
05.3 | Kẹo cao su | 2500 | ||
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 500 | ||
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 100 | ||
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 100 | ||
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 170 | 165 | |
08.2.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt | 500 | XS96, XS 97 |
|
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 500 | XS88, XS
89, XS 98 |
|
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | 500 | ||
09.3.1 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối | 160 | 144 | |
09.3.2 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm | 160 | 144 | |
09.3.4 | Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 | 160 | 144 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 200 | 144 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 100 | 144 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 300 | 159 | |
11.6 | Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao | GMP | ||
12.2.2 | Đồ gia vị | 1500 | ||
12.3 | Dấm | 300 | ||
12.4 | Mù tạt | 320 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 100 | ||
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 160 | ||
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 200 | 166 | |
12.9.1 | Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso) | 200 | ||
12.9.1 | Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso) | 200 | 345 &CS298R |
|
12.9.2.1 | Nước tương lên men | 500 | ||
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 200 | ||
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 300 | ||
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 200 | ||
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 1200 | ||
14.1.3.1 | Necta quả | 80 | ||
14.1.3.2 | Necta rau, củ | 80 | ||
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | 80 | 127 | |
14.1.4.1 | Đồ uống hương liệu có ga | 300 | ||
14.1.4.2 | Đồ uống hương liệu không ga, kể cả rượu mạnh pha đường và ades | 300 | ||
14.1.4.3 | Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng) | 300 | 127 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 200 | 160 | |
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 80 | ||
15.0 | Thực phẩm mặn ăn liền | 100 | ||
SUCRALOSE | ||||
INS
955 |
Tên phụ gia
Sucralose |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 300 | ||
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 400 | CS243 | |
01.3.2 | Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống | 580 | ||
01.4.4 | Các sản phẩm tương tự cream | 580 | ||
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát | 500 | ||
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 400 | ||
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ
tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 |
400 | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 320 | ||
04.1.2.1 | Quả đông lạnh | 400 | ||
04.1.2.2 | Quả khô | 1500 | ||
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 180 | 144 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 150 | CS260 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 400 | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 400 | ||
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 400 | ||
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 800 | ||
04.1.2.8
|
Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa
|
400
|
||
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 400 | ||
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 150 | ||
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 400 | ||
04.1.2.12 | Sản phẩm quả nấu chín | 150 | ||
04.2.2.1 | Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 150 | ||
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 580 | ||
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 400 | ||
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 580 | ||
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 400 | 169 | |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 400 | ||
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 580 | ||
04.2.2.8 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên | 150 | 144 | |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | 580 | 97 | |
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng siro) | 400 | 97 | |
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 400 | 169 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 800 | ||
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 800 | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 1800 | 164 | |
05.3 | Kẹo cao su | 5000 | ||
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 1000 | ||
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 1000 | ||
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 400 | ||
06.7 | Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (chỉ dùng cho người Á Đông) | 200 | 72 | |
06.8.1 | Đồ uống từ đậu nành | 400 | ||
07.1 | Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp | 650 | ||
07.2 | Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) | 700 | 165 | |
09.3 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | 120 | 144 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 120 | 144 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 400 | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 1500 | 159 | |
11.6 | Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao | GMP | ||
12.2.1 | Thảo mộc và gia vị | 400 | ||
12.2.2 | Đồ gia vị | 700 | ||
12.3 | Dấm | 400 | ||
12.4 | Mù tạt | 140 | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 600 | ||
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự | 450 | 127 | |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | 450 | CS302 | |
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 1250 | 169 | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 400 | ||
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 320 | ||
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 400 | ||
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 2400 | ||
14.1.3.1 | Necta quả | 300 | ||
14.1.3.2 | Necta rau, củ | 300 | ||
14.1.3.3 | Necta quả cô đặc | 300 | 127 | |
14.1.3.4 | Necta rau, củ cô đặc | 300 | 127 | |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 300 | 127 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 300 | 160 | |
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 700 | ||
15.0 | Thực phẩm mặn ăn liền | 1000 | ||
ALITAM | ||||
INS
956 |
Tên phụ gia
Alitam |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 100 | ||
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | 100 | CS243 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 100 | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 100 | ||
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 100 | ||
05.1.2 | Hỗn hợp cacao (dạng siro) | 300 | ||
05.1.3 | Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong | 300 | ||
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | 300 | ||
05.1.5 | Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la | 300 | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 300 | ||
05.3 | Kẹo cao su | 300 | ||
05.4 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt | 300 | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | 200 159 | ||
11.6 | Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao | GMP | ||
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 40 | ||
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 300 | ||
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 40 | ||
GLYCYRRHIZIN | ||||
INS
958 |
Tên phụ gia
Glycyrrhizin |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | GMP | ||
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) | GMP | ||
STEVIOL GLYCOSID | ||||
INS
960 |
Tên phụ gia
Steviol glycosid |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) | 200 | 26&201 | |
01.5.2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột | 330 | 26&201 | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | 330 | 26 | |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 | 330 | 26 | |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | 270 | 26 | |
04.1.2.3 | Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối | 100 | 26 | |
04.1.2.4 | Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) | 330 | 26 | |
04.1.2.5 | Mứt, thạch, mứt quả | 360 | 26 | |
04.1.2.6 | Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 | 330 | 26 | |
04.1.2.7 | Quả ngâm đường | 40 | 26 | |
04.1.2.8
|
Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa | 330
|
26
|
|
04.1.2.9 | Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả | 350 | 26 | |
04.1.2.10 | Sản phẩm quả lên men | 115 | 26 | |
04.1.2.11 | Nhân từ quả trong bánh ngọt | 330 | 26 | |
04.1.2.12 | Sản phẩm quả nấu chín | 40 | 26 | |
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt | 40 | 26 | |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương | 330 | 26 | |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển | 70 | 26 | |
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) | 330 | 26 | |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 | 165 | 26 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | 200 | 26 | |
04.2.2.8 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên | 40 | 26 | |
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | 700 | 26&199 | |
05.3 | Kẹo cao su | 3500 | 26 | |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay | 350 | 26 | |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) | 165 | 26 | |
06.8.1 | Đồ uống từ đậu nành | 200 | 26 | |
08.3.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt | 100 | 26, 202, XS88, XS89, XS98 |
|
09.3.1 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối | 100 | 26&144 | |
09.3.2 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm | 165 | 26 | |
09.3.3 | Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác | 100 | 26 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | 100 | 26 | |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) | 330 | 26 | |
11.6 | Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao | GMP | 26 | |
12.2.2 | Đồ gia vị | 30 | 26 | |
12.4 | Mù tạt | 130 | 26 | |
12.5 | Viên xúp và nước thịt | 50 | 26 | |
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) | 350 | 26 | |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 350 | 26 | |
12.6.3 | Hỗn hợp nước chấm và nước sốt | 350 | 26&127 | |
12.6.4 | Nước chấm trong (VD: nước mắm) | 350 | 26 | |
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 | 115 | 26 | |
12.9.2.1 | Nước tương lên men | 30 | 26 | |
12.9.2.2 | Nước tương không lên men | 165 | 26 | |
12.9.2.3 | Các loại nước tương khác | 165 | 26 | |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 | 350 | 26 | |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân | 270 | 26 | |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 | 660 | 26&198 | |
13.6 | Thực phẩm bổ sung | 2500 | 26&203 | |
14.1.3 | Necta rau, quả | 200 | 26 | |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác | 200 | 26 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | 200 | 26&160 | |
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) | 200 | 26 | |
15.0 | Thực phẩm mặn ăn liền | 170 | 26 | |
SIRO POLYGLYCITOL | ||||
INS
964 |
Tên phụ gia
Siro polyglycitol |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
MALTITOL | ||||
INS
965(i) |
Tên phụ gia
Maltitol |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
SIRO MALTITOL | ||||
INS
965(ii) |
Tên phụ gia
Siro maltitol |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
ERYTHRITOL | ||||
INS
968 |
Tên phụ gia
Erythritol |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | ||
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
CÁC LOẠI ALPHA AMYLASE | ||||
INS
1100 |
Tên phụ gia
Alpha amylase từ – Aspergillus orysee var. – Bacillus stearothermophilus – Bacillus subtilis – Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis – Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis – Bacillus licheniformis |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
06.2 | Bột và tinh bột (kể cả bột đậu tương) | GMP | ||
06.2.1 | Bột mỳ | GMP | 383&CS152 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
BROMELAIN | ||||
INS
1101(iii) |
Tên phụ gia
Bromelain |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
POLYDEXTROSE | ||||
INS
1200 |
Tên phụ gia
Polydextrose |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | 236 | |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 | |
05.1.4 | Sản phẩm cacao, sô cô la | GMP | CS087 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 | |
10.2.1 | Sản phẩm trứng dạng lỏng | GMP | ||
10.2.2 | Sản phẩm trứng đông lạnh | GMP | ||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
PULLULAN | ||||
INS
1204 |
Tên phụ gia
Pullulan |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
06.2.1 | Bột mỳ | GMP | 25 | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 | |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | 50000 | CS306 R |
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
DEXTRIN, TINH BỘT RANG TRẮNG, VÀNG | ||||
INS
1400 |
Tên phụ gia
Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234, 235 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221, CS273, CS275 | |
04.2.2.7 | Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 | GMP | ||
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 3, 53, 29 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | ||
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 | |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | GMP | 241 | |
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 90, 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
TINH BỘT ĐÃ ĐƯỢC XỬ LÝ BẰNG ACID | ||||
INS
1401 |
Tên phụ gia
Tinh bột đã được xử lý bằng acid |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234, 235 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221,CS2 73,CS275 |
|
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS166 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS 070 |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
TINH BỘT ĐÃ ĐƯỢC XỬ LÝ BẰNG KIỀM | ||||
INS
1402 |
Tên phụ gia
Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234, 235 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221,CS2 73,CS275 |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 63 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS 070 |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
TINH BỘT ĐÃ KHỬ MÀU | ||||
INS
1403 |
Tên phụ gia
Tinh bột đã khử màu |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234, 235 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221,CS2 73,CS275 |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
TINH BỘT XỬ LÝ OXY HÓA | ||||
INS
1404 |
Tên phụ gia
Tinh bột xử lý oxy hóa |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234, 235 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221,CS2 73,CS275 |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 63 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | GMP | 241 | |
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS 070 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 50000 | 239, 269 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
TINH BỘT, XỬ LÝ BẰNG ENZYM | ||||
INS
1405 |
Tên phụ gia
Tinh bột, xử lý bằng enzym |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234, 235 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221,CS2 73,CS275 |
|
05.1.1 | Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao | GMP | 97&CS105 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
MONOSTARCH PHOSPHAT | ||||
INS
1410 |
Tên phụ gia
Monostarch phosphat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234, 235 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221,CS2 73,CS275 |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 63 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP CS119, CS094&CS 070 |
||
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 50000 | 239, | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
DISTARCH GLYCEROL | ||||
INS
1411 |
Tên phụ gia
Distarch Glycerol |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 6000 | 305, 421, CS073 | |
DISTARCH PHOSPHAT | ||||
INS
1412 |
Tên phụ gia
Distarch Phosphat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234, 235 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221,CS2 73,CS275 |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 | |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 63 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS 070 |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | 5000 | 72, 150, 284, 292 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 5000 | 72, 150, 285, 292 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 5000 | 72, 150, 292 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 50000 | 269, 270 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
PHOSPHATED DISTARCH PHOSPHAT | ||||
INS
1413 |
Tên phụ gia
Phosphated Distarch Phosphat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234, 235 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221,CS2 73,CS275 |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
06.4.1 | Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự | GMP | 211 | |
06.4.2 | Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự | GMP | 256 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP
|
63 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119,CS094& CS 070 |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | 5000 | 72, 150, 284, 292 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 5000 | 72, 150, 285, 292 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 5000 | 72, 150, 292 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 5000 | 305, 355, CS074 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 50000 | 269, 270 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
ACETYLATED DISTARCH PHOSPHAT | ||||
INS
1414 |
Tên phụ gia
Acetylated Distarch Phosphat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234, 235 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221,CS2 73,CS275 |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 63 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | GMP | 241 | |
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS 070 |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | 5000 | 72, 150, 284, 292 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 5000 | 72, 150, 285, 292 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 5000 | 72, 150, 292 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 50000 | 305, 355, CS074 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | ||
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
STARCH ACETAT, ESTE HÓA VớI ACETIC ANHYDRID | ||||
INS
1420 |
Tên phụ gia
Starch acetat, Este hóa với Acetic anhydrid |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234, 235 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221,CS2 73,CS275 |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 63 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS 070 |
|
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 50000 | 239, 269 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
STARCH ACETAT, ESTE HÓA VỚI VINYL ACETAT | ||||
INS
1421 |
Tên phụ gia
Starch acetate, este hóa vớiVinyl Axetat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | GMP | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | GMP | ||
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | CS166 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119&CS 070 |
|
12.5 | Viên xúp và nước thịt | GMP | 390&CS117 | |
ACETYLATED DISTARCH ADIPAT | ||||
INS
1422 |
Tên phụ gia
Acetylated Distarch Adipat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234, 235
|
|
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221,CS2 73,CS275 |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 63 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS 070 |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
13.1.2 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | 5000 | 72, 150, 285, 292 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 50000 | 269, 270 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
HYDROXYPROPYL STARCH | ||||
INS
1440 |
Tên phụ gia
Hydroxypropyl Starch |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 Sữa lên men | (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234, 235 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221,CS2 73,CS275 |
|
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
08.1.1 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ | GMP | 16 | |
08.1.2 | Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ | GMP | 281 | |
09.2.1 | Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 29 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 63 | |
09.2.3 | Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 16 | |
09.2.4.1 | Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín | GMP | 241 | |
09.2.4.3 | Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 41 | |
09.2.5 | Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 300 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS 070 |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
12.1.2 | Sản phẩm tương tự muối | GMP | ||
13.1.1 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi | 5000 | 72, 150, 284, 292 | |
13.1.3 | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi | 5000 | 72, 150, 292 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 60000 | 237, 276 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
HYDROXYPROPYL DISTARCH PHOSPHAT | ||||
INS
1442 |
Tên phụ gia
Hydroxypropyl Distarch Phosphat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234, 235 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
01.5.1 | Sữa bột, cream bột (nguyên chất) | 4400 | 305, CS290 | |
01.6.1 | Pho mát tươi | GMP | CS221,CS2 73,CS275 |
|
01.8.2 | Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey | 10000 | ||
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp | GMP | CS253 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
09.2.2 | Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai | GMP | 63 | |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn | GMP | CS119, CS094&CS 070 |
|
11.4 | Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) | GMP | 258 | |
14.1.5 | Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao | GMP | 160 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
STARCH NATRI OCTENYL SUCCINAT | ||||
INS
1450 |
Tên phụ gia
Starch Natri Octenyl Succinat |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
01.2.1.1 | Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234, 235 | |
01.2.1.2 | Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men | GMP | 234 | |
01.2.2 | Sữa đông tụ bằng renin | GMP | ||
01.4.1 | Cream thanh trùng (nguyên chất) | GMP | 236 | |
01.4.2 | Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) | GMP | ||
01.4.3 | Kem đông tụ | GMP | CS288 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 50000 | 239, 269 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
ACETYLATED OXYDIZED STARCH | ||||
INS
1451 |
Tên phụ gia
Acetylated oxydized starch |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.2.1 | Sữa lên men (nguyên chất) | GMP | CS243 | |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | GMP | CS249 | |
13.2 | Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 50000 | 305, 355, CS074 | |
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 | GMP | |||
PROPYLEN GLYCOL | ||||
INS
1520 |
Tên phụ gia
Propylen glycol |
|||
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm | ML (mg/kg) |
Ghi chú | |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) | GMP | ||
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây | GMP | ||
05.2 | Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 | GMP | ||
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự | 10000 | CS249 | |
12.2.2 | Đồ gia vị | GMP | ||
12.6.1 | Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) | GMP | ||
12.6.2 | Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) | GMP | ||
Giải thích ý nghĩa ghi chú
Số ghi chú | Ý nghĩa |
1 | Tính theo acid adipic |
2 | Tính theo thành phần khô, trọng lượng khô, hỗn hợp khô hoặc nồng độ cô đặc |
3 | Xử lý bề mặt sản phẩm |
4 | Đối với sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm, đánh dấu hoặc gắn lên thực phẩm |
5 | Ngoại trừ các sản phẩm tuân thủ theo tiêu chuẩn đối với mứt, thạch, mứt cam (CODEX STAN 296-2009) |
6 | Tính theo nhôm |
7 | Chỉ đối với sản phẩm tương tự cà phê |
8 | Tính theo bixin |
9 | Trừ việc sử dụng sử dụng trong sản phẩm cà phê uống liền ở mức 10.000mg/kg |
10 | Tính theo ascobyl stearat |
11 | Tính theo bột |
12 | Các chất mang từ các chất hương liệu |
13 | Tính theo acid benzoic |
14 | Chỉ sử dụng trong protein đã thủy phân công thức dạng lỏng |
15 | Dạng dầu hoặc mỡ |
16 | Chỉ sử dụng để làm bóng bề mặt, lớp phủ, lớp trang trí rau quả, thịt hay cá |
17 | Tính theo acid cyclamic |
18 | Mức thêm vào; không phát hiện tồn dư đối với thực phẩm ăn ngay |
19 | Chỉ sử dụng trong chất béo cacao, mức sử dụng trên cơ sở để ăn liền |
20 | Tính theo tổng lượng chất ổn định, làm dầy, gôm |
21 | Tính theo calci dinatri etylendiamintetraacetat khan |
22 | Chỉ sử dụng trong sản phẩm cá hun khói |
23 | Tính theo sắt |
24 | Tính theo natri ferocyanid khan |
25 | Chỉ sử dụng ở mức GMP trong sản phẩm bột đậu nành không tách béo |
26 | Tính theo đương lượng steviol |
27 | Tính theo acid para-hydrogen benzoic |
28 | Ngoại trừ việc sử dụng trong sản phẩm bột mỳ theo tiêu chuẩn Codex stan 152-1985 ở mức 2000 mg/kg |
29 | Đối với sản phẩm thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa |
30 | Tính theo dư lượng ion NO3 |
31 | Đối với sản phẩm nhuyễn |
32 | Theo dư lượng ion NO2 |
33 | Tính theo phospho |
34 | Tính theo sản phẩm khô |
35 | Chỉ dùng cho nước quả đục |
36 | Mức tồn dư |
37 | Đối với sản phẩm thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và sản phẩm thực phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 165-1989 |
38 | Lượng trong hỗn hợp kem |
39 | Chỉ khi sản phẩm có chứa bơ hoặc các chất béo khác và các loại dầu bơ |
40 | INS 451i (pentasodium triphosphate), để nâng cao hiệu quả của benzoat và sorbat |
41 | Chỉ sử dụng đối với lớp phủ từ bột hoặc làm bánh mỳ |
42 | Tính theo acid sorbic |
43 | Tính theo thiếc |
44 | Tính theo dư lượng SO2 |
45 | Tính theo acid tartaric |
46 | Tính theo acid thiodipropionic |
47 | Trọng lượng lòng đỏ trứng khô |
48 | Chỉ đối với quả oliu |
49 | Chỉ sử dụng đối với quả họ chanh/bưởi |
50 | Chỉ sử dụng đối với trứng cá |
51 | Chỉ sử dụng cho dược thảo |
52 | Trừ sữa socola |
53 | Chỉ sử dụng làm lớp phủ bề mặt |
54 | Chỉ sử dụng trong anh đào cocktail và anh đào ướp đường |
55 | Trong giới hạn cho phép của natri, canxi và kali quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 72-1981 đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi và sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi: dùng đơn lẻ hoặc kết hợp với các muối natri, calci và/hoặc kali khác |
56 | Không bao gồm sản phẩm chứa tinh bột |
57 | GMP là 1 phần benzoyl peroxyd và không quá 6 phần của chất phụ gia tính theo trọng lượng |
58 | Tính theo calci |
59 | Sử dụng với chức năng khí bao gói |
60 | Nếu sử dụng như một chất khí đẩy, CO2 trong rượu vang thành phẩm không được vượt quá 39,2 mg / kg |
61 | Chỉ sử dụng đối với cá xay nhỏ |
62 | Tính theo đồng kim loại |
63 | Đối với thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và lớp phủ bột trong các sản phẩm thực phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989 |
64 | Chỉ sử dụng ở trong đậu khô |
65 | Các chất mang từ các chế phẩm dinh dưỡng |
66 | Tính theo formandehyd |
67 | Ngoại trừ sử dụng trong dịch từ lòng trắng trứng lỏng 8 800mg/kg tính theo phốt pho, và trong dịch trứng toàn phần ở mức 14 700mg/kg tính theo phốt pho |
68 | Chỉ sử dụng trong sản phẩm không thêm đường |
69 | Sử dụng như tác nhân carbonic hóa |
70 | Tính theo acid |
71 | Chỉ tính đối với muối Ca, K, Na |
72 | Chỉ sử dụng đối với sản phẩm ăn liền |
73 | Trừ cá nguyên con |
74 | Không bao gồm sản phẩm whey lỏng và các sản phẩm whey sử dụng làm là thành phần trong sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ sơ sinh |
75 | Chỉ sử dụng trong sữa bột dành cho máy bán hàng tự động. |
76 | Chỉ sử dụng đối với khoai tây |
77 | Chỉ dùng cho mục đích dưỡng đặc biệt |
78 | Trừ việc sử dụng trong giấm thơm và sản phẩm giấm chua ở mức 50000mg/kg |
79 | Chỉ sử dụng đối với quả hạch |
80 | Tương đương 2 mg/dm2 bề mặt, 5 mm chiều sâu tối đa |
81 | Tương đương 1 mg/dm2 bề mặt, 5 mm chiều sâu tối đa |
82 | Trừ sử dụng trong tôm (Crangon crangon và Crangon vulgaris) ở mức 6000mg/kg |
83 | Chỉ dạng L (+) |
84 | Chỉ sử dụng trong sản phẩm cho trẻ trên 1 năm tuổi |
85 | Mức sử dụng trong vỏ xúc xích, dư lượng trong xúc xích có vỏ bọc như vậy không được vượt quá 100mg/kg |
86 | Sử dụng trong trang trí bên trên món tráng miệng mà không phải cream |
87 | Mức xử lý |
88 | Chất mang trong thành phần |
89 | Chỉ dùng cho sản phẩm phết bánh sandwich |
90 | Chỉ sử dụng cho hỗn hợp sữa và đường được sử dụng cho các sản phẩm cuối cùng |
91 | Benzoat và sorbat, có thể dùng đơn lẻ hoặc kết hợp |
92 | Không bao gồm nước sốt từ cà chua |
93 | Trừ sản phẩm rượu vang từ nho Vitis Vinifera |
94 | Chỉ sử dụng đối với loganniza (xúc xích tươi, chưa xông khói) |
95 | Chỉ sử dụng đối với sản phẩm thủy sản là surimi hoặc trứng cá |
96 | Tính theo khối lượng khô của chất tạo ngọt có độ ngọt cao |
97 | Trong sản phẩm cuối cùng, sản phẩm cacao và socola cuối cùng |
98 | Dùng để kiểm soát bụi bẩn |
99 | Chỉ sủ dụng trong cá phi lê và cá cắt nhỏ |
100 | Chỉ sử dụng đối với sản phẩm dạng tinh thể và các sản phẩm từ đường |
101 | Khi kết hợp với các chất nhũ hóa khác với mức không vượt quá 15000 mg/kg quy định tại Tiêu chuẩn Codex Stan 87-1981 đối với sôcôla và sản phẩm từ sôcôla |
102 | Chỉ sử dụng trong nhũ tương dầu cho mục đích nướng |
103 | Trừ sử dụng đối với rượu vang trắng đặc biệt là 400 mg/kg |
104 | Trừ sử dụng trong bánh mỳ và các sản phẩm bánh ngọt (được làm nở bằng men) ở mức dư lượng tối đa 5 000 mg/kg |
105 | Trừ sử dụng trong vỏ mướp khô ở mức 5000 mg/kg |
106 | Trừ sử dụng trong mù tạt dijon mức 500mg/kg |
107 | Trừ sử dụng natri ferrocyanid (INS 535) and kali ferrocyanid (INS 536) trong muối thực phẩm ở mức 29 mg/kg theo natri ferrocyanid khan |
108 | Chỉ sử dụng đối với cà phê hạt |
109 |
Mức sử dụng báo cáo 25lbs/1000 gal x (0,45kg/lb)x(1gal/3,75L)x(1L/kg)x(10E6mg/kg) = 3000 mg/kg |
110 | Chỉ sử dụng trong khoai tây cấp đông chiên kiểu Pháp |
111 |
Trừ siro glucoza khô sử dụng trong sản xuất bánh kẹo từ đường là 150mg/kg và siro glucoza sử dụng trong sản xuất bánh kẹo từ đường là 400mg/kg |
112 | Chỉ sử dụng trong phomat bào |
113 |
Mức sử dụng báo cáo là theo đương lượng kali acessulfam (theo báo cáo ML có thể chuyển thành một dạng muối aspartame-acesulfame bằng cách chia 0,44).
Sử dụng kết hợp muối aspartam-acesulfam với kali acessulfam hoặc aspartam hàm lượng không quá ML của kali acessulfam hoặc aspartam (báo cáo ML có thể chuyển thành aspartame bằng cách chia 0,68) |
114 | không bao gồm bột cacao |
115 | Chỉ sử dụng đối với nước dứa ép |
116 | Chỉ sử dụng trong bột nhào |
117 | Trừ sử dụng trong loganniza (xúc xích tươi, chưa xông khói) ở mức 1000 mg/kg |
118 | Trừ sử dụng trong tocino (xúc xích tươi, chưa xông khói) ở mức 1000mg/kg |
119 | Mức sử dụng báo cáo là theo đương lượng aspartam (theo báo cáo ML có thể chuyển thành một dạng muối aspartame-acesulfame bằng cách chia 0,44). Sử dụng kết hợp muối aspartam-acesulfam với kali acessulfam hoặc aspartam hàm lượng không quá ML của kali acessulfam hoặc aspartam (báo cáo ML có thể chuyển thành aspartame bằng cách chia 0,68) |
120 | Trừ sử dụng đối với trứng cá muối là 2500mg/kg |
121 | Trừ sử dụng đối với sản phẩm cá lên men là 1000mg/kg |
122 | Theo quy định của nước nhập khẩu |
123 | Trừ sử dụng đối với đồ uống có độ pH lớn hơn 3,5 ở mức 1000 mg/kg |
124 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm có chứa ethanol < 7% |
125 | Sử dụng như một chất tách dùng cho dụng cụ nướng bánh trong hỗn hợp với dầu thực vật |
126 | Chỉ sử dụng tách bột nhào trong quá trình làm bánh |
127 | Phục vụ người sử dụng |
128 | Chỉ đối với acid tartric (INS 334) |
129 | Sử dụng như chất điều chỉnh độ acid trong nước ép nho |
130 | Dùng một mình hoặc kết hợp: BHA (INS 320), BHT (INS 321), TBHQ (INS 319) và Propyl Galat (INS 310) |
131 | Kết quả sử dụng như một chất mang hương liệu |
132 | Trừ sử dụng đối với đồ uống bán đông lạnh (dạng sản phẩm khô) thì mức sử dụng là 130 mg/kg |
133 | Sử dụng kết hợp của BHA (INS 320), BHT (INS 321) và propyl galat (INS 310) ở hàm lượng 200mg/kg, với điều kiện giới hạn tối đa của từng đơn chất không quá 200mg/kg |
134 | Trừ sử dụng đối với bánh từ ngũ cốc là ở mức 500 mg/kg |
135 | Trừ Mức sử dụng 2000mg/kg trong mơ khô, 1500mg/kg trong nho tẩy mầu, 200mg/kg trong dừa khô, 50mg/kg trong bã dừa đã tách một phần dầu. |
136 | Giữ màu với rau, củ trắng |
137 | Trừ sử dụng đối với quả bơ đông lạnh là 300 mg/kg |
138 | Chỉ sử dụng đối với các sản phẩm giảm năng lượng |
139 | Chỉ sử dụng đối với nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
140 | Đối với bào ngư đóng hộp (PAUA) là 1000 mg/kg. |
141 | Chỉ sử dụng đối với sô cô la trắng |
142 | Không bao gồm cà phê và chè |
143 | Chỉ sử dụng trong đồ uống từ nước quả ép và rượu gừng khô |
144 | Chỉ sử dụng trong sản phẩm ngọt và chua |
145 | Chỉ sử dụng trong các sản phẩm giảm năng lượng hoặc không thêm đường |
146 | Mức sử dụng đối với beta-caroten tổng hợp (INS 160ai) |
147 | Không bao gồm bột whey cho thức ăn trẻ nhỏ |
148 | Trừ sử dụng trong vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 10 000mg/kg |
149 | Đối với trứng cá là 100mg/kg |
150 | Chỉ sử dụng đối với thức ăn công thức từ đậu nành |
151 | Trừ sử dụng đối với protein thủy phân và / hoặc thức ăn công thức từ các acid amin ở mức 1000mg/kg |
152 | Chỉ sử dụng cho mục đích rán hoặc chiên |
153 | Chỉ sử dụng cho sản phẩm mì ăn liền |
154 | Chỉ sử dụng cho sản phẩm sữa dừa |
155 | Chỉ sử dụng cho táo đông lạnh và thái lát |
156 | Trừ cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 2500mg/kg |
157 | Trừ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 2000mg/kg |
158 | Trừ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 1000mg/kg |
159 | Chỉ sử dụng cho siro bánh kếp và siro từ cây thích |
160 | Chỉ sử dụng cho sản phẩm uống liền và hỗn hợp để pha chế các sản phẩm uống liền |
162 | Chỉ sử dụng cho sản phẩm khan và các sản phẩm dạng xúc xích |
163 | Trừ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 3000mg/kg |
164 | Trừ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 30 000mg/kg |
165 | Chỉ sử dụng cho sản phẩm với mục đích dinh dưỡng đặc biệt |
166 | Chỉ sử dụng cho sản phẩm dạng phết trên bánh sandwich sữa |
167 | Chỉ sử dụng cho sản phẩm tách nước |
168 | Chỉ đối với Quillaia chiết xuất loại 1 (INS 999(i)) |
169 | Chỉ sử dụng cho sản phẩm dạng phết trên bánh sandwich béo |
170 | Không bao gồm các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn sữa lên men (CODEX STAN 243-2003) |
171 | Không bao gồm chất béo sữa khan |
172 | Trừ sử dụng đối với nước sốt trái cây, sản phẩm trang trí bề mặt từ trái cây, kem dừa, nước cốt dừa và “trái cây ép thanh” ở mức 50mg/kg |
173 | Không bao gồm mì ăn liền có chứa rau và trứng |
174 | Dùng đơn chất hoặc kết hợp: natri nhôm silicat (INS 554), canxi nhôm silicat (INS 556), nhôm silicat (INS 559) |
175 | Trừ sử dụng đối với đồ uống tráng miệng từ quả dạng thạch/thạch trái cây ở mức là 200 mg/kg |
176 | Chỉ sử dụng đối với cà phê đóng hộp dạng lỏng |
177 | Chỉ sử dụng cho thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa, cá thái nhỏ và lớp phủ bột quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989 |
178 | Tính theo acid carminic |
179 | Chỉ để khôi phục màu sắc tự nhiên trong chế biến |
180 | Dùng đơn lẻ hoặc kết hợp: BHA (INS 320) và BHT (INS 321) |
181 | Tính theo anthocyanin |
182 | Sử dụng cho nước cốt dừa |
183 | Chỉ sử dụng phẩm màu để trang trí bề mặt trong các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 87-1981 |
184 | Chỉ sử dụng trong cốm gạo dinh dưỡng, được bọc chất dinh dưỡng |
185 | Tính theo norbixin |
186 | Chỉ sử dụng cho bột mì có chứa phụ gia thực phẩm |
187 | Chỉ đối với Ascorbyl palmitat (INS 304) |
188 | Nếu sử dụng kết hợp với muối aspartam-acesulfam (INS 962), giới hạn sử dụng tối đa kết hợp không vượt quá mức này, tính theo acesulfam kali |
189 | Không bao gồm yến mạch cán |
190 | Trừ sử dụng đối với đồ uống sữa lên men ở mức là 500mg/kg |
191 | Nếu sử dụng kết hợp với muối aspartam-acesulfam (INS 962), giới hạn sử dụng tối đa kết hợp không vượt quá mức này, tính theo aspartam |
192 | Chỉ dành cho các sản phẩm dạng lỏng |
193 | Chỉ sử dụng trong sản phẩm hỗn hợp cá và giáp xác |
194 | Chỉ sử dụng cho sản phẩm mì ăn liền quy định trong tiêu chuẩn tiêu chuẩn mì ăn liền (Codex stan 249 -2006) |
195 | Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: BHA (INS 320), BHT (INS 321) và TBHQ (INS 319) |
196 | Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: BHA (INS 320), BHT (INS 321) và propyl gallat (INS 310) |
197 | Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: BHT (INS 321) và propyl gallat (INS 310) |
198 | Chỉ sử dụng cho các sản phẩm dạng rắn (ví dụ: năng lượng, bữa ăn thay thế, thanh bổ sung) |
199 | Trừ sử dụng vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà ở mức 6000mg/kg đương lượng steviol |
200 | Trừ sử dụng trong dăm bông từ thịt lợn thăn theo phong cách Nhật Bản (xông khói và không qua xử lý nhiệt) ở mức 120mg/kg đương lượng steviol |
201 | Chỉ sử dụng cho các sản phẩm có hương vị |
202 | Chỉ sử dụng trong nước muối được sử dụng trong sản xuất xúc xích |
203 | Chỉ sử dụng cho các sản phẩm thay thế có thể nhai được |
204 | Trừ sử dụng ở mức 50mg/kg đối với nhãn và vải |
205 | Trừ sử dụng ở mức 50mg/kg để tránh làm sẫm màu một số loại rau củ quả có màu sáng |
206 | Trừ sử dụng ở mức 30mg/kg như một chất tẩy trắng trong các sản phẩm được quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 240-2003) |
207 | Trừ sử dụng mức 50 000 mg/kg trong nước sốt đậu tương dùng để chế biến tiếp |
208 | Chỉ sử dụng trong các sản phẩm khô và tách nước |
209 | Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 251-2006 |
210 | Đối với thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và file cá và cá thái nhỏ được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989 |
211 | Chỉ sử dụng đối với sản phẩm mỳ |
212 | Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 117 -1981) ở mức 3000 mg/kg |
213 | Chỉ sử dụng cho các sản phẩm lỏng có chứa chất tạo ngọt đậm đặc |
214 | Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 253-2006 |
215 | Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 256-2007 |
216 | Chỉ sử dụng cho các sản phẩm từ ngô |
217 | Trừ việc sử dụng cho lớp trang trí bề mặt ở mức 300mg/kg |
218 | Sulfit chỉ có thể được sử dụng như là chất bảo quản và chất chống oxy hóa cho các sản phẩm quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 177-1991. |
219 | Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm đồ uống không cồn từ quả hồi, dừa, quả hạch ở mức 5000mg/kg |
220 | Chỉ sử dụng cho các sản phẩm có hương liệu đã qua xử lý nhiệt sau khi lên men |
221 | Chỉ sử dụng cho bột nhào khoai tây và miếng khoai tây đã chiên trước |
222 | Chỉ sử dụng cho vỏ làm từ collagen có hoạt độ nước > 0.6 |
223 | Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm có chứa trái cây, rau hoặc thịt bổ sung ở mức 3000mg/kg |
224 | Không bao gồm bia có hương thơm |
225 | Trừ việc sử dụng đối với bột nho khô ở mức 12 000mg/kg |
226 | Trừ việc sử dụng trong chất làm mềm thịt ở mức 35 000 mg/kg |
227 | Chỉ sử dụng trong sữa đã qua xử lý tiệt trùng và UHT |
228 | Trừ việc sử dụng để làm ổn định whey lỏng có protein cao sử dụng để chế biến tiếp thành whey protein cô đặc ở mức 1320 mg/kg |
229 | Sử dụng như tác nhân xử lý bột, tác nhân tạo xốp hoặc chất nở bột |
230 | Chỉ sử dụng như chất điều chỉnh độ axit |
231 | Chỉ sử dụng cho sữa lên men có hương và sữa lên men có hương đã qua xử lý nhiệt sau khi lên men |
232 | Chỉ sử dụng cho chất béo thực vật được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 19-1981) |
233 | Như nisin |
234 | Chỉ sử dụng như chất ổn định hoặc làm dày |
235 | Chỉ sử dụng trong các sản phẩm hoàn nguyên lại và kết hợp lại |
236 | Không bao gồm sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 288-1976 |
237 | Không bao gồm sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 74-1981 |
238 | Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm tương ứng với tiêu chuẩn Codex stan 74-1981 ở mức GMP |
239 | Không bao gồm các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn các sản phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (CODEX STAN 73-1981) |
240 | Mức sử dụng là trong khoảng giới hạn đối với natri quy định trong tiêu chuẩn các sản phẩm đống họp dành cho trẻ nhỏ (CODEX STAN 73-1981) |
241 | Chỉ sử dụng đổi với bột nhào bánh |
245 | Chỉ sử dụng đối với rau dầm giấm |
246 | Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: nhôm amoni sulfat (INS 523) và natri nhôm phosphat (acid và bazo; (INS 541(i),(ii)) |
247 | Chỉ sử dụng trong kuzukiri và harusame |
248 | Chỉ sử dụng là chất tạo xốp |
249 | Chỉ sử dụng là chất tạo xốp trong hỗn hợp bánh bao và bánh mỳ hấp |
250 | Chỉ sử dụng trong động vật thân mềm và tsukudani nấu sôi |
251 | Chỉ sử dụng trong sản phẩm phomat Hoa Kỳ đã chế biến |
252 | Chỉ sử dụng đối với bữa ăn từ bột mỳ và ngô đã trộn sẵn bột nở |
253 | Chỉ sử dụng trong socola nóng trộn khô |
254 | Chỉ sử dụng trong sản xuất phomat muối khô |
255 | Trừ việc sử dụng trong các gia vị dùng cho các thực phẩm nhóm 15.1 ở mức
1700 mg/kg |
256 | Chỉ sử dụng đối với mỳ, pasta không gluten và pasta dành cho chế độ ăn giảm protein |
257 | Chỉ sử dụng đối với tôm |
258 | Không bao gồm siro từ cây thích |
259 | Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: natri aluminosilicat (INS 554) và calci nhôm silicat (INS 556) |
260 | Chỉ sử dụng trong bột làm trắng cho vào đồ uống |
261 | Chỉ sử dụng đối với bơ sữa đã xử lý nhiệt |
262 | Chỉ sử dụng đối với các sản phẩm nấm ăn được |
263 | Trừ việc sử dụng trong nấm dầm giấm ở mức 20 000 mg/kg |
264 | Trừ việc sử dụng trong nấm tiệt trùng ở mức 5000 mg/kg: acid citric (INS 330) và acid lactic (INS 270), đơn lẻ hoặc kết hợp |
265 | Chỉ sử dụng như là chất tạo phức kim loại trong khoai tây chiên kiểu Pháp cấp đông |
266 | Không bao gồm cá trích Đại Tây Dương và cá trích cơm ướp muối |
267 | Không bao gồm các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 167-1989, Codex stan 189-1993, Codex stan 222-2001, Codex stan 236-2003 |
268 | Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 471, 472a, 472b và 472c trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981) |
269 | Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các chế phẩm tinh bột như là chất làm dày trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981) |
270 | Chỉ sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các chất làm dày tinh bột khác ở mức 60 000 mg/kg trong các thực phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981) |
271 | Chỉ sử dụng trong các sản phẩm quy định tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981) |
272 | Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 410, 412, 414, 415 và 440 ở mức 20 000 mg/kg trong các sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc không có gluten , và ở mức 10 000 mg/kg trong các sản phẩm khác quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981) |
273 | Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 410, 412, 414, 415 và 440 ở mức 20 000 mg/kg trong các sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc không có gluten được quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981) |
274 | Chỉ sử dụng ở mức 15 000 mg/kg trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981) |
275 | Chỉ sử dụng ở mức 1500 mg/kg trong các sản phẩm quy định tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981) |
276 | Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các chế phẩm tinh bột như là chất làm dày trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981) |
277 | Không bao gồm dầu ép lạnh và nguyên và các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 33-1981 |
278 | Chỉ sử dụng đối với kem sữa béo |
279 | Trừ các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 38-1981 |
280 | Chỉ sử dụng đối với củ cải dầm giấm |
281 | Chỉ sử dụng trong thịt tươi thái nhỏ có chứa các thành phần khác |
282 | Chỉ sử dụng đối với pectin không amid hóa quy định trong tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981) |
283 | Chỉ sử dụng trong thực phẩm đóng hộp từ hoa quả quy định trong tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981) |
284 | Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 1412, 1413, 1414 và 1440 trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho
trẻ đến 12 tháng tuổi và sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi (Codex stan 72-1981) |
285 | Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 1412, 1413, 1414 và 1422 trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi (Codex stan 156-1987) |
286 | Chỉ sử dụng đối với sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981 và tiêu chuẩn Codex stan 98-1981 |
287 | Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 88 – 1981) ở mức 30 mg/kg tính theo ion NO2 tồn dư |
288 | Chỉ sử dụng trong các sản phẩm quy định tiêu chuẩn Codex stan 96-1981 và Codex stan 97-1981 |
289 | Chỉ sử dụng các INS 339(i), 339(ii), 339(iii), 340(i), 340(ii), 340(iii), 341(i), 341(ii), 341(iii), 450(i), 450(ii), 450(iii), 450(v), 450(vii), 451(i), 451(ii), 452(i), 452(ii), 452(iii), 452(iv), 452(v), 542 như là chất làm ẩm trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 96-1981 và Codex stan 97-1981. Hàm lượng phosphat tổng (có mặt tự nhiên hoặc bổ sung) không được vượt quá 3520 mg/kg tính theo phospho |
290 | Chỉ sử dụng trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981 và tiêu chuẩn Codex stan 98-1981 ở mức 15 mg/kg để thay thế các phẩm màu mất đi trong sản phẩm |
291 | Trừ việc sử dụng INS 160e và INS 160f ở mức 35 mg/kg |
292 | Trừ việc sử dụng protein thủy phân và/hoặc sản phẩm công thức từ amino acid ở mức 25000 mg/kg |
293 | Tính theo saponin |
294 | Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm dạng lỏng ở mức 600 mg/kg tính theo đương lượng steviol |
295 | Chỉ sử dụng trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 73-1981 |
296 | Trừ việc sử dụng trong nước muối tía tô ở mức 780 mg/kg |
297 | Mức không được vượt quá 200 mg/kg trong thực phẩm chế biến ăn ngay tính theo dạng khan |
298 | Chỉ sử dụng đối với pho mát Ý |
299 | Chỉ sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp ở mức 400 mg/kg tính theo phospho trong lớp phủ bột quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989 |
300 | Chỉ sử dụng trong sản phẩm mực ống ướp muối |
301 | Mức tối đa tạm thời |
302 | Chỉ sử dụng các INS 339(i), 339(ii), 339(iii), 340(i), 340(ii), 340(iii), 341(i), 341(ii), 341(iii), 450(i), 450(ii), 450(iii), 450(v), 450(vii), 451(i), 451(ii), 452(i), 452(ii), 452(iii), 452(iv), 452(v), 542 như là chất làm ẩm trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981 và Codex stan 98-1981 ở mức 1320 mg/kg tính theo phospho. Hàm lượng phosphat tổng (có mặt tự nhiên hoặc bổ sung) không được vượt quá 3520 mg/kg tính theo phospho |
303 | Chỉ sử dụng làm chất ổn định pH trong bơ kem chua |
304 | Dùng đơn chất hoặc hỗn hợp, tính theo phosphor |
305 | Dùng đơn chất hoặc hỗn hợp |
306 | Đơn vị mg/dm2. Chỉ có ở lớp ngoài (có độ dầy 5mm) của sản phẩm |
307 | Tính theo nitrat |
308 | Tính theo silic dioxyd |
309 | Chỉ áp dụng đối với INS 101(i) |
310 | Chỉ áp dụng đối với INS 280, 281, 282 |
311 | Chỉ áp dụng đối với INS 270 |
312 | Chỉ áp dụng đối với INS 270, 325, 326, 327 |
313 | Chỉ áp dụng đối với INS 296 |
314 | Chỉ áp dụng đối với INS 338 |
315 | Không áp dụng đối với INS 343(i), 542 |
316 | Chỉ áp dụng đối với INS 160d(i), 160d(ii) |
317 | Chế biến từ hoa quả được bảo quản bằng sulfit thì ML cho phép tới 100mg/kg trong sản phẩm cuối cùng |
318 | Chỉ áp dụng đối với INS 325 |
319 | Chỉ áp dụng đối với INS 160a(i) |
320 | Chỉ áp dụng đối với INS 160e, 160f |
321 | Không áp dụng đối với INS 450(ii), 450(vi), 452(iii), 542 |
322 | Tính theo formandehyd |
323 | Không áp dụng đối với INS 338 |
324 | Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i, ii) |
325 | Chỉ áp dụng đối với INS 327 |
326 | Chỉ áp dụng đối với INS 350(ii) |
327 | Chỉ áp dụng đối với INS 400, 401 |
328 | Chỉ áp dụng đối với INS 325, 326, 327, 328, 329 |
329 | Chỉ áp dụng đối với INS 106a(iii) |
330 | Chỉ áp dụng đối với INS 160e |
331 | Chỉ áp dụng đối với INS 160f |
332 | Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(iii), 450(i, iii, v, vi), 451(i), 452(i, ii, iv, v) |
333 | Tính theo tổng polyoxyethylen (20) sorbital este |
334 | Theo dạng khô |
335 | Tính theo sulphur dioxyd |
336 | Tính theo P2O5 |
337 | Chỉ áp dụng đối với INS 400 |
338 | Chỉ áp dụng đối với INS 341(iii) |
339 | Chỉ áp dụng đối với INS 435 |
340 | Chỉ áp dụng đối với INS 452(i) |
341 | Chỉ áp dụng đối với INS 141(i) |
342 | Chỉ áp dụng đối với INS 160d(i) |
343 | Chỉ áp dụng đối với INS 218 |
344 | Chỉ áp dụng đối với INS 436 |
345 | Chỉ áp dụng đối với INS 954(iv) |
346 | Chỉ áp dụng đối với INS 220 |
347 | Chỉ áp dụng đối với INS 200, 201, 202 |
348 | Chỉ áp dụng đối với INS 450(i, iii) |
349 | Tính theo ascorbic acid |
350 | Chỉ áp dụng đối với INS 433 |
351 | Chỉ áp dụng đối với INS 401, 402, 403, 404 |
352 | Chỉ áp dụng đối với INS 210, 211, 212 |
353 | Chỉ áp dụng đối với INS 202 |
354 | Trong sản phẩm công thức dạng lỏng chứa protein thủy phân |
355 | Trong 100ml (hoặc 100g) của sản phẩm ăn ngay |
356 | Chỉ trong sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng đậu nành |
357 | Sử dụng đơn chất hoặc kết hợp chỉ trong sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng đậu nành |
358 | Chỉ trong quy định về sữa và sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng đậu nành |
359 | Chỉ trong protein thủy phân và/hoặc amino acid của sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng lỏng |
360 | Trong giới hạn cho phép về natri ( hoặc canxi, hoặc kali) cho sản phẩm này |
361 | Chỉ áp dụng đối với INS 307(b) |
362 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ đậu nành |
363 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm từ protein thủy phân và/hoặc amino acid |
364 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa và sản phẩm chế biến từ đậu nành |
365 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm từ protein thủy phân và/hoặc amino acid và từ đậu nành |
366 | Chỉ áp dụng đối với INS 338, 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii) |
367 | Chỉ đối với điều chỉnh độ pH |
368 | Chỉ đối với chất béo |
369 | Chỉ đối với thực phẩm từ ngũ cốc không chứa gluten |
370 | Chỉ áp dụng đối với INS 307a, 307b |
371 | Chỉ áp dụng đối với INS 223, 224 |
372 | Chỉ áp dụng đối với INS 211 |
373 | Chỉ đối với sữa dừa thanh trùng |
374 | Chỉ áp dụng đối với INS 471 |
375 | Tính theo ion calci trong sản phẩm cuối cùng |
376 | Chỉ đối với ngũ cốc khô |
377 | Chỉ áp dụng đối với INS 451(i), 452(i) |
378 | Chỉ áp dụng đối với INS 341(i) |
379 | Chỉ đối với chất béo dạng phết từ sữa sử dụng với mục đích nướng |
380 | Đối với hàm lượng béo |
381 | Đối với hàm lượng béo > 59% |
382 | Chỉ đối với chất béo dạng phết từ sữa sử dụng với mục đích chiên rán |
383 | Amylase từ aspergillus niger, aspergillus oryzae; Proteolytic enzym từ aspergillus subtilis, aspergillus oryzae |
384 | Chỉ áp dụng đối với INS 160a(i), 160e, 160f |
385 | Chỉ đối với chất béo dạng nhũ hóa sử dụng với mục đích chiên rán hoặc nướng |
386 | Chỉ áp dụng đối với INS 325, 326, 327, 329 |
387 | Chỉ áp dụng đối với INS 338, 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i) |
388 | Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 320, 321, 310, dạng kết hợp với ML là 200mg/kg đối với dạng dầu hoặc chất béo, có thể được sử dụng trong chất béo dạng phết từ sữa với mục đích nấu ăn |
389 | Chỉ áp dụng đối với INS 389 |
390 | Đối với sản phẩm ăn ngay |
391 | Chỉ áp dụng đối với INS 200, 202, 203 |
392 | Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v), 451(i, ii), 452(i, ii) |
393 | Chỉ áp dụng đối với INS 341(i, ii, iii) |
394 | Chỉ áp dụng đối với INS 450(vi), 452(iv) |
395 | Chỉ g/l |
396 | Chỉ áp dụng đối với INS 336(i) |
397 | Chỉ áp dụng đối với INS 539 |
398 | Chỉ áp dụng đối với INS 400, 401, 402, 404 |
399 | Chỉ áp dụng đối với INS 338, 450(i, ii, iii, v, vi, vii) |
400 | Chỉ áp dụng đối với INS 385 |
401 | Chỉ áp dụng đối với INS 450(i, ii, iii, v, vi, vii) |
402 | Chỉ áp dụng đối với INS 452(i, ii, iii, v) |
403 | Chỉ áp dụng đối với INS 401 |
404 | Chỉ áp dụng đối với INS 339(i), 340(i), 450(iii, v), 451(i, ii), 452(i, iv) |
405 | Chỉ áp dụng đối với INS 341(i, ii), 541 |
406 | Chỉ áp dụng đối với INS 339(i), 340(i), 450(iii, v), 451(i, ii), 452(i, v) |
407 | Chỉ đối với các sản phẩm xử lý nhiệt |
408 | Chỉ áp dụng đối với INS 221, 223, 224, 225 |
409 | Trong phần ăn được của nguyên liệu thực phẩm |
410 | Trong phần ăn được của thực phẩm đã qua chế biến |
411 | Chỉ áp dụng đối với INS 450(iii, v), 541(i, ii) |
412 | Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v) |
413 | Chỉ áp dụng đối với INS 343(iii) |
414 | Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v) |
415 | Chỉ áp dụng đối với INS 261(i) |
416 | Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 342(i, ii), 343(i, ii, iii) |
417 | Chỉ áp dụng đối với INS 452(i, ii, iii, iv, v) |
418 | Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 342(i, ii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v) |
419 | Giữ cho độ pH không ở mức |
420 | Chỉ áp dụng đối với INS 211, 212 |
421 | 100g sản phẩm ăn liền |
422 | Chỉ áp dụng đối với INS 307b |
423 | Nitrat tổng số |
424 | Hàm lượng tổng số trong sản phẩm cuối cùng |
425 | Chỉ áp dụng đối với INS 401, 402 |
426 | Chỉ áp dụng đối với INS 101(i) và INS 101(ii) |
427 | Tính theo lycopen tinh khiết |
428 | Chỉ áp dụng đối với cà phê |
429 | Chỉ áp dụng đối với INS 307a và 307c |
430 | Chỉ áp dụng đối với INS 307a |
431 | Chỉ áp dụng đối với INS 307a và 307b |
432 | Chỉ áp dụng đối với INS 307b |
433 | Chỉ áp dụng đối với INS 338 |
434 | Chỉ áp dụng đối với INS 341(i) |
435 | Chỉ áp dụng đối với INS 435 |
436 | Chỉ áp dụng đối với INS 202 |
437 | Chỉ áp dụng đối với INS 334 |
XS88 | Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 88-1981 |
XS89 | Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981 |
XS96 | Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 96-1981 |
XS97 | Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 97-1981 |
XS98 | Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 98-1981 |
CS013 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cà chua cô đặc |
CS017 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nước sốt táo đóng hộp |
CS019 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dầu mỡ thực phẩm không có trong các tiêu chuẩn đơn lẻ |
CS036 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá cấp đông nhanh, đã hoặc chưa loại bỏ nội tạng. |
CS037 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm tôm hoặc tôm Pandan đóng hộp |
CS038 | Chỉ áp dụng đối với nấm và sản phẩm nấm ăn |
CS039 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dứa hộp |
CS052 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dâu tây cấp đông nhanh |
CS057 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cà chua cô đặc có bảo quản |
CS060 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm quả mâm xôi đóng hộp |
CS061 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm lê quả đóng hộp |
CS062 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dâu tây đóng hộp |
CS066 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm quả ô liu |
CS067 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nho khô |
CS070 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá ngừ đóng hộp |
CS072 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi và sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi |
CS073 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ |
CS074 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi |
CS075 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm đào đông lạnh |
CS078 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cocktail quả đóng hộp |
CS087 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sô cô la |
CS088 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt bò muối |
CS089 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt hộp |
CS090 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt cua hộp |
CS092 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm tôm và tôm Pandan đông lạnh |
CS094 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá trích và sản phẩm cá trích đóng hộp |
CS096 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm giăm bông chín xông khói |
CS097 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm vai lợn chín xông khói |
CS098 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt miếng chín xông khói |
CS099 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm xalad quả (nhiệt đới) đóng hộp |
CS105 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm bột ca cao và hỗn hợp bột ca cao và đường |
CS114 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm khoai tây chiên kiểu pháp đông lạnh |
CS115 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dưa chuột dầm dấm |
CS117 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nước dùng và nước canh |
CS119 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá hộp |
CS130 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm mơ sấy |
CS140 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cà rốt đông lạnh |
CS141 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp Ca cao (ca cao/sô cô la lỏng) và bánh ca cao |
CS143 | Chỉ áp dụng đối với chà là |
CS145 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hạt dẻ hộp và puree hạt dẻ đóng hộp |
CS152 | Chỉ áp dụng đối với bột mỳ |
CS156 | Chỉ áp dụng với thực phẩm dinh duỡng công thức cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi |
CS159 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm xoài hộp |
CS160 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm chutney xoài |
CS165 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá philê, thịt cá xay và hỗn hợp cá philê và thịt cá xay đông lạnh nhanh |
CS166 | Chỉ áp dụng đối với cá thỏi , cá miếng và cá philê đông lạnh nhanh |
CS167 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá họ Gadidae muối, muối khô |
CS190 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá phi lê đông lạnh |
CS207 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa bột và cream bột |
CS208 | Chỉ áp dụng đối với pho mát ngâm muối |
CS211 | Chỉ áp dụng đối với mỡ động vật |
CS221 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm pho mát chưa ủ chín gồm cả pho mát tươi |
CS222 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm bánh chiên giòn từ cá nước ngọt và nước mặn, giáp xác và động vật thân mềm |
CS223 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm kim chi |
CS240 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dừa dạng lỏng: sữa dừa và cream dừa |
CS242 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm quả nhỏ đóng hộp |
CS243 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa lên men |
CS244 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá trích đại tây dương muối và cá trích cơm muối |
CS249 | Mì ăn liền |
CS250 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp sữa tách béo và mỡ thực vật |
CS251 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp dạng bột của sữa tách béo và mỡ thực vật |
CS252 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp sữa tách béo cô đặc có đường và mỡ thực vật |
CS253 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm phết từ chất béo sữa |
CS254 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cam, quít đóng hộp |
CS256 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm chất béo dạng phết và hỗn hợp |
CS257R | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm Humus và Tehena đóng hộp |
CS258R | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm Medames foul đóng hộp |
CS260 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm rau và quả dầm dấm |
CS262 | Chỉ áp dụng đối với pho mát Mozzarella |
CS263 | Chỉ áp dụng đối với pho mát Cheddar |
CS264 | Chỉ áp dụng đối với pho mát Danbo |
CS265 | Chỉ áp dụng đối với pho mát Edam |
CS266 | Chỉ áp dụng đối với pho mát Gouda |
CS267 | Chỉ áp dụng đối với pho mát Havarti |
CS268 | Chỉ áp dụng đối với pho mát Samsoe |
CS269 | Chỉ áp dụng đối với pho mát Emmental |
CS270 | Chỉ áp dụng đối với pho mát Tilsiter |
CS271 | Chỉ áp dụng đối với pho mát Saint-Paulin |
CS272 | Chỉ áp dụng đối với pho mát Provolone |
CS273 | Chỉ áp dụng đối với pho mát sữa kể cả pho mát kem sữa |
CS275 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm pho mát kem |
CS276 | Chỉ áp dụng đối với pho mát Camembert |
CS277 | Chỉ áp dụng đối với pho mát Brie |
CS281 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa đặc không đường |
CS282 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa đặc có đường |
CS283 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm pho mát |
CS288 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cream và cream chế biến |
CS290 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm casein thực phẩm |
CS296 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thạch, mứt và mứt cam |
CS297 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm rau đóng hộp |
CS298R | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp bột nhão đậu tương lên men |
CS302 | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nước mắm |
CS306R | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm tương ớt |
CS309R | Chỉ áp dụng đối với sản phẩm Tehenia Halwa |
Ghi chú 500
Mã nhóm thực phẩm | Nhóm thực phẩm |
01.1.2 | Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) |
01.3 | Sữa đặc và các sản phẩm tương tự (nguyên chất) |
01.4.3 | Kem đông tụ |
01.4.4 | Các sản phẩm tương tự cream |
01.5 | Sữa bột, cream bột và Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột (nguyên chất) |
01.6.1 | Pho mát tươi |
01.6.2 | Pho mát ủ chín |
01.6.4 | Pho mát đã qua chế biến |
01.6.5 | Các sản phẩm tương tự pho mát |
01.7 | Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) |
01.8.1 | Sản phẩm whey và whey lỏng, không bao gồm pho mát whey |
02.2.2 | Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp |
02.3 | Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương |
02.4 | Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 |
03.0 | Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây |
04.1.2 | Quả đã xử lý |
04.2.2.2 | Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt |
04.2.2.3 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương |
04.2.2.4 | Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển |
04.2.2.5 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) |
04.2.2.6 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 |
04.2.2.8 | Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên |
05.0 | Các loại bánh kẹo |
06.3 | Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay |
06.4.3 | Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự |
06.5 | Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) |
06.6 | Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) |
06.7 | Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (chỉ dùng cho người Á Đông) |
06.8 | Các sản phẩm từ đậu nành (không bao gồm các sản phẩm gia vị từ đậu nành thuộc mã nhóm thực phẩm 12.9) |
07.0 | Các loại bánh nướng |
08.2 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế
biến |
08.3 | Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến |
08.4 | Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) |
09.3 | Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
09.4 | Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn |
10.2.3 | Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông tụ nhiệt |
10.3 | Trứng bảo quản bao gồm bảo quản bằng kiềm, muối hoặc đóng hộp |
10.4 | Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) |
11.6 | Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao |
12.2.2 | Đồ gia vị |
12.3 | Dấm |
12.4 | Mù tạt |
12.5 | Viên xúp và nước thịt |
12.6 | Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
12.7 | Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 |
12.8 | Men và các sản phẩm tương tự |
12.9 | Gia vị và sản phẩm gia vị từ đậu tương |
12.10 | Sản phẩm protein không phải từ đậu tương |
13.3 | Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 |
13.4 | Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân |
13.5 | Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 |
13.6 | Thực phẩm bổ sung |
14.1.4 | Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác |
14.2.1 | Bia và đồ uống từ malt |
14.2.2 | Rượu táo, lê |
14.2.3 | Rượu vang nho |
14.2.4 | Rượu vang (trừ rượu vang nho) |
14.2.5 | Rượu mật ong |
14.2.6 | Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% |
14.2.7 | Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) |
15.0 | Thực phẩm mặn ăn liền |
16.0 | Thực phẩm hỗn hợp – các sản phẩm thực phẩm có thể không thuộc mã nhóm thực phẩm 01-15 |
VẢN BẢN DẠNG WORD: 08_2015_TT_BYT_VNRAS
ENGLISH VERSION: 08_2015_TT_BYT_ENGLISH VERSION
Sửa đổi bổ sung thông tư hướng dẫn quản lý phụ gia thực phẩm