(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 05 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế)
- THUỐC HÓA DƯỢC
TT | Thành phần hoạt chất | Đường dùng, dạng bào chế, giới hạn hàm lượng, nồng độ | Các quy định cụ thể khác | ||
1 | Acetylcystein | Uống: các dạng | |||
2 | Acetylleucin | Uống: các dạng | |||
3 | Acid acetylsalicylic (Aspirin) dạng đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc Acid citric và/hoặc Natri bicarbonat và/hoặc Natri salicylat | Uống: các dạng | Với chỉ định giảm đau, hạ sốt, chống viêm | ||
4 | Acid alginic (Natri Alginat) đơn chất hay phối hợp với các hợp chất của nhôm, magie | Uống: các dạng | |||
5 | Acid amin đơn chất hoặc phối hợp (bao gồm cả dạng phối hợp với các Vitamin) | Uống: các dạng | Với chỉ định bổ sung acid amin, vitamin cho cơ thể | ||
6 | Acid aminobenzoic (Acid para aminobenzoic) | Uống: các dạng | |||
7 | Acid benzoic đơn chất hoặc phối hợp | Dùng ngoài
Uống: viên ngậm |
|||
8 | Acid boric đơn chất hoặc phối hợp | Dùng ngoài
Thuốc tra mắt |
|||
9 | Acid citric phối hợp với các muối natri, kali | Uống: các dạng | |||
10 | Acid cromoglicic và các dạng muối cromoglicat | Thuốc tra mắt, tra mũi với giới hạn nồng độ tính theo acid cromoglicic ≤ 2% | |||
11 | Acid dimecrotic | Uống: các dạng | |||
12 | Acid folic đơn chất hoặc phối hợp với sắt và/hoặc các Vitamin nhóm B, khoáng chất, sorbitol | Uống: các dạng | Với chỉ định chống thiếu máu, bổ sung dinh dưỡng | ||
13 | Acid glycyrrhizinic (Glycyrrhizinat) phối hợp với một số hoạt chất khác như Chlorpheniramin maleat, Dl-methylephedrin, Cafein… | Uống: các dạng, bao gồm cả dạng viên ngậm
Dùng ngoài |
|||
14 | Acid lactic đơn chất hoặc phối hợp | Dùng ngoài | |||
15 | Acid mefenamic | Uống: các dạng | |||
16 | Acid salicylic đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (phối hợp Lactic acid; Lưu huỳnh kết tủa…) | Dùng ngoài | |||
17 | Albendazol | Uống: các dạng | Với chỉ định trị giun | ||
18 | Alcol diclorobenzyl dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm | Uống: viên ngậm | |||
19 | Alcol polyvinyl | Dùng ngoài | |||
20 | Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat) | Uống: các dạng | |||
21 | Allantoin dạng phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (Cao cepae fluid; …) | Dùng ngoài
Thuốc đặt hậu môn |
|||
22 | Allatoin phối hợp với các Vitamin và/hoặc Chondroitin | Thuốc tra mắt | |||
23 | Almagat | Uống: các dạng | |||
24 | Ambroxol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau | Uống: các dạng với giới hạn hoạt chất như sau:
– Đã chia liều Ambroxol clorhydrat ≤ 30mg/đơn vị – Chưa chia liều: Ambroxol clorhydrat ≤ 0,8% |
|||
25 | Amyllase dạng đơn chất hoặc phối hợp với Protease và/hoặc Lipase và/hoặc Cellulase | Uống: các dạng | |||
26 | Amylmetacresol dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (như với các tinh dầu, Bacitracin…) | Uống: viên ngậm | |||
27 | Argyron | Thuốc tra mắt
Dùng ngoài |
|||
28 | Aspartam | Uống: các dạng | |||
29 | Aspartat đơn chất hoặc phối hợp | Uống: các dạng | |||
30 | Attapulgit | Uống: các dạng | |||
31 | Azelastin | Thuốc tra mắt, tra mũi | |||
32 | Bạc Sulphadiazin | Dùng ngoài | |||
33 | Bacitracin phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm viên ngậm (phối hợp với Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol…) | Uống: viên ngậm | |||
34 | Benzalkonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Cholin; acid salicylic; Nystatin; Diiodohydroxyquin …), trong các thành phẩm viên ngậm (với Tyrothricin, Bacitracin, tinh dầu…) | Dùng ngoài
Viên ngậm |
|||
35 | Benzocain dạng phối hợp | Dùng ngoài: các dạng với giới hạn Benzocain ≤ 10%;
Viên đặt hậu môn Uống: viên ngậm |
|||
36 | Benzoyl peroxid đơn chất hoặc phối hợp với Iod và/hoặc lưu huỳnh | Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ ≤ 10% | |||
37 | Benzydamin HCl đơn chất hoặc phối hợp | Dùng ngoài: kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng, thuốc xịt họng
Uống: viên ngậm |
|||
38 | Benzydamin salicylat đơn chất hoặc phối hợp | Dùng ngoài | |||
39 | Benzyl benzoat phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với các tinh dầu, Cồn Isopropyl…) | Dùng ngoài: các dạng
Miếng dán |
|||
40 | Berberin | Uống: các dạng | |||
41 | Biclotymol đơn chất hoặc phối hợp với Enoxolon và/hoặc Phenylephrin HCl và/hoặc Clorpheniramin maleat và/hoặc tinh dầu | Dùng ngoài
Thuốc tra mũi Uống: viên ngậm |
|||
42 | Bifonazol đơn chất hoặc phối hợp với Urea | Dùng ngoài | |||
43 | Bisacodyl | Uống: các dạng đã chia liều với hàm lượng ≤ 10mg/đơn vị | |||
44 | Bismuth dạng muối | Uống: các dạng | |||
45 | Boldin | Uống: các dạng | |||
46 | Bromelain đơn chất hoặc phối hợp với Trypsin | Uống: các dạng | |||
47 | Bromhexin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau | Uống: các dạng với giới hạn Bromhexin HCl như sau:
– Đã chia liều ≤ 8mg/đơn vị; – Chưa chia liều ≤ 0,8% Thuốc đặt hậu môn |
|||
48 | Brompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau | Uống: các dạng | |||
49 | Bufexamac đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (với Titan Dioxid, Bismuth, Subgallat, Lidocain…) | Dùng ngoài
Thuốc đặt hậu môn |
|||
50 | Butoconazol | Dùng ngoài | |||
51 | Cafein (phối hợp với paracetamol) | Uống: các dạng | |||
52 | Calamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài | Dùng ngoài | |||
53 | Calci (bao gồm các dạng hợp chất) thuốc đơn thành phần hoặc phối hợp với Vitamin D (trừ Calcitriol) và/hoặc các Vitamin và/hoặc Ipriflavon | Uống: các dạng | Với chỉ định bổ sung calci cho cơ thể | ||
54 | Carbinoxamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Bromhexin và/hoặc Paracetamol) | Dạng uống | |||
55 | Carbocystein | Uống: các dạng | |||
56 | Carbomer | Dùng ngoài
Thuốc tra mắt |
|||
57 | Catalase đơn chất hoặc phối hợp trong cac sthành phẩm dùng ngoài (với Neomycin) | Dùng ngoài | |||
58 | Cetirizin dihydroclorid | Uống: các dạng | |||
59 | Cetrimid phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm dùng ngoài (Lidocain, Kẽm, Calamin, Aminacrine, tinh dầu…) | Dùng ngoài | |||
60 | Cetrimonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (phối hợp với Lidocain; Tyrothricin, tinh dầu…) | Dùng ngoài
Uống: viên ngậm |
|||
61 | Chitosan (Polyglusam) | Dùng ngoài | |||
62 | Cholin đơn chất hoặc phối hợp các acid amin, Vitamin trong các thành phẩm dạng uống; phối hợp với acid Salicylic, Benzalkonium… trong các thành phẩm dùng ngoài | Uống: các dạng
Dùng ngoài |
|||
63 | Chondroitin đơn chất hoặc phối hợp với Glucosamin và/hoặc dầu cá và/hoặc các Vitamin và/hoặc các acid amin | Uống: các dạng | |||
64 | Chondroitin đơn chất hoặc phối hợp Borneol và, hoặc các Vitamin | Thuốc tra mắt
Dùng ngoài |
|||
65 | Ciclopirox olamin | Dùng ngoài | |||
66 | Cinarizin | Uống: các dạng | |||
67 | Cinchocain phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (như với Hydrocortison, Neomycin, Esculin…) | Dùng ngoài
Thuốc đặt hậu môn |
|||
68 | Citrullin | Uống: các dạng | |||
69 | Clorhexidin | Dùng ngoài | |||
70 | Clorophyl | Uống: các dạng | |||
71 | Clorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau | Uống: các dạng.
Dạng đơn chất đã chia liều: Clorpheniramin maleat ≤ 4mg/đơn vị. |
|||
72 | Clorpheniramin maleat phối hợp Chondroitin và/hoặc các Vitamin | Thuốc tra mắt | |||
73 | Clotrimazol | Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ ≤ 3%
Viên đặt âm đạo |
|||
74 | Coenzym Q10 đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin | Uống: các dạng | |||
75 | Crotamiton | Dùng ngoài | |||
76 | Dequalinium đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (Tyrothricin; Hydrocortison; acid Glycyrrhetinic; Lidocain…) | Dùng ngoài
Viên đặt âm đạo Uống: viên ngậm |
|||
77 | Desloratadin | Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng ≤ 5mg/đơn vị chia liều | |||
78 | Dexbrompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau | Uống: các dạng | |||
79 | Dexclorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau | Uống: các dạng | |||
80 | Dexibuprofen | Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: đã chia liều ≤ 400mg/đơn vị. | |||
81 | Dexpanthenol | Thuốc tra mắt
Dùng ngoài |
|||
82 | Diclofenac đơn chất hoặc phối hợp với Methyl salicylat; các chất thuộc nhóm tinh dầu… | Dùng ngoài
Thuốc tra mắt (dạng đơn chất) |
|||
83 | Dicyclomin | Uống: các dạng | |||
84 | Diethylphtalat (DEP) | Dùng ngoài | |||
85 | Dimenhydrinat | Uống: các dạng | |||
86 | Dimethicon (Dimethylpolysiloxan) đơn chất hoặc phối hợp với Guaiazulen | Uống: các dạng | |||
87 | Dimethicon phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Kẽm; Calamin; Cetrimid…) | Dùng ngoài | |||
88 | Dimethinden | Uống: các dạng
Dùng ngoài |
|||
89 | Dinatri Inosin monophosphat | Thuốc tra mắt | |||
90 | Diosmectit (Dioctahedral smectit) | Uống: các dạng | |||
91 | Diosmin phối hợp Hesperidin và/hoặc một số cao dược liệu chứa Flavonoid | Uống: các dạng | |||
92 | Diphenhydramin hydroclorid hoặc monocitrat | Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng (tính theo dạng base) như sau:
– Đã chia liều ≤ 50mg/đơn vị; – Chưa chia liều: ≤ 2,5% |
|||
93 | Domperidon | Uống: các dạng với giới hạn như sau:
– Đã chia liều ≤ 10mg/đơn vị; – Chưa chia liều: ≤ 0,1% |
|||
94 | Đồng sulfat | Dùng ngoài | |||
95 | Doxylamin phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Paracetamol, các hoạt chất khác có trong danh mục thuốc không kê đơn) | Uống: các dạng | |||
96 | Econazol đơn chất hoặc phối hợp với Hydrocortison | Dùng ngoài, giới hạn nồng độ Hydrocortison tính theo dạng base ≤ 0,05% | |||
97 | Enoxolon đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm | Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng
Uống: viên ngậm |
|||
98 | Eprazinon | Uống: các dạng | |||
99 | Esdepallethrin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Piperonyl, Spregal, tinh dầu, các chất có trong thành phần tinh dầu) | Dùng ngoài | |||
100 | Ethanol đơn chất hoặc phối hợp | Dùng ngoài (cồn sát trùng)
Uống: dạng phối hợp |
|||
101 | Etofenamat | Dùng ngoài | |||
102 | Fenticonazol | Dùng ngoài | |||
103 | Fexofenadin | Uống: các dạng | |||
104 | Flurbiprofen | Viên ngậm
Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|||
105 | Glucosamin đơn chất hoặc phối hợp với Chondroitin và/hoặc các Vitamin | Uống: các dạng | |||
106 | Glucose hoặc Dextrose đơn chất hoặc phối hợp với các muối natri, kali | Uống: các dạng | Với chỉ định bổ sung đường, chất điện giải. | ||
107 | Glycerin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc tra mắt (với Polysorbat 80) | Dùng ngoài
Thuốc tra mắt |
|||
108 | Glycerol phối hợp với dịch chiết dược liệu | Thuốc thụt trực tràng | |||
109 | Guaiphenesin đơn chất hoặc phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục thuốc không kê đơn có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau. | Uống: các dạng | |||
110 | Hexamidin đơn chất hoặc phối hợp (với Cetrimid, Lidocain, Clotrimazol, Catalase) | Dùng ngoài | |||
111 | Hexetidin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzydamin, Cetylpyridinum, Cholin Salicylat, Methyl salicylat, tinh dầu…) | Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, dung dịch xúc miệng | |||
112 | Hydrocortison đơn chất hoặc phối hợp (với Miconazol, Econazol, Tioconazol, Neomycin) | Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Hydrocortison ≤ 0,5% | |||
113 | Hydrogen Peroxid (Oxy già) đơn chất hoặc phối hợp Natri Lauryl sulfat và/hoặc tinh dầu… | Dùng ngoài | |||
114 | Hydrotalcit | Uống: các dạng | |||
115 | Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC) | Thuốc tra mắt | |||
116 | Hyoscine (Scopolamin) butylbromid đơn chất hoặc phối hợp với Meclizin hydrochlorid | Uống: các dạng, bao gồm viên nhai.
Giới hạn hàm lượng đã chia liều ≤ 20mg Miếng dán |
|||
117 | Hypromellose đơn chất hoặc phối hợp Dextran 70 và/hoặc Carbomer | Thuốc tra mắt: các dạng | |||
118 | Ibuprofen | Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: đã chia liều ≤ 400mg/đơn vị.
Dùng ngoài |
|||
119 | Ichthammol | Dùng ngoài | |||
120 | Iod phối hợp Kali Iodid và/hoặc Acid Benzoic và/hoặc Acid Salicylic | Dùng ngoài với nồng độ Iod ≤ 5% | |||
121 | Isoconazol | Dùng ngoài | |||
122 | Isopropyl Methylphenol | Dùng ngoài | |||
123 | Kẽm oxid, Kẽm pyrithion, Kẽm Gluconat, Kẽm undecylenat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài | Dùng ngoài | |||
124 | Kẽm sulfat | Dùng ngoài
Thuốc tra mắt |
|||
125 | Ketoconazol đơn chất hoặc phối hợp với Kẽm Pirythion và/hoặc Hydrocortison và/hoặc Trolamin | Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Ketoconazol ≤ 2% | |||
126 | Ketoprofen | Dùng ngoài | |||
127 | Lactitol | Uống: các dạng | |||
128 | Lactoserum atomisate | Dùng ngoài | |||
129 | Lactulose | Uống: các dạng | |||
130 | L-Carnitin dạng đơn chất hoặc phối hợp với các vitamin | Uống: các dạng | |||
131 | Levocetirizin | Uống: các dạng | |||
132 | Lidocain đơn chất hoặc phối hợp | Dùng ngoài | |||
133 | Lindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC) đơn chất hoặc phối hợp với Lidocain | Dùng ngoài với nồng độ Lindan ≤ 1% | |||
134 | Loratadin đơn chất hoặc phối hợp Paracetamol | Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau (tính theo dạng base):
– Đã chia liều: Loratadin ≤ 10mg/đơn vị; – Chưa chia liều: Loratadin ≤ 0,1% |
|||
135 | Loxoprofen | Uống: các dạng | |||
136 | Macrogol | Uống: các dạng
Thuốc thụt trực tràng |
|||
137 | Magaldrat đơn chất hoặc phối hợp với các hợp chất Nhôm, Magie, Acid Alginic (hay dạng muối Alginat). | Uống: các dạng | |||
138 | Magie bao gồm các dạng muối, hợp chất của magie | Uống: các dạng | Với các chỉ định bổ sung magie cho cơ thể, trung hòa acid dịch vị, nhuận tràng. | ||
139 | Mangiferin | Dùng ngoài | |||
140 | Mebendazol | Uống: các dạng, với giới hạn hàm lượng như sau:
– Dạng chia liều ≤ 500mg/đơn vị – Chưa chia liều ≤ 2% |
|||
141 | Men nấm (cellulase fongique) | Uống: các dạng | |||
142 | Men tiêu hóa dạng đơn chất hoặc phối hợp bao gồm phối hợp với các vitamin | Uống: các dạng | |||
143 | Menthol phối hợp với một số hoạt chất khác như hỗn hợp tinh dầu, Methyl Salycilat…. | Uống: các dạng
Dùng ngoài: các dạng |
|||
144 | Mequinol | Dùng ngoài | |||
145 | Mequitazin | Uống: các dạng
Dùng ngoài |
|||
146 | Mercurocrom (Thuốc đỏ) | Dùng ngoài với quy cách đóng gói ≤ 30ml | |||
147 | Methyl salicylat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm, dùng ngoài (phối hợp với tinh dầu…) | Dùng ngoài
Miếng dán Viên ngậm |
|||
148 | Metronidazol | Dùng ngoài | |||
149 | Miconazol | Dùng ngoài
Thuốc bôi âm đạo ≤ 2% |
|||
150 | Miconazole phối hợp với Hydrocortison | Dùng ngoài
Thuốc bôi âm đạo Miconazol ≤2%; Hydrocortison ≤0,05% |
|||
151 | Minoxidil | Dùng ngoài: các dạng nồng độ ≤5% | |||
152 | Mupirocin | Dùng ngoài | |||
153 | Myrtol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm | Uống: các dạng
Dùng ngoài |
|||
154 | Naproxen | Uống: các dạng đã chia liều với giới hạn hàm lượng ≤ 275mg/đơn vị | |||
155 | Natri benzoat đơn chất hoặc phối hợp | Uống: các dạng | |||
156 | Natri bicacbonat đơn chất hoặc phối hợp | Uống: các dạng | |||
157 | Natri carbonat đơn chất hoặc phối hợp | Uống: các dạng | |||
158 | Natri Carboxymethylcellulose (Na CMC) | Thuốc tra mắt | |||
159 | Natri clorid đơn chất hoặc phối hợp với các muối Kali Citrat, Natri citrat… | Uống: các dạng
Dùng ngoài Thuốc tra mắt, tra mũi với nồng độ 0,9% |
|||
160 | Natri Docusat | Uống: các dạng | |||
161 | Natri Fluorid dạng phối hợp | Dùng ngoài: đánh răng, súc miệng | |||
162 | Natri Hyaluronat (Acid Hyaluronic) | Dùng ngoài | |||
163 | Natri Monofluorophosphat | Dùng ngoài, bao gồm các dạng làm sạch khoang miệng, niêm mạc | |||
164 | Natri Salicylat dạng phối hợp | Uống: dạng phối hợp trong các viên ngậm
Dùng ngoài |
|||
165 | Neomycin sulfat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (Kẽm; Bacitracin; Amylocain…), các thành phẩm dùng ngoài | Uống: viên ngậm
Dùng ngoài |
|||
166 | Nguyên tố vi lượng: crôm, đồng, kali, magie, mangan, kẽm, …dạng đơn chất hoặc phối hợp, bao gồm cả các dạng phối hợp với các Vitamin. | Uống: các dạng | Với chỉ định bổ sung khoáng chất cho cơ thể. | ||
167 | Nhôm, magie, calci và các hợp chất của nhôm, magie, calci dạng đơn thành phần hoặc phối hợp | Uống: các dạng | Với chỉ định trung hòa acid dịch vị, chữa loét dạ dày, hành tá tràng. | ||
168 | Nomahydrated Natri Sulfid + Saccharomyces Cerevisiae | Uống: các dạng
Dùng ngoài |
|||
169 | Nystatin đơn chất hoặc phối hợp | Dùng ngoài | |||
170 | Omeprazol | Uống: dạng đã chia liều với hàm lượng ≤ 10mg/đơn vị | Với chỉ định đối với hội chứng trào ngược dạ dày thực quản. | ||
171 | Ossein hydroxy apatit | Uống: các dạng | |||
172 | Oxeladin | Uống: các dạng | |||
173 | Oxomemazin | Uống: các dạng | |||
174 | Oxymetazolin | Thuốc tra mũi với nồng độ ≤ 0,5% | |||
175 | Pancreatin đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon và/hoặc các men tiêu hoá và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc Azintamid | Uống: các dạng | |||
176 | Panthenol | Dùng ngoài
Thuốc tra mắt |
|||
177 | Paracetamol đơn chất | Uống: các dạng
Thuốc đặt hậu môn |
Dạng phối hợp quy định cụ thể trong danh mục | ||
178 | Paracetamol phối hợp với các hoạt chất có trong Danh mục này có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứng | Uống: các dạng | |||
179 | Pentoxyverin | Uống: các dạng | |||
180 | Phenylephrin HCl | Thuốc tra mắt, nhỏ mũi nồng độ ≤ 1% | |||
181 | Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil…) | Dùng ngoài | |||
182 | Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau | Uống: các dạng
Thuốc đặt hậu môn |
|||
183 | Phospholipid | Uống: các dạng | |||
184 | Picloxydin | Thuốc tra mắt | |||
185 | Piroxicam | Dùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1% | |||
186 | Policresulen (Metacresolsulphonic acid-formaldehyd) | Dùng ngoài
Thuốc đặt trực tràng |
|||
187 | Polyethylen glycol 400 đơn chất hoặc phối hợp với Propylen glycol | Thuốc tra mắt | |||
188 | Polysacharid | Uống: các dạng | |||
189 | Polytar dạng đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Kẽm Pyrithion…) | Dùng ngoài | |||
190 | Povidon Iodin | Dùng ngoài: các dạng (bao gồm dung dịch súc miệng với nồng độ ≤ 1%). Thuốc tra mắt | |||
191 | Promethazin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Carbocystein; Paracetamol…) | Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng, nồng độ Promethazin như sau (tính theo dạng base):
– Đã chia liều ≤ 12,5mg/ đơn vị; – Chưa chia liều ≤ 0,1% Dùng ngoài: nồng độ ≤ 2% |
|||
192 | Pyrantel | Uống: các dạng | Chỉ định trị giun | ||
193 | Rutin đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu | Uống: các dạng | |||
194 | Saccharomyces boulardic | Uống: các dạng | |||
195 | Saccharomyces cerevisiae với Trihydrat Magnesi Sulfat | Uống: các dạng | |||
196 | Sắt dạng hợp chất đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm chứa vitamin, khoáng chất | Uống: các dạng | Với chỉ định bổ sung sắt cho cơ thể. | ||
197 | Selen hữu cơ dạng phối hợp trong các thành phẩm chứa Vitamin, khoáng chất | Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau:
– Dạng đã chia liều Selen ≤ 50mcg/ đơn vị |
|||
198 | Selen sulfid | Dùng ngoài | |||
199 | Silymarin đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu. | Uống: các dạng | |||
200 | Simethicon đơn chất hoặc phối hợp với Pancreatin và/hoặc Acid Desoxycholic và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc các men tiêu hoá | Uống: các dạng | |||
201 | Simethicon phối hợp với các hợp chất nhôm, magnesi, và/hoặc Dicyclomin và/hoặc than hoạt | Uống: các dạng | |||
202 | Sorbitol đơn chất hoặc phối hợp | Uống: các dạng | |||
203 | Sterculia (gum sterculia) | Uống: các dạng
Thuốc thụt trực tràng |
|||
204 | Sucralfat | Uống: các dạng | |||
205 | Sulbutiamin | Uống: các dạng | |||
206 | Sulfogaiacol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm hạ nhiệt, giảm đau, chống ho | Uống: các dạng | |||
207 | Terbinafin | Dùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1% | |||
208 | Terpin đơn chất | Uống: các dạng. | |||
209 | Tetrahydrozolin | Thuốc tra mũi | |||
210 | Than hoạt đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon | Uống: các dạng | |||
211 | Tinh dầu (bao gồm nhóm các chất Menthol, Pinen, Camphor, Cineol, Fenchone, Borneol, Anethol, Eucalyptol…) | Uống: các dạng
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da Nước súc miệng, thuốc bôi niêm mạc miệng |
|||
212 | Tioconazol đơn chất hoặc phối hợp với Hydrocortison | Dùng ngoài: các dạng với nồng độ như sau:
– Tioconazol ≤ 1,00% – Hydrocortison ≤ 0,05% |
|||
213 | Tolnaftat | Dùng ngoài | |||
214 | Triclosan đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài | Dùng ngoài | |||
215 | Triprolidin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau. | Uống: các dạng | |||
216 | Trolamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Triclosan và/hoặc Tyrothricin) | Dùng ngoài | |||
217 | Tyrothricin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzalkonium, Benzocain, Formaldehyd, Trolamin, tinh dầu, các thành phần trong tinh dầu) | Uống: viên ngậm
Dùng ngoài: dung dịch súc miệng, xịt miệng, bôi ngoài da |
|||
218 | Urea đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin E và/hoặc Bifonazol và/hoặc các dược liệu không thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốc | Dùng ngoài | |||
219 | Vitamin A và tiền Vitamin A (Betacaroten) dạng đơn chất và phối hợp với các vitamin | Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng Vitamin A ≤ 5000 IU/đơn vị
Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|||
220 | Vitamin dạng đơn chất (trừ Vitamin D dạng đơn chất) hoặc dạng phối hợp các Vitamin, khoáng chất, Acid Amin, các Acid béo, Taurin, Lutein, Zeaxanthin | Uống: các dạng
Dùng ngoài Các phối hợp dạng uống có chứa Vitamin A thực hiện giới hạn hàm lượng như sau: Vitamin A ≤ 5000 IU/đơn vị chia liều |
Với tác dụng bổ sung Vitamin, khoáng chất và dinh dưỡng | ||
221 | Vitamin nhóm B, Vitamin PP đơn thành phần hoặc phối hợp | Thuốc tra mắt
|
|||
222 | Vi khuẩn có lợi cho đường tiêu hóa: Bacillus claussi, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus dạng đơn thành phần hoặc phối hợp, bao gồm cả dạng phối hợp với các vitamin | Uống: các dạng | |||
223 | Xanh Methylen | Dùng ngoài | |||
224 | Xylometazolin đơn chất hoặc phối hợp với Benzalkonium. | Thuốc tra mũi với giới hạn nồng độ Xylometazolin ≤ 1% | |||
- THUỐC ĐÔNG Y VÀ THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU
Thuốc đông y, thuốc từ dược liệu thuộc danh mục thuốc không kê đơn và đáp ứng các quy định của Thông tư này.
DANH MỤC HOẠT CHẤT THUỐC VÀ DƯỢC LIỆU ĐƯỢC ĐĂNG KÝ QUẢNG CÁO TRÊN BÁO NÓI, BÁO HÌNH
Copy vui lòng ghi nguồn vnras.com
Hoạt chất được quảng cáo trên báo nói báo hình