BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 6706/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã dược cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc trước ngày 01/7/2014. |
Hà Nội, ngày 13 tháng 4 năm 2018 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ công văn đề nghị số 260/CV-DNP đề ngày 30/3/2018 của Công ty cổ phần Dược Danapha;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam dược nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc dược công bố nêu trên dăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chi: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện.
Nơi nhận
– Như trên; – TT. Trương Quốc Cường (để b/c); – Các Phó Cục trưởng; – Phòng QLKDD (để phối hợp); – Tổng Cục Hải Quan (để phối hợp); – Website Cục QLD; – Lưu: VT, ĐK (LA).
|
TUQ. CỤC TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC
Nguyễn Thị Thu Thủy |
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU |
(Đính kèm Công văn số: 6706/QLD-ĐK ngày 13/04/2018 của Cục Quản lý Dược)
STT |
Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | TCCL
của nguyên liệu |
Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | ARGYROL1% | VD-15964-11 | 30/12/2018 | CTCP Dược Danapha | Argyrol | DĐVN IV | Merck KGaA | Frankfurter Straße 250, 64293 Darmstadt, Germany | Germany |
2 | DANAPHA- NATREX 50 | VD-15967-11 | 30/12/2018 | CTCP Dược Danapha | Naltrexone
Hydrochloride |
EP 6 | Siegfried Ltd.- Switzerland | Untere Bruchlstrasse 4, 4800 Zofingen. Switzerland | Switzerland |
3 | DIBULAXAN | VD-15687-11 | 19/12/2018 | CTCP Dược Danapha | Paracetamol | USP32 | Hebei Jiheng (Group)
Pharmaceutical Co., Ltd |
No. 368 Jianshe Street, Hengshui City, Hebei Province, 053000 P.R., China. | China |
4 | DIBULAXAN | VD-15687-11 | 19/12/2018 | CTCP Dược Danapha | Ibuprofen | BP 2010/ USP 32 | Basf South East Asia Pte. Ltd | 7 Temasek Blvd, No 35-01 Suntec Tower 1, Singapore 38987 | Singapore |
5 | LANZADON | VD-16188-12 | 14/03/2019 | CTCP Dược Danapha | Lansoprazole Enteric Coated Pellets 8.5% w/w | NSX | Sri Krishna Pharmaceuticals Ltd | C-4 IDA Uppal, Hyderabad – 500039. Andhra Pradesh, India | India |
6 | LANZADON | VD-16188-12 | 14/03/2019 | CTCP Dược Danapha | Lansoprazole Enteric Coated Pellets 8.5% w/w | NSX | Pellsys Pharma Pvt. Ltd.-India | Plot No.73, Road No.3, I.D.A., Cherlapally. Phase-1. Hyderabad, Telangana, India | India |
7 | LUCITAB | VD-15969-11 | 30/12/2018 | CTCP Dược Danapha | Meclofenoxafe
Hydrochloride |
JPXVI | Shanghai Wonder Pharmaceutical Co., Ltd.-China | No.2068. Jinzhang Road. Ganxiang Town, Jinshan District. Shanghai, China | China |
8 | NUFOT1N | VD-16189-12 | 14/3/2019 | CTCP Dược Danapha | Fluoxetine Hydrochloride |
USP 32 |
Cadila
Pharmaceuticals Ltd |
294, G.I.D.C. Estate, Ankleshwar, Gujarat, India | India |
9 | ỐNG HÍT SAO VẢNG | VD-14910-11 | 14/11/2018 | CTCP Dược Danapha |
Menthol
|
EP 7
BP 2012 |
Sharp Mint Limited | 9 LSC Gujranwala Town, 1, Delhi 1 10 009. India | India |
10 |
ỐNG HÍT SAO VÀNG | VD-14910-11 | 14/11/2018 | CTCP Dược Danapha | Camphor | NSX | Fujian green china | 1 floor, jinshan riches Building, 2360 fangzhong road, huli District, Xiamen Fujianm, China | China |
11 | PARACETAMOL
USP 650mg |
VD-20633-14 | 12/6/2019 | CTCP Dược Danapha | Paracetamol | USP 32 | Chanshu Huagang Pharmaceuticals Co, Ltd | Shanghu town Changshu Jiangsu, China | China |
12 | PRIMAQUIN
13,2mg |
VD-15691-11 | 30/12/2018 | CTCP Dược Danapha | Primaquine
Phosphate |
USP 32/ BP 2010 | Ipca Laboratories Limited | 89A-B/90/91, Industrial Estate, Pologround, Indore, India | India |
13 | PVP- IODINE 10% | VD-15971-11 | 30/12/2018 | CTCP Dược Danapha | Povidone iodine | BP 2010 | Basf | Basf Corporation, 8404 River Road, Geismar, LA 70734, USA | USA |
14 | TICOLDEX | VD-15972-11 | 30/12/2018 | CTCP Dược Danapha | Dexamethasone Sodium Phosphate | BP 2010/ EP6 | Tianjin tianyao pharmaceutical co., ltd | 19. Xinye 9th Street, west Area of Tianjin Economic- Technological Development Area, Tianjin, China;
221 Huanghai Road, Tianjin Economic & Technological Area, Tianjin |
China |
Danh mục này gồm 02 trang, 14 khoản
|
Công văn 6706/QLD-ĐK năm 2018 về việc công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp giấy đăng kí lưu hành thuốc trước ngày 01/7/2014.
DOWNLOAD VĂN BẢN GỐC TẠI ĐÂY 6706_QLD_ĐK_2018_VNRAS
BẢN WORD 6706_QLD_ĐK_2018_VNRAS
COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM