Công văn 5639/QLD-ĐK công bố danh mục NLLT phải cấp phép NK của thuốc trong nước

802
Công văn 5639/QLD-ĐK công bố danh mục NLLT phải cấp phép NK của thuốc trong nước
Công văn 5639/QLD-ĐK công bố danh mục NLLT phải cấp phép NK của thuốc trong nước
5/5 - (1 bình chọn)
BỘ Y TẾ

CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
SỐ:5639/QLD-ĐK

V/v công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK.

 

Hà Nội, ngày 30 tháng 3 năm 2018

 

Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.

Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;

Căn cứ đề nghị của Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 tại công văn số 40/CV- RD ngày 01/3/2018;

Cục Quản lý Dược thông báo:

Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam phải kiếm soát đặc biệt phải thực hiện việc cấp phép nhập khấu (Danh mục đính kèm).

Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.

TUQ.CỤC TRƯỞNG

PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC

NGUYỄN THỊ THU THỦY

 

 

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM PHẢI KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT PHẢI THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU

Đính kèm công văn số 5635 /QLD-ĐK ngày 30 tháng 3 năm 2018.

  Thuốc thành phẩm Nguyên liệu hoạt chất
STT Tên thuốc Số đăng ký lưu hành thuốc Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành Tên cơ sở sản xuất thuốc Tên nguyên liệu làm thuốc Tiêu chuẩn chất lượng của

nguyên liệu

Tên cơ sở sản xuất nguyên liêu Địa chỉ sản xuất nguyên liệu Tên nước sản xuất nguyên liệu
1 Salbumol 4mg VD-18690-13 01/4/2019 CTCP DP 2-9 TP HCM Sălbutamol sulphate BP2015; BP 2016; BP2017 Supriya Lifescience Ltd A-5/2, Lote Parshuram Industrial Area, M.I.D.C, Tal.-Khed, Dist,- Ratnagiri, Maharashtra India
2 Salbumol 2mg VD-17369-12 21/11/2018 CTCP DP 2-9        TP HCM Salbutamol sulphate BP2015; BP2016; BP2017 Supriya Lifescience Ltd A-5/2, Lote Parshuram Industrial Area, M.I.D.C, Tal.-Khed, Dist.- Ratnaairi, Maharashtra India
   3 Co-padein VD-17867-12 08/1/2019 Công ty CPDP 2-9 TP HCM Codeine phosphate hem hydrate EP 8: EP 9 ALCALIBER, S.A Avda. Ventalomar, 1, 45007 Toledo Spain

 

4 Ciprofloxacin

500

VD-17865-12 12/1/2019 Cong ty CPDP 2-9 TP HCM Ciprofloxacin

hydrochloride

USP 38, USP 39, USP 40  

Shangyu Jingxin Pharmaceutical Co., Ltd.

No. 31 Weisan Road, Zhejiang Hangzhou Bay Shangyu Industrial Area China
5 Ciprofloxacin

500

VD-17865-12 12/1/2019 Cong ty CPDP 2-9 TP HCM Ciprofloxacin

hydrochloride

USP 38, USP 39, USP 40 Zhejiang Goubang Pharmaceutical Co., Ltd. No. 6, Wei Wu Road, Hangzhou Gulf Shangyu Industrial Zone, Zhejiang China

Danh muc này có 05 khoản./.

DOWNLOAD VĂN BẢN GỐC TẠI ĐÂY 5639_QLD_ĐK_2018_VNRAS

COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM

LEAVE A REPLY
Please enter your comment!