BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 3387/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nguyên liệu |
Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2018 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng
ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không
phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu theo danh mục đính kèm.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang
thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
Nơi nhận: – Như trên; – TT. Trương Quốc Cường (để b/c); – Các Phó Cục trưởng (để b/c); – Tổng Cục Hải Quan (để phối hợp); – Website Cục QLD; – Lưu: VT, ĐK (Chi) |
TUQ. CỤC TRƯỞNG TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC Nguyễn Huy Hùng |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm Công văn số: 3387/QLD-ĐK ngày 22/02/2018 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc |
Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | TCCL
của nguyên liệu |
Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu |
Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | Picymuc | VD-24442-16 | 23/03/2021 | Công Ty Cổ Phần PYMEPHARCO |
Acetylcysteine | USP35 | F.I.S. – FABBRICA ITALIAN A SINTETICI S.p.A. |
Via Dovaro, snc – 36045 Lonigo (VI) |
Italy |
2 | Thiohcal 600 | VD-27691-17 | 19/09/2022 | Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà |
Thioctic acid | EP7 | OLON S.P.A.- Italy | Via Be. Cellini 20-20090-Segrate (MI) Italy |
Italy |
3 | Ubiheal 300 | VD-27692-17 | 19/09/2022 | Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà |
Thioctic acid | EP7 | OLON S.P.A.- Italy | Via Be. Cellini 20-20090-Segrate (MI) Italy |
Italy |
4 | Duotason | VD-25229-16 | 05/09/2021 | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV |
Mosaprid citrat dihydrat | JP XVI | Symed Labs Limited | Plot No 25/B, Phase-Ill, IDA, Jeedimetia, Hyderabad-500 055, Telangana State, India |
India |
5 | Dualcold Night time |
VD-26981-17 | 22/01/2022 | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV |
Paracetamol | BP 2013 | Mallinckrodt Inc | Raleigh Plant, 8801 Capital Boulevard Raleigh, NC 27616 USA |
USA |
6 | Dualcold
multisymptom relief |
VD-27968-17 | 19/09/2022 | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV |
Paracetamol | BP 2013 | Mallinckrodt Inc | Raleigh Plant, 8801 Capital Boulevard Raleigh, NC 27616 USA |
USA |
7 | Dualcold
multisymptom relief |
VD-27968-17 | 19/09/2022 | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV |
Dextromethorphan HBr | BP 2013 | Divi’s Laboratories Limited |
Unit-1, Lingojigudem Village, Choutuppal Mandai, Nalgonda District, Telangana-508252, India |
India |
8 | Dualcold
multisymptom relief |
VD-27968-17 | 19/09/2022 | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV |
Phenylephrine
hydrochloride |
BP 2013 | Malladi Drugs & Pharmaceuticals Limited |
Plot No.7B & 7C, SIPCOT Industrial Complex, Ranipet, Vellore Dist.Tamil Nadu.Pin- 632403, India |
India |
9 | Star Benko | VD-16573-12 | 22/03/2018 | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV |
Benzalkonium chloride | EP 8.0 | Novo Nordisk Pharmatech A/s |
Kobenhavnsvej 216, Koge, 4600, Denmark |
Denmark |
Công văn 3387/QLD-ĐK năm 2018 danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu
DOWNLOAD VĂN BẢN GỐC DƯỚI ĐÂY
COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM