Công văn 22369/QLD-GT thông báo Danh mục thuốc biệt dược gốc chưa đạt yêu cầu, phải bổ sung, giải trình (Đợt 18)

1961
Công văn 22369/QLD-GT thông báo Danh mục thuốc biệt dược gốc chưa đạt yêu cầu, phải bổ sung, giải trình (Đợt 18)
Công văn 22369/QLD-GT thông báo Danh mục thuốc biệt dược gốc chưa đạt yêu cầu, phải bổ sung, giải trình (Đợt 18)
5/5 - (2 bình chọn)
BỘ Y TẾ

CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 22369/QLD-GT

V/v thông báo ý kiến Hội đồng đối với các hồ sơ công bố DM thuốc biệt dược gốc chưa đạt yêu cầu, phải bổ sung, giải trình (Đợt 18)

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

Kính gửi: Các Doanh nghiệp có thuốc đề nghị công bố thuốc biệt dược gốc.

Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có chứng minh tương đương sinh học và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08/05/2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung câp đế công bổ các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;

Căn cứ ý kiến của Hội dồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc có tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc và thuốc có chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế tại buổi họp ngày 14/12/2017,

Cục Quản lý dược thông báo về việc xem xét hồ sơ đề nghị công bố thuốc biệt dược gốc của doanh nghiệp tại Phụ lục kèm theo công văn này.

Đề nghị các doanh nghiệp căn cứ các ý kiến yêu cầu bổ sung và/hoặc giải trình tại các Phụ lục kèm theo công văn này để bổ sung hồ sơ đề nghị công bố danh mục thuốc biệt dược gốc theo quy định.

(Phụ lục được đăng tải trên trang web của Cục Quản lý dược – Địa chỉ: http://www.dav.gov.vn – Mục Quản lý giá thuốc/TT về đấu thầu thuốc)

Cục Quản lý dược thông báo để các doanh nghiệp biết và thực hiện./.

DANH MỤC:

  1. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố: Công ty Otsuka OPV

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 3).

1.1. Đã công bố BDG, Tahy đổi SĐK (NSX không thuộc ICH, chưa đồng ý công bố (Tổng số: 3).

1 Mucosta

SĐK: VN-20589-17

Rebamipide-100mg Hộp 10 vỉ X 10 viên; Viên nén bao phim – SX: Korea Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd. Hàn Quốc
2 Pletaal SĐK: VN-20591-17 Cilostazol-50mg Hộp 10 vỉ X 10 viên; Viên nén – SX: Korea Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd. Hàn Quốc
3 Pletaal

SĐK: VN-20590-17

Cilostazol-100mg Hộp 10 vỉ X 10 viên; Viên nén – SX: Korea Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd. Hàn Quốc

2. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố: Công ty Roussel Việt Nam

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 1).

2.1. Thuốc Claforan (Tổng số: 1)

1 Claforan

SĐK: GC-224-16

Natri cefotaxim-1g Thuốc tiêm ột; hộp 1 lọ thuốc tiêm bột + 1 lọ dung môi (nước cất) – SX: Sản xuất thuốc bột: Zentiva Saglik Urunleri Sanayi Ve Ticaret Anonim Sirketi. Sản xuất dung môi: Công ty CP DP TW VidiphaSx thuốc bột: Thổ Nhĩ Kỳ. Sx dung môi: Việt Nam

3. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố: Công ty TNHH MTV VIMEDIMEX Bình Dương

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 1).

3.1. Bổ sung tài liệu về việc chuyển nhượng Patent; Bổ sung thông tin liên quan đến sản phẩm (Tổng số 1)

1 Combigan

SĐK:VN-20373-17

Birmonidin tartrate; Timolol (dưới dạng Timolol maleat)-Brimonidin tatrat 2mg/ml; Timolol 5mg/ml Hộp 1 lọ 5 ml -SX: Allergan Pharmaceuticals IrelandIreland

4. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố: Daiichi Sankyo Co., Ltd.

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 1).

4.1. Đã công bố BDG, Thay đổi SĐK (NSX không thuộc ICH), chưa đồng ý công bố (Tổng số: 1)

1 Cravit I.V

SĐK:VN-19935-16

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) – 750mg/150ml Dung dịch tiêm truyền, Hộp 1 lọ 150ml – SX: Olic (Thailand) LTD Thái Lan

5. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 2).

5.1. Không đáp ứng quy định (Tổng số: 2).

1 Nitromint

SĐK:VN-14162-11

Nitroglycerin-2,6mg Hộp 3 vỉ X 10 viên nén giải phóng chậm – SX: Egis Pharmaceuticals Private Limited CompanyHungary
2 Nitromint

SĐK:VN-20270-17

Glyceryl trinitrate – 10g khí dung chứa Glyceryl trinitrate 0,08g Hộp 1 lọ 10g – SX: Egis Pharmaceuticals Private Limited CompanyHungary

6. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố: GE Healthcare AS

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 2).

6.1. Thuốc Omnipaque (Tổng số: 2)

1 Omnipaque

SĐK:VN-20358-17

Iohexol-350mgI/ml Hộp 10 chai X 100ml; Dung dịch tiêm – SX: GE Healthcare IrelandIreland
2 Omnipaque

SĐK:VN-20357-17

Iohexol-300mgI/ml Hộp 10 chai X 100ml; Dung dịch tiêm – SX: GE Healthcare IrelandIreland

7. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố: Troikaa Pharmaceuticals Ltd

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 1).

7.1. Không đáp ứng quy định (Tổng số: 1)

1 Dynapar AQ

SĐK:VN-8476-14

Diclofenac natri -75mg Hộp 5 ống X 1ml, dung dịch tiêm – SX: Troikaa Pharmaceuticals LtdIndia

8. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố:VPĐD Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited tại T.P Hà Nội

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 5).

8.1. Bổ sung tài liệu về việc chuyển nhượng Patent; Bổ sung thông tin liên quan đến sản phẩm (Tổng số: 1)

1 Klacid 500mg

SĐK:VN-16431-13

Clarithromycin-500mg Hộp 1 lọ 500mg; Bột pha dung dịch tiêm truyền – SX: Famar L’Aigle Pháp

8.2. Bổ sung thông tin liên quan đến sản phẩm, chưa đồng ý công bố (Tổng số: 4)

1 Neupro

SĐK:VN2-361-15

Rotigotine 9,0mg/20cm2; (giải phóng 4mg Rotigotine trong 24h) Hộp 28 miếng dán 20cm2 Miếng dán hấp thu qua da – SX: LTS Lohmann Therapie – Systeme AG Đức
2 Neupro

SĐK:VN2-359-15

Rotigotine 18mg/40cm2; (giải phóng 8mg Rotigotine trong 24h) Hộp 28 miếng dán 40cm2 Miếng dán hấp thu qua da – SX: LTS Lohmann Therapie – Systeme AG Đức
3 Neupro

SĐK:VN2-360-15

Rotigotine 4,5mg/10cm2; (giải phóng 2mg Rotigotine trong 24h) Hộp 28 miếng dán 10cm2 Miếng dán hấp thu qua da – SX: LTS Lohmann Therapie – Systeme AG Đức
4 Neupro

SĐK:VN2-358-15

Rotigotine 13,5mg/30cm2; (giải phóng 8mg Rotigotine trong 24h) Hộp 28 miếng dán 30cm2 Miếng dán hấp thu qua da – SX: LTS Lohmann Therapie – Systeme AG Đức

9. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố:VPĐD AbbVie BioPHARMACEUTICALS GMBH Thụy Sỹ tại Hà Nội

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 4).

9.1. Bổ sung tài liệu về việc chuyển nhượng Patent; Bổ sung thông tin liên quan đến sản phẩm (Tổng số: 3)

1 Lucrin PDS Depot 11.25mg

SĐK:VN-20638-17

Leuprorelin acetate – 11.25mg Hộp 1 xy lanh hai ngăn chứa bột pha tiêm và dung môi; Bột pha hỗn dịch tiêm – SX: Takeda Pharmaceutical Company Ltd; Đóng gói: AbbVie Deutschland GmbH & Co. KG; Xuất xưởng: AbbVie Logistics B.V – Netherlands; Nước SX: Japan
2 Lucrin PDS Depot 3.75mg

SĐK:VN-20639-17

Leuprorelin acetate – 3.75mg Hộp 1 xy lanh hai ngăn chứa bột pha tiêm và dung môi; Bột pha hỗn dịch tiêm – SX: Takeda Pharmaceutical Company Ltd; Đóng gói: AbbVie Deutschland GmbH & Co. KG; Xuất xưởng: AbbVie Logistics B.V – Netherlands; Nước SX: Japan
3 Sevorane

SĐK:VN-20637-17

Sevofluran – 100% v/v Hộp 1 lọ 250ml; Dung dịch hít – SX: Abbvie S.r.lItalia

9.2. Đã công bố BDG, Thay đổi SĐK (NSX không thuộc ICH), chưa đồng ý công bố (Tổng số: 1)

1 Chirocaine

SĐK:VN-20363-17

Levobupivacaine – Mỗi 10ml dung dịch chứa: Levobupivacaine (dưới dạng Levobupivacaine Hydrochloride) 5mg Hộp 10 ống X 10ml dung dịch tiêm – SX: Cơ sở sản xuất: Curida AS, Cơ sở đóng gói: Abbvie S.R.L – Italia; Nước SX: Na Uy

10. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố:VPĐD Glaxosmithkline Pte Ltd tại TP. HCM

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 2).

10.1. Bổ sung tài liệu về việc chuyển nhượng Patent; Bổ sung thông tin liên quan đến sản phẩm (Tổng số: 1).

1 Duodart

SĐK:VN2-525-16

Dutasteride 0,5mg; Tamsulosin HCl 0,4mg – 0,5mg+0,4mg Hộp 1 lọ 30 viên; Viên nang cứng – SX: Catalent Germany Schomdoft; NSX sản phẩm trung gian Tamsulosin HCl: Rottendorf Pharma GmbH-Đức; Nước SX Đức

10.2. Đã công bố BDG, Thay đổi SĐK (NSX không thuộc ICH), chưa đồng ý công bố (Tổng số: 1)

1 Calcium Sandoz 500mg

SĐK:VN-2068-16

Calci 500mg tương đương Calci carbonat 300mg và Calci lactat gluconat 2940mg – 300mg + 2940mg Hộp 1 tuýp X 20 viên; Viên nén sủi bọt – SX: Novartis Pharma (Pakistan) LimitedPakistan

11. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố:VPĐD Hoffmann – La Roche Ltd.

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 3).

11.1. Bổ sung tài liệu về việc chuyển nhượng Patent; Bổ sung thông tin liên quan đến sản phẩm (Tống số: 1)

1 Cellcept

SĐK:VN-20763-17

Mycophenolate mofetil – 500mg Hộp 5 vỉ X 10 viên; Viên nén bao phim – SX: Roche Farma S.A.; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: F.Hoffmann – La Roche Ltd – Thụy Sĩ; Nước SX: Tây Ban Nha

11.2. Không đáp ứng quy định (Tổng số: 2)

1 Madopar

SĐK:VN-16259-13

Levodopa, Benserazide-200mg; 50mg Chai 100 viên; Chai 30 viên; Viên nén – SX: Roche S.p.A; Cơ sở đóng gói: F.Hoffmann-La Roche-Switzerland; Nước SX: Italy
2 Pejeta 420MG/14ML

SĐK:QLSP-H02-1040-17

Pertuzumab-420mg/14ml Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền, Hộp 1 lọ – SX: Nhà sản xuất: Roche Diagnostics GmbH, Cơ sở đóng gói: F.Hoffman-La Roche Ltd., Switzerland; Nước SX: Đức

12. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố:VPĐD Janssen-Cilag Ltd.

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 3).

12.1. Bổ sung thông tin liên quan đến sản phẩm, chưa đồng ý công bố (Tổng số: 2)

1 Ribomustin

SĐK:VN2-569-17

Bendamustin 25mg (tương đương 22,7mg Bendamustin) – 25mg Hộp 1 lọ; Bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch – SX: Oncotec Pharma Produktion GmbH (Cơ sở dán nhãn, đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Janssen Pharmaceutica NV-Belgium); Nước SX: Đức
2 Ribomustin

SĐK:VN2-569-17

Bendamustin 50mg (tương đương 90,8mg Bendamustin) – 50mg Hộp 1 lọ; Bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch – SX: Oncotec Pharma Produktion GmbH (Cơ sở dán nhãn, đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Janssen Pharmaceutica NV-Belgium); Nước SX: Đức

12.2. Thuốc Motillium-m (Tổng số: 1)

1 Motillium-M

SĐK:GC-275-17

Domperidone (dưới dạng Domperidonemaleat)-10mg Hộp 3 vỉ X 10 viên; Viên nén bao phom – SX: (Cơ sở nhận gia công): Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV Việt Nam

13. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố:VPĐD Menarini (Singapore) Pte. LTD. tại Hà Nội

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 4).

13.1. Bổ sung tài liệu về việc chuyển nhượng Patent; Bổ sung thông tin liên quan đến sản phẩm (Tổng số: 3)

1 Ranexicor

SĐK:VN2-407-15

Ranolazin-500mg Hộp 2 vỉ X 15 viên, Hộp 3 vỉ X 20 viên, Hộp 5 vỉ X 20 viên; Viên nén giải phóng kéo dài – SX: Menarini-Von Heyden GmbH Đức
2 Ranexicor

SĐK:VN2-408-15

Ranolazin-750mg Hộp 2 vỉ X 15 viên, Hộp 3 vỉ X 20 viên, Hộp 5 vỉ X 20 viên; Viên nén giải phóng kéo dài – SX: Menarini-Von Heyden GmbH Đức
3 Ranexicor

SĐK:VN2-406-15

Ranolazin-375mg Hộp 2 vỉ X 15 viên, Hộp 3 vỉ X 20 viên, Hộp 5 vỉ X 20 viên; Viên nén giải phóng kéo dài – SX: Menarini-Von Heyden GmbH Đức

13.2. Đã công bố BDG, Thay đổi SĐK (NSX không thuốc ICH), chưa đồng ý công bố (Tổng số: 1)

1 Mestinon S.C.

SĐK:VN-20356-17

Pyridostigmin Bromid 60mg-60mg Hộp 1 lọ 150 viên; Viên bao đường – SX: Aupa Biopharm Co., Ltd. Taiwan

14. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố:VPĐD Merck Export tại TP. HCM

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 1).

14.1. Bổ sung thông tin liên quan đến sản phẩm, chưa đồng ý công bố (Tổng số: 1)

1 Erbitux

SĐK:VN1-574-11

Cetuximab-5gm/ml Thuốc tiêm truyền, lọ 20ml – SX: Merck KGaAĐức

15. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố:VPĐD Mundipharma Pharmaceuticals Pte. LTd. tại TP. HCM

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 6).

15.1. Bổ sung thông tin liên quan đến sản phẩm, chưa đồng ý công bố (Tổng số: 2)

1 Norspan 10 mcg/h

SĐK:VN2-413-15

Buprenorphin 10mg-10mg Hộp 2 gói X 1 miếng dán; Miếng dán trị liệu qua da – SX: LTS Lohmann Therapie-Systeme AGĐức
2 Norspan 5 mcg/h

SĐK:VN2-415-15

Buprenorphin 10mg-5mg Hộp 2 gói X 1 miếng dán; Miếng dán trị liệu qua da – SX: LTS Lohmann Therapie-Systeme AGĐức

15.2. Không đáp ứng quy định (Tổng số: 4)

1 Targin PR tablet 10/5mg

SĐK:VN2-512-16

Oxycodon HCl, Naloxon HCl – Oxycodon HCl 10mg, Naloxon HCl 5mg Hộp 2 vỉ X 14 viên; Viên nén giải phóng kéo dài – SX: Bard Pharmaceuticals Limited; (Đóng gói: Andersonbrecon)Anh
2 Targin PR tablet 20/10mg

SĐK:VN2-513-16

Oxycodon HCl, Naloxon HCl – Oxycodon HCl 20mg, Naloxon HCl 10mg Hộp 2 vỉ X 14 viên; Viên nén giải phóng kéo dài – SX: Bard Pharmaceuticals Limited; (Đóng gói: Andersonbrecon)Anh
3 Targin PR tablet 40/20mg

SĐK:VN2-511-16

Oxycodon HCl, Naloxon HCl – Oxycodon HCl 40mg, Naloxon HCl 20mg Hộp 2 vỉ X 14 viên; Viên nén giải phóng kéo dài – SX: Bard Pharmaceuticals Limited; (Đóng gói: Andersonbrecon)Anh
4 Targin PR tablet 5/2,5mg

SĐK:VN2-514-16

Oxycodon HCl, Naloxon HCl – Oxycodon HCl 5mg, Naloxon HCl 2,255mg Hộp 2 vỉ X 14 viên; Viên nén giải phóng kéo dài – SX: Bard Pharmaceuticals Limited; (Đóng gói: Andersonbrecon)Anh

16. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố:VPĐD Novartis Pharma Services tại TP. HCM

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 3).

16.1. Bổ sung tài liệu về việc chuyển nhượng Patent; Bổ sung thông tin liên quan đến sản phẩm (Tổng số: 1)

1 Consentyx; Đổi twn: Fraizeron (theo Công văn số 18605/QLD-ĐK ngày 23/09/2016 của Cục Quản lý Dược)

SĐK:QLSP-H02-983-16

Secukinomab-150mg Bột pha dung dịch tiêm, Hộp 01 lọ – SX: Novartis Pharma Stein AGThụy Sĩ

16.2. Bổ sung thông tin liên quan đến sản phẩm, chưa đồng ý công bố (Tổng số: 1)

1 Tykerb

SĐK:VN2-467-16

lapatinib (dưới dạng Lapatinib ditosylate monohydrate) 250mg-250mg Hộp 1 lọ 70 hoặc 84 viên – SX: Glaxo Operations UK Limited (trading as Glaxo Wellcome Operations)Anh

17. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố:VPĐD Novo Nordisk Pharma Operations A/S tại HCM

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 4).

17.1. Bổ sung thông tin liên quan đến sản phẩm, chưa đồng ý công bố (Tổng số: 4)

1 Actrapid

SĐK:QLSP-1029-17

Insulin human-1000 IU/10ml Dung dịch tiêm; Hộp chứa 1 lọ x 10ml – SX: Novo Nordisk Production S.A.SPháp
2 Actrapid Penfill

SĐK:QLSP-1030-17

Insulin human-1000 IU/10ml Dung dịch tiêm; Hộp 5 ống x 3ml – SX: Novo Nordisk Production S.A.SPháp
3 Insulatard Flexpen

SĐK:QLSP-1031-17

Insulin human-300 IU/3ml Hỗn dịch tiêm; Hộp chứa 5 bút tiêm bơm sẵn x 3ml – SX: Novo Nordisk Production S.A.SPháp
4 Insulatard Penfill

SĐK:QLSP-1032-17

Insulin human-300 IU/3ml Hỗn dịch tiêm; Hộp chứa 5 ống x 3ml – SX: Novo Nordisk Production S.A.SPháp

18. Tên doanh nghiệp đề nghị công bố: VPĐD Takeda Pharmaceuticals (Asia Pacific) Pte., Ltd. tai TP. HCM

B. CÁC HỒ SƠ ĐÃ XEM XÉT YÊU CẦU BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Tổng số thuốc: 1).

18.1. Bổ sung tài liêu về viêc chuyển nhương Patent; Bổ sung thông tin liên quan đến sản phẩm (Tổng số: 1)

1 Bonviva SĐK:VN-16004-12 Natri ibandronate, 150mg acid ibandronic- 150mg; Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 1 viên. Hộp 1 vỉ x 3 viên – SX: F.Hoffmann-La Roche Ltd.Thụy Sĩ

DOWNLOAD DANH MỤC DƯỚI ĐÂY

[sociallocker id=7424]

BANG_TONG_HOP_2017_VNRAS

[/sociallocker]

Công văn 22369/QLD-GT thông báo Danh mục thuốc biệt dược gốc chưa đạt yêu cầu, phải bổ sung, giải trình (Đợt 18)

DOWNLOAD VĂN BẢN DƯỚI ĐÂY

[sociallocker id=7424]

22369_QLD_GT_2017_VNRAS

[/sociallocker]

COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM

LEAVE A REPLY
Please enter your comment!