Công văn 2462/BYT-QLD bổ sung, điều chỉnh một số thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc
BỘ Y TẾ ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độööc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 2462/BYT-QLD V/v: bổ sung, điều chỉnh một số thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc |
Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2017 |
Kính gửi:
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ.
Bộ Y tế thông báo bổ sung, điều chỉnh một số thông tin tại các Danh mục thuốc biệt dược gốc ban hành kèm theo các Quyết định sau của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc biệt dược gốc:
- Quyết định số 115/QĐ-BYT ngày 11/01/2013 (Đợt 1);
- Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 (Đợt 3);
- Quyết định số 1546/QĐ-BYT ngày 08/05/2013 (Đợt 5);
- Quyết định số 2296/QĐ-BYT ngày 01/07/2013 (Đợt 7);
- Quyết định số 814/QĐ-BYT ngay 10/03/2014 (Đợt 10);
- Quyết định số 234/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 (Đợt 12);
- Quyết định số 3469/QĐ-BYT ngày 19/08/2015 (Đợt 13);
- Quyết định số 744/QĐ-BYT ngay 03/03/2016 (Đợt 14);
- Quyết đinh số 4577/QĐ-BYT ngày 23/08/2016 (Đợt 15);
- Quyết định số 264/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 (Đợt 16).
Thông tin các thuốc được bổ sung, điều chỉnh tại Danh mục kèm theo công văn này.
Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Bảo hiểm xã hội VN;
- Tổng Công ty dược Việt Nam;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cục Quân y-BỘ Quốc phòng; Cục Y tế-BỘ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải-BỘ GTVT;
- Các Công ty có thuốc được đính chính;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN VỀ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐÃ CÔNG BỐ
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng | Dạng bào chế, Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất | Nước sản xuất | Đợt
công bố |
Số Quyết định | Ngày
Quvết định |
Nội dung đính chính, bổ sung |
1 | Nootropil | Piracetam | 12g/60ml | Hộp 1 chai 60 ml. Dung dịch truyền 12g/60ml | VN-15056-
12 |
UCB Pharma S.p.A | Via Praglia 15,10044 Pianezza (TO) | Ý | 3 | 896/QĐ-
BYT |
21-03-2013 | Cơ sở sản xuất: Aesica Pharmaceutical s.r.l |
2 | Ceclor | Cefaclor (dưới dạng
Cefaclor monohydrate) |
375mg | Viên nén bao phim giải phóng chậm, Hộp 10 vỉ X 10 viên | VN-16796- 13 | Eacta
Farmaceutici SPA |
Via Laurentina km 24, 730 – 00040 Pomezia (Roma) | Ý | 10 | 814/QĐ-
BYT |
03-10-2014 | Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ X 10 viên |
3 | Emla | Mỗi tuýp 5g kem chứa: Lidocain 125mg; Prilocain 125mg | 5% | Kem bôi da, Hộp 1 tuýp 5g | VN-19787-
16 |
Recipharm Karlskoga AB | Bjorkbomsvagen 5, SE- 69133 Karlskoga | Thụy
Điển |
16 | 264/QĐ-
BYT |
23-01-2017 | Dạng bào chế, Quy cách đóng gói: Kem bôi, Hộp 5 tuýp 5g |
4 | Grandaxin | Tofisopam | 50mg | Viên nén; Hộp 2 vỉ X 10 viên | VN-15893-
12 |
Egis
Pharmaceuticals Public Ltd., Co. |
1165 Budapest, Bokényfoldi út 118-120 | Hungary | 16 | 264/QĐ-
BYT |
23-01-2017 | Cơ sở sản xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company |
5 | Voluven
6% |
Poly (o-2- Hydroxyethyl) Starch (HES 130/0,4) và Natri chloride | 30mg/500ml;
4,5g/500ml |
Dung dịch truyền tĩnh mạch; Túi polyolefine (freeflex) 500ml | VN-19651-
16 |
Fresenius Kabi
Deutschland GmbH |
FreseniusstraBe 1, 61169 Friedberg | Đức | 16 | 264/QĐ-
BYT |
23-01-2017 | Hàm lượng: 30g/500ml; 4,5g/500ml |
6 | Brexin | Piroxicam (dưới dạng Piroxicam beta-cyclodextrin) | 20mg | Hộp 2 vỉ X 10 viên, viên nén | VN-18799-
15 |
Chiesi
Farrmaceutici S.p.A |
Via San Leonardo 96 43100 Parma | Ý | 13 | 3469/QĐ-
BYT |
19-08-2015 | Địa chi cơ sở sản xuất: Via San Leonardo 96-43122 Parma |
7 | Actilyse | Alteplase | 50mg | Bột đông khô và dung môi pha tiêm truyền; Hộp gồm 1 lọ bột đông khô và 1 lọ nước cất pha tiêm | QLSP-948-
16 |
Boehringer
Ingelheim International GmbH&Co.KG |
Birkendorfer Stape 65 88397 Biberach an der Riss | Đức | 15 | 4577/QĐ-
BYT |
23-08-2016 | Cơ sở sản xuất: Boehringer Ingelheim Pharma
GmbH&Co.KG |
8 | Morihepam
in |
Mỗi 200ml có chứa L-Isoleucine l,840g; L-Leucine 1,890g; L-Lysine acetate 0,790g; L- Methionine 0,088g; L-Phenylalamine 0,060g; L- Threonine 0,428g; L-Tryptophan 0,140g; L-Valine l,780g; L-Alanine l,680g; L-Arginine 3,074g; L-Aspartic acid 0,040g; L- Histidine 0,620g; L-Proline 1,060g; L- Serine 0,520g; L- Tyrosine 0,080g, Glycine l,080g | 7,58% | Túi 200ml, Túi 500ml, dung dịch truyền tĩnh mạch | VN-17215-
13 |
AY
Pharmaceuticals Co., Ltd. |
6-8, Hachiman, Kawajima-cho, Hiki- gun, saitama | Nhật | 13 | 3469/QĐ-
BYT |
19-08-2015 | 1. Tên hoạt chất: Mỗi 200ml có chứa L- Isoleucine l,840g; L- Leucine l,890g; L- Lysine acetate 0,790g; L-Methionine 0,088g; L-Phenylalanine 0,060g; L-Threonine 0,428g; L-Tryptophan 0,140g; L-Valine l,780g; L-Alanine l,680g; L-Arginine 3,074g; L-Aspartic acid 0,040g; L- Histidine 0,620g; L- Proline l,060g; L- Serine 0,520g; L- Tyrosine 0,080g, Glycine l,080g
2. Địa chi cơ sở sản xuất: 6-8, Hachiman, Kawajima-machi, Hiki-gun, saitama |
9 | Canesten | Clotrimazole | lOOmg | Viên nén đặt âm đạo; Hộp 1 vỉ X 6 viên và 1 dụng cụ đặt thuốc | VN-16136-
13 |
Bayer Schering Pharma AG | Kaiser-Wilhelm-alle 51368 Leverkusen | Đức | 16 | 264/QĐ-
BYT |
23-01-2017 | Cơ sở sản xuất: Bayer Pharma AG |
10 | Canesten | Clotrimazole | 500mg | Viên đặt âm đạo; Hộp 1 vỉ X 1 viên và 1 dụng cụ đặt thuốc | VN-15730-
12 |
Bayer Schering Pharma AG | Kaiser-Wilhelm-alle 51368 Leverkusen | Đức | 16 | 264/QĐ-
BYT |
23-01-2017 | Cơ sở sản xuất: Bayer Pharma AG |
11 | Plavix | Clopidogrel base (dưới dạng Clopidogrel hydrogen sulphate 97,875mg) | 75mg | Viên nén bao phim, Hộp 1 vỉ X 14 viên | VN-16229- 13 | Sanoíí
Winthrop Industrie |
1 rue de la Vierge Ambres et Lagrave 33565 Acrbon Blanc Cedex | Pháp | 12 | 234/QĐ-
BYT |
23-01-2015 | 1. Tên thuốc: Plavix 75mg
2. Địa chi cơ sở sản xuất: 1 rue de la Vierge Ambares et Lagrave 33565 Carbon Blanc Cedex |
12 | Xatral XL lOmg | Alfuzosin HC1 | lOmg | Viên nén phóng thích chậm, Hộp 3 vỉ X 10 viên | VN-14355-
11 |
Sanofi
Winthrop Industrie |
30-36 Avenue Gustave EiffTel 37100 Tuors | Pháp | 5 | 1546/QĐ-
BYT |
08-05-2013 | 1. Địa chi cơ sở sản xuất: 30-36 Avenue Gustave Eiffel 37100 Tours
2. Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ X 30 viên |
13 | Depakine
Chrono |
Natri valproate 333mg, Acid valproic 145mg | 333mg;145m
g |
Hộp 1 lọ 30 viên nén bao phim phóng thích kéo dài | VN-16477- 13 | Sanofi
Winthrop Industrie |
1 rue de la Vierge- Ambres et Lagrave – 33565 Carbon Blanc Cedex | Pháp | 7 | 2296/QĐ-
BYT |
01-07-2013 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1 rue de la Vierge- Ambares et Lagrave – 33565 Carbon Blanc Cedex |
14 | Mucosta | Rebamipide | lOOmg | Hộp 10 vỉ X 10 viên nén | VN-12336-
11 |
Korea Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd. | 903 Sangsin-ri Hyangnam-eup Hvvaseong-si Gyeonggi- do | Hàn
Quốc |
1 | 115/QĐ-
BYT |
11-01-2013 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 27, Jeyakgongdan 3- gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, 445-937 |
15 | Pletaal | Cilostazol | 50mg | Hộp 10 vỉ X 10 viên nén | VN-12337-
11 |
Korea Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd. | 903 Sangsin-ri Hyangnam-eup Hwaseong-si Gyeonggi- do | Hàn
Quốc |
1 | 115/QĐ-
BYT |
11-01-2013 | Địa chi cơ sở sản xuất: 27, Jeyakgongdan 3- gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, 445-937 |
16 | Pletaal | Cilostazol | lOOmg | Hộp 10 vỉ X 10 viên nén | VN-12338-
11 |
Korea Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd. | 903 Sangsin-ri Hyangnam-eup Hwaseong-si Gyeonggi- do | Hàn
Quốc |
1 | 115/QĐ-
BYT |
11-01-2013 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 27,Jeyakgongdan 3- gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, 445-937 |
17 | Elthon | Itoprid hydrochlorid | 50mg | Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ X 10 viên | VN-18978- 15 | Abbott Japan Co.Ltd | 2-1, Inokuchi, Katsuyana, Fukui 911- 8555 | Nhật
Bàn |
14 | 744/QĐ-
BYT |
03-03-2016 | 1. Tên thuốc: Elthon 50mg
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 2-1, Inokuchi 37, Katsuyama, Fukui 911- 8555 |
18 | Tanganil
500mg |
Acetyl leucin | 500mg/5ml | Dung dịch tiêm tĩnh mạch; Hộp 5 ống 5ml | VN-18066-
14 |
Pierre Fabre Medicament Production | Etablissement Aqutaine Pharm Internatinal, Avenue du Beam, 64320 Idro | Pháp | 16 | 264/QĐ-
BYT |
23-01-2017 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Etablissement Aquitaine Pharm International, Avenue du Beam, 64320 Idron |
19 | Zyrtec | Cetirizin
hydroclorid |
lmg/ml | Dung dịch uống, Hộp 1 lọ 60 ml | VN-19164-
15 |
Aesica
Pharmaceuticals s.r.l |
Via Praglia 15, 10044 Pianezza TO. | Ý | 15 | 4577/QĐ-
BYT |
23-08-2016 | Hoạt chất: cetirizin dihydroclorid |
20 | Seretide
Evohaler DC 25/50mcg |
Salmeterol xinafoate; Fluticasone íuroate | 25mcg; 50mcg/l liều xịt | Thuốc phun mù hệ hỗn dịch để hít qua đường miệng, Bình xịt 120 liều | VN-14684-
12 |
Glaxo
Wellcome SA |
Avda. De Extremadura no 3, 09400 Aranda de Duero, Burgos | Tây Ban Nha | 5 | 1546/QĐ-
BYT |
08-05-2013 | Hoạt chất: Salmetarol xinafoate, Fluticasone propionate |
21 | Dermovat
cream |
Clobetasol
propionat |
0,05% | Kem bôi ngoài da; Hộp 1 tuýp 15g | VN-19165-
15 |
Glaxo
Operation UK Limited |
Hamire road, Bamard castle, Durham, DL 12 8DR | Anh | 14 | 744/QĐ-
BYT |
03-03-2016 | Tên thuốc: Dermovate cream |
22 | Ventavis | Iloprost trometamol | 20 mcg/ 2ml | Hộp 30 ống 2ml dung dịch thuốc dạng hít | VN-10751 – 10 | Berlimed S.A | Ronda de Santa Maria, 158 08210 Barberadel Valles, Barcelona | Tây Ban Nha | 3 | 896/QĐ-
BYT |
21-03-2013 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Poligono Industrial Santa Rosa s/n, E- 28806 Alcala de Henares, Madrid |
Công văn 2462/BYT-QLD bổ sung, điều chỉnh một số thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc
VĂN BẢN GỐC: 2462_BYT_QLD_VNRAS
Công văn 2462/BYT-QLD bổ sung, điều chỉnh một số thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc
BỘ Y TẾ ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độööc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 2462/BYT-QLD V/v: bổ sung, điều chỉnh một số thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc |
Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2017 |
Kính gửi:
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ.
Bộ Y tế thông báo bổ sung, điều chỉnh một số thông tin tại các Danh mục thuốc biệt dược gốc ban hành kèm theo các Quyết định sau của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc biệt dược gốc:
- Quyết định số 115/QĐ-BYT ngày 11/01/2013 (Đợt 1);
- Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 (Đợt 3);
- Quyết định số 1546/QĐ-BYT ngày 08/05/2013 (Đợt 5);
- Quyết định số 2296/QĐ-BYT ngày 01/07/2013 (Đợt 7);
- Quyết định số 814/QĐ-BYT ngay 10/03/2014 (Đợt 10);
- Quyết định số 234/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 (Đợt 12);
- Quyết định số 3469/QĐ-BYT ngày 19/08/2015 (Đợt 13);
- Quyết định số 744/QĐ-BYT ngay 03/03/2016 (Đợt 14);
- Quyết đinh số 4577/QĐ-BYT ngày 23/08/2016 (Đợt 15);
- Quyết định số 264/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 (Đợt 16).
Thông tin các thuốc được bổ sung, điều chỉnh tại Danh mục kèm theo công văn này.
Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Bảo hiểm xã hội VN;
- Tổng Công ty dược Việt Nam;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cục Quân y-BỘ Quốc phòng; Cục Y tế-BỘ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải-BỘ GTVT;
- Các Công ty có thuốc được đính chính;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN VỀ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐÃ CÔNG BỐ
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng | Dạng bào chế, Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất | Nước sản xuất | Đợt
công bố |
Số Quyết định | Ngày
Quvết định |
Nội dung đính chính, bổ sung |
1 | Nootropil | Piracetam | 12g/60ml | Hộp 1 chai 60 ml. Dung dịch truyền 12g/60ml | VN-15056-
12 |
UCB Pharma S.p.A | Via Praglia 15,10044 Pianezza (TO) | Ý | 3 | 896/QĐ-
BYT |
21-03-2013 | Cơ sở sản xuất: Aesica Pharmaceutical s.r.l |
2 | Ceclor | Cefaclor (dưới dạng
Cefaclor monohydrate) |
375mg | Viên nén bao phim giải phóng chậm, Hộp 10 vỉ X 10 viên | VN-16796- 13 | Eacta
Farmaceutici SPA |
Via Laurentina km 24, 730 – 00040 Pomezia (Roma) | Ý | 10 | 814/QĐ-
BYT |
03-10-2014 | Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ X 10 viên |
3 | Emla | Mỗi tuýp 5g kem chứa: Lidocain 125mg; Prilocain 125mg | 5% | Kem bôi da, Hộp 1 tuýp 5g | VN-19787-
16 |
Recipharm Karlskoga AB | Bjorkbomsvagen 5, SE- 69133 Karlskoga | Thụy
Điển |
16 | 264/QĐ-
BYT |
23-01-2017 | Dạng bào chế, Quy cách đóng gói: Kem bôi, Hộp 5 tuýp 5g |
4 | Grandaxin | Tofisopam | 50mg | Viên nén; Hộp 2 vỉ X 10 viên | VN-15893-
12 |
Egis
Pharmaceuticals Public Ltd., Co. |
1165 Budapest, Bokényfoldi út 118-120 | Hungary | 16 | 264/QĐ-
BYT |
23-01-2017 | Cơ sở sản xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company |
5 | Voluven
6% |
Poly (o-2- Hydroxyethyl) Starch (HES 130/0,4) và Natri chloride | 30mg/500ml;
4,5g/500ml |
Dung dịch truyền tĩnh mạch; Túi polyolefine (freeflex) 500ml | VN-19651-
16 |
Fresenius Kabi
Deutschland GmbH |
FreseniusstraBe 1, 61169 Friedberg | Đức | 16 | 264/QĐ-
BYT |
23-01-2017 | Hàm lượng: 30g/500ml; 4,5g/500ml |
6 | Brexin | Piroxicam (dưới dạng Piroxicam beta-cyclodextrin) | 20mg | Hộp 2 vỉ X 10 viên, viên nén | VN-18799-
15 |
Chiesi
Farrmaceutici S.p.A |
Via San Leonardo 96 43100 Parma | Ý | 13 | 3469/QĐ-
BYT |
19-08-2015 | Địa chi cơ sở sản xuất: Via San Leonardo 96-43122 Parma |
7 | Actilyse | Alteplase | 50mg | Bột đông khô và dung môi pha tiêm truyền; Hộp gồm 1 lọ bột đông khô và 1 lọ nước cất pha tiêm | QLSP-948-
16 |
Boehringer
Ingelheim International GmbH&Co.KG |
Birkendorfer Stape 65 88397 Biberach an der Riss | Đức | 15 | 4577/QĐ-
BYT |
23-08-2016 | Cơ sở sản xuất: Boehringer Ingelheim Pharma
GmbH&Co.KG |
8 | Morihepam
in |
Mỗi 200ml có chứa L-Isoleucine l,840g; L-Leucine 1,890g; L-Lysine acetate 0,790g; L- Methionine 0,088g; L-Phenylalamine 0,060g; L- Threonine 0,428g; L-Tryptophan 0,140g; L-Valine l,780g; L-Alanine l,680g; L-Arginine 3,074g; L-Aspartic acid 0,040g; L- Histidine 0,620g; L-Proline 1,060g; L- Serine 0,520g; L- Tyrosine 0,080g, Glycine l,080g | 7,58% | Túi 200ml, Túi 500ml, dung dịch truyền tĩnh mạch | VN-17215-
13 |
AY
Pharmaceuticals Co., Ltd. |
6-8, Hachiman, Kawajima-cho, Hiki- gun, saitama | Nhật | 13 | 3469/QĐ-
BYT |
19-08-2015 | 1. Tên hoạt chất: Mỗi 200ml có chứa L- Isoleucine l,840g; L- Leucine l,890g; L- Lysine acetate 0,790g; L-Methionine 0,088g; L-Phenylalanine 0,060g; L-Threonine 0,428g; L-Tryptophan 0,140g; L-Valine l,780g; L-Alanine l,680g; L-Arginine 3,074g; L-Aspartic acid 0,040g; L- Histidine 0,620g; L- Proline l,060g; L- Serine 0,520g; L- Tyrosine 0,080g, Glycine l,080g
2. Địa chi cơ sở sản xuất: 6-8, Hachiman, Kawajima-machi, Hiki-gun, saitama |
9 | Canesten | Clotrimazole | lOOmg | Viên nén đặt âm đạo; Hộp 1 vỉ X 6 viên và 1 dụng cụ đặt thuốc | VN-16136-
13 |
Bayer Schering Pharma AG | Kaiser-Wilhelm-alle 51368 Leverkusen | Đức | 16 | 264/QĐ-
BYT |
23-01-2017 | Cơ sở sản xuất: Bayer Pharma AG |
10 | Canesten | Clotrimazole | 500mg | Viên đặt âm đạo; Hộp 1 vỉ X 1 viên và 1 dụng cụ đặt thuốc | VN-15730-
12 |
Bayer Schering Pharma AG | Kaiser-Wilhelm-alle 51368 Leverkusen | Đức | 16 | 264/QĐ-
BYT |
23-01-2017 | Cơ sở sản xuất: Bayer Pharma AG |
11 | Plavix | Clopidogrel base (dưới dạng Clopidogrel hydrogen sulphate 97,875mg) | 75mg | Viên nén bao phim, Hộp 1 vỉ X 14 viên | VN-16229- 13 | Sanoíí
Winthrop Industrie |
1 rue de la Vierge Ambres et Lagrave 33565 Acrbon Blanc Cedex | Pháp | 12 | 234/QĐ-
BYT |
23-01-2015 | 1. Tên thuốc: Plavix 75mg
2. Địa chi cơ sở sản xuất: 1 rue de la Vierge Ambares et Lagrave 33565 Carbon Blanc Cedex |
12 | Xatral XL lOmg | Alfuzosin HC1 | lOmg | Viên nén phóng thích chậm, Hộp 3 vỉ X 10 viên | VN-14355-
11 |
Sanofi
Winthrop Industrie |
30-36 Avenue Gustave EiffTel 37100 Tuors | Pháp | 5 | 1546/QĐ-
BYT |
08-05-2013 | 1. Địa chi cơ sở sản xuất: 30-36 Avenue Gustave Eiffel 37100 Tours
2. Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ X 30 viên |
13 | Depakine
Chrono |
Natri valproate 333mg, Acid valproic 145mg | 333mg;145m
g |
Hộp 1 lọ 30 viên nén bao phim phóng thích kéo dài | VN-16477- 13 | Sanofi
Winthrop Industrie |
1 rue de la Vierge- Ambres et Lagrave – 33565 Carbon Blanc Cedex | Pháp | 7 | 2296/QĐ-
BYT |
01-07-2013 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1 rue de la Vierge- Ambares et Lagrave – 33565 Carbon Blanc Cedex |
14 | Mucosta | Rebamipide | lOOmg | Hộp 10 vỉ X 10 viên nén | VN-12336-
11 |
Korea Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd. | 903 Sangsin-ri Hyangnam-eup Hvvaseong-si Gyeonggi- do | Hàn
Quốc |
1 | 115/QĐ-
BYT |
11-01-2013 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 27, Jeyakgongdan 3- gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, 445-937 |
15 | Pletaal | Cilostazol | 50mg | Hộp 10 vỉ X 10 viên nén | VN-12337-
11 |
Korea Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd. | 903 Sangsin-ri Hyangnam-eup Hwaseong-si Gyeonggi- do | Hàn
Quốc |
1 | 115/QĐ-
BYT |
11-01-2013 | Địa chi cơ sở sản xuất: 27, Jeyakgongdan 3- gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, 445-937 |
16 | Pletaal | Cilostazol | lOOmg | Hộp 10 vỉ X 10 viên nén | VN-12338-
11 |
Korea Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd. | 903 Sangsin-ri Hyangnam-eup Hwaseong-si Gyeonggi- do | Hàn
Quốc |
1 | 115/QĐ-
BYT |
11-01-2013 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 27,Jeyakgongdan 3- gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, 445-937 |
17 | Elthon | Itoprid hydrochlorid | 50mg | Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ X 10 viên | VN-18978- 15 | Abbott Japan Co.Ltd | 2-1, Inokuchi, Katsuyana, Fukui 911- 8555 | Nhật
Bàn |
14 | 744/QĐ-
BYT |
03-03-2016 | 1. Tên thuốc: Elthon 50mg
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 2-1, Inokuchi 37, Katsuyama, Fukui 911- 8555 |
18 | Tanganil
500mg |
Acetyl leucin | 500mg/5ml | Dung dịch tiêm tĩnh mạch; Hộp 5 ống 5ml | VN-18066-
14 |
Pierre Fabre Medicament Production | Etablissement Aqutaine Pharm Internatinal, Avenue du Beam, 64320 Idro | Pháp | 16 | 264/QĐ-
BYT |
23-01-2017 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Etablissement Aquitaine Pharm International, Avenue du Beam, 64320 Idron |
19 | Zyrtec | Cetirizin
hydroclorid |
lmg/ml | Dung dịch uống, Hộp 1 lọ 60 ml | VN-19164-
15 |
Aesica
Pharmaceuticals s.r.l |
Via Praglia 15, 10044 Pianezza TO. | Ý | 15 | 4577/QĐ-
BYT |
23-08-2016 | Hoạt chất: cetirizin dihydroclorid |
20 | Seretide
Evohaler DC 25/50mcg |
Salmeterol xinafoate; Fluticasone íuroate | 25mcg; 50mcg/l liều xịt | Thuốc phun mù hệ hỗn dịch để hít qua đường miệng, Bình xịt 120 liều | VN-14684-
12 |
Glaxo
Wellcome SA |
Avda. De Extremadura no 3, 09400 Aranda de Duero, Burgos | Tây Ban Nha | 5 | 1546/QĐ-
BYT |
08-05-2013 | Hoạt chất: Salmetarol xinafoate, Fluticasone propionate |
21 | Dermovat
cream |
Clobetasol
propionat |
0,05% | Kem bôi ngoài da; Hộp 1 tuýp 15g | VN-19165-
15 |
Glaxo
Operation UK Limited |
Hamire road, Bamard castle, Durham, DL 12 8DR | Anh | 14 | 744/QĐ-
BYT |
03-03-2016 | Tên thuốc: Dermovate cream |
22 | Ventavis | Iloprost trometamol | 20 mcg/ 2ml | Hộp 30 ống 2ml dung dịch thuốc dạng hít | VN-10751 – 10 | Berlimed S.A | Ronda de Santa Maria, 158 08210 Barberadel Valles, Barcelona | Tây Ban Nha | 3 | 896/QĐ-
BYT |
21-03-2013 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Poligono Industrial Santa Rosa s/n, E- 28806 Alcala de Henares, Madrid |
Công văn 2462/BYT-QLD bổ sung, điều chỉnh một số thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc
VĂN BẢN GỐC: [sociallocker id=7424]2462_BYT_QLD_VNRAS[/sociallocker]