Thông tư 08/2015/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số quy định của thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của bộ trưởng bộ y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm

2262
hướng dẫn quản lý phụ gia thực phẩm
5/5 - (3 bình chọn)

Thông tư 08/2015/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số quy định của thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của bộ trưởng bộ y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm

BỘ Y TẾ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 08/2015/TT-BYT Hà Nội, ngày 11 tháng 05 năm 2015

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA THÔNG TƯ SỐ 27/2012/TT-BYT NGÀY 30 THÁNG 11 NĂM 2012 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ HƯỚNG DẪN VIỆC QUẢN LÝ PHỤ GIA THỰC PHẨM

Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm (sau đây viết tắt là Thông tư số 27/2012/TT-BYT) như sau:

  1. Bổ sung Phụ lục 1 Danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT như sau:
INS TÊN PHỤ GIA CHỨC NĂNG
Tiếng Việt Tiếng Anh
153 Carbon thực vật Vegetable carbon Phẩm màu
163(v) Màu bắp cải đỏ Red cabbage colour Phẩm màu
363 Acid succinic Succinic acid Chất điều chỉnh độ acid –
515(ii) Kali hydro sulfat Potassium hydrogen sulfate Chất điều chỉnh độ acid
639 DL-Alanin Alanin, DL- Chất điều vị
640 Glycin Glycine Chất điều vị
958 Glycyrrhizin Glycyrrhzin Chất điều vị, chất tạo ngọt
  1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 giới hạn tối đa đối với phụ gia trong thực phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT theo Phụ lục sửa đổi, bổ sung giới hạn tối đa đối với một số phụ gia trong thực phẩm ban hành kèm theo Thông tư này.
  2. Sửa đổi, bổ sung Điều 7 Quy định chuyển tiếp như sau: Phụ gia thực phẩm, sản phẩm thực phẩm có sử dụng phụ gia thực phẩm đã được cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước ngày Thông tư này có hiệu lực tiếp tục được sử dụng đến hết thời hạn hiệu lực được ghi trong Giấy Tiếp nhận hoặc Giấy Xác nhận.

Điều 2. Điều khoản thi hành

  1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
  2. Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Thông tư này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh về Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y tế) để xem xét, giải quyết.

 

 

Nơi nhận:
– VPCP (Văn xã, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– Bộ Tư pháp, (Cục Kiểm tra VBQPPL);
– BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Chi cục ATVSTP các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– TTYTDP các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Các cơ quan KTNN về thực phẩm nhập khẩu;
– Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng;
– Cổng TTĐT Bộ Y tế;
– Lưu: VT, PC, ATTP;

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Long

PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIỚI HẠN TỐI ĐA ĐỐI VỚI MỘT SỐ PHỤ GIA TRONG THỰC PHẨM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2015 )

CURCUMIN
INS

100(i)

Tên phụ gia

Curcumin

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 100
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 100 CS243
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS221, CS283
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) GMP
02.1 Dầu và mỡ tách nước 5
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác 5 CS211
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 5 CS253
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 10 CS256
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây GMP
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 500 CS260
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 500
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 500 CS296
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 300 305, CS115
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 300
05.3 Kẹo cao su 300
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 500
12.2.2 Đồ gia vị GMP
12.5 Viên xúp và nước thịt 50 390&CS117
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) GMP
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) GMP CS306R
TURMERIC
INS

100(ii)

Tên phụ gia

Turmeric

   
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP CS145
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 300  
05.3 Kẹo cao su 300  
 
NHÓM RIBOFLAVIN INS
101(i)

101(ii)

101(iii)

Tên phụ gia

Riboflavin

Natri Riboflavin 5′-phosphat

Riboflavin từ Bacillus subtilis

   
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 300 52
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 300 CS243
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 300
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 300
01.6.1 Pho mát tươi 300
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS221&CS 283
01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) 300
01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín 300
01.6.4 Pho mát đã qua chế biến 300
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 300
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 300
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 300
02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương 300
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ

tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

300
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 500
04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt 300 4 & 16
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 300
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 200
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt)

ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

500
04.1.2.7 Quả ngâm đường 300
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 300

 

182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 300
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 500
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 300
04.2.1.2 Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 300 4 & 16
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 500
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 300 305, CS115
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm

thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

300 92
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 500
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 1000
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 1000
05.3 Kẹo cao su 1000
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 1000
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 300
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 300 153
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột

(VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

300
06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) 300
06.8.1 Đồ uống từ đậu nành 50
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 300
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến 1000 16
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến 1000 16
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 1000 16
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000 95
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 16
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 16
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín 300 95
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 300
09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 16
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 22
09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối 300 16
09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm 300 16
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 300
09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 300
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 500 95
10.1 Trứng tươi 300 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 300
11.3 Dung dịch đường, siro đã chuyển hóa một phần (bao gồm mật đường), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 11.1.3 300
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 300
12.2.2 Đồ gia vị 350
12.4 Mù tạt 300
12.5 Viên xúp và nước thịt 200
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 350
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 350 CS306R
12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 300
12.9.1 Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso) 30
12.9.1 Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso) 10 309&CS298R
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 300
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 300
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 300
13.6 Thực phẩm bổ sung 300
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao  năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 50
14.2.2 Rượu táo, lê 300
14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho) 300
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 100
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 1000
15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 1000
TARTRAZIN
INS

102

Tên phụ gia

Tartrazin

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú

 

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 300 CS243
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) GMP
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây GMP
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 200 305,CS061
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 300 305,CS115
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 100 CS297
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 300
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 300
05.3 Kẹo cao su 300
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 300 CS249
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 30 305&CS037
12.5 Viên xúp và nước thịt 50 390&CS117
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 100 CS306R
SUNSET YELLOW FCF
INS

110

Tên phụ gia

Sunset yellow FCF

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 300 52
01.7
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 300 CS243
01.6.1 Pho mát tươi 300 3
01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín 300
01.6.4 Pho mát đã qua chế biến 200 3
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 300 3
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 300
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác 300
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 50
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 50
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 300
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 300
04.1.2.7 Quả ngâm đường 200
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 300 182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 50
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 300
04.2.1.2 Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 300 4 & 16
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 300 305, CS115
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 50 92
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 200 92
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 400 183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 300
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 300
05.3 Kẹo cao su 300
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 300
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 300
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 300 CS249
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 50
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 50
08.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi 300 4 & 16
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến 300 16, XS96, XS97
08.3.1.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (VD như ướp muối) không qua xử lý nhiệt 300 16
08.3.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt 135
08.3.1.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt 300 16
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 300 16, XS88, XS89, XS98
08.3.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh 300 16
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 300 16
09.1.1 Cá tươi 300 4, 16 & 50
09.1.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi 300 4 & 16
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 95
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 16
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 16 & 95
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín 300 95
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 250
09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 16
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 100 22
09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối 300 16
09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm 300 16
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 300
09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 300
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 300 95
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 30 305&CS037
10.1 Trứng tươi GMP 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 50
12.2.2 Đồ gia vị 300
12.4 Mù tạt 300
12.5 Viên xúp và nước thịt 50
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 300
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 300 CS306R
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 50
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 50
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 300
13.6 Thực phẩm bổ sung 300
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 100 127
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 200
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 200
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 200
CARMIN
INS

120

Tên phụ gia

Carmin

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 150 52
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 150 CS243
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS283
01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) 125
01.6.4.2 Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt… 100
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 100 3&178
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 150
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 500 178
02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương 500 178
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 150
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 150
04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt 500 4&16
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 200
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 200
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm  04.1.2.5 500
04.1.2.7 Quả ngâm đường 200
04.1.2.8

 

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 500

 

182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 150
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 300
04.2.1.2 Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 500 4&16
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 500 178
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 100
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 200 92
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 300
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 300
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 300
05.3 Kẹo cao su 500 178
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 500
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 200
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 100 CS249&178
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 150
06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) 500
06.8.1 Đồ uống từ đậu nành 100 178
07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường 200 178
07.1.4 Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối 500 178
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 200
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ 500 4&16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ 100 4, 16&117
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến 500 16, XS96, XS97
08.3.1.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (VD như ướp muối) không qua xử lý nhiệt 200 118
08.3.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt 100
08.3.1.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt 100
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 100 XS88, XS89, XS98
08.3.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh 500 16
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 500 16
09.1.1 Cá tươi 300 4, 16&50
09.1.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi 500 4&16
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 100 95&178
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 500 16, 95&178
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 500 16
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín 500
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 250
09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 500 16, 95&178
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 22
09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối 500 16
09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm 500 16
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 500
09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 100
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 500 16
10.1 Trứng tươi GMP 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 150
12.2.2 Đồ gia vị 500
12.4 Mù tạt 300
12.5 Viên xúp và nước thịt 50
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 500
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 50 CS306R
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 50
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 50
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 300
13.6 Thực phẩm bổ sung 300
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 100 178
14.2.1 Bia và đồ uống từ malt 100
14.2.2 Rượu táo, lê 200
14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho) 200
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 200
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 200 178
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 200
15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả  khô…) 100
15.3 Snack cá 200 178
PONCEAU 4R
INS
124
Tên phụ gia
Ponceau 4R
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 150 52
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 150 CS243
01.6.1 Pho mát tươi 100 3
01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín 100
01.6.4.2 Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt… 100
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 100 3
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 150
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 50
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 50
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 300
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 200 305, CS061
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 100
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 500
04.1.2.7 Quả ngâm đường 200
04.1.2.8

 

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 50

 

182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 50
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 50
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 500
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 300 183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 50
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 300
05.3 Kẹo cao su 300
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 50
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 50
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 50
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 500 16
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 30 407&CS092
09.2.2

 

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 500

 

16 & 95

 

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 500 16 & 95
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín 500 95
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 250
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 100 22
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 500
09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 100
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 500
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 30 305&CS037
10.1 Trứng tươi 500 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 50
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 300 159
12.2.2 Đồ gia vị 500
12.4 Mù tạt 300
12.5 Viên xúp và nước thịt 50
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 50
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 50 CS306R
12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 200
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 50
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 50
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 300
13.6 Thực phẩm bổ sung 300
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao 50 năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 50
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 200
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 200
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 200
15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 100
ERYTHROSIN
INS
127
Tên phụ gia
Erythrosin
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) GMP
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây GMP
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 200 CS242
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP CS078
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 300 305,CS060, CS062
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả GMP
04.1.2.7 Quả ngâm đường 200 54
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân 30 củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rongbiển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 30
05.3 Kẹo cao su 50
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 100
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến 30 4, 16, XS 96, XS97
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến 30 4, 290 XS88
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 15 CS098, CS089
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 50 CS306R
ALLURA RED AC
INS

129

Tên phụ gia

Allura red AC

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 300 52
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 300 CS243
01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín 100
01.6.4 Pho mát đã qua chế biến 100
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 100 3
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 300
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 300
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 150
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 200 305
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 100
04.1.2.7 Quả ngâm đường 300
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 300 182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 300
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 300
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 300
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 200
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 200 92
05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong 300
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 300 183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 300
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 300
05.3 Kẹo cao su 300
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 300
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 300
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 300
07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường 300
07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…) 300
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 300
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 25 XS88, XS89, XS98
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 300 16
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 95
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín 300 95
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 250
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 22
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 300
09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 300
10.1 Trứng tươi 100 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 300
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 300
12.2.2 Đồ gia vị 300
12.4 Mù tạt 300
12.5 Viên xúp và nước thịt 300
12.5 Viên xúp và nước thịt 50 390&CS117
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 300
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 300 CS306R
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 50
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 50
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 300
13.6 Thực phẩm bổ sung 300
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 300 127
14.2.2 Rượu táo, lê 200
14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho) 200
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 300
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 200
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 200
15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 100
INDIGOTIN (INDIGOCARMIN)
INS

132

Tên phụ gia

Indigotin (Indigocarmin)

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm

 

ML
(mg/kg)
Ghi chú

 

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 300 52
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 100 CS243
01.6.1 Pho mát tươi 200 3
01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín 100
01.6.4.2 Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt… 100
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 200 3
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 150
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác 300
02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương 300
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 150
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 150
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 300
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 300
04.1.2.7 Quả ngâm đường 200
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 150

 

182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 150
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 150
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 150
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 200 92
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 300
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 450 183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 300
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 300
05.3 Kẹo cao su 300
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 300
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 150
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 200
09.1.1 Cá tươi 300 4,6 & 50
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 95
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín 300 95
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 250 16
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 22
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 300
09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 300
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 300
10.1 Trứng tươi 300 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 300
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 300
12.2.2 Đồ gia vị 300
12.4 Mù tạt 300
12.5 Viên xúp và nước thịt 50
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 300
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 50
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 50
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 300
13.6 Thực phẩm bổ sung 300
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 100
14.2.2 Rượu táo, lê 200
14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho) 200
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 300
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và

đồ uống có cồn làm lạnh)

200
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 200
15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 100
BRILLIANT BLUE FCF
INS

133

Tên phụ gia

Brilliant blue FCF

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú

 

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 150 52
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 150 CS243
01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín 100
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 100 3
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 150
02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương 100
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 150
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 150
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 200
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 100
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 100
04.1.2.7 Quả ngâm đường 100
04.1.2.8

 

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 100

 

182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 150
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 250
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 500
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương GMP CS115
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 200
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 20 CS297
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 100 92
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 100 92
05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong 100
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 100 183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 100
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 300
05.3 Kẹo cao su 300
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 500
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 200
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 150
07.1 Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp 100
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 200
08.0

 

Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú 100

 

4,16, XS88, XS89, XS96, XS97, XS98
09.1.1 Cá tươi 300 4,16&50
09.1.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi 500 4&16
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 500 95
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 500

 

16

 

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 500 16
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín 100 95
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 100
09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 500 16
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 100 22
09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối 500 16
09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm 500 16
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 500
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 500
10.1 Trứng tươi GMP 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 150
12.2.2 Đồ gia vị 100
12.4 Mù tạt 100
12.5 Viên xúp và nước thịt 50
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 100
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 100 CS306R
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 50
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 50
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 300
13.6 Thực phẩm bổ sung 300
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 100
14.2.2 Rượu táo, lê 200
14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho) 200
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 200
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 200
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 200
15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 100
CLOROPHYL PHỨC ĐỒNG
INS

141(i)

141(ii)

Tên phụ gia

Phức clorophyl đồng

Phức clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó)

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú

 

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 50 52&190
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 500 CS243
01.6.1 Pho mát tươi 50
01.6.1 Pho mát tươi 5 305&CS262
01.6.1 Pho mát tươi 15 305, CS221&CS 283
01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) 15
01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín 75
01.6.2.3 Pho mát bào (để hoàn nguyên VD: nước xốt pho  mát) 50
01.6.4.2 Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt… 50
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 50
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 500
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 500
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 500
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 100 62
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 100 62
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 200
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 150
04.1.2.7 Quả ngâm đường 250
04.1.2.8

 

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 100

 

62&182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 150
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 100 62
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 100 62
04.1.2.12 Sản phẩm quả nấu chín 100 62
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 300 305,341, CS115
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 100 62
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 100 62&92
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 100 62
04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên 100 62
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 6,4 62
05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong 6,4 62
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 700 183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 700
05.2.1 Kẹo cứng 700
05.2.2 Kẹo mềm 100
05.2.3 Nuga và bánh hạnh nhân 100
05.3 Kẹo cao su 700
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 100
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 100 CS249
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 75
07.1.4 Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối 6,4 62
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 75
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 40 95
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín 30 62&95
09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 40 95
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200
09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối 40 16
09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm 40 16
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 200
09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 75 95
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 500 95
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 300 2
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 64 62
12.2.2 Đồ gia vị 500
12.4 Mù tạt 500
12.5 Viên xúp và nước thịt 400 127
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 100
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 30 341&CS306 R
13.6 Thực phẩm bổ sung 500 3
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 300
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 350
15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 100
15.3 Snack cá 350
FAST GREEN FCF
INS

143

Tên phụ gia

Fast green FCF

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú

 

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 100 52
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 100 CS243
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 100 2
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác GMP
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 100
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 100
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 200
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 400
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 100
04.1.2.7 Quả ngâm đường 100
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 100 182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 100
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 100
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 300
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 200
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 100
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 100
05.3 Kẹo cao su 300
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 100
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 290 CS249
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 100
07.0 Các loại bánh nướng 100
08.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi 100 3, 4&16
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến 100 3, 4, XS96, XS97
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 100 3&4
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín 100
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 100
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 100
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 100 95
10.1 Trứng tươi GMP 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 100
12.2.2 Đồ gia vị 100
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 100
13.6 Thực phẩm bổ sung 600
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 100
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 100
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 100
CARAMEN NHÓM III (XỬ LÝ AMONI)
INS

150c

Tên phụ gia

Caramen nhóm III (xử lý amoni)

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 2000 52
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 2000 CS243
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 1000
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream 5000
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 5000
01.6.1 Pho mát tươi 15000 201
01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín 50000
01.6.4.2 Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt… 50000
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 50000
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 2000
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 500
02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương 20000
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 20000
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 1000
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 200
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 200
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 200
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 80000 CS296
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 500
04.1.2.7 Quả ngâm đường 200
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 7500

 

182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 200
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 7500
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 50000 76
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 500
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 50000
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 50000
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 50000
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 50000
04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên 50000
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 50000
05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong 50000
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 50000 183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 50000
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 50000
05.3 Kẹo cao su 20000
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 50000
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 50000 189
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 50000 CS249&173
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột

(VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

50000
06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) 50000
06.7 Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (chỉ dùng cho người Á Đông) 50000
06.8.1 Đồ uống từ đậu nành 1500
06.8.8 Các loại sản phẩm protein đậu tương 20000
07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường 50000
07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…) 50000
07.1.4 Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối 50000
07.1.5 Bánh mỳ hấp và bánh bao 50000
07.1.6 Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường 50000
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 50000
08.0 Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú GMP 3,4&16
09.1 Cá và sản phẩm thủy sản tươi, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 30000 4&16
09.2 Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 30000
09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 30000 95
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 500 50
10.1 Trứng tươi 20000 4
10.3 Trứng bảo quản bao gồm bảo quản bằng kiềm, muối hoặc đóng hộp 20000 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 20000
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 50000 100
12.2.2 Đồ gia vị 50000
12.3 Dấm 1000 78
12.4 Mù tạt 50000
12.5 Viên xúp và nước thịt 25000
12.5 Viên xúp và nước thịt GMP 390&CS117
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 50000
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 1500 CS306R
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) 50000 CS302
12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 50000
12.9.2.1 Nước tương lên men 20000 207
12.9.2.2 Nước tương không lên men 1500
12.9.2.3 Các loại nước tương khác 20000
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 20000
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 20000
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 20000
13.6 Thực phẩm bổ sung 20000
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 5000 9
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao 10000 160&7
14.2.1 Bia và đồ uống từ malt 50000
14.2.2 Rượu táo, lê 1000
14.2.3.3 Rượu vang nho bổ sung rượu và vang nho ngọt 50000
14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho) 1000
14.2.5 Rượu mật ong 1000
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 50000
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 50000
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền 10000
CARAMEN NHÓM IV (XỬ LÝ AMONI SULFIT)
INS

150d

Tên phụ gia

Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 2000 52
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 150 12
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 2000 CS243
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 1000
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream 5000
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 5000
01.6.1 Pho mát tươi 50000 201
01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) 50000 201
01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín 50000
01.6.4.2 Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt… 50000 72
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 50000 201
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 2000
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 500 214
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 20000
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 1000
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 7500
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 500 CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 7500
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 1500
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 500
04.1.2.7 Quả ngâm đường 7500
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 7500 182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 7500
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 7500
04.2.2 Rau củ đã qua xử lý (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 50000 92
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 300 305, CS115
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 50000 CS297
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 50000
05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong 50000
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 50000 183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 50000
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 50000
05.3 Kẹo cao su 20000
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 50000
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 2500
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự 50000 211
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 50000 CS249
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 2500
06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) 2500
06.7 Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (chỉ dùng cho người Á Đông) 2500
06.8.8 Các loại sản phẩm protein đậu tương 20000
07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường 50000
07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…) 50000
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 1200
08.0

 

Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú GMP

 

3,4,16, XS88, XS89, XS96, XS97, XS98
09.2 Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả 30000 95
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 30000 95
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 30000 95
10.1 Trứng tươi 20000 4
10.2 Sản phẩm trứng 20000
10.3 Trứng bảo quản bao gồm bảo quản bằng kiềm, muối hoặc đóng hộp 20000
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 20000
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao 1200 213
12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) 10000
12.3 Dấm 50000
12.4 Mù tạt 50000
12.5 Viên xúp và nước thịt 25000 212
12.5 Viên xúp và nước thịt 3000 390&CS117
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 30000
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 1500 CS306R
12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 50000
12.9.2.1 Nước tương lên men 60000
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 20000
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 20000
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 20000
13.6 Thực phẩm bổ sung 20000
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 50000
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao 10000 7&127
14.2.1 Bia và đồ uống từ malt 50000
14.2.2 Rượu táo, lê 1000
14.2.3.3 Rượu vang nho bổ sung rượu và vang nho ngọt 50000
14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho) 1000
14.2.5 Rượu mật ong 1000
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 50000
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 50000
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền 10000
VEGETABLE CARBON
INS

153

Tên phụ gia

Vegetable carbon

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 GMP
05.3 Kẹo cao su GMP
BROWN HT
INS

155

Tên phụ gia

Brown HT

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 150 CS243
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 290
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 290
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la GMP
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 GMP
05.3 Kẹo cao su GMP
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 290
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 50 CS306R
NHÓM CAROTENOID
 INS

160a(i)

160a(iii)

160e

160f

Tên phụ gia

Beta-caroten tổng hợp

Beta-Caroten, Blakeslea trispora

Beta-Apo-Carotenal

Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta-Apo-8′- Carotenic

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 150 52
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 100 CS243
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 100
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream 20
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 100 209
01.6.1 Pho mát tươi 100
01.6.1 Pho mát tươi 35 CS275
01.6.1 Pho mát tươi 25 319&CS221

, CS283

01.6.1 Pho mát tươi 35 320&CS221

, CS283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) 35 CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS269, CS270, CS271, CS277 , CS276, CS274&305
01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) 100
01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín 500
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 200
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 100
02.1 Dầu và mỡ tách nước 25 305&CS019
02.1.2 Mỡ và dầu thực vật 25
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác 25
02.2.1 25 146
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 35
02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương 200
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 1000
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 500 CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 200
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 200
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 500 305&CS296
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 500
04.1.2.7 Quả ngâm đường 200
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 100 182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 150
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 500
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 100
04.2.1.2 Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 500 4, 16
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 1000
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương GMP CS115
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 50
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 50
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 50 92
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 50
05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong 100
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 100 183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 100
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 100
05.3 Kẹo cao su 100
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 100
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 200
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 1200 319, CS249
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 1000 329, 331, CS249
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 200 330, CS249
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 150
06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) 500
07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường 1000
07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…) 100
07.1.4 Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối 200 116
07.1.5 Bánh mỳ hấp và bánh bao 100 216
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 100
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ 100 4&16
08.3.1.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (VD như ướp muối) không qua xử lý nhiệt 100 16
08.3.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt 20 16
08.3.1.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt 20 16
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 20 16, XS88, XS89, XS98
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 100
09.1.1 Cá tươi 300 4
09.1.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi 100 4&16
09.2 Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 100 95
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 100 330, 319,
09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 100 305 &CS166  95
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 100 95
10.1 Trứng tươi 1000 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 150
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 50 217
12.2.2 Đồ gia vị 500
12.4 Mù tạt 300
12.5 Viên xúp và nước thịt 300
12.5 Viên xúp và nước thịt 50 320, 305, 390&CS117
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 500
12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 50
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 50
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 50
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 300
13.6 Thực phẩm bổ sung 300
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 100
14.2.2 Rượu táo, lê 200
14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho) 200
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 200
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 200
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 100
15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 100
CAROTEN TỰ NHIÊN (CHIẾT XUẤT TỪ THỰC VẬT)
INS

160a(ii)

Tên phụ gia

Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 1000 52
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 600 CS243
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 1000
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream 20
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 1000
01.6.1 Pho mát tươi 600
01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) 600
01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín 1000
01.6.2.3 Pho mát bào (để hoàn nguyên VD: nước xốt pho mát ) 1000
01.6.4 Pho mát đã qua chế biến 1000
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 1000 3
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 1000
02.1 Dầu và mỡ tách nước 25 CS019
02.1.2 Mỡ và dầu thực vật 1000
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác 1000
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác 25 CS211
02.2.1 600
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 1000
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 35 305&CS253
02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương 1000
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ

tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

1000
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 1000
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 1000
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 500 CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 1000
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 1000
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 500
04.1.2.7 Quả ngâm đường 1000
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 100 182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 1000
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 200
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 100
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 200
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 1320
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 200
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 1000
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 1000 92
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 1000
05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong 100
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 100 183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 100
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 500
05.3 Kẹo cao su 500
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 20000
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 400
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự 1000 211
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 1000 CS249
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 1000
06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) 1000
07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường 1000
07.1.4 Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối 1000
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 1000
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ 20 4&16
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến 5000 16, XS96, XS97
08.3.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến không qua xử lý nhiệt 20 118
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 20 XS88, XS89, XS98
08.3.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh 5000 16
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 5000
09.1.1 Cá tươi 100 4, 16&50
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000 16
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín 1000 95
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 1000
09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000 16
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000
09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối 1000 16
09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm 1000 16
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 1000
09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 1000 16
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 500
10.1 Trứng tươi 1000 4
10.2 Sản phẩm trứng 1000
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 150
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích,

đường dùng phủ bánh)

50
12.2.2 Đồ gia vị 500
12.4 Mù tạt 1000
12.5 Viên xúp và nước thịt 1000
12.5 Viên xúp và nước thịt 50 305, 390&CS117
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 2000
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 2000
12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt 2000
12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 1000
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 600
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 600
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 600
13.6 Thực phẩm bổ sung 600
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 2000
14.2.1 Bia và đồ uống từ malt 600
14.2.2 Rượu táo, lê 600
14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho) 600
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 600
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 600
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 100
15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 20000 3
15.3 Snack cá 100
CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ ANNATTO, BIXIN BASED
INS

160b(i)

Tên phụ gia

Chất chiết xuất từ annatto, bixin based

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 20 8&CS243
02.1 Dầu và mỡ tách nước 10 8&CS019
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác 10 8&CS211
02.2.1 20 8
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 100 8&CS256
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 20 8&CS253
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 100 CS296
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 300 305, CS115
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 25
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 25 8&CS166
12.2.2 Đồ gia vị GMP
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự GMP
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 10
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 10 CS306R
CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ ANNATTO, NORBIXIN-BASED
 INS

160b(ii)

Tên phụ gia

Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 20 185&CS243
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 20 185&CS243 275
01.6.1 Pho mát tươi 25 CS221&CS
01.6.1 Pho mát tươi 50 CS283
01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) 25 CS277, CS276, CS274
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 300 305, CS115
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 25
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 25 185&CS166
12.2.2 Đồ gia vị GMP
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự GMP
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 10
PARIKA OLEORESIN
INS

160c

Tên phụ gia

Parika oleoresin

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.6.1 Pho mát tươi GMP C S221&CS 283
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 300 305,CS115
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 GMP
05.3 Kẹo cao su GMP
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay GMP
12.2.2 Đồ gia vị GMP
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự GMP
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) GMP CS306R
LUTEIN TỪ TAGETS ERECTA
INS

161b(i)

Tên phụ gia

Lutein từ tagets erecta

       
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 150 CS243
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 100
BEET RED
INS

162

Tên phụ gia

Beet red

       
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS221, CS283
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP CS260
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả GMP CS296
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ VỎ NHO
INS

163(ii)

Tên phụ gia

Chất chiết xuất từ vỏ nho

       
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 150 52&181
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 100 CS243
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream 150 181&201
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 150 181, 201&209
01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín 1000
01.6.4.2 Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt… 1000
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 1000
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 200 181
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ

tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

200 181
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 100 181
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 1500
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 500 CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 1500 181
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 500 181
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 500 181
04.1.2.7 Quả ngâm đường 1000
04.1.2.8

 

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 500

 

179,

181&182

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 500 181
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 500 181
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 500 181
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 100 179&181
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 100 179&181
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 100 92&181
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 100 181
05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong 200 181
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 200 181&183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 200 181
05.2.2 Kẹo mềm 1700 181
05.3 Kẹo cao su 500 181
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 500 181
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 200
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 200 181
07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường 200 181
07.1.4 Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối 200 181
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ 1000 4, 16&94
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến 5000 16, XS96, XS97
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến 5000 16, XS88, XS89, XS98
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 5000
09.2.2

 

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 500

 

16

 

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16&95
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín 500 95
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 1000
09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000 16&95
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000 22
09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối 500 16
09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm 1500 16
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 1500
09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả

nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc

mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3

1500 16
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 1500 16
10.1 Trứng tươi 1500 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 200 181
12.4 Mù tạt 200 181
12.5 Viên xúp và nước thịt 500 181
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 300 181
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 300 181
12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt 300 181
12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 1500
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 250 181
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 250 181
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 250 181
13.6 Thực phẩm bổ sung 500 181
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 300 181
14.2.2 Rượu táo, lê 300 181
14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho) 300 181
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 300 181
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 300 181
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 500 181
15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 300 181
15.3 Snack cá 400
ANTHOCYANINS (CHIẾT XUẤT TỪ BẮP CẢI ĐỎ)
 INS

163(v)

Tên phụ gia

Anthocyanins (Chiết xuất từ Bắp cải đỏ)

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 GMP
05.3 Kẹo cao su GMP
CALCI CARBONAT
 INS

170(i)

Tên phụ gia

Calci carbonat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất) 2000 34, CS282&CS 281
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống GMP CS250, CS252
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 10000 CS207
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP CS290
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 4400 305, CS290
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột GMP CS251
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS221, CS262, CS273, CS275, CS283
01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) GMP CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271
01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey 10000
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP CS141&CS 105
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la GMP CS087
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 4, 16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 4, 16, 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 95
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 266, 267
12.1.1 Muối GMP
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
OXIT SẮT
 INS

172(i)

172(ii)

172(iii)

Tên phụ gia

Oxyd sắt đen

Oxyd sắt đỏ

Oxyd sắt vàng

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 20 52
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 100 CS243
01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín 100
01.6.4 Pho mát đã qua chế biến 50
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 100
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 350
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 300
04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt 1000 4 & 16
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 300
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 200
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 500
04.1.2.7 Quả ngâm đường 250
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 200
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 200
05.3 Kẹo cao su 10000
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 100
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 75
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 75
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 100
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 1000 72
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 250 22
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 100
09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 50 95
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 50 95
10.1 Trứng tươi GMP 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 150
12.2.2 Đồ gia vị 1000
12.5 Viên xúp và nước thịt 100
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 75
13.6 Thực phẩm bổ sung 7500 3
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 100
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 500
15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 400
NHÓM SORBAT
 INS

200

201

202

203

Tên phụ gia

Acid sorbic

Natri sorbat

Kali sorbat

Calci sorbat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 1000 42&220
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 1000 42&CS243
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin 100 42
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 200 42
01.6.1 Pho mát tươi 1000 42&223
01.6.2 Pho mát ủ chín 3000 42
01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) 1000 42&3&CS2 65, CS266, CS267, CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS270, CS271
01.6.3 Pho mát whey 1000 42
01.6.4 Pho mát đã qua chế biến 3000 42
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 3000 3&42
01.6.6 Pho mát whey protein 3000 42
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 1000 42
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 2000 42
02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương 1000 42
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 1000 42
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây GMP 436
04.1.2.2 Quả khô 500 42
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 1000 42
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 1000 42
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 1000 42
04.1.2.7 Quả ngâm đường 500 42
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 1000 42
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 1000 42
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 1000 42
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 1000 42
04.1.2.12 Sản phẩm quả nấu chín 1200 42
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 1000 42
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 500 42, 347, CS066
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 1000 42
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 1000 42
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 1000 42
04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên 1000 42&221
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 1000 42
05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong 1000 42
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 1500 42
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 1500 42
05.3 Kẹo cao su 1500 42
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 1000 42
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 2000 42,305&CS 249
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 1000 42
06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) 2000 42
07.0 Các loại bánh nướng 1000 42
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín 2000 42
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 2000 42&82
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000 42
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 349&CS244
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 305, 347, 349&CS167
09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000 42
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng 5000 42
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh 1000 42
10.2.3 Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông tụ nhiệt 1000 42
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 1000 42
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 1000 42
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao 1000 42&192
12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) 1000 42
12.4 Mù tạt 1000 42
12.5 Viên xúp và nước thịt 1000 42
12.5 Viên xúp và nước thịt 500 305, 390, 391&CS117
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 1000 42&127
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 1000 42, 305&CS306
R
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) 1000 42&CS302
12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 1500 42
12.9.1 Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso) 1000 42
12.9.2.1 Nước tương lên men 1000 42
12.9.2.3 Các loại nước tương khác 1000 42
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 1500 42
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 1500 42
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 1500 42
13.6 Thực phẩm bổ sung 2000 42
14.1.2.1 Nước quả ép 1000 42,91&122
14.1.2.3 Nước quả cô đặc 1000 42,91,122&
127
14.1.3.1 Necta quả 1000 42,91&122
14.1.3.3 Necta quả cô đặc 1000 42,91,122&

127

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 500 42&127
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao 500 42&160
14.2.2 Rượu táo, lê 500 42
14.2.3 Rượu vang nho 200 42
14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho) 500 42
14.2.5 Rượu mật ong 200 42
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 500 42&224
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 1000 42
15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 1000 42
HYDROXYBENZOAT, PARA
 INS

214

218

Tên phụ gia

Ethyl para-Hydroxybenzoat

Methyl para-Hydroxybenzoat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.6.4 Pho mát đã qua chế biến 300 27
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 500 27
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 120
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 300
02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương 300
04.1.2.2 Quả khô 800 27
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 250 27
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 250 27
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 1000 27
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 250 13, 305, CS160
04.1.2.7 Quả ngâm đường 1000 27
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 800 27
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 800 27
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 800 27
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 800 27
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 1000 27
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 1000 27
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 1000 27
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 300 27
05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong 300 27
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 300 27
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 1000 27
05.3 Kẹo cao su 1500 27
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 300 27
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 300 27
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 36 27
09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000 27
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 100 27
12.3 Dấm 100 27
12.4 Mù tạt 300 27
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 1000 27
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 1000 343&CS306
R
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 500 27
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao 450 27&160
14.2.2 Rượu táo, lê 200 27
14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho) 200 27
14.2.5 Rượu mật ong 200 27
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 1000 27&224
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 300 27
15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 300 27
NHÓM NITRIT
INS

249

250

Tên phụ gia

Natri nitrit

Kali nitrit

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt 80 32, 288
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến 80 32, 286, 287
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 50 423, 424, CS088
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 125 423, 424, CS089
ACID ACETIC BĂNG
INS

260

Tên phụ gia

Acid acetic băng

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS221, CS262, CS273, CS275
01.6.6 Pho mát whey protein GMP
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP CS242
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 GMP 419, CS160
04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt GMP 262& 263
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP 262, 263
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương GMP CS115, CS066
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP CS119, CS094&CS 070
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP CS302
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 5000 238
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
NHÓM MUỐI KALI ACETAT
INS

261(i)

261(ii)

Tên phụ gia

Kali acetat

Kali diacetat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP 415, CS290
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262, CS273, CS275
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 239
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
NATRI ACETAT
INS

262(i)

Tên phụ gia

Natri acetat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP CS290
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262, CS273, CS275
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP CS260
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự 6000
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 239
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
CALCI ACETAT
INS

263

Tên phụ gia

Calci acetat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP CS290
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262, CS273, CS275
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 39
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
ACID LACTIC
INS

270

Tên phụ gia

Acid lactic (L-, D- và DL-)

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP 312, CS288
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP 328, 386, CS290
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP 318, CS290
01.6.1 Pho mát tươi GMP 312&CS262 , CS273, CS275
01.6.1 Pho mát tươi GMP 311&CS221
01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) GMP 311&CS208
01.6.6 Pho mát whey protein GMP
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP 386&CS253
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP 311&CS260
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP 325&CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP 311& CS242,CS061
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 350 305, 325, 58& CS099
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 350 325, 58& CS062
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP 311& CS062
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP 325&CS254
04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt GMP  262,264
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP 262, 264
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương GMP 325, 305, CS115
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 15000 311, 325
CS066
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 15000 325, 375
CS066
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP 325, CS013
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP 311&CS249
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP 325,
318&CS249
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP 311, CS070&CS 119, CS094
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP 318&CS302
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi GMP 311, 355&CS072
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 72, 83
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 311, 355&CS072
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 2000 83, 238
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
CARBON DIOXYD
INS

290

Tên phụ gia

Carbon dioxyd

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 59
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP 59
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP 59, 278
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS275, CS0032 21
04.1.1.3 Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng GMP 59
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương GMP CS066
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP 59, 211
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi GMP 355&CS072
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 355&CS072
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 355&CS074
14.1.2.1 Nước quả ép GMP 69
14.1.2.3 Nước quả cô đặc GMP 69&127
14.1.3.1 Necta quả GMP 69
14.1.3.3 Necta quả cô đặc GMP 69&127
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
ACID MALIC
INS

296

Tên phụ gia

Acid malic

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262, CS273, CS275
01.6.1 Pho mát tươi GMP 313&CS221
01.6.6 Pho mát whey protein GMP
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP 313&CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP 313, CS017,CS2 42, CS062, CS061
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP 265
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 10000
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP 313,CS145
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP 313, 326, CS249
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 266, 267
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP CS302
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 239
14.1.2.1 Nước quả ép GMP 115
14.1.2.2 Nước rau, củ ép GMP
14.1.2.3 Nước quả cô đặc GMP 115, 127
14.1.2.4 Nước rau, củ cô đặc GMP
14.1.3.1 Necta quả GMP
14.1.3.2 Necta rau, củ GMP
14.1.3.3 Necta quả cô đặc GMP 127
14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
ACID FUMARIC
INS

297

Tên phụ gia

Acid fumaric

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự 700
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 266, 267
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
ACID ASCORBIC (L-)
INS

300

Tên phụ gia

Acid ascorbic (L-)

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 500 CS207
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 500 349, CS251
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS275
04.1.2.1 Quả đông lạnh GMP CS052
04.1.2.1 Quả đông lạnh 750 CS075
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP CS242
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP 305&CS017
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 200 CS159
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 500 CS078
04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt 500 262
04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt GMP CS0383
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 100 CS114
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 200 CS066
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 300 305, CS145
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.2.1 Bột mỳ 300
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự 200
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt 500 305, 349,
424, CS096, CS097
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 300 305, 349,
424, CS088
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 500 305, 349,
424, CS098, CS089
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP CS036, CS165, CS092
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP CS244
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP CS302
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 50 72, 242
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 500 242
14.1.2.1 Nước quả ép GMP
14.1.2.2 Nước rau, củ ép GMP
14.1.2.3 Nước quả cô đặc GMP 127
14.1.2.4 Nước rau, củ cô đặc GMP
14.1.3.1 Necta quả GMP
14.1.3.2 Necta rau, củ GMP
14.1.3.3 Necta quả cô đặc GMP 127
14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
NATRI ASCORBAT
INS

301

Tên phụ gia

Natri ascorbat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 500 349, CS207
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 500 349, CS251
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS275
04.1.1.3 Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng GMP
04.2.1.3 Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 300
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.2.1 Bột mỳ 300 CS152
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự 200 256
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt 500 305, 349, 424, CS096, CS097
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 300 305, 349, 424, CS088
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 500 305, 349,424, CS098, CS089
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 1000 CS306R
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 5 305, 349, 355&CS156
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 50 349, 355&CS074
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 500 349&CS073
14.1.2.1 Nước quả ép GMP
14.1.2.3 Nước quả cô đặc GMP 127
14.1.3.1 Necta quả GMP
14.1.3.3 Necta quả cô đặc GMP 127
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
CALCI ASCORBAT
INS

302

Tên phụ gia

Calci ascorbat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS275
04.1.1.3 Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng GMP
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự 200 256
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 5 305, 349, 355&CS156
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 20 349, 355&CS074
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 500 349&CS073
14.1.2.1 Nước quả ép GMP
14.1.2.3 Nước quả cô đặc GMP 127
14.1.3.1 Necta quả GMP
14.1.3.3 Necta quả cô đặc GMP 127
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
KALI ASCORBAT
INS

303

Tên phụ gia

Kali ascorbat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
04.1.1.3 Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng GMP
06.2.1 Bột mỳ 300
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP CS036, CS165, CS190
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP CS166
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 1000 CS306R
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 50 349, 355&CS074
14.1.2.1 Nước quả ép GMP
14.1.2.3 Nước quả cô đặc GMP 127
14.1.3.1 Necta quả GMP
14.1.3.3 Necta quả cô đặc GMP 127
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
NHÓM TOCOPHEROL
INS

307a

307b

307c

Tên phụ gia

Alpha-Tocopherol

Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp)

dl-alpha-Tocopherol

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.6.1 Pho mát tươi 200 305, 324&CS275
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) GMP
02.1 Dầu và mỡ tách nước 300 305&CS019
02.1.1 Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng 500 171
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác 300 305&CS211
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 500
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây GMP
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 750 CS087
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay GMP
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 200 305,CS249
12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) GMP
12.5 Viên xúp và nước thịt 50 305, 390&CS117
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự GMP
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) GMP
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 600 305&CS306
R
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi 1 305, 355, 361&CS072
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 3 305, 355, 370&CS156
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 1 305, 355, 361&CS073
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 300 15, 305, 355&CS074
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 300 305, 368& CS073
14.1.4.3 Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng) GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP
PROPYL GALAT
INS

310

Tên phụ gia

Propyl galat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 200 15, 75, & 196
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 90 2 & 15
02.1 Dầu và mỡ tách nước 100 CS019
02.1.1 Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng 100 15,133 & 171
02.1.2 Mỡ và dầu thực vật 200 15 & 130
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác 200 15 & 130
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác 100 CS211
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 200 15 & 130
02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương 200 15 & 130
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ

tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

200 15 & 130
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 90 2 & 15
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 50 15, 76 & 196
05.1 Các sản phẩm cacao, các sản phẩm sô cô la kể cả các sản phẩm giống và sản phẩm thay thế sô cô la 200 15 & 130
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 200 15 & 130
05.3 Kẹo cao su 1000 130
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 200 15 & 130
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 200 305&CS087
06.1 Hạt nguyên, vỡ, kể cả gạo 100 15
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 200 15 & 196
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 200 15 & 130&211
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 90 2 & 15
07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…) 100 15 & 130
07.2.3 Hỗn hợp các loại bánh nướng 200 15 & 196
08.2

 

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

 

200

 

15 & 130, XS 96, XS97
15 & 130,
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến 200 XS88,

XS89, XS98

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 100 15 & 196
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 90 2 & 15
12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) 200 15 & 130
12.5 Viên xúp và nước thịt 200 1 5 &
127&130
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 200 15 & 130
13.6 Thực phẩm bổ sung 400 15 & 196
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 1000 15
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 200 1 5 & 130
15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 200 15 & 130
ACID ERYTHORBIC (ACID ISOASCORBIC)
INS

315

Tên phụ gia

Acid erythorbic (acid isoascorbic)

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP 305&CS017
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt 500 305, 349, 424, CS096, CS097
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 300 305, 349, 424, CS088
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 500 305, 349, 424, CS098, CS089
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
NATRI ERYTHORBAT
INS

316

Tên phụ gia

Natri erythorbat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP 280
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt 500 305, 349, 424, CS096, CS097
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 300 305, 349, 424, CS088
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 500 305, 349, 424, CS098, CS089
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
TERT-BUTYLHYDROQUINON (TBHQ)
INS

319

Tên phụ gia

Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 100 15 & 195
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 100 15, 305, CS251
02.1 Dầu và mỡ tách nước 120 CS019
02.1.2 Mỡ và dầu thực vật 200 15 & 130
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác 200 15 & 130
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác 120 CS211
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 200 15 & 130
02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương 200 15 & 130
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 200 15 & 130
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 200 15& 195
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 200 15, 130 & 141
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 200 15 & 130
05.3 Kẹo cao su 400 130
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 200 15 & 130
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 200 15 & 130
07.1.1 Bánh mỳ và bánh cuộn 200 15 & 195
07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường 200 15 & 195
07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…) 200 15 & 130
07.1.4 Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối 200 15 & 195
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến 100 15, 130 &
167, XS96, XS97
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến 100 15, 130 &
162, XS88, XS89, XS98
12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) 200 15 & 130
12.4 Mù tạt 200 15
12.5 Viên xúp và nước thịt 200 15 & 130
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 200 15 & 130
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền 200 15 & 130
BUTYL HYDROXY ANISOL (BHA)
INS

320

Tên phụ gia

Butyl hydroxy anisol (BHA)

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 100 15&195
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 100 15&196
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 100 15, 305, CS251
02.1 Dầu và mỡ tách nước 175 CS019
02.1.1 Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng 175 15,133&171
02.1.2 Mỡ và dầu thực vật 200 15&130
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác 200 15&30
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác 175 CS211
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 200 15&130
02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương 200 15&130
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 200 15&130
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 200 15&195
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 200 15,76&196
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 200 15,130&141
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 200 15&130
05.3 Kẹo cao su 400 130
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 200 15&130
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 200 15&196
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 200 15&130
07.0 Các loại bánh nướng 200 15&180
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến 200 15,130, XS96, XS97
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến 200 15,130, XS88,
XS89, XS98
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 15&180
09.2.2

 

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 15&180
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 15&196
09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 15&180
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 200 15&180
12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) 200 15&120
12.5 Viên xúp và nước thịt 200 15&130
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 200 15&130
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 100 CS306R
12.8 Men và các sản phẩm tương tự 200 15
13.6 Thực phẩm bổ sung 400 15&196
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 200 15&130
15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 200 15&130
BUTYL HYDROXY TOLUEN (BHT)
INS

321

Tên phụ gia

Butyl hydroxy toluen (BHT)

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 100 15&195
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 200 15&196
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 100 15, 305, CS251
02.1 Dầu và mỡ tách nước 75 CS019
02.1.1 Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng 75 15,133&171
02.1.2 Mỡ và dầu thực vật 200 15&130
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác 200 15&130
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác 75 CS211
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 200 15&130
02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương 200 15&130
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ

tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

200 15&130
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 100 15&195
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 200 15,76&196
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 200 15&130,141
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 200 15&197
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 200 15&130
05.3 Kẹo cao su 400 130
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 200 15&130
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 100 15&196
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 200 15&130
07.0 Các loại bánh nướng 200 15&180
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến 100 15,130, 167, XS96, XS97
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến 100 15,130, 162, XS88,
XS89, XS98
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 15&180
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 15&180
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 15&196
09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 15&180
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 200 15&180
12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) 200 15&130
12.5 Viên xúp và nước thịt 100 15&130
12.5 Viên xúp và nước thịt 200 305, 390&CS117
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 100 15&130
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 100 CS306R
13.6 Thực phẩm bổ sung 400 15&196
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền 200 15&130
NATRI LACTAT
INS

325

Tên phụ gia

Natri lactat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.1.1.2 Buttermilk (nguyên chất) GMP 261
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP 312, CS288
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP 328, 386, CS290
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP 318, CS290
01.6.1 Pho mát tươi GMP 312&CS262, CS273, CS275
01.6.1 Pho mát tươi GMP 311&CS221
01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) GMP 311&CS208
01.6.6 Pho mát whey protein GMP 311
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP 386&CS253
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP 311&CS260
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP 325&CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP 311
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 350 305, 325, 58& CS099
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 350 325, 58& CS062
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP 311& CS062
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP 325& CS254
04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt GMP 311&CS038
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương GMP 325, 305, CS115
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 15000 311, 325
CS066
04.2.2.4

 

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP

 

325, CS013
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP 311&CS249
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP 325, 318&CS249
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP 311, CS070&CS
119, CS094
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP 318&CS302
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi GMP 311, 355&CS072
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 355, 360, 311&CS156
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 311, 355&CS072
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 200 311&CS073
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
KALI LACTAT
INS

326

Tên phụ gia

Kali lactat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.1.1.2 Buttermilk (nguyên chất) GMP 261
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP 312, CS288
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP 328, 386, CS290
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP 318, CS290
01.6.1 Pho mát tươi GMP 312&CS262, CS273, CS275
01.6.1 Pho mát tươi GMP 311&CS221
01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) GMP 311&CS208
01.6.6 Pho mát whey protein GMP 311
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP 386&CS253
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP 311&CS260
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP 325&CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP 311
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 350 305, 325,

58& CS099

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 350 325, 58& CS062
04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt GMP 311&CS038
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương GMP 325, 305, CS115
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 15000 311, 325

CS066

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 15000 325, 375 CS066
04.2.2.4

 

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP

 

325, CS013

 

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP 311&CS223
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP 311&CS249
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP 311, CS070&CS
119, CS094
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP 318&CS302
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi GMP 311, 355&CS072
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 355, 360, 311 &CS156
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 311, 355&CS072
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 83, 239
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
CALCI LACTAT
INS

327

Tên phụ gia

Calci lactat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP 312, CS288
01.6.1 Pho mát tươi GMP 312&CS262, CS273, CS275
01.6.1 Pho mát tươi GMP 311&CS221
01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) GMP 311&CS208
01.6.6 Pho mát whey protein GMP 311
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP 386&CS253
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP 311&CS260
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP 325&CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP 311
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 350 305, 325, 58& CS099
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 350 325, 58& CS062
04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt GMP 311&CS038
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương GMP 325, 305, CS115
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 15000 311, 325
CS066
04.2.2.4

 

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP

 

325, CS013

 

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 10000 58
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP 311&CS223
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP 311&CS249
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP 325, 318&CS249
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP 311, CS070&CS
119, CS094
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP CS302
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi GMP 311, 355&CS072
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 355, 360, 311 &CS156
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 311, 355&CS072
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 83, 239
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
ACID CITRIC
INS

330

Tên phụ gia

Acid citric

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS221, CS262, CS273, CS275
01.6.6 Pho mát whey protein GMP
02.1 Dầu và mỡ tách nước GMP CS019
02.1.1 Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng GMP 171
02.1.2 Mỡ và dầu thực vật GMP 15,277
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác GMP
04.1.2.1 Quả đông lạnh GMP CS052, CS075
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP CS242, CS017, CS159, CS062, CS099, CS042, CS061, CS254
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 GMP 419, CS160
04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt GMP 262, 264
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP 262, 264,
242, 265
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương GMP CS115
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 15000 CS066
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 10000
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP CS013, CS058R, CS257R, CS145
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 GMP CS057
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP CS141&CS
105
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la GMP CS087
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 15, 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể

cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP CS165, CS092
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP CS166
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP CS244
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP CS090, CS119, CS037, CS070, CS094
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 61, 257
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 61
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP CS302
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi GMP 355&CS072
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 72
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 355&CS072
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 5000 238
14.1.2.1 Nước quả ép 3000 122
14.1.2.2 Nước rau, củ ép GMP
14.1.2.3 Nước quả cô đặc 3000 122, 127
14.1.2.4 Nước rau, củ cô đặc GMP
14.1.3.1 Necta quả 5000
14.1.3.2 Necta rau, củ GMP
14.1.3.3 Necta quả cô đặc 5000 127
14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
NATRI DIHYDRO CITRAT
INS

331(i)

Tên phụ gia

Natri dihydro citrat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.1.1.2 Buttermilk (nguyên chất) GMP 261
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất) 2000 34, CS282&CS 281
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống GMP CS250, CS252
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 5000 34, 305, CS207
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP CS290
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột GMP CS251
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262, CS275, CS273, CS221
01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey GMP
02.1 Dầu và mỡ tách nước GMP CS019
02.1.1 Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng GMP 171
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác GMP CS211
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP CS013
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 GMP CS057
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt GMP CS096, CS097
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt GMP CS098, CS089
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 61
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 61
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 266, 267
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP 210
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP 220
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP CS302
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi GMP 55, 72
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 72
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 55, 72
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 5000 238, 240
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
DINATRI MONOHYDRO CITRAT
INS

331(ii)

Tên phụ gia

Dinatri monohydro citrat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất) 2000 34, CS282&CS
281
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 5000 34, 305, CS207
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP CS290
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS221
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt GMP CS096, CS097
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt GMP CS098, CS089
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP CS165
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP CS166
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 355, 360 &CS156
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 355&CS074
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 500 360&CS073
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP
TRINATRI CITRAT
INS

331(iii)

Tên phụ gia

Trinatri citrat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.1.1.2 Buttermilk (nguyên chất) GMP 261
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất) 2000 34, CS282&CS
281
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống GMP CS250, CS252
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 5000 34, 305, CS207
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP CS290
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột GMP CS251
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS221
01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey GMP
02.1 Dầu và mỡ tách nước GMP CS019
02.1.1 Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng GMP 171
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác GMP CS211
04.2.2.4

 

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP

 

CS013

 

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 GMP CS057
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt GMP CS096, CS097
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt GMP CS098, CS089
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 61
09.2.2

 

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 61
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 266, 267
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP CS302
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi GMP 55, 72
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 72
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 55, 72
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 5000 238, 240
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
KALI DIHYDRO CITRAT
INS

332(i)

Tên phụ gia

Kali dihydro citrat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.1.1.2 Buttermilk (nguyên chất) GMP 261
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất) 2000 34, CS282&CS 281
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống GMP CS250, CS252
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 5000 34, 305, CS207
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP CS290
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột GMP CS251
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262, CS275, CS273, CS221
01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey GMP
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP CS013
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 GMP CS057
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 61
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 61
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 266, 267
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP CS302
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi GMP 55, 72
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 72
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 55, 72
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 239
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
TRIKALI CITRAT
INS

332(ii)

Tên phụ gia

Trikali citrat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.1.1.2 Buttermilk (nguyên chất) GMP 261
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất) 2000 34, CS282&CS 281
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống GMP CS250, CS252
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 5000 34, 305, CS207
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP CS290
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột GMP CS251
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS221
01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey GMP
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP CS013
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 GMP CS057
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 61
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 61
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 266, 267
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP CS302
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi GMP 55, 72
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 72
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 55, 72
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 239
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
TRICALCI CITRAT
INS

333(iii)

Tên phụ gia

Tricalci citrat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29
09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
NHÓM TARTRAT
INS

334

335(i)

335(ii)

336(i)

336(ii)

337

Tên phụ gia

Acid tartric

Mononatri tartrat

Dinatri tactrat

Monokali tartrat

Dikali tactrat

Kali natri tartrat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 2000 45&CS243
01.6.1 Pho mát tươi 1500 45,305,CS2
75
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 5000 45,
305&CS253
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 1300 128
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 3000 CS296
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 15000 128, CS066
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 10000 128
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao 5000 128
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 5000 128&CS087
437
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 GMP
05.3 Kẹo cao su GMP 437
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 7500 128, CS249
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) GMP 437
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 5000 128&CS306
R
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP CS302
12.9.1 Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso) 1000 396&CS298 R
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 500 305, 355&CS074
14.1.2.1 Nước quả ép 4000 45, 128 & 129
14.1.2.3 Nước quả cô đặc 4000 45, 127, 128 & 129
14.1.3.1 Necta quả 4000 45 & 128
14.1.3.3 Necta quả cô đặc 4000 45, 127 &128
PHOSPHAT
INS

338

339(i)

339(ii)

339(iii)

340(i)

340(ii)

340(iii)

341(i)

341(ii)

341(iii)

342(i)

342(ii)

343(i)

343(ii)

343(iii)

450(i)

450(ii)

450(iii)

450(v)

450(vi)

450(vii)

451(i)

451(ii)

452(i)

452(ii)

452(iii)

452(iv)

452(v)

542

Tên phụ gia

Acid orthophosphoric

Mononatri orthophosphat

Dinatri orthophosphat

Trinatri orthophosphat

Monokali orthophosphat

Dikali orthophosphat

Trikali orthophosphat

Monocalci orthophosphat

Dicalci orthophosphat

Tricalci orthophosphat

Amonium dihydrogen phosphat

Diamoni hydro phosphat

Mono magnesi orthophosphat

Magesi hydro phosphat

Trimagnesi orthophosphat

Dinatri diphosphat

Trinatri diphosphat

Tetranatri diphosphat

Tetrakali diphosphat

Dicalci diphosphat

Calci dihydro diphosphat

Pentanatri triphosphat

Pentakali triphosphat

Natri polyphosphat

Kali polyphosphat

Natri calci polyphosphat

Calci polyphosphat

Amoni polyphosphat

Bone phosphat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.1.1 Sữa và buttermilk (nguyên chất) 1500 33&227
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 1320 33
01.2 Sữa lên men và sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất), trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 01.1.2  (đồ uống từ sữa) 1000 33
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 1000 304&CS243
01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất) 2000 34, 412&CS281
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 13000 33
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 4400 418, 304, CS250
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 4400 304, 412, CS252
01.4 Cream (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự 2200 33
01.4.3 Kem đông tụ 1100 33, 412, CS288
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 4400 33
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 10000 305, 338, 413, CS207
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 5000 34, 305, 414, CS207
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 4400 304, 416, CS290
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 2200 304, 417, CS290
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 4400 33&88
01.6.1 Pho mát tươi 4400 33
01.6.1

01.6.1

Pho mát tươi

Pho mát tươi

880

1300

33, 314 &CS262, CS221, CS273, CS275 304, 315,
01.6.2 Pho mát ủ chín 1540 321 &CS273 304,324 &CS221
01.6.4 Pho mát đã qua chế biến 9000 33
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 9000 33
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 1500 33
01.8.1 Sản phẩm whey và whey lỏng, không bao gồm pho mát whey 880 33&228
01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey 4400 33
02.2.1 880 33&34
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 2200 33
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 880 33, 304, 387&CS253
02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương 2200 33
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 1500 33
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 7500 33
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 2200 33
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả GMP 433
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 1100 33
04.1.2.7 Quả ngâm đường 10 33
04.1.2.8

 

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 350

 

33

 

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 1500 33
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 2200 33
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 1500 33
04.2.1.2 Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 1760 16&33
04.2.1.3 Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 5600 33&76
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 5000 33&76
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 100 305, 348,

336, CS114

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 5000 33&76
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 2200 33
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 2200 33
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP 340, CS145
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 2200 33&76
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 2200 33
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 2200 33
04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên 2200 33&76
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao 1100 33
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao 2500 314, 336, 97, CS105&CS 141
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao 10000 97, 338&CS105
05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong 880 33
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 1100 33
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 2500 336&CS087
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 2200 33
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 2200 33
05.3 Kẹo cao su 44000 33
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 1500 33
06.2 Bột và tinh bột (kể cả bột đậu tương) GMP 434
06.2.1 Bột mỳ 2500 33&225
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 2200 33
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự 2500 33&211
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự 900 33&211
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 2500 33&211
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 2000 332,CS249
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 7000 33
06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) 5600 33
06.8.1 Đồ uống từ đậu nành 1300 33
06.8.3 Đậu nành đông tụ dạng miếng 100 33
07.1.1.2 Bánh mỳ soda 9300 33&229
07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường 9300 33&229
07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…) 9300 33&229
07.1.4 Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối 9300 33&229
07.1.5 Bánh mỳ hấp và bánh bao 9300 33&229
07.1.6 Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường 9300 33&229
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 9300 33&229
08.2.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ không qua xử lý nhiệt 2200 33
08.2.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đông lạnh 2200 33
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến 2200 33, 302, XS88, XS89, XS98
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt 3000 305, 336, 392, CS096, CS097
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 3000 305, 336, 392, CS098, CS089
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 1100 33
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 2200 33
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 10000 336, 406&CS165, CS190
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 10000 305, 336,

411&CS092

09.2.2

 

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 2200

 

33

 

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 10000 305, 336,
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000 404&CS166 305, 336,
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 2200 405&CS166
33
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín 2200 33
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 2200 33
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 5000 305, 336, 402&CS222
09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối 2200 33
09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm 2200 33
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 2200 33
09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 2200 33&193
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 2200 33
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 10 305, 336, 399&CS090
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 850 314&CS037
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 10 336, 401&CS070
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng 4400 33&67
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh 1290 33
10.3 Trứng bảo quản bao gồm bảo quản bằng kiềm, muối hoặc đóng hộp 1000 33
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 1400 33
11.1.2 Đường bột, đextroza bột 6600 33&56
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 1320 33
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao 1000 33
12.1.1 Muối 8800 33
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối 4400 33
12.2.2 Đồ gia vị 2200 33&226
12.5 Viên xúp và nước thịt 1500 33&127
12.5 Viên xúp và nước thịt 3000 334, 390, 393&CS117
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 2200 33
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 1000 33, 340&CS306
R
12.9 Gia vị và sản phẩm gia vị từ đậu tương 1200 33
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 4400 33&230
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 2200 33
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 2200 33
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 2200 33
13.6 Thực phẩm bổ sung 2200 33
14.1.2.1 Nước quả ép 1000 33, 40&122
14.1.2.3 Nước quả cô đặc 1000 33,40,122& 127
14.1.3.1 Necta quả 1000 33,40&122
14.1.3.3 Necta quả cô đặc 1000 33, 40,122&127
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 1000 33
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao 300 33&160
14.2.2 Rượu táo, lê 880 33
14.2.5 Rượu mật ong 440 33&88
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 440 33&88
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền 2200 33
NATRI DL-MALAT
INS

350(ii)

Tên phụ gia

Natri DL-malat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262, CS273, CS275
01.6.1 Pho mát tươi GMP 313&CS221
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP 313&CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP 313, CS017,CS2
42, CS062, CS061
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP 265
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP 313,CS145
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP 313, 326, CS249
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP CS302
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
KALI HYDRO DL-MALAT
INS

351(i)

Tên phụ gia

Kali hyrdro malat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262, CS273, CS275
CS221
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP CS017,CS2
42, CS062, CS061
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP CS145
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP 326, CS249
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP CS302
KALI DL-MALAT
INS

351(ii)

Tên phụ gia

Kali malat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262, CS273, CS275, CS221
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP 313&CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP CS017,CS2
42, CS062, CS061
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP CS145
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP 326, CS249
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP CS302
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
CALCI DL-MALAT
INS

351(ii)

Tên phụ gia

Kali malat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262, CS273, CS275
CS221
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP CS017,CS2
42, CS062, CS061
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP CS145
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP 326, CS249
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP CS302
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
ACID SUCCINIC
INS

363

Tên phụ gia

Acid Succinic

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
12.5 Viên xúp và nước thịt GMP
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP
14.1.4.3 Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng) GMP
NATRI FUMARAT (CÁC MUỐI)
INS

365

Tên phụ gia

Natri fumarat (các muối)

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 266, 267
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
ETYLEN DIAMIN TETRA ACETAT (EDTA)
INS

385

386

Tên phụ gia

Calci dinatri etylendiamintetraacetat

Dinatri ethylendiamintetraacetat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 100 21
04.1.2.2 Quả khô 265 21
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 250
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 130 21
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 100 21
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 250 21
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 650 21
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 100 21&110
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 800 21&64
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 250 21
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 365 21
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 250 21
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 80 21
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 250 21
04.2.2.8

 

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên 250

 

21

 

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong 50 21
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 315 21
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 35 21, XS88, XS89, XS98
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 75 21
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 75 21
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín 50 21
09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm 250 21
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 340 21
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 250 400, CS037,CS0
90
10.2.3 Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông tụ nhiệt 200 21&47
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao 1000 21&96
12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) 70 21
12.4 Mù tạt 75 21
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 100 21
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 75 21
12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 100 21
13.6 Thực phẩm bổ sung 150 21
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 200 21
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao 35 21
14.2.1 Bia và đồ uống từ malt 25 21
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 25 21
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 25 21
ACID ALGINIC
INS

400

Tên phụ gia

Acid alginic

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP 97, 337&CS105
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
NATRI ALGINAT
INS

401

Tên phụ gia

Natri alginat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP 327, CS249
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt 10 425, CS097, CS096
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 37
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 210
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
AMONI ALGINAT
INS

403

Tên phụ gia

Amoni alginat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
CALCI ALGINAT
INS

404

Tên phụ gia

Calci alginat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
THẠCH AGA
INS

406

Tên phụ gia

Thạch Aga

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.6.1

 

Pho mát tươi

 

GMP

 

CS262, CS275, CS273,CS2
21
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) GMP
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây GMP
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả GMP
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt GMP CS096, CS097
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 3, 53, 29
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP CS119, CS070, CS094
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
CARRAGEENAN VÀ MUỐI NA, K, NH4 CỦA NÓ (BAO GỒM FURCELLARAN)
INS

407

Tên phụ gia

Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran)

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất) 150 CS281
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống GMP CS250, CS252
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262, CS275, CS221, CS273
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 500 305,CS115
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương GMP CS066
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP 97&CS105
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt GMP CS096, CS097
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể

cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP 37
09.2.2

09.2.3

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông

GMP

GMP

177
lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP CS119, CS094&CS
070
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi 30 355,
358&CS072
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi 100 355,
359&CS072
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 30 305, 355,
364&CS156
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 100 305, 365,
192&CS156
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 30 355,
358&CS072
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 100 355,
359&CS072
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160

 

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
RONG BIỂN EUCHEUMA ĐÃ QUA CHẾ BIẾN
INS

407a

Tên phụ gia

Rong biển eucheuma đã qua chế biến

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống GMP CS250, CS252
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2

 

Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP

 

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.6.1

 

Pho mát tươi

 

GMP

 

CS262, CS273, CS275
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP CS165
09.2.2

 

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP

 

CS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP CS119, CS094&CS
070
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
GÔM ĐẬU CAROB
INS

410

Tên phụ gia

Gôm đậu carob

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234, 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262, CS221, CS273, CS275
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương GMP CS115, CS066
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP 97&CS105
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 37
09.2.2

 

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP

 

177
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP CS119, CS094&CS
070
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi 1000 72
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 1000 72
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 1000 72
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 2000 271, 272
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
GÔM GUA
INS

412

Tên phụ gia

Gôm gua

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262, CS221, CS273, CS275
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
04.1.2.8

 

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa GMP

 

CS240

 

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương GMP CS115, CS066
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP

 

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP 97&CS105
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 37, 73
09.2.2

 

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP

 

177
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP CS119, CS094&CS
070
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi 1000 14, 72
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 1000 72
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 1000 14, 72
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 2000 271, 272
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
GÔM TRAGACANTH
INS

413

Tên phụ gia

Gôm tragacanth

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP 236
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262, CS221, CS273, CS275
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP 97&CS105
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16, 29
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP CS119, CS094&CS
070
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
GÔM ARABIC
INS

414

Tên phụ gia

Gôm arabic

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương GMP CS115
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP 97&CS105
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la GMP CS087
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16, 29
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 10000 239, 273
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
GÔM XANTHAN
INS

415

Tên phụ gia

Gôm xanthan

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234, 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262, CS221, CS273, CS275
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
04.1.2.8

 

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa GMP

 

CS240

 

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 500 305, CS115
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 3000 CS066
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP 97&CS105
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 37
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP

 

177
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP CS119, CS094&CS
070
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 10000 239, 273
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
GÔM KARAYA
INS

416

Tên phụ gia

Gôm xanthan

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men 200 234, 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262, CS221, CS273, CS275
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP 97&CS105
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 129
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
GÔM TARA
INS

417

Tên phụ gia

Gôm tara

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234, 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP 236
01.6.1 Pho mát tươi GMP S262, CS221, CS273, CS275
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP 97&CS105
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29, 73
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29, 73
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
GÔM GELLAN
INS

418

Tên phụ gia

Gôm gellan

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234, 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS275
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa GMP CS240
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP 97&CS105
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
MANITOL
INS

421

Tên phụ gia

Manitol

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP 97&CS105
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la GMP CS087
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
GLYCEROL
INS

422

Tên phụ gia

Glycerol

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt GMP CS143
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1,19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la GMP CS087
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
CURDLAN
INS

424

Tên phụ gia

Curdlan

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
BỘT KONJAC
INS

425

Tên phụ gia

Bột Konjac

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP 236
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
NHÓM POLYSORBAT
INS

432

433

434

435

436

Tên phụ gia

Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat

Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat

Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat

Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat

Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 3000
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 3000 CS243
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 4000
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) 1000
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) 1000
01.4.3 Kem đông tụ 1000
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream 5000
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 4000
01.6.1 Pho mát tươi 80 38
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 3000
02.1.2 Mỡ và dầu thực vật 5000 102
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác 5000 102
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 5000 102
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 10000 305&CS256
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 10000 305, 379&CS253
02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương 5000 102
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ

tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

3000 102
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 1000
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả GMP
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 1000

 

154, CS 240
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 3000
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 3000
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 500 305, 350, CS115
04.2.2.6

 

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 3000

 

05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 500
05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong 1000
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 5000 101
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 10000 101, 339&CS087
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 5000
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 1000
05.3 Kẹo cao su 5000
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 3000
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự 5000
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 5000 305, 333, CS249
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 3000
06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) 5000 2
07.1.1 Bánh mỳ và bánh cuộn 3000
07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường 5000 11
07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…) 3000 11
07.1.4 Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối 3000 11
07.1.5 Bánh mỳ hấp và bánh bao 3000 11
07.1.6 Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường 3000 11
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 3000
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến 5000 XS96, XS97
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến 5000 XS88, XS89, XS98
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 1500
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 3000
12.1.1 Muối 10
12.2.1 Thảo mộc và gia vị 2000
12.2.2 Đồ gia vị 5000
12.5 Viên xúp và nước thịt 1000
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 3000
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 5000
12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt 5000 127
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) 5000
12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 2000
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 1000
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 1000
13.6 Thực phẩm bổ sung 25000
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 500 127
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 120
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 120
PECTIN
INS

440

Tên phụ gia

Pectin

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234, 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262,CS2
21,CS273
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP CS159
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP CS145
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la GMP CS087
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16, 37
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 77
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP CS119, CS094&CS
070
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 10000 72
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 10000 273, 282, 283
14.1.2.1 Nước quả ép GMP 35
14.1.2.3 Nước quả cô đặc GMP 35 & 127
14.1.3.1 Necta quả GMP
14.1.3.2 Necta rau, củ GMP
14.1.3.3 Necta quả cô đặc GMP 127
14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
CELLULOSE VI TINH THỂ
INS

460(i)

Tên phụ gia

Cellulose vi tinh thể

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234, 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262
01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) GMP CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271
01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey 10000
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
BỘT CELLULOSE
INS

460(ii)

Tên phụ gia

Bột cellulose

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234, 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262
01.6.2.1 Pho mát ủ chin hoàn toàn (kể cả bề mặt) GMP
01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey 10000
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16, 29
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm sản phẩm theo ghi chú 500 GMP
METHYL CELLULOSE
INS

461

Tên phụ gia

Methyl Cellulose

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 37
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 177
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
HYDROXYLPROPYL CELLULOSE
INS

463

Tên phụ gia

Hydroxylpropyl cellulose

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 63
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
HYDROXYLPROPYL METHYL CELLULOSE
INS

464

Tên phụ gia

Hydroxylpropyl methyl cellulose

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 63
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
METHYL ETHYL XENLULOSE
INS

465

Tên phụ gia

Methyl ethyl xenlulose

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 63
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.2.1 Thảo mộc và gia vị GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
NATRI CACBOXYMETHYL CELLULOSE
INS

466

Tên phụ gia

Natri cacboxymethyl cellulose

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262, CS221, CS273,CS2
75
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa GMP CS240
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP 97&CS105
06.2 Bột và tinh bột (kể cả bột đậu tương) GMP
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 37
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 177
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP CS119, CS094&CS
070
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP CS302
14.1.4.3 Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng) GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
NATRI CARBONXYMETHYL CELLULOSE, THỦY PHÂN BẰNG ENZYM
INS

469

Tên phụ gia

Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
MUỐI CỦA ACID MYRISTIC, PALMITIC VÀ STEARIC (NH4, Ca, K, Na)
INS

470(i)

Tên phụ gia

Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS275
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16, 71
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 71, 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 71, 29
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16, 29, 71
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 71, 258
12.1.1 Muối GMP 71
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
MUỐI CỦA ACID OLEIC (Ca, Na, K)
INS

470(ii)

Tên phụ gia

Muối của acid oleic (Ca, Na, K)

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS275
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16, 29
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP 160
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
MONO VÀ DIGLYCERID CỦA CÁC ACID BÉO
INS

471

Tên phụ gia

Mono và diglycerid của các acid béo

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 2500 CS207
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP CS290
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột GMP CS251
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS275
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa GMP CS240

CS141&CS

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP 105
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la GMP CS087
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP CS166
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi 4000 72
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 4000 72
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 4000 72
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 5000 268, 275
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
ACETIC AND FATTY ACID ESTERS OF GLYCEROL
INS

472a

Tên phụ gia

Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS275
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16, 29
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 5000 239, 268
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
ESTE CỦA GLYCEROL VỚI ACID LACTIC VÀ CÁC ACID BÉO
INS

472b

Tên phụ gia

Este của glycerol với acid lactic và các acid béo

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS275
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16, 29
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 5000 239, 268
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
ESTE CỦA GLYCEROL VỚI ACID CITRIC VÀ ACID BÉO
INS

472c

Tên phụ gia

Este của glycerol với acid citric và acid béo

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS275
02.1 Dầu và mỡ tách nước 100 305&CS019
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác 100 305&CS211
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16, 29
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 258
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 5000 239, 268
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
ESTE CỦA SUCROSE VỚI CÁC AXÍT BÉO
INS

473

Tên phụ gia

Este của sucrose với các axít béo

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 5000 CS243
01.4.3 Kem đông tụ 5000 CS288
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 10000 CS256
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 10000 379&CS253
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 1500 240
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao 10000 97&CS105
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 5000
05.3 Kẹo cao su 10000
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 2000 CS249
12.5 Viên xúp và nước thịt 2000 390, 395&CS117
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 5000 CS306R
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao 1000
OLIGOESTE TYP 1 VÀ TYP 2 CỦA SUCROSE
INS

473a

Tên phụ gia

Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
SUCROGLYXERID
INS

474

Tên phụ gia

Sucroglyxerid

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 5000
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 5000 CS243
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 20000
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 10000
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 5000
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 10000 102
02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương 10000 102
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 5000
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 5000
04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt GMP
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 5000
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 5000
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 5000
05.3 Kẹo cao su 10000
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 5000
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 10000
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt 5000 15, XS96, XS97
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 5000 15, XS88, XS89, XS98
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 5000
12.5 Viên xúp và nước thịt 2000
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 10000
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 5000
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 5000
13.6 Thực phẩm bổ sung 2500
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 200 219
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao 1000 176
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 5000
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 5000
ESTE CỦA POLYGLYCEROL VỚI ACID BÉO
INS

475

Tên phụ gia

Este của polyglycerol với acid béo

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 2000 CS243
01.4.3 Kem đông tụ 6000 CS288
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 5000 CS256&CS

253

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao 5000 97&CS105
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác
với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 2000
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 2000 CS249
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 10000 CS306R
ESTE CỦA ACID RICIOLEIC VỚI POLYGLYCEROL
INS

476

Tên phụ gia

Este của acid ricioleic với polyglycerol

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 5000
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 4000 CS256&CS
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 5000
05.1 Các sản phẩm cacao, các sản phẩm sô cô la kể cả các sản phẩm giống và sản phẩm thay thế sô cô la 5000
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao 5000 97, CS105&CS 141
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 5000 101&CS087
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 5000
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 500 CS249
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 5000
SORBITAN MONOSTEARAT
INS

491

Tên phụ gia

Sorbitan monostearat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 5000 CS243
01.4.3 Kem đông tụ 5000 CS288
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) GMP
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 10000 305, CS253&CS 256
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây GMP
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao 2000 97&CS105
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 10000 101&CS087
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 5000 305, 334&CS249
SORBITAN TRISTEARAT
INS

492

Tên phụ gia

Sorbitan tristearat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 5000 CS243
01.4.3 Kem đông tụ 5000 CS288
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp 10000 305, CS253&CS 256
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao 2000 97&CS105
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 10000 101&CS087
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 10000
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 5000 305, 334&CS249
NATRI CARBONAT
INS

500(i)

Tên phụ gia

Natri carbonat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất) 2000 34, CS282&CS 281
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống GMP CS250, CS252
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 5000 34, 305, CS207
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP CS290
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột GMP CS251
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262
01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey GMP
02.2.1 GMP
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP CS275R
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP CS141&CS
105
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la GMP CS087
06.2.2 Tinh bột GMP
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự 10000
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi 2000 55, 72
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 72
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 2000 55, 72
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 240, 243, 295
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
NATRI HYDRO CARBONAT
INS

500(ii)

Tên phụ gia

Natri hydro carbonat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất) 2000 34, CS282&CS 281
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống GMP CS250, CS252
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 5000 34, 305, CS207
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP CS290
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột GMP CS251
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262
01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey GMP
02.2.1 GMP
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP CS141&CS
105
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la GMP CS087
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi 2000 55, 72
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 72
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 2000 55, 72
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 240
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
NATRI SESQUICARBONAT
INS

500(iii)

Tên phụ gia

Natri sesquicarbonat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống GMP CS250, CS252
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột GMP CS251
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262
01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey GMP
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
KALI CARBONAT
INS

501(i)

Tên phụ gia

Kali carbonat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất) 2000 34, CS282&CS 281
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống GMP CS250, CS252
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 5000 34, 305, CS207
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP CS290
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột GMP CS251
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262
01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey GMP
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP CS141&CS 105
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la GMP CS087
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự 11000
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi 2000 55, 72
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 72
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 2000 55, 72
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 421, 360, CS073
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
KALI HYROGEN CARBONAT
INS

501(ii)

Tên phụ gia

Kali hyrogen carbonat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất) 2000 34, CS282&CS 281
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống GMP CS250, CS252
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 5000 34, 305, CS207
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP CS290
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột GMP CS251
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262
01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey GMP
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP CS141
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la GMP CS087
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi 2000 55,72
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 72
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 2000 55, 72
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
AMONI CARBONAT
INS

503(i)

Tên phụ gia

Amoni carbonat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP CS290
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP CS141&CS 105
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la GMP CS087
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 239, 248
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
AMONI HYDRO CARBONAT
INS

503(ii)

Tên phụ gia

Amoni hydro carbonat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP CS290
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP CS141&CS 105
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la GMP CS087
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP CS166
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 239, 248
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
MAGNESI CARBONAT
INS

504(i)

Tên phụ gia

Magnesi carbonat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.1.1.2 Buttermilk (nguyên chất) GMP 261
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 10000 305, CS207
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 4400 305, CS290
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP CS290
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột GMP CS251
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262, CS273, CS275, CS283
01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) GMP CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271
01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey 10000
04.2.2.7 5000 36
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP CS141&CS
105
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la GMP CS087
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 266, 267
11.1.2 Đường bột, đextroza bột 15000 56
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.1 Muối GMP
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
MAGNESI HYDROXY CARBONAT
INS

504(ii)

Tên phụ gia

Magnesi hydroxy carbonat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.1.1.2 Buttermilk (nguyên chất) GMP 261
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262, CS283
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP CS290
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 266, 267
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
ACID HYDROCLORIC
INS

507

Tên phụ gia

Acid hydrocloric

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương GMP CS066
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 239
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
KALI CLORID
INS

508

Tên phụ gia

Kali clorid

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất) 2000 34, CS282&CS 281
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống GMP CS250, CS252
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP CS207
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột GMP CS251
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS283
01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey GMP
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 15000 375&CS066
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt GMP CS096, CS097
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt GMP CS088, CS098, CS089
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
CALCI CLORID
INS

509

Tên phụ gia

Calci clorid

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất) 2000 34, CS282&CS 281
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống GMP CS250, CS252
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP CS207
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột GMP CS251
01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey GMP
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 350 305, 58, CS099
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 350 58, CS159, CS062
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) GMP CS254
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 250 305, CS115
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP CS013
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP 58
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
MAGNESI CLORID
INS

511

Tên phụ gia

Magnesi clorid

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
KALI HYDROGEN SULFAT
INS

515(ii)

Tên phụ gia

Kali hydrogen sulfat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
CALCI SULFAT
INS

516

Tên phụ gia

Calci sulfat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
NHÔM AMONI SULPHAT
INS

523

Tên phụ gia

Nhôm amoni sulphat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 520 6, 245, 296
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự 300 6, 247
07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường 100 6, 246
07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…) 100 6, 244, 246
07.1.5 Bánh mỳ hấp và bánh bao 40 6, 246, 248
07.1.6 Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường 40 6, 246, 249
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 200 6, 250
NATRI HYDROXYD
INS

524

Tên phụ gia

Natri hydroxyd

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP CS290
01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey GMP
02.2.1 GMP
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP CS140
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP CS141&CS 105
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la GMP CS087
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi 2000 55, 72
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 72
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 2000 55, 72
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 239
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
KALI HYDROXYD
INS

525

Tên phụ gia

Kali hydroxyd

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP CS290
01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey GMP
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương GMP CS066
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP CS141&CS 105
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la GMP CS087
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi 2000 55, 72
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 72
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 2000 55, 72
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 2390
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
CALCI HYDROXYD
INS

526

Tên phụ gia

Calci hydroxyd

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP S290
01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey GMP
02.2.1 GMP
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP CS141&CS
105
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la GMP CS087
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi 2000 55, 72
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 72
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 2000 55, 72
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 239
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
AMONI HYDROXYD
INS

527

Tên phụ gia

Amoni hydroxyd

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP CS290
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP CS141&CS
105
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la GMP CS087
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
MAGNESI HYDROXYD
INS

528

Tên phụ gia

Magnesi hydroxyd

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.1.1.2 Buttermilk (nguyên chất) GMP 261
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) GMP CS290
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP CS141&CS
105
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la GMP CS087
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 266, 267
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
OXYD CALCI
INS

529

Tên phụ gia

Oxyd calci

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao 10000 97&CS105
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
NATRI NHÔM PHOSPHAT
INS

541(i)

541(ii)

Tên phụ gia

Natri nhôm phosphat, dạng acid

Natri nhôm phosphat, dạng bazo

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.6.1 Pho mát tươi 1540 304&CS221
01.6.4 Pho mát đã qua chế biến 1600 6, 251
06.2.1 Bột mỳ 1600 6, 252
06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm) 1000 6
07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường 100 6, 246
07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…) 100 6, 244, 246
07.1.5 Bánh mỳ hấp và bánh bao 40 6, 246, 248
07.1.6 Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường 40 6, 246, 249
NATRI NHÔM SILICAT
INS

554

Tên phụ gia

Natri nhôm silicat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 60 6, 253
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 570 6, 260
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 265 6, 259
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 10000 305, CS207
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 4400 305, CS290
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 570 6, 259
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột GMP CS251
01.6.1 Pho mát tươi 10000 305, 308
&CS262, CS221, CS283
01.6.2.1

 

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 

10000

 

305, 308 & CS265, CS266, CS267, CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS270, CS271
6
01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey 1140
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao 10000 97&CS
105
05.3 Kẹo cao su 100 6, 174
12.1.1 Muối 1000 6, 254
12.2.2 Đồ gia vị 1000 6, 255
12.5.2 Hỗn hợp viên xúp và nước thịt 570 6
12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt 570 6
CALCI NHÔM SILICAT
INS

556

Tên phụ gia

Calci nhôm silicat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 265 6, 259
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 10000 305, CS207
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 4400 305, CS290
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 570 6, 259
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột GMP CS251
01.6.1 Pho mát tươi 10000 305, 308
&CS262, CS221, CS283
01.6.2.1

 

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

 

10000

 

306,308&C S265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS269, CS270, CS271
05.3 Kẹo cao su 100 6, 174
NHÔM SILICAT
INS

559

Tên phụ gia

Nhôm silicat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
 

01.5.1

 

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 

10000

 

305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 4400 305, CS290
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột GMP CS251
01.6.1 Pho mát tươi 10000 305, 308
&CS262, CS221,
CS283
05.3 Kẹo cao su 100 6, 174
GLUCONO DELTA-LACTON
INS

575

Tên phụ gia

Glucono delta-Lacton

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS262, CS221, CS273, CS275, CS283
01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt) GMP CS265,

CS266,

CS267,

CS268,

CS269,

CS270,

CS271,

CS277,

CS276,

CS274,

CS208

01.6.6 Pho mát whey protein GMP
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển GMP CS013
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 3000 CS098, CS089
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 239
Các nhóm sản phẩm theo ghi chú 500 GMP
NATRI GLUCONAT
INS

576

Tên phụ gia

Natri gluconat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS221
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
MONONATRI GLUTAMAT
INS

621

Tên phụ gia

Mononatri glutamat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối GMP CS260
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP 201
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 1500 CS066
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP 279
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
08.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi GMP 16
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt GMP CS096, CS097
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt GMP CS098, CS089
09.2.2

 

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP

 

CS166

 

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP CS222
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP CS090
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP CS302
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
MONOAMONI GLUTAMAT
INS

624

Tên phụ gia

Monoamoni glutamat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
08.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi GMP 16
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
DINATRI 5′-GUANYLAT
INS

627

Tên phụ gia

Dinatri 5′-guanylat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP 279
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
08.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi GMP 16
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt GMP CS096, CS097
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt GMP CS098, CS089
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP CS302
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
DINATRI 5′-INOSINAT
INS

631

Tên phụ gia

Dinatri 5′-inosinat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP 279
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
08.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi GMP 16
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt GMP CS096, CS097
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt GMP CS098, CS089
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP CS302
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
CALCI 5′-RIBONUCLEOTID
INS

634

Tên phụ gia

Calci 5′-ribonucleotid

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP 279
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
DINATRI 5′-RIBONUCLEOTID
INS

635

Tên phụ gia

Dinatri 5′-ribonucleotid

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP 279
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
DL – ALANIN
INS

639

Tên phụ gia

DL – Alanin

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 10000
GLYCIN
INS

640

Tên phụ gia

Glycin

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay GMP
12.2.2 Đồ gia vị GMP
12.5 Viên xúp và nước thịt GMP
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự GMP
KHÍ NITƠ
INS

941

Tên phụ gia

Khí nitơ

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 59
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP 59
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP 59, 278
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS275, CS221
04.1.1.3 Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng GMP 59
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi GMP 355&CS072
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 355&CS072
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 355&CS074
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
KHÍ NITƠ OXYD
INS

942

Tên phụ gia

Khí nitơ oxyd

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 59
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP 59, 278
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
04.1.1.3 Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng GMP
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
ACESULFAM KALI
INS

950

Tên phụ gia

Acesulfam kali

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 350 188
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 350 188&CS243
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 2000 188
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream 1000 188
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 1000 188
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 350 188
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 350 188
02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương 1000 188
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 350 188
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 800 188
04.1.2.1 Quả đông lạnh 500 188
04.1.2.2 Quả khô 500 188
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 200 188
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 200 CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 350 188
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 1000 188
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 1000 188
04.1.2.7 Quả ngâm đường 500 188
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 350 188
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 350 188
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 350 188
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 350 188
04.1.2.12 Sản phẩm quả nấu chín 500 188
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 200 144&188
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 350 188
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 1000 188
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 350 188
04.2.2.7

 

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 1000

 

188

 

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao 350 97&188
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 350 97&188
05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong 1000 188
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 500 188
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 500 CS087
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 500 188
05.2.1 Kẹo cứng 500 156&188
05.2.2 Kẹo mềm 1000 157&188
 

05.2.3

 

Nuga và bánh hạnh nhân

 

1000

 

188

05.3 Kẹo cao su 5000 188
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 500 188
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 1200 188
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 350 188
07.1 Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp 1000 188
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 1000 165&188
09.2 Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 144&188
09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 144&188
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 200 144&188
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 350 188
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 1000 159&188
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao GMP 188
12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) 2000 188
12.3 Dấm 2000 188
12.4 Mù tạt 350 188
12.5 Viên xúp và nước thịt 110 188
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 1000 188
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) 1000 188&CS302
12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 350 188
12.9.1 Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso) 350 CS298R
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 500 188
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 450 188
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 450 188
13.6 Thực phẩm bổ sung 2000 188
14.1.3.1 Necta quả 350 188
14.1.3.2 Necta rau, củ 350 188
14.1.3.3 Necta quả cô đặc 350 127&188
14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc 350 27&188
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 600 188
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao 600 160&188
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 350 188
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền 350 188
ASPARTAM
INS

951

Tên phụ gia

Aspartam

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 600 191
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 1000 191
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 6000 191&CS243
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream 1000 191
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 2000 191
01.6.1 Pho mát tươi 1000 191
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 1000 191
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 1000 191
02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương 1000 191
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 1000 191
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 1000 191
04.1.2.1 Quả đông lạnh 2000 191
04.1.2.2 Quả khô 2000 191
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 300 191
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 200 CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 1000 191
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 1000 191
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 1000 191
04.1.2.7 Quả ngâm đường 2000 191
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 1000 191
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 1000 191
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 1000 191
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 1000 191
04.1.2.12 Sản phẩm quả nấu chín 1000 191
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 1000 191
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 1000 191
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 300 144&191
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 1000 191
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 1000 191
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 1000 191
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 2500 191
04.2.2.8

 

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên 1000 191

 

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao 3000 97&191
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 1000 191
05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong 3000 191
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 3000 191
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 2000 CS087
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 3000 191
05.2.1 Kẹo cứng 3000 148
05.2.2 Kẹo mềm 3000 148
05.2.3 Nuga và bánh hạnh nhân 3000 191
05.3 Kẹo cao su 10000 191
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 1000 191
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 1000 191
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 1000 191
07.1 Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp 4000 191
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 1700 165&191
09.2 Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 144&191
09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 144&191
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 300 144&191
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 1000 191
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 3000 159&191
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao GMP 191
12.2.2 Đồ gia vị 2000 191
12.3 Dấm 3000 191
12.4 Mù tạt 350 191
12.5 Viên xúp và nước thịt 1200 188
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 350 199
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 350 CS306
R
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) 350 166&CS302
12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm

04.2.2.5 và 05.1.3

350 166
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 1000 191
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 800 191
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 1000 191
13.6 Thực phẩm bổ sung 5500 191
14.1.3.1 Necta quả 600 191
14.1.3.2 Necta rau, củ 600 191
14.1.3.3 Necta quả cô đặc 600 127&191
14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc 600 127
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 600 191
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao 600 160
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 600 191
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền 500 191
NHÓM CYCLAMAT
INS

952(i)

952(ii)

952(iv)

Tên phụ gia

Acid cyclamic

Calci cyclamat

Natri cyclamat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 250 17
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 250 17&CS243
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 250 17
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 250 17
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 250 17
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 1000 17
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 1000 17
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 2000 17
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 250 17
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 250 17
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 250 17
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 250 17, 127
05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong 500 17
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 500 17
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 500 17
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 500 17, 156
05.3 Kẹo cao su 3000 17
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 500 17
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 250 17
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 1600 17&165
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 250 17
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 500 17&159
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao GMP 17
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 500 17
12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 500 17
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 400 17
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 400 17
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 400 17
13.6 Thực phẩm bổ sung 1250 17
14.1.3.1 Necta quả 400 17&122
14.1.3.2 Necta rau, củ 400 17
14.1.3.3 Necta quả cô đặc 400 17,
122&127
14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc 400 17, 127
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 350 17&127
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 250 17
NHÓM SACCHARINS
INS

954(i)

954(ii)

954(iii)

954(iv)

Tên phụ gia

Saccharin

Calci saccharin

Kali saccharin

Natri saccharin

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 80
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 100 CS243
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 100
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 100
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 100
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 100
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 160 144
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 200
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 200
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 200
04.1.2.8

 

 

 

 

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 

200

 

 

 

 

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 100
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 160
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch

và hạt

500
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 500
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 160 144
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 160 144
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 160
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm

thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

200
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 200
04.2.2.8

 

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên 160

 

144

 

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao 100 97
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 80
05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong 200
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 500
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 500 CS087
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 500
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 500 163
05.3 Kẹo cao su 2500
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 500
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 100
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 100
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 170 165
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt 500 XS96, XS
97
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 500 XS88, XS

89, XS 98

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín 500
09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối 160 144
09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm 160 144
09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 160 144
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 200 144
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 100 144
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 300 159
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao GMP
12.2.2 Đồ gia vị 1500
12.3 Dấm 300
12.4 Mù tạt 320
12.5 Viên xúp và nước thịt 100
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 160
12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 200 166
12.9.1 Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso) 200
12.9.1 Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso) 200 345
&CS298R
12.9.2.1 Nước tương lên men 500
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 200
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 300
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 200
13.6 Thực phẩm bổ sung 1200
14.1.3.1 Necta quả 80
14.1.3.2 Necta rau, củ 80
14.1.3.3 Necta quả cô đặc 80 127
14.1.4.1 Đồ uống hương liệu có ga 300
14.1.4.2 Đồ uống hương liệu không ga, kể cả rượu mạnh pha đường và ades 300
14.1.4.3 Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng) 300 127
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao 200 160
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 80
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền 100
SUCRALOSE
INS

955

Tên phụ gia

Sucralose

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 300
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 400 CS243
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 580
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream 580
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát 500
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 400
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ

tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

400
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 320
04.1.2.1 Quả đông lạnh 400
04.1.2.2 Quả khô 1500
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 180 144
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 150 CS260
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 400
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 400
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 400
04.1.2.7 Quả ngâm đường 800
04.1.2.8

 

 

 

 

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

 

400

 

 

 

 

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 400
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 150
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 400
04.1.2.12 Sản phẩm quả nấu chín 150
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 150
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 580
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 400
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 580
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 400 169
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 400
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 580
04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên 150 144
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao 580 97
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 400 97
05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong 400 169
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 800
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 800
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 1800 164
05.3 Kẹo cao su 5000
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 1000
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 1000
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 400
06.7 Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (chỉ dùng cho người Á Đông) 200 72
06.8.1 Đồ uống từ đậu nành 400
07.1 Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp 650
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) 700 165
09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 120 144
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 120 144
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 400
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 1500 159
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao GMP
12.2.1 Thảo mộc và gia vị 400
12.2.2 Đồ gia vị 700
12.3 Dấm 400
12.4 Mù tạt 140
12.5 Viên xúp và nước thịt 600
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 450 127
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) 450 CS302
12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 1250 169
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 400
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 320
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 400
13.6 Thực phẩm bổ sung 2400
14.1.3.1 Necta quả 300
14.1.3.2 Necta rau, củ 300
14.1.3.3 Necta quả cô đặc 300 127
14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc 300 127
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 300 127
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao 300 160
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 700
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền 1000
ALITAM
INS

956

Tên phụ gia

Alitam

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 100
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 100 CS243
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 100
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 100
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 100
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 300
05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong 300
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 300
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 300
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 300
05.3 Kẹo cao su 300
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt 300
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 200 159
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao GMP
12.5 Viên xúp và nước thịt 40
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 300
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 40
GLYCYRRHIZIN
INS

958

Tên phụ gia

Glycyrrhizin

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay GMP
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) GMP
STEVIOL GLYCOSID
INS

960

Tên phụ gia

Steviol glycosid

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 200 26&201
01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 330 26&201
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 330 26
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 330 26
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 270 26
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối 100 26
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) 330 26
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 360 26
04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 330 26
04.1.2.7 Quả ngâm đường 40 26
04.1.2.8

 

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 330

 

26

 

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 350 26
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 115 26
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt 330 26
04.1.2.12 Sản phẩm quả nấu chín 40 26
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 40 26
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 330 26
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 70 26
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 330 26
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 165 26
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 200 26
04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên 40 26
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 700 26&199
05.3 Kẹo cao su 3500 26
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 350 26
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 165 26
06.8.1 Đồ uống từ đậu nành 200 26
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 100 26, 202, XS88,
XS89, XS98
09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối 100 26&144
09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm 165 26
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 100 26
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 100 26
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 330 26
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao GMP 26
12.2.2 Đồ gia vị 30 26
12.4 Mù tạt 130 26
12.5 Viên xúp và nước thịt 50 26
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 350 26
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 350 26
12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt 350 26&127
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) 350 26
12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 115 26
12.9.2.1 Nước tương lên men 30 26
12.9.2.2 Nước tương không lên men 165 26
12.9.2.3 Các loại nước tương khác 165 26
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 350 26
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 270 26
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 660 26&198
13.6 Thực phẩm bổ sung 2500 26&203
14.1.3 Necta rau, quả 200 26
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 200 26
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao 200 26&160
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 200 26
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền 170 26
SIRO POLYGLYCITOL
INS

964

Tên phụ gia

Siro polyglycitol

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
MALTITOL
INS

965(i)

Tên phụ gia

Maltitol

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP 97&CS105
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la GMP CS087
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
SIRO MALTITOL
INS

965(ii)

Tên phụ gia

Siro maltitol

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP 97&CS105
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la GMP CS087
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
ERYTHRITOL
INS

968

Tên phụ gia

Erythritol

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
CÁC LOẠI ALPHA AMYLASE
INS

1100

Tên phụ gia

Alpha amylase từ

– Aspergillus orysee var.

– Bacillus stearothermophilus

– Bacillus subtilis

– Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

– Bacillus stearothermophilus expressed in

Bacillus subtilis

– Bacillus licheniformis

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
06.2 Bột và tinh bột (kể cả bột đậu tương) GMP
06.2.1 Bột mỳ GMP 383&CS152
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
BROMELAIN
INS

1101(iii)

Tên phụ gia

Bromelain

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
POLYDEXTROSE
INS

1200

Tên phụ gia

Polydextrose

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP 236
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP 97&CS105
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la GMP CS087
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
PULLULAN
INS

1204

Tên phụ gia

Pullulan

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.2.1 Bột mỳ GMP 25
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) 50000 CS306
R
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
DEXTRIN, TINH BỘT RANG TRẮNG, VÀNG
INS

1400

Tên phụ gia

Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234, 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP 236
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS221, CS273, CS275
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP 97&CS105
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 3, 53, 29
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 90, 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
TINH BỘT ĐÃ ĐƯỢC XỬ LÝ BẰNG ACID
INS

1401

Tên phụ gia

Tinh bột đã được xử lý bằng acid

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234, 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP 236
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS221,CS2
73,CS275
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP 97&CS105
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP CS166
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP CS119, CS094&CS
070
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
TINH BỘT ĐÃ ĐƯỢC XỬ LÝ BẰNG KIỀM
INS

1402

Tên phụ gia

Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234, 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS221,CS2
73,CS275
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP 97&CS105
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 63
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP CS119, CS094&CS
070
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
TINH BỘT ĐÃ KHỬ MÀU
INS

1403

Tên phụ gia

Tinh bột đã khử màu

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234, 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP 236
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS221,CS2
73,CS275
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP 97&CS105
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
TINH BỘT XỬ LÝ OXY HÓA
INS

1404

Tên phụ gia

Tinh bột xử lý oxy hóa

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234, 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP 236
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS221,CS2
73,CS275
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP 97&CS105
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 63
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP CS119, CS094&CS 070
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 50000 239, 269
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
TINH BỘT, XỬ LÝ BẰNG ENZYM
INS

1405

Tên phụ gia

Tinh bột, xử lý bằng enzym

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234, 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS221,CS2
73,CS275
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao GMP 97&CS105
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
MONOSTARCH PHOSPHAT
INS

1410

Tên phụ gia

Monostarch phosphat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234, 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS221,CS2
73,CS275
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 63
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP CS119, CS094&CS
070
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 50000 239,
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
DISTARCH GLYCEROL
INS

1411

Tên phụ gia

Distarch Glycerol

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 6000 305, 421, CS073
DISTARCH PHOSPHAT
INS

1412

Tên phụ gia

Distarch Phosphat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234, 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS221,CS2
73,CS275
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 63
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP CS119, CS094&CS
070
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi 5000 72, 150, 284, 292
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 5000 72, 150, 285, 292
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 5000 72, 150, 292
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 50000 269, 270
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
PHOSPHATED DISTARCH PHOSPHAT
INS

1413

Tên phụ gia

Phosphated Distarch Phosphat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234, 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS221,CS2
73,CS275
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP

 

63
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP CS119,CS094& CS
070
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi 5000 72, 150, 284, 292
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 5000 72, 150, 285, 292
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 5000 72, 150, 292
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 5000 305, 355, CS074
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 50000 269, 270
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
ACETYLATED DISTARCH PHOSPHAT
INS

1414

Tên phụ gia

Acetylated Distarch Phosphat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234, 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS221,CS2
73,CS275
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 63
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP CS119, CS094&CS
070
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi 5000 72, 150, 284, 292
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 5000 72, 150, 285, 292
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 5000 72, 150, 292
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 50000 305, 355, CS074
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
STARCH ACETAT, ESTE HÓA VớI ACETIC ANHYDRID
INS

1420

Tên phụ gia

Starch acetat, Este hóa với Acetic anhydrid

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234, 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS221,CS2
73,CS275
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 63
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP CS119, CS094&CS
070
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 50000 239, 269
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
STARCH ACETAT, ESTE HÓA VỚI VINYL ACETAT
INS

1421

Tên phụ gia

Starch acetate, este hóa vớiVinyl Axetat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) GMP
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây GMP
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP CS166
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP CS119&CS
070
12.5 Viên xúp và nước thịt GMP 390&CS117
ACETYLATED DISTARCH ADIPAT
INS

1422

Tên phụ gia

Acetylated Distarch Adipat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234, 235

 

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS221,CS2
73,CS275
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da  gai GMP 63
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP CS119, CS094&CS
070
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 5000 72, 150, 285, 292
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 50000 269, 270
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
HYDROXYPROPYL STARCH
INS

1440

Tên phụ gia

Hydroxypropyl Starch

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234, 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS221,CS2
73,CS275
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 63
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP CS119, CS094&CS
070
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi 5000 72, 150, 284, 292
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 5000 72, 150, 292
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 60000 237, 276
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
HYDROXYPROPYL DISTARCH PHOSPHAT
INS

1442

Tên phụ gia

Hydroxypropyl Distarch Phosphat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234, 235
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất) 4400 305, CS290
01.6.1 Pho mát tươi GMP CS221,CS2
73,CS275
01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey 10000
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp GMP CS253
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 63
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn GMP CS119, CS094&CS
070
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP 160
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
STARCH NATRI OCTENYL SUCCINAT
INS

1450

Tên phụ gia

Starch Natri Octenyl Succinat

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234, 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất) GMP
01.4.3 Kem đông tụ GMP CS288
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 50000 239, 269
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
ACETYLATED OXYDIZED STARCH
INS

1451

Tên phụ gia

Acetylated oxydized starch

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) GMP CS243
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP CS249
13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi 50000 305, 355, CS074
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP
PROPYLEN GLYCOL
INS

1520

Tên phụ gia

Propylen glycol

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML
(mg/kg)
Ghi chú
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) GMP
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây GMP
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 GMP
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 10000 CS249
12.2.2 Đồ gia vị GMP
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) GMP
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) GMP

 

Giải thích ý nghĩa ghi chú

Số ghi chú Ý nghĩa
1 Tính theo acid adipic
2 Tính theo thành phần khô, trọng lượng khô, hỗn hợp khô hoặc nồng độ cô đặc
3 Xử lý bề mặt sản phẩm
4 Đối với sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm, đánh dấu hoặc gắn lên thực phẩm
5 Ngoại trừ các sản phẩm tuân thủ theo tiêu chuẩn đối với mứt, thạch, mứt cam (CODEX STAN 296-2009)
6 Tính theo nhôm
7 Chỉ đối với sản phẩm tương tự cà phê
8 Tính theo bixin
9 Trừ việc sử dụng sử dụng trong sản phẩm cà phê uống liền ở mức 10.000mg/kg
10 Tính theo ascobyl stearat
11 Tính theo bột
12 Các chất mang từ các chất hương liệu
13 Tính theo acid benzoic
14 Chỉ sử dụng trong protein đã thủy phân công thức dạng lỏng
15 Dạng dầu hoặc mỡ
16 Chỉ sử dụng để làm bóng bề mặt, lớp phủ, lớp trang trí rau quả, thịt hay cá
17 Tính theo acid cyclamic
18 Mức thêm vào; không phát hiện tồn dư đối với thực phẩm ăn ngay
19 Chỉ sử dụng trong chất béo cacao, mức sử dụng trên cơ sở để ăn liền
20 Tính theo tổng lượng chất ổn định, làm dầy, gôm
21 Tính theo calci dinatri etylendiamintetraacetat khan
22 Chỉ sử dụng trong sản phẩm cá hun khói
23 Tính theo sắt
24 Tính theo natri ferocyanid khan
25 Chỉ sử dụng ở mức GMP trong sản phẩm bột đậu nành không tách béo
26 Tính theo đương lượng steviol
27 Tính theo acid para-hydrogen benzoic
28 Ngoại trừ việc sử dụng trong sản phẩm bột mỳ theo tiêu chuẩn Codex stan 152-1985 ở mức 2000 mg/kg
29 Đối với sản phẩm thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa
30 Tính theo dư lượng ion NO3
31 Đối với sản phẩm nhuyễn
32 Theo dư lượng ion NO2
33 Tính theo phospho
34 Tính theo sản phẩm khô
35 Chỉ dùng cho nước quả đục
36 Mức tồn dư
37 Đối với sản phẩm thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và sản phẩm thực phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 165-1989
38 Lượng trong hỗn hợp kem
39 Chỉ khi sản phẩm có chứa bơ hoặc các chất béo khác và các loại dầu bơ
40 INS 451i (pentasodium triphosphate), để nâng cao hiệu quả của benzoat và sorbat
41 Chỉ sử dụng đối với lớp phủ từ bột hoặc làm bánh mỳ
42 Tính theo acid sorbic
43 Tính theo thiếc
44 Tính theo dư lượng SO2
45 Tính theo acid tartaric
46 Tính theo acid thiodipropionic
47 Trọng lượng lòng đỏ trứng khô
48 Chỉ đối với quả oliu
49 Chỉ sử dụng đối với quả họ chanh/bưởi
50 Chỉ sử dụng đối với trứng cá
51 Chỉ sử dụng cho dược thảo
52 Trừ sữa socola
53 Chỉ sử dụng làm lớp phủ bề mặt
54 Chỉ sử dụng trong anh đào cocktail và anh đào ướp đường
55 Trong giới hạn cho phép của natri, canxi và kali quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 72-1981 đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi và sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi: dùng đơn lẻ hoặc kết hợp với các muối natri, calci và/hoặc kali khác
56 Không bao gồm sản phẩm chứa tinh bột
57 GMP là 1 phần benzoyl peroxyd và không quá 6 phần của chất phụ gia tính theo trọng lượng
58 Tính theo calci
59 Sử dụng với chức năng khí bao gói
60 Nếu sử dụng như một chất khí đẩy, CO2 trong rượu vang thành phẩm không được vượt quá 39,2 mg / kg
61 Chỉ sử dụng đối với cá xay nhỏ
62 Tính theo đồng kim loại
63 Đối với thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và lớp phủ bột trong các sản phẩm thực phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989
64 Chỉ sử dụng ở trong đậu khô
65 Các chất mang từ các chế phẩm dinh dưỡng
66 Tính theo formandehyd
67 Ngoại trừ sử dụng trong dịch từ lòng trắng trứng lỏng 8 800mg/kg tính theo phốt pho, và trong dịch trứng toàn phần ở mức 14 700mg/kg tính theo phốt pho
68 Chỉ sử dụng trong sản phẩm không thêm đường
69 Sử dụng như tác nhân carbonic hóa
70 Tính theo acid
71 Chỉ tính đối với muối Ca, K, Na
72 Chỉ sử dụng đối với sản phẩm ăn liền
73 Trừ cá nguyên con
74 Không bao gồm sản phẩm whey lỏng và các sản phẩm whey sử dụng làm là thành phần trong sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ sơ sinh
75 Chỉ sử dụng trong sữa bột dành cho máy bán hàng tự động.
76 Chỉ sử dụng đối với khoai tây
77 Chỉ dùng cho mục đích dưỡng đặc biệt
78 Trừ việc sử dụng trong giấm thơm và sản phẩm giấm chua ở mức 50000mg/kg
79 Chỉ sử dụng đối với quả hạch
80 Tương đương 2 mg/dm2 bề mặt, 5 mm chiều sâu tối đa
81 Tương đương 1 mg/dm2 bề mặt, 5 mm chiều sâu tối đa
82 Trừ sử dụng trong tôm (Crangon crangon và Crangon vulgaris) ở mức 6000mg/kg
83 Chỉ dạng L (+)
84 Chỉ sử dụng trong sản phẩm cho trẻ trên 1 năm tuổi
85 Mức sử dụng trong vỏ xúc xích, dư lượng trong xúc xích có vỏ bọc như vậy không được vượt quá 100mg/kg
86 Sử dụng trong trang trí bên trên món tráng miệng mà không phải cream
87 Mức xử lý
88 Chất mang trong thành phần
89 Chỉ dùng cho sản phẩm phết bánh sandwich
90 Chỉ sử dụng cho hỗn hợp sữa và đường được sử dụng cho các sản phẩm cuối cùng
91 Benzoat và sorbat, có thể dùng đơn lẻ hoặc kết hợp
92 Không bao gồm nước sốt từ cà chua
93 Trừ sản phẩm rượu vang từ nho Vitis Vinifera
94 Chỉ sử dụng đối với loganniza (xúc xích tươi, chưa xông khói)
95 Chỉ sử dụng đối với sản phẩm thủy sản là surimi hoặc trứng cá
96 Tính theo khối lượng khô của chất tạo ngọt có độ ngọt cao
97 Trong sản phẩm cuối cùng, sản phẩm cacao và socola cuối cùng
98 Dùng để kiểm soát bụi bẩn
99 Chỉ sủ dụng trong cá phi lê và cá cắt nhỏ
100 Chỉ sử dụng đối với sản phẩm dạng tinh thể và các sản phẩm từ đường
101 Khi kết hợp với các chất nhũ hóa khác với mức không vượt quá 15000 mg/kg quy định tại Tiêu chuẩn Codex Stan 87-1981 đối với sôcôla và sản phẩm từ sôcôla
102 Chỉ sử dụng trong nhũ tương dầu cho mục đích nướng
103 Trừ sử dụng đối với rượu vang trắng đặc biệt là 400 mg/kg
104 Trừ sử dụng trong bánh mỳ và các sản phẩm bánh ngọt (được làm nở bằng men) ở mức dư lượng tối đa 5 000 mg/kg
105 Trừ sử dụng trong vỏ mướp khô ở mức 5000 mg/kg
106 Trừ sử dụng trong mù tạt dijon mức 500mg/kg
107 Trừ sử dụng natri ferrocyanid (INS 535) and kali ferrocyanid (INS 536) trong muối thực phẩm ở mức 29 mg/kg theo natri ferrocyanid khan
108 Chỉ sử dụng đối với cà phê hạt
 

109

Mức sử dụng báo cáo 25lbs/1000 gal x (0,45kg/lb)x(1gal/3,75L)x(1L/kg)x(10E6mg/kg) = 3000 mg/kg
110 Chỉ sử dụng trong khoai tây cấp đông chiên kiểu Pháp
 

111

Trừ siro glucoza khô sử dụng trong sản xuất bánh kẹo từ đường là 150mg/kg và siro glucoza sử dụng trong sản xuất bánh kẹo từ đường là 400mg/kg
112 Chỉ sử dụng trong phomat bào
 

113

Mức sử dụng báo cáo là theo đương lượng kali acessulfam (theo báo cáo ML có thể chuyển thành một dạng muối aspartame-acesulfame bằng cách chia 0,44).

Sử dụng kết hợp muối aspartam-acesulfam với kali acessulfam hoặc aspartam hàm lượng không quá ML của kali acessulfam hoặc aspartam (báo cáo ML có thể chuyển thành aspartame bằng cách chia 0,68)

114 không bao gồm bột cacao
115 Chỉ sử dụng đối với nước dứa ép
116 Chỉ sử dụng trong bột nhào
117 Trừ sử dụng trong loganniza (xúc xích tươi, chưa xông khói) ở mức 1000 mg/kg
118 Trừ sử dụng trong tocino (xúc xích tươi, chưa xông khói) ở mức 1000mg/kg
119 Mức sử dụng báo cáo là theo đương lượng aspartam (theo báo cáo ML có thể chuyển thành một dạng muối aspartame-acesulfame bằng cách chia 0,44). Sử dụng kết hợp muối aspartam-acesulfam với kali acessulfam hoặc aspartam hàm lượng không quá ML của kali acessulfam hoặc aspartam (báo cáo ML có thể chuyển thành aspartame bằng cách chia 0,68)
120 Trừ sử dụng đối với trứng cá muối là 2500mg/kg
121 Trừ sử dụng đối với sản phẩm cá lên men là 1000mg/kg
122 Theo quy định của nước nhập khẩu
123 Trừ sử dụng đối với đồ uống có độ pH lớn hơn 3,5 ở mức 1000 mg/kg
124 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm có chứa ethanol < 7%
125 Sử dụng như một chất tách dùng cho dụng cụ nướng bánh trong hỗn hợp với dầu thực vật
126 Chỉ sử dụng tách bột nhào trong quá trình làm bánh
127 Phục vụ người sử dụng
128 Chỉ đối với acid tartric (INS 334)
129 Sử dụng như chất điều chỉnh độ acid trong nước ép nho
130 Dùng một mình hoặc kết hợp: BHA (INS 320), BHT (INS 321), TBHQ (INS 319) và Propyl Galat (INS 310)
131 Kết quả sử dụng như một chất mang hương liệu
132 Trừ sử dụng đối với đồ uống bán đông lạnh (dạng sản phẩm khô) thì mức sử dụng là 130 mg/kg
133 Sử dụng kết hợp của BHA (INS 320), BHT (INS 321) và propyl galat (INS 310) ở hàm lượng 200mg/kg, với điều kiện giới hạn tối đa của từng đơn chất không quá 200mg/kg
134 Trừ sử dụng đối với bánh từ ngũ cốc là ở mức 500 mg/kg
135 Trừ Mức sử dụng 2000mg/kg trong mơ khô, 1500mg/kg trong nho tẩy mầu, 200mg/kg trong dừa khô, 50mg/kg trong bã dừa đã tách một phần dầu.
136 Giữ màu với rau, củ trắng
137 Trừ sử dụng đối với quả bơ đông lạnh là 300 mg/kg
138 Chỉ sử dụng đối với các sản phẩm giảm năng lượng
139 Chỉ sử dụng đối với nhuyễn thể, giáp xác, da gai
140 Đối với bào ngư đóng hộp (PAUA) là 1000 mg/kg.
141 Chỉ sử dụng đối với sô cô la trắng
142 Không bao gồm cà phê và chè
143 Chỉ sử dụng trong đồ uống từ nước quả ép và rượu gừng khô
144 Chỉ sử dụng trong sản phẩm ngọt và chua
145 Chỉ sử dụng trong các sản phẩm giảm năng lượng hoặc không thêm đường
146 Mức sử dụng đối với beta-caroten tổng hợp (INS 160ai)
147 Không bao gồm bột whey cho thức ăn trẻ nhỏ
148 Trừ sử dụng trong vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 10 000mg/kg
149 Đối với trứng cá là 100mg/kg
150 Chỉ sử dụng đối với thức ăn công thức từ đậu nành
151 Trừ sử dụng đối với protein thủy phân và / hoặc thức ăn công thức từ các acid amin ở mức 1000mg/kg
152 Chỉ sử dụng cho mục đích rán hoặc chiên
153 Chỉ sử dụng cho sản phẩm mì ăn liền
154 Chỉ sử dụng cho sản phẩm sữa dừa
155 Chỉ sử dụng cho táo đông lạnh và thái lát
156 Trừ cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 2500mg/kg
157 Trừ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 2000mg/kg
158 Trừ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 1000mg/kg
159 Chỉ sử dụng cho siro bánh kếp và siro từ cây thích
160 Chỉ sử dụng cho sản phẩm uống liền và hỗn hợp để pha chế các sản phẩm uống liền
162 Chỉ sử dụng cho sản phẩm khan và các sản phẩm dạng xúc xích
163 Trừ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 3000mg/kg
164 Trừ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 30 000mg/kg
165 Chỉ sử dụng cho sản phẩm với mục đích dinh dưỡng đặc biệt
166 Chỉ sử dụng cho sản phẩm dạng phết trên bánh sandwich sữa
167 Chỉ sử dụng cho sản phẩm tách nước
168 Chỉ đối với Quillaia chiết xuất loại 1 (INS 999(i))
169 Chỉ sử dụng cho sản phẩm dạng phết trên bánh sandwich béo
170 Không bao gồm các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn sữa lên men (CODEX STAN 243-2003)
171 Không bao gồm chất béo sữa khan
172 Trừ sử dụng đối với nước sốt trái cây, sản phẩm trang trí bề mặt từ trái cây, kem dừa, nước cốt dừa và “trái cây ép thanh” ở mức 50mg/kg
173 Không bao gồm mì ăn liền có chứa rau và trứng
174 Dùng đơn chất hoặc kết hợp: natri nhôm silicat (INS 554), canxi nhôm silicat (INS 556), nhôm silicat (INS 559)
175 Trừ sử dụng đối với đồ uống tráng miệng từ quả dạng thạch/thạch trái cây ở mức là 200 mg/kg
176 Chỉ sử dụng đối với cà phê đóng hộp dạng lỏng
177 Chỉ sử dụng cho thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa, cá thái nhỏ và lớp phủ bột quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989
178 Tính theo acid carminic
179 Chỉ để khôi phục màu sắc tự nhiên trong chế biến
180 Dùng đơn lẻ hoặc kết hợp: BHA (INS 320) và BHT (INS 321)
181 Tính theo anthocyanin
182 Sử dụng cho nước cốt dừa
183 Chỉ sử dụng phẩm màu để trang trí bề mặt trong các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 87-1981
184 Chỉ sử dụng trong cốm gạo dinh dưỡng, được bọc chất dinh dưỡng
185 Tính theo norbixin
186 Chỉ sử dụng cho bột mì có chứa phụ gia thực phẩm
187 Chỉ đối với Ascorbyl palmitat (INS 304)
188 Nếu sử dụng kết hợp với muối aspartam-acesulfam (INS 962), giới hạn sử dụng tối đa kết hợp không vượt quá mức này, tính theo acesulfam kali
189 Không bao gồm yến mạch cán
190 Trừ sử dụng đối với đồ uống sữa lên men ở mức là 500mg/kg
191 Nếu sử dụng kết hợp với muối aspartam-acesulfam (INS 962), giới hạn sử dụng tối đa kết hợp không vượt quá mức này, tính theo aspartam
192 Chỉ dành cho các sản phẩm dạng lỏng
193 Chỉ sử dụng trong sản phẩm hỗn hợp cá và giáp xác
194 Chỉ sử dụng cho sản phẩm mì ăn liền quy định trong tiêu chuẩn tiêu chuẩn mì ăn liền (Codex stan 249 -2006)
195 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: BHA (INS 320), BHT (INS 321) và TBHQ (INS 319)
196 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: BHA (INS 320), BHT (INS 321) và propyl gallat (INS 310)
197 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: BHT (INS 321) và propyl gallat (INS 310)
198 Chỉ sử dụng cho các sản phẩm dạng rắn (ví dụ: năng lượng, bữa ăn thay thế, thanh bổ sung)
199 Trừ sử dụng vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà ở mức 6000mg/kg đương lượng steviol
200 Trừ sử dụng trong dăm bông từ thịt lợn thăn theo phong cách Nhật Bản (xông khói và không qua xử lý nhiệt) ở mức 120mg/kg đương lượng steviol
201 Chỉ sử dụng cho các sản phẩm có hương vị
202 Chỉ sử dụng trong nước muối được sử dụng trong sản xuất xúc xích
203 Chỉ sử dụng cho các sản phẩm thay thế có thể nhai được
204 Trừ sử dụng ở mức 50mg/kg đối với nhãn và vải
205 Trừ sử dụng ở mức 50mg/kg để tránh làm sẫm màu một số loại rau củ quả có màu sáng
206 Trừ sử dụng ở mức 30mg/kg như một chất tẩy trắng trong các sản phẩm được quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 240-2003)
207 Trừ sử dụng mức 50 000 mg/kg trong nước sốt đậu tương dùng để chế biến tiếp
208 Chỉ sử dụng trong các sản phẩm khô và tách nước
209 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 251-2006
210 Đối với thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và file cá và cá thái nhỏ được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989
211 Chỉ sử dụng đối với sản phẩm mỳ
212 Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 117 -1981) ở mức 3000 mg/kg
213 Chỉ sử dụng cho các sản phẩm lỏng có chứa chất tạo ngọt đậm đặc
214 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 253-2006
215 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 256-2007
216 Chỉ sử dụng cho các sản phẩm từ ngô
217 Trừ việc sử dụng cho lớp trang trí bề mặt ở mức 300mg/kg
218 Sulfit chỉ có thể được sử dụng như là chất bảo quản và chất chống oxy hóa cho các sản phẩm quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 177-1991.
219 Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm đồ uống không cồn từ quả hồi, dừa, quả hạch ở mức 5000mg/kg
220 Chỉ sử dụng cho các sản phẩm có hương liệu đã qua xử lý nhiệt sau khi lên men
221 Chỉ sử dụng cho bột nhào khoai tây và miếng khoai tây đã chiên trước
222 Chỉ sử dụng cho vỏ làm từ collagen có hoạt độ nước > 0.6
223 Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm có chứa trái cây, rau hoặc thịt bổ sung ở mức 3000mg/kg
224 Không bao gồm bia có hương thơm
225 Trừ việc sử dụng đối với bột nho khô ở mức 12 000mg/kg
226 Trừ việc sử dụng trong chất làm mềm thịt ở mức 35 000 mg/kg
227 Chỉ sử dụng trong sữa đã qua xử lý tiệt trùng và UHT
228 Trừ việc sử dụng để làm ổn định whey lỏng có protein cao sử dụng để chế biến tiếp thành whey protein cô đặc ở mức 1320 mg/kg
229 Sử dụng như tác nhân xử lý bột, tác nhân tạo xốp hoặc chất nở bột
230 Chỉ sử dụng như chất điều chỉnh độ axit
231 Chỉ sử dụng cho sữa lên men có hương và sữa lên men có hương đã qua xử lý nhiệt sau khi lên men
232 Chỉ sử dụng cho chất béo thực vật được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 19-1981)
233 Như nisin
234 Chỉ sử dụng như chất ổn định hoặc làm dày
235 Chỉ sử dụng trong các sản phẩm hoàn nguyên lại và kết hợp lại
236 Không bao gồm sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 288-1976
237 Không bao gồm sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 74-1981
238 Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm tương ứng với tiêu chuẩn Codex stan 74-1981 ở mức GMP
239 Không bao gồm các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn các sản phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (CODEX STAN 73-1981)
240 Mức sử dụng là trong khoảng giới hạn đối với natri quy định trong tiêu chuẩn các sản phẩm đống họp dành cho trẻ nhỏ (CODEX STAN 73-1981)
241 Chỉ sử dụng đổi với bột nhào bánh
245 Chỉ sử dụng đối với rau dầm giấm
246 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: nhôm amoni sulfat (INS 523) và natri nhôm phosphat (acid và bazo; (INS 541(i),(ii))
247 Chỉ sử dụng trong kuzukiri và harusame
248 Chỉ sử dụng là chất tạo xốp
249 Chỉ sử dụng là chất tạo xốp trong hỗn hợp bánh bao và bánh mỳ hấp
250 Chỉ sử dụng trong động vật thân mềm và tsukudani nấu sôi
251 Chỉ sử dụng trong sản phẩm phomat Hoa Kỳ đã chế biến
252 Chỉ sử dụng đối với bữa ăn từ bột mỳ và ngô đã trộn sẵn bột nở
253 Chỉ sử dụng trong socola nóng trộn khô
254 Chỉ sử dụng trong sản xuất phomat muối khô
255 Trừ việc sử dụng trong các gia vị dùng cho các thực phẩm nhóm 15.1 ở mức

1700 mg/kg

256 Chỉ sử dụng đối với mỳ, pasta không gluten và pasta dành cho chế độ ăn giảm protein
257 Chỉ sử dụng đối với tôm
258 Không bao gồm siro từ cây thích
259 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: natri aluminosilicat (INS 554) và calci nhôm silicat (INS 556)
260 Chỉ sử dụng trong bột làm trắng cho vào đồ uống
261 Chỉ sử dụng đối với bơ sữa đã xử lý nhiệt
262 Chỉ sử dụng đối với các sản phẩm nấm ăn được
263 Trừ việc sử dụng trong nấm dầm giấm ở mức 20 000 mg/kg
264 Trừ việc sử dụng trong nấm tiệt trùng ở mức 5000 mg/kg: acid citric (INS 330) và acid lactic (INS 270), đơn lẻ hoặc kết hợp
265 Chỉ sử dụng như là chất tạo phức kim loại trong khoai tây chiên kiểu Pháp cấp đông
266 Không bao gồm cá trích Đại Tây Dương và cá trích cơm ướp muối
267 Không bao gồm các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 167-1989, Codex stan 189-1993, Codex stan 222-2001, Codex stan 236-2003
268 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 471, 472a, 472b và 472c trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981)
269 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các chế phẩm tinh bột như là chất làm dày trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981)
270 Chỉ sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các chất làm dày tinh bột khác ở mức 60 000 mg/kg trong các thực phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)
271 Chỉ sử dụng trong các sản phẩm quy định tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)
272 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 410, 412, 414, 415 và 440 ở mức 20 000 mg/kg trong các sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc không có gluten , và ở mức 10 000 mg/kg trong các sản phẩm khác quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981)
273 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 410, 412, 414, 415 và 440 ở mức 20 000 mg/kg trong các sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc không có gluten được quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981)
274 Chỉ sử dụng ở mức 15 000 mg/kg trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981)
275 Chỉ sử dụng ở mức 1500 mg/kg trong các sản phẩm quy định tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)
276 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các chế phẩm tinh bột như là chất làm dày trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)
277 Không bao gồm dầu ép lạnh và nguyên và các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 33-1981
278 Chỉ sử dụng đối với kem sữa béo
279 Trừ các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 38-1981
280 Chỉ sử dụng đối với củ cải dầm giấm
281 Chỉ sử dụng trong thịt tươi thái nhỏ có chứa các thành phần khác
282 Chỉ sử dụng đối với pectin không amid hóa quy định trong tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)
283 Chỉ sử dụng trong thực phẩm đóng hộp từ hoa quả quy định trong tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)
284 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 1412, 1413, 1414 và 1440 trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho

trẻ đến 12 tháng tuổi và sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi (Codex stan 72-1981)

285 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 1412, 1413, 1414 và 1422 trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi (Codex stan 156-1987)
286 Chỉ sử dụng đối với sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981 và tiêu chuẩn Codex stan 98-1981
287 Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 88 – 1981) ở mức 30 mg/kg tính theo ion NO2 tồn dư
288 Chỉ sử dụng trong các sản phẩm quy định tiêu chuẩn Codex stan 96-1981 và Codex stan 97-1981
289 Chỉ sử dụng các INS 339(i), 339(ii), 339(iii), 340(i), 340(ii), 340(iii), 341(i), 341(ii), 341(iii), 450(i), 450(ii), 450(iii), 450(v), 450(vii), 451(i), 451(ii), 452(i), 452(ii), 452(iii), 452(iv), 452(v), 542 như là chất làm ẩm trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 96-1981 và Codex stan 97-1981. Hàm lượng phosphat tổng (có mặt tự nhiên hoặc bổ sung) không được vượt quá 3520 mg/kg tính theo phospho
290 Chỉ sử dụng trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981 và tiêu chuẩn Codex stan 98-1981 ở mức 15 mg/kg để thay thế các phẩm màu mất đi trong sản phẩm
291 Trừ việc sử dụng INS 160e và INS 160f ở mức 35 mg/kg
292 Trừ việc sử dụng protein thủy phân và/hoặc sản phẩm công thức từ amino acid ở mức 25000 mg/kg
293 Tính theo saponin
294 Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm dạng lỏng ở mức 600 mg/kg tính theo đương lượng steviol
295 Chỉ sử dụng trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 73-1981
296 Trừ việc sử dụng trong nước muối tía tô ở mức 780 mg/kg
297 Mức không được vượt quá 200 mg/kg trong thực phẩm chế biến ăn ngay tính theo dạng khan
298 Chỉ sử dụng đối với pho mát Ý
299 Chỉ sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp ở mức 400 mg/kg tính theo phospho trong lớp phủ bột quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989
300 Chỉ sử dụng trong sản phẩm mực ống ướp muối
301 Mức tối đa tạm thời
302 Chỉ sử dụng các INS 339(i), 339(ii), 339(iii), 340(i), 340(ii), 340(iii), 341(i), 341(ii), 341(iii), 450(i), 450(ii), 450(iii), 450(v), 450(vii), 451(i), 451(ii), 452(i), 452(ii), 452(iii), 452(iv), 452(v), 542 như là chất làm ẩm trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981 và Codex stan 98-1981 ở mức 1320 mg/kg tính theo phospho. Hàm lượng phosphat tổng (có mặt tự nhiên hoặc bổ sung) không được vượt quá 3520 mg/kg tính theo phospho
303 Chỉ sử dụng làm chất ổn định pH trong bơ kem chua
304 Dùng đơn chất hoặc hỗn hợp, tính theo phosphor
305 Dùng đơn chất hoặc hỗn hợp
306 Đơn vị mg/dm2. Chỉ có ở lớp ngoài (có độ dầy 5mm) của sản phẩm
307 Tính theo nitrat
308 Tính theo silic dioxyd
309 Chỉ áp dụng đối với INS 101(i)
310 Chỉ áp dụng đối với INS 280, 281, 282
311 Chỉ áp dụng đối với INS 270
312 Chỉ áp dụng đối với INS 270, 325, 326, 327
313 Chỉ áp dụng đối với INS 296
314 Chỉ áp dụng đối với INS 338
315 Không áp dụng đối với INS 343(i), 542
316 Chỉ áp dụng đối với INS 160d(i), 160d(ii)
317 Chế biến từ hoa quả được bảo quản bằng sulfit thì ML cho phép tới 100mg/kg trong sản phẩm cuối cùng
318 Chỉ áp dụng đối với INS 325
319 Chỉ áp dụng đối với INS 160a(i)
320 Chỉ áp dụng đối với INS 160e, 160f
321 Không áp dụng đối với INS 450(ii), 450(vi), 452(iii), 542
322 Tính theo formandehyd
323 Không áp dụng đối với INS 338
324 Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i, ii)
325 Chỉ áp dụng đối với INS 327
326 Chỉ áp dụng đối với INS 350(ii)
327 Chỉ áp dụng đối với INS 400, 401
328 Chỉ áp dụng đối với INS 325, 326, 327, 328, 329
329 Chỉ áp dụng đối với INS 106a(iii)
330 Chỉ áp dụng đối với INS 160e
331 Chỉ áp dụng đối với INS 160f
332 Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(iii), 450(i, iii, v, vi), 451(i), 452(i, ii, iv, v)
333 Tính theo tổng polyoxyethylen (20) sorbital este
334 Theo dạng khô
335 Tính theo sulphur dioxyd
336 Tính theo P2O5
337 Chỉ áp dụng đối với INS 400
338 Chỉ áp dụng đối với INS 341(iii)
339 Chỉ áp dụng đối với INS 435
340 Chỉ áp dụng đối với INS 452(i)
341 Chỉ áp dụng đối với INS 141(i)
342 Chỉ áp dụng đối với INS 160d(i)
343 Chỉ áp dụng đối với INS 218
344 Chỉ áp dụng đối với INS 436
345 Chỉ áp dụng đối với INS 954(iv)
346 Chỉ áp dụng đối với INS 220
347 Chỉ áp dụng đối với INS 200, 201, 202
348 Chỉ áp dụng đối với INS 450(i, iii)
349 Tính theo ascorbic acid
350 Chỉ áp dụng đối với INS 433
351 Chỉ áp dụng đối với INS 401, 402, 403, 404
352 Chỉ áp dụng đối với INS 210, 211, 212
353 Chỉ áp dụng đối với INS 202
354 Trong sản phẩm công thức dạng lỏng chứa protein thủy phân
355 Trong 100ml (hoặc 100g) của sản phẩm ăn ngay
356 Chỉ trong sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng đậu nành
357 Sử dụng đơn chất hoặc kết hợp chỉ trong sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng đậu nành
358 Chỉ trong quy định về sữa và sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng đậu nành
359 Chỉ trong protein thủy phân và/hoặc amino acid của sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng lỏng
360 Trong giới hạn cho phép về natri ( hoặc canxi, hoặc kali) cho sản phẩm này
361 Chỉ áp dụng đối với INS 307(b)
362 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ đậu nành
363 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm từ protein thủy phân và/hoặc amino acid
364 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa và sản phẩm chế biến từ đậu nành
365 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm từ protein thủy phân và/hoặc amino acid và từ đậu nành
366 Chỉ áp dụng đối với INS 338, 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii)
367 Chỉ đối với điều chỉnh độ pH
368 Chỉ đối với chất béo
369 Chỉ đối với thực phẩm từ ngũ cốc không chứa gluten
370 Chỉ áp dụng đối với INS 307a, 307b
371 Chỉ áp dụng đối với INS 223, 224
372 Chỉ áp dụng đối với INS 211
373 Chỉ đối với sữa dừa thanh trùng
374 Chỉ áp dụng đối với INS 471
375 Tính theo ion calci trong sản phẩm cuối cùng
376 Chỉ đối với ngũ cốc khô
377 Chỉ áp dụng đối với INS 451(i), 452(i)
378 Chỉ áp dụng đối với INS 341(i)
379 Chỉ đối với chất béo dạng phết từ sữa sử dụng với mục đích nướng
380 Đối với hàm lượng béo
381 Đối với hàm lượng béo > 59%
382 Chỉ đối với chất béo dạng phết từ sữa sử dụng với mục đích chiên rán
383 Amylase từ aspergillus niger, aspergillus oryzae; Proteolytic enzym từ aspergillus subtilis, aspergillus oryzae
384 Chỉ áp dụng đối với INS 160a(i), 160e, 160f
385 Chỉ đối với chất béo dạng nhũ hóa sử dụng với mục đích chiên rán hoặc nướng
386 Chỉ áp dụng đối với INS 325, 326, 327, 329
387 Chỉ áp dụng đối với INS 338, 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i)
388 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 320, 321, 310, dạng kết hợp với ML là 200mg/kg đối với dạng dầu hoặc chất béo, có thể được sử dụng trong chất béo dạng phết từ sữa với mục đích nấu ăn
389 Chỉ áp dụng đối với INS 389
390 Đối với sản phẩm ăn ngay
391 Chỉ áp dụng đối với INS 200, 202, 203
392 Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v), 451(i, ii), 452(i, ii)
393 Chỉ áp dụng đối với INS 341(i, ii, iii)
394 Chỉ áp dụng đối với INS 450(vi), 452(iv)
395 Chỉ g/l
396 Chỉ áp dụng đối với INS 336(i)
397 Chỉ áp dụng đối với INS 539
398 Chỉ áp dụng đối với INS 400, 401, 402, 404
399 Chỉ áp dụng đối với INS 338, 450(i, ii, iii, v, vi, vii)
400 Chỉ áp dụng đối với INS 385
401 Chỉ áp dụng đối với INS 450(i, ii, iii, v, vi, vii)
402 Chỉ áp dụng đối với INS 452(i, ii, iii, v)
403 Chỉ áp dụng đối với INS 401
404 Chỉ áp dụng đối với INS 339(i), 340(i), 450(iii, v), 451(i, ii), 452(i, iv)
405 Chỉ áp dụng đối với INS 341(i, ii), 541
406 Chỉ áp dụng đối với INS 339(i), 340(i), 450(iii, v), 451(i, ii), 452(i, v)
407 Chỉ đối với các sản phẩm xử lý nhiệt
408 Chỉ áp dụng đối với INS 221, 223, 224, 225
409 Trong phần ăn được của nguyên liệu thực phẩm
410 Trong phần ăn được của thực phẩm đã qua chế biến
411 Chỉ áp dụng đối với INS 450(iii, v), 541(i, ii)
412 Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v)
413 Chỉ áp dụng đối với INS 343(iii)
414 Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v)
415 Chỉ áp dụng đối với INS 261(i)
416 Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 342(i, ii), 343(i, ii, iii)
417 Chỉ áp dụng đối với INS 452(i, ii, iii, iv, v)
418 Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 342(i, ii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v)
419 Giữ cho độ pH không ở mức
420 Chỉ áp dụng đối với INS 211, 212
421 100g sản phẩm ăn liền
422 Chỉ áp dụng đối với INS 307b
423 Nitrat tổng số
424 Hàm lượng tổng số trong sản phẩm cuối cùng
425 Chỉ áp dụng đối với INS 401, 402
426 Chỉ áp dụng đối với INS 101(i) và INS 101(ii)
427 Tính theo lycopen tinh khiết
428 Chỉ áp dụng đối với cà phê
429 Chỉ áp dụng đối với INS 307a và 307c
430 Chỉ áp dụng đối với INS 307a
431 Chỉ áp dụng đối với INS 307a và 307b
432 Chỉ áp dụng đối với INS 307b
433 Chỉ áp dụng đối với INS 338
434 Chỉ áp dụng đối với INS 341(i)
435 Chỉ áp dụng đối với INS 435
436 Chỉ áp dụng đối với INS 202
437 Chỉ áp dụng đối với INS 334
XS88 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 88-1981
XS89 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981
XS96 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 96-1981
XS97 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 97-1981
XS98 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 98-1981
CS013 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cà chua cô đặc
CS017 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nước sốt táo đóng hộp
CS019 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dầu mỡ thực phẩm không có trong các tiêu chuẩn đơn lẻ
CS036 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá cấp đông nhanh, đã hoặc chưa loại bỏ nội tạng.
CS037 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm tôm hoặc tôm Pandan đóng hộp
CS038 Chỉ áp dụng đối với nấm và sản phẩm nấm ăn
CS039 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dứa hộp
CS052 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dâu tây cấp đông nhanh
CS057 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cà chua cô đặc có bảo quản
CS060 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm quả mâm xôi đóng hộp
CS061 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm lê quả đóng hộp
CS062 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dâu tây đóng hộp
CS066 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm quả ô liu
CS067 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nho khô
CS070 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá ngừ đóng hộp
CS072 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi và sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi
CS073 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ
CS074 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
CS075 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm đào đông lạnh
CS078 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cocktail quả đóng hộp
CS087 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sô cô la
CS088 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt bò muối
CS089 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt hộp
CS090 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt cua hộp
CS092 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm tôm và tôm Pandan đông lạnh
CS094 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá trích và sản phẩm cá trích đóng hộp
CS096 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm giăm bông chín xông khói
CS097 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm vai lợn chín xông khói
CS098 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt miếng chín xông khói
CS099 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm xalad quả (nhiệt đới) đóng hộp
CS105 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm bột ca cao và hỗn hợp bột ca cao và đường
CS114 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm khoai tây chiên kiểu pháp đông lạnh
CS115 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dưa chuột dầm dấm
CS117 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nước dùng và nước canh
CS119 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá hộp
CS130 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm mơ sấy
CS140 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cà rốt đông lạnh
CS141 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp Ca cao (ca cao/sô cô la lỏng) và bánh ca cao
CS143 Chỉ áp dụng đối với chà là
CS145 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hạt dẻ hộp và puree hạt dẻ đóng hộp
CS152 Chỉ áp dụng đối với bột mỳ
CS156 Chỉ áp dụng với thực phẩm dinh duỡng công thức cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
CS159 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm xoài hộp
CS160 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm chutney xoài
CS165 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá philê, thịt cá xay và hỗn hợp cá philê và thịt cá xay đông lạnh nhanh
CS166 Chỉ áp dụng đối với cá thỏi , cá miếng và cá philê đông lạnh nhanh
CS167 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá họ Gadidae muối, muối khô
CS190 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá phi lê đông lạnh
CS207 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa bột và cream bột
CS208 Chỉ áp dụng đối với pho mát ngâm muối
CS211 Chỉ áp dụng đối với mỡ động vật
CS221 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm pho mát chưa ủ chín gồm cả pho mát tươi
CS222 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm bánh chiên giòn từ cá nước ngọt và nước mặn, giáp xác và động vật thân mềm
CS223 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm kim chi
CS240 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dừa dạng lỏng: sữa dừa và cream dừa
CS242 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm quả nhỏ đóng hộp
CS243 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa lên men
CS244 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá trích đại tây dương muối và cá trích cơm muối
CS249 Mì ăn liền
CS250 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp sữa tách béo và mỡ thực vật
CS251 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp dạng bột của sữa tách béo và mỡ thực vật
CS252 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp sữa tách béo cô đặc có đường và mỡ thực vật
CS253 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm phết từ chất béo sữa
CS254 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cam, quít đóng hộp
CS256 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm chất béo dạng phết và hỗn hợp
CS257R Chỉ áp dụng đối với sản phẩm Humus và Tehena đóng hộp
CS258R Chỉ áp dụng đối với sản phẩm Medames foul đóng hộp
CS260 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm rau và quả dầm dấm
CS262 Chỉ áp dụng đối với pho mát Mozzarella
CS263 Chỉ áp dụng đối với pho mát Cheddar
CS264 Chỉ áp dụng đối với pho mát Danbo
CS265 Chỉ áp dụng đối với pho mát Edam
CS266 Chỉ áp dụng đối với pho mát Gouda
CS267 Chỉ áp dụng đối với pho mát Havarti
CS268 Chỉ áp dụng đối với pho mát Samsoe
CS269 Chỉ áp dụng đối với pho mát Emmental
CS270 Chỉ áp dụng đối với pho mát Tilsiter
CS271 Chỉ áp dụng đối với pho mát Saint-Paulin
CS272 Chỉ áp dụng đối với pho mát Provolone
CS273 Chỉ áp dụng đối với pho mát sữa kể cả pho mát kem sữa
CS275 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm pho mát kem
CS276 Chỉ áp dụng đối với pho mát Camembert
CS277 Chỉ áp dụng đối với pho mát Brie
CS281 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa đặc không đường
CS282 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa đặc có đường
CS283 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm pho mát
CS288 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cream và cream chế biến
CS290 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm casein thực phẩm
CS296 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thạch, mứt và mứt cam
CS297 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm rau đóng hộp
CS298R Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp bột nhão đậu tương lên men
CS302 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nước mắm
CS306R Chỉ áp dụng đối với sản phẩm tương ớt
CS309R Chỉ áp dụng đối với sản phẩm Tehenia Halwa

 

Ghi chú 500

 

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)
01.3 Sữa đặc và các sản phẩm tương tự (nguyên chất)
01.4.3 Kem đông tụ
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream
01.5 Sữa bột, cream bột và Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột (nguyên chất)
01.6.1 Pho mát tươi
01.6.2 Pho mát ủ chín
01.6.4 Pho mát đã qua chế biến
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)
01.8.1 Sản phẩm whey và whey lỏng, không bao gồm pho mát whey
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây
04.1.2 Quả đã xử lý
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5
04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên
05.0 Các loại bánh kẹo
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)
06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)
06.7 Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (chỉ dùng cho người Á Đông)
06.8 Các sản phẩm từ đậu nành (không bao gồm các sản phẩm gia vị từ đậu nành thuộc mã nhóm thực phẩm 12.9)
07.0 Các loại bánh nướng
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế

biến

08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)
09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn
10.2.3 Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông tụ nhiệt
10.3 Trứng bảo quản bao gồm bảo quản bằng kiềm, muối hoặc đóng hộp
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao
12.2.2 Đồ gia vị
12.3 Dấm
12.4 Mù tạt
12.5 Viên xúp và nước thịt
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự
12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3
12.8 Men và các sản phẩm tương tự
12.9 Gia vị và sản phẩm gia vị từ đậu tương
12.10 Sản phẩm protein không phải từ đậu tương
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6
13.6 Thực phẩm bổ sung
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác
14.2.1 Bia và đồ uống từ malt
14.2.2 Rượu táo, lê
14.2.3 Rượu vang nho
14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho)
14.2.5 Rượu mật ong
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền
16.0 Thực phẩm hỗn hợp – các sản phẩm thực phẩm có thể không thuộc mã nhóm thực phẩm 01-15

 

VẢN BẢN DẠNG WORD: 08_2015_TT_BYT_VNRAS

ENGLISH VERSION: 08_2015_TT_BYT_ENGLISH VERSION

Sửa đổi bổ sung thông tư hướng dẫn quản lý phụ gia thực phẩm

Ngày viết:
Vietnam Regulatory Affairs Society. Join us, VNRAS, feel free to contact. We'll provide you all information and regulatory affairs update related to products covered by the Ministry of Health of Vietnam (drug, vaccine, biological, pharmaceutical raw material, excipient, capsule, traditional medicine, herbal medicine, medical equipment, invitro diagnostic medical devices, cosmetic, food supplements, chemical and preparation for medical and household use).
LEAVE A REPLY
Please enter your comment!