Bộ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
|
CỘNG HÒA XẢ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: 4787/QLD-ĐK V/v đính chính danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc được phép nhập khấu không yêu cầu GPNK của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký
|
Hà Nội, ngày 21 tháng 3 năm 2018 |
Kính gửi: các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ công văn số 180316/CV-VCP đề ngày 15/03/2018 của Công ty cổ phần Dược Vacopharm về việc đính chính thông tin công bố nguyên liệu dược chât làm thuốc không yêu cầu giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước.
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu giấy phép nhập khẩu của các thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký lưu hành theo danh mục đính kèm theo Công văn này.
Nội dung đính chính trong danh mục kèm theo Công văn này thay thế nội đã công bố của các thuốc như sau:
– 09 thuốc thuộc danh mục kèm theo công văn số 3199/ỌLD-ĐK 12/02/2018 của Cục Quản lý Dược;
– 01 thuốc thuộc danh mục kèm theo công văn số 4057/QLD-DK ngày 09/03/2018 của Cục Quản lý Dược.
Danh mục nguyên liệu dược chất được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: http://www.dav.gov.vn
Cục Quản lý Dược thông báo để công ty biết và thực hiện./.
TUQ. CỤC TRƯỞNG PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC NGUYỄN THỊ THU THỦY |
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm công văn số: 4787/QLD-ĐK ngày 21 tháng 3 của Cục Quản lý Dược)
TT | Tên thuốc (1) | SDK
(2) |
Ngày hết hạn SDK (dd/mm/yy) (3) | Tên NSX (4) | Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu, dạng muối…
(5) |
Tiêu chuẩn (6) | Ten NSX nguyên liệu (7) | Địa chỉ cơ sở sàn xuât (8) |
Nước sán xuất (9) |
1 | Ambron | VD-6912-09 | 01/08/2018′ | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Ambroxol
hydrochloride |
EP 8,0 | Hangzhou Deli Chemical Co.. Ltd | RM. 1115. Jingui Mansion, No 387. Gudim Road. Xihu District, Hangzhou | China |
2 | Bromhexin 8 | VD-6913-09 | 01/08/2018′ | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Bromhexine
Hydrochloride |
BP 2016 | Shanghai Shcngxin Medicine Chemical Co.Ltd | Zhangjingcun. Dongjing Town. Songjiang. Shanghai | China |
3 | Dextromethorphan 15 | VD-6387-08 | 01/08/2018′ | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Dextromethorphan
Hydrobromide |
USP 34 | Wockhardt Limited (Bulk Drug Division) | Rcgd. Office: D-4 MIDC, Chikalthana. Aurangabad-431006 Factory: Plot No. 138. GIDC Estate, Ankleshwar-393002. Dist. Bharuch. Gujarat | India |
4 | Meloxicam | VD-10568-10 | 01/08/2018’ | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Meloxicam | BP 2013 | Alcon Biosciences Private Limited | Plant: A-l/2104. Phase III. GIDC-Vapi. Gujarat-396 195
Admn. Office: 112. Marine Chambers. 1 1 New Marine Lines. Mumbai – 400 020 |
India |
5 | Ralidon | VD-8899-09 | 01/08/2018′ | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Paracetamol | USP 37 | Tianjin Bofa Pharmaceutical Co. Ltd. China | No. 1. Bofa Street. Junliang Cheng Industrial Zone. Dongli District, Tianjin | China |
6 | Ralidon | VD-8899-09 | 01/08/2018′ | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Caffeine Anhydrous | BP 2013 | AAR 11 INDUSTRIES LIMITED | Factory Address: Unit-V. L-28/29. MIDC Area. Tarapur. Tal.Palghar.Dist.PaIghar-401 506. Maharashtra
Admn.Office: 71. Udyog Kshctra. 2nd Floor. L.B.S Marg.Mulund Goregaon Link Road.Mulund (W), Regd.Office: Plot No 801/23, G.l.D.C Estate. Phase III Vapi-396 195. Dist Valsad, Gujarat |
India |
7 | Vacetam 400 | VD-11807-10 | 01/08 2018′ | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Piracetam | EP 8.0 | Jiangxi Yuehua Pharmaceutical CO., Ltd. | No 58,ChangxiRoad Jingdezhcn City,China | China |
8 | Vacetam 800 | VD-16632-12 | 01/08/2018′ | Công ty Cố phần Dược Vacopharm | Piracetam | EP 8.0 | Jiangxi Yuehua Pharmaceutical CO., Ltd. | No 58.ChangxiRoad Jingdezhen City,China | China |
9 | Vasomin 1500 | VD-16327-12 | 01/08/2018′ | Công ty CỐ phẩn Dược Vacopharm | D – Glucosamine IICI | USP 38 | Yangzhou Rixing Biotech Co.. Ltd | No2TongxinRD. GaoyouCity. Jiangsu. China PO 225601 | China |
10 | Decazone 12g/60ml | VD-27762-17 | 19/09’202 2 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Am Vi | w -5 Piracetam \ | / LP8.0 | Microsin S.R.L | Strada Papahagi Periclc. Bucuresti 032364 | Romania |
Công văn 4787/QLD-ĐK đính chính danh mục NLDC làm thuốc được phép nhập khấu không yêu cầu GPNK của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký
DOWNLOAD VĂN BẢN GỐC TẠI ĐÂY 4787_QLD_ĐK_2018_VNRAS
COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM