BỘ Y TẾ ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 5730/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT NGOẠI KHOA CHUYÊN KHOA PHẪU THUẬT TIÊU HÓA
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét Biên bản họp của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật Ngoại khoa của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa, chuyên khoa Phẫu thuật Tiêu hóa”, gồm 57 quy trình kỹ thuật.
Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa, chuyên khoa Phẫu thuật Tiêu hóa” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa, chuyên khoa Phẫu thuật Tiêu hóa phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Nguyễn Viết Tiến |
DANH SÁCH
57 HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT NGOẠI KHOA CHUYÊN KHOA PHẪU THUẬT TIÊU HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5730/QĐ-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT |
1. | Phẫu thuật điều trị co thắt thực quản lan tỏa |
2. | Các phẫu thuật thực quản khác |
3. | Cắt u tá tràng |
4. | Cắt ruột non hình chêm |
5. | Gỡ dính sau mổ lại |
6. | Đóng mở thông ruột non |
7. | Khâu vết thương tĩnh mạch mạc treo tràng trên |
8. | Khâu vết thương động mạch mạc treo tràng trên |
9. | Bắc cầu động mạch mạc treo tràng trên bằng đoạn tĩnh mạch hiển hoặc đoạn mạch nhân tạo |
10. | Cắt đoạn động mạch mạc treo tràng trên, nối động mạch trực tiếp |
11. | Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng |
12. | Cắt túi thừa đại tràng |
13. | Bóc u xơ, cơ..trực tràng đường tầng sinh môn |
14. | Phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil |
15. | Điều trị hẹp hậu môn bằng cắt vòng xơ, tạo hình hậu môn |
16. | Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome) |
17. | Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) |
18. | Phẫu thuật điều trị táo bón do rối loạn co thắt cơ mu – trực tràng (Anismus) |
19. | Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản |
20. | Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp |
21. | Cắt đoạn tĩnh mạch cửa, nối trực tiếp |
22. | Cắt đoạn tĩnh mạch cửa, ghép tự thân |
23. | Cắt đoạn tĩnh mạch cửa, nối bằng mạch nhân tạo |
24. | Lấy huyết khối tĩnh mạch cửa |
25. | Cắt lọc nhu mô gan |
26. | Thăm dò kết hợp với tiêm cồn hoặc đốt sóng cao tần hoặc áp lạnh |
27. | Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, nội soi đường mật |
28. | Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, nội soi tán sỏi đường mật |
29. | Phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn |
30. | Phẫu thuật Puestow – Gillesby |
31. | Khâu vết thương lách |
32. | Bảo tồn lách vỡ bằng lưới sinh học |
33. | Các phẫu thuật lách khác |
34. | Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn (Phẫu thuật nang niệu rốn) |
35. | Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết thương |
36. | Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành |
37. | Phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành |
38. | Phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bẩm sinh (Bochdalek) |
39. | Phẫu thuật điều trị nhão cơ hoành |
40. | Phẫu thuật cắt u cơ hoành |
41. | Khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ |
42. | Khâu vết thương thành bụng |
43 | Phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa, đặt dẫn lưu |
44. | Lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ |
45 | Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác và điều trị hóa chất trong phúc mạc trong mổ |
46. | Bóc phúc mạc kèm điều trị hóa chất với nhiệt độ cao trong phúc mạc trong mổ |
47. | Bóc phúc mạc kèm điều trị hóa chất trong phúc mạc trong mổ |
48. | Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác và điều trị hóa chất với nhiệt độ cao trong phúc mạc trong mổ |
49. | Phẫu thuật lấy u sau phúc mạc |
50. | Phẫu thuật điều trị đại tiện mất tự chủ |
51. | Đóng rò trực tràng- âm đạo |
52. | Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng |
53. | Phẫu thuật Longo |
54. | Đóng rò trực tràng- bàng quang |
55. | Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ |
56. | Phẫu thuật khâu treo và tiệt mạch trĩ |
57. | Bóc u xơ, cơ…trực tràng đường ổ bụng |
QUYẾT ĐỊNH 5730/QĐ-BYT VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT NGOẠI KHOA CHUYÊN KHOA PHẪU THUẬT TIÊU HÓA.
VĂN BẢN GỐC
[sociallocker id=7424]Quyet_dinh_5730_QD_BYT_VNRAS [/sociallocker]
COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM