Tổng hợp nội dung góp ý cho nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Dược năm 2016

1199
Tổng hợp ý kiến cho Nghị định hướng dẫn Luật
Tổng hợp ý kiến cho Nghị định hướng dẫn Luật
5/5 - (4 bình chọn)

Tổng hợp nội dung góp ý cho nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Dược năm 2016

PHỤ LỤC 1: BẢNG TỔNG HỢP CÁC LÝ DO DẪN TỚI HAO HỤT THUỐC
(Tổng hợp nội dung góp ý của các đơn vị tại Hội thảo phía Bắc và phía Nam xin ý kiến Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Dược năm 2016 và Công văn xin ý kiến góp ý số 20558/QLD-GT ngày 19/10/2016 của Cục Quản lý Dược)
Bệnh viện Sở Y tế
STT Các lý do dẫn tới hao hụt thuốc Tên đơn vị góp ý
1 Do hỏng vỡ BV Nguyễn Đình Chiểu, BV Đa Khoa Minh Hóa, BV Đa khoa tỉnh; BV ĐK TP Tam Điệp; BV ĐK huyện Kim Sơn; BV ĐK huyện Yên Mô, BV Lao và Bệnh phổi Bến Tre, BV ĐK Tỉnh Lai Châu, Viện vắc xin và sinh phẩm y tế; Viện Y Dược học Dân tộc; Viện Y Dược học dân tộc Tp. HCM SYT Hà Nam, SYT Quảng Trị, SYT Cà Mau, SYT Đăk Nông, SYT Ninh Thuận, SYT Đồng Tháp, SYT Trà Vinh, SYT Nghệ An, SYT Yên Bái, SYT Lạng Sơn, SYT Lâm Đồng, SYT Bà Rịa – Vũng Tàu, SYT Bình Thuận, SYT Đắk Lăk, SYT An Giang, Yên Bái, Ninh Bình, Thanh Hóa, Hà Nam, Thừa Thiên Huế, Bắc Ninh, Nam Định,Tiền Giang, Ninh Thuận, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Tiền Giang, Sở Y tế Bà Rịa Vũng Tàu; Sở Y tế thành phố Đà Nẵng; Sở Y tế tp Hồ Chí Minh; Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp; Sở Y tế Ninh Thuận; Sở Y tế Bạc Liêu; Sở Y tế Trà Vinh; Sở Y tế Lâm Đồng; Sở Y tế Phú Yên; Sở Y tế Vĩnh Long; Sở Y tế An Giang; Sở Y tế Kiên Giang, ở Y tế Quảng Bình; Sở Y tế Yên Bái;  Vụ KHTC-Bộ Y tế; Sở Y tế Bắc Giang; Sở Y tế Lạng Sơn; Sở Y tế Bắc Giang; Cục YDCT
2 Do thuốc hết hạn sử dụng BV Nguyễn Đình Chiểu, BV Đa Khoa Minh Hóa, BV Đa khoa tỉnh; BV mắt; BV Lao-Phổi; BV ĐK huyện Yên Khánh; BV ĐK TP Tam Điệp; BV ĐK huyện Gia Viễn; BV ĐK huyện Kim Sơn; BV ĐK huyện Yên Mô; BV ĐD-PHCN; BV ĐK Tỉnh Lai Châu, Viện vắc xin và sinh phẩm y tế; Viện Y Dược học Dân tộc; Viện Y Dược học dân tộc Tp. HCM SYT Hà Nam, SYT Quảng Trị, SYT Cà Mau, SYT Đăk Nông, SYT Ninh Thuận, SYT Đồng Tháp, SYT Trà Vinh, SYT Nghệ An, SYT Yên Bái, SYT Lạng Sơn, SYT Lâm Đồng, SYT Bà Rịa – Vũng Tàu, SYT Bình Thuận, SYT Đắk Lăk, SYT An Giang, Ninh Bình, Thanh Hóa, Hà Nam, Thừa Thiên Huế, Bắc Ninh, Nam Định, Tiền Giang, Ninh Thuận, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Tiền Giang, Sở Y tế Bà Rịa Vũng Tàu; Sở Y tế thành phố Đà Nẵng; Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp; Sở Y tế Bình Dương; Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng; Sở Y tế Tây Ninh; Sở Y tế Ninh Thuận; Sở Y tế Bạc Liêu; Sở Y tế Trà Vinh; Sở Y tế Lâm Đồng; Sở Y tế Phú Yên; Sở Y tế Vĩnh Long; Sở Y tế An Giang; Sở Y tế Kiên Giang, Sở Y tế Quảng Bình; Sở Y tế Yên Bái; Vụ KHTC-Bộ Y tế; Sở Y tế Bắc Giang; Sở Y tế Lạng Sơn; Sở Y tế Bắc Giang; Cục YDCT
3 Lý do khác (đề nghị ghi rõ)
Thuốc bị lỗi trong quá trình sx (vỉ đóng ko có viên thuốc) SYT Hà Nam, SYT Bà Rịa – Vũng Tàu
Do mối mọt, côn trùng SYT Quảng Trị, SYT Nghệ An, SYT Đắk Lăk
Do tác động của môi trường, thời tiết SYT Quảng Trị, SYT Cà Mau, SYT Nghệ An, SYT Đắk Lăk
Do thuốc phải chia liều khi sử dụng SYT Đồng Tháp,
Dạng thuốc nước sử dụng cho trẻ em: siro SYT Đồng Tháp
Do đóng gói số lượng thiếu của Công ty (vỉ thuốc thiếu viên do ép vỉ) SYT Trà Vinh
Thuốc chuyên khoa lẻ, thuốc dùng ngoài, ít sử dụng, vì ko có bs chuyên khoa SYT Trà Vinh
Thuốc chương trình đóng gói dạng bình thuỷ tinh thể tích lớn (methadone) SYT Lạng Sơn
Phân liều theo kg cân nặng của bệnh nhân SYT Lâm Đồng
Do chế biến bảo quản, cân chia dược liệu, vị thuốc YHCT SYT Lâm Đồng
Do cấp phát thuốc dạng chai, lọ, ống thể tích lớn SYT Lâm Đồng
Do ko đạt về cảm quan SYT Bình Thuận
Do cháy, nổ tại nơi bảo quản BV Đa Khoa Minh Hóa
PHỤ LỤC 2: BẢNG TỔNG HỢP CÁC CÔNG ĐOẠN DẪN TỚI HAO HỤT THUỐC
(Tổng hợp nội dung góp ý của các đơn vị tại Hội thảo phía Bắc và phía Nam xin ý kiến Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Dược năm 2016 và Công văn xin ý kiến góp ý số 20558/QLD-GT ngày 19/10/2016 của Cục Quản lý Dược)
STT Các công đoạn dẫn tới hao hụt thuốc Tên đơn vị góp ý
1 Công đoạn vận chuyển BV Nguyễn Đình Chiểu, BV Đa Khoa Minh Hóa, BV Lao-Phổi; BV ĐK TP Tam Điệp; BV ĐK huyện Kim Sơn; BV ĐK huyện Yên Mô, BV Lao và Bệnh phổi Bến Tre, BV ĐK Tỉnh Lai Châu, Viện vắc xin và sinh phẩm y tế; Viện Y Dược học Dân tộc; Viện Y Dược học dân tộc Tp. HCM SYT Hà Nam, SYT Quảng Trị, SYT Cà Mau, SYT Đồng Tháp,SYT Nghệ An, SYT Yên Bái, SYT Lạng Sơn,SYT Lâm Đồng, SYT Bà Rịa – Vũng Tàu, SYT Bình Thuận, SYT Đắk Lăk, SYT An Giang, Yên Bái, Ninh Bình, Thanh Hóa, Hà Nam, Thừa Thiên Huế, Bắc Ninh, Nam Định, Tiền Giang, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Sở Y tế Bà Rịa Vũng Tàu; Sở Y tế tp Hồ Chí Minh; Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp; Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng; Sở Y tế Ninh Thuận; Sở Y tế Bạc Liêu; Sở Y tế Trà Vinh; Sở Y tế Phú Yên; Sở Y tế Vĩnh Long; Sở Y tế An Giang; Sở Y tế Kiên Giang, Sở Y tế Yên Bái; Sở Y tế Nam Định; Vụ KHTC-Bộ Y tế; Sở Y tế Bắc Giang; Sở Y tế Lạng Sơn; Sở Y tế Bắc Giang
2 Công đoạn bảo quản BV Nguyễn Đình Chiểu, BV Đa Khoa Minh Hóa, BV Đa khoa tỉnh; BV ĐK huyện Yên Khánh; BV ĐK TP Tam Điệp; BV ĐK huyện Gia Viễn; BV ĐK huyện Kim Sơn; BV ĐK huyện Yên Mô; BV ĐD-PHCN, BV ĐK Tỉnh Lai Châu, Viện vắc xin và sinh phẩm y tế; Viện Y Dược học Dân tộc; Viện Y Dược học dân tộc Tp. HCM SYT Hà Nam, SYT Quảng Trị, SYT Cà Mau, SYT Đăk Nông, SYT Ninh Thuận, SYT Đồng Tháp, SYT Trà Vinh, SYT Nghệ An, SYT Yên Bái, SYT Lạng Sơn, SYT Lâm Đồng, SYT Bà Rịa – Vũng Tàu, SYT Đắk Lăk, SYT An Giang, Yên Bái, Ninh Bình, Thanh Hóa, Hà Nam, Thừa Thiên Huế, Bắc Ninh, Nam Định, Tiền Giang, Ninh Thuận, Thanh Hóa, Sở Y tế thành phố Đà Nẵng; Sở Y tế tp Hồ Chí Minh; Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp; Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng; Sở Y tế Ninh Thuận; Sở Y tế Bạc Liêu; Sở Y tế Trà Vinh; Sở Y tế Phú Yên; Sở Y tế Vĩnh Long; Sở Y tế An Giang; Sở Y tế Kiên Giang, Sở Y tế Quảng Bình; Sở Y tế Yên Bái; Sở Y tế Nam Định; Vụ KHTC-Bộ Y tế; Sở Y tế Bắc Giang; Sở Y tế Lạng Sơn; Sở Y tế Bắc Giang; Cục YDCT
3 Công đoạn pha chế BV ĐK TP Tam Điệp, BV ĐK Tỉnh Lai Châu, Viện vắc xin và sinh phẩm y tế; Viện Y Dược học Dân tộc; Viện Y Dược học dân tộc Tp. HCM SYT Quảng Trị, SYT Cà Mau,SYT Lâm Đồng, SYT Bình Thuận, SYT Đắk Lăk, Yên Bái, Thanh Hóa, Hà Nam, Thừa Thiên Huế, Nam Định, Tiền Giang, Sở Y tế tp Hồ Chí Minh; Sở Y tế Bạc Liêu; Sở Y tế Trà Vinh; Sở Y tế Lâm Đồng; Sở Y tế Phú Yên; Sở Y tế Vĩnh Long; Sở Y tế An Giang; Sở Y tế Kiên Giang, Sở Y tế Yên Bái; Sở Y tế Nam Định; Vụ KHTC-Bộ Y tế; Sở Y tế Bắc Giang; Sở Y tế Lạng Sơn; Sở Y tế Bắc Giang; Cục YDCT
4 Công đoạn cấp phát, sử dụng BV Nguyễn Đình Chiểu, BV Đa Khoa Minh Hóa, BV Đa khoa tỉnh; BV Mắt; BV Lao-Phổi; BV ĐK TP Tam Điệp; BV ĐK huyện Kim Sơn; BV ĐK huyện Yên Mô, BV ĐK Tỉnh Lai Châu, Viện vắc xin và sinh phẩm y tế; Viện Y Dược học Dân tộc; Viện Y Dược học dân tộc Tp. HCM SYT Hà Nam, SYT Cà Mau, SYT Đăk Nông, SYT Ninh Thuận, SYT Đồng Tháp, SYT Trà Vinh, SYT Nghệ An, SYT Lạng Sơn, SYT Lâm Đồng, SYT Bà Rịa – Vũng Tàu, SYT Bình Thuận, SYT Đắk Lăk, SYT An Giang, Yên Bái, Ninh Bình, Thanh Hóa, Hà Nam, Thừa Thiên Huế, Bắc Ninh, Tiền Giang, Ninh Thuận, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Sở Y tế Bà Rịa Vũng Tàu; Sở Y tế thành phố Đà Nẵng; Sở Y tế tp Hồ Chí Minh; Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng; Sở Y tế Tây Ninh; Sở Y tế Bạc Liêu; Sở Y tế Trà Vinh; Sở Y tế Lâm Đồng; Sở Y tế Phú Yên; Sở Y tế Vĩnh Long; Sở Y tế An Giang; Sở Y tế Kiên Giang, Y tế Yên Bái; Sở Y tế Nam Định; Vụ KHTC-Bộ Y tế; Sở Y tế Bắc Giang; Sở Y tế Lạng Sơn; Sở Y tế Bắc Giang
5 Công đoạn khác (đề nghị ghi rõ)
PHỤ LỤC 3: BẢNG TỔNG HỢP CAC TÀI LIỆU CHỨNG MINH DẪN TỚI HAO HỤT THUỐC
(Tổng hợp nội dung góp ý của các đơn vị tại Hội thảo phía Bắc và phía Nam xin ý kiến Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Dược năm 2016 và Công văn xin ý kiến góp ý số 20558/QLD-GT ngày 19/10/2016 của Cục Quản lý Dược)
STT Các tài liệu chứng minh việc hao hụt thuốc Tên đơn vị góp ý
1 Biên bản làm việc giữa các khoa phòng BV ĐK TP Tam Điệp, Viện Y Dược học Dân tộc; Viện Y Dược học dân tộc Tp. HCM SYT Hà Nam, SYT Quảng Trị, , SYT Cà Mau, , SYT Đăk Nông, SYT Đồng Tháp, SYT Nghệ An, SYT Yên Bái, SYT Lâm Đồng, SYT Bà Rịa – Vũng Tàu, SYT Bình Thuận, Yên Bái, Ninh Bình, Thanh Hóa, Hà Nam, Nam Định, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Sở Y tế Bà Rịa Vũng Tàu; Sở Y tế thành phố Đà Nẵng; Sở Y tế tp Hồ Chí Minh; Sở Y tế Trà Vinh; Sở Y tế Lâm Đồng; Sở Y tế Phú Yên; Sở Y tế Vĩnh Long; Sở Y tế An Giang, Sở Y tế Quảng Bình; Vụ KHTC; Sở Y tế Lạng Sơn; Cục YDCT
2 Biên bản hủy thuốc BV Nguyễn Đình Chiểu, BV Đa Khoa Minh Hóa, BV Đa khoa tỉnh; BV Mắt; BV Lao-Phổi; BV ĐK huyện Yên Khánh; BV ĐK TP Tam Điệp; BV ĐK huyện Gia Viễn; BV ĐK huyện Kim Sơn; BV ĐK huyện Yên Mô; BV ĐD-PHCN, Viện vắc xin và sinh phẩm y tế; Viện Y Dược học Dân tộc; Viện Y Dược học dân tộc Tp. HCM SYT Hà Nam, SYT Quảng Trị, , SYT Cà Mau , SYT Đăk Nông, SYT Ninh Thuận, SYT Đồng Tháp, SYT Trà Vinh, SYT Nghệ An, SYT Yên Bái, SYT Lâm Đồng, SYT Bà Rịa – Vũng Tàu, SYT Bình Thuận, SYT Đắk Lăk, SYT An Giang, Yên Bái, Ninh Bình, Thanh Hóa, Hà Nam, Thừa Thiên Huế, Nam Định, Ninh Thuận, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Sở Y tế Bà Rịa Vũng Tàu; Sở Y tế thành phố Đà Nẵng; Sở Y tế tp Hồ Chí Minh; Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp; Sở Y tế Bình Dương; Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng; Sở Y tế Tây Ninh; Sở Y tế Trà Vinh; Sở Y tế Lâm Đồng; Sở Y tế Phú Yên; Sở Y tế Vĩnh Long; Sở Y tế An Giang, Sở Y tế Quảng Bình; Vụ KHTC; Sở Y tế Bắc Giang; Sở Y tế Lạng Sơn; Cục YDCT
3 Biên bản xác nhận thuốc hết hạn sử dụng BV Đa Khoa Minh Hóa, BV Đa khoa tỉnh; BV Mắt; BV Lao-Phổi; BV ĐK huyện Yên Khánh; BV ĐK TP Tam Điệp; BV ĐK huyện Gia Viễn; BV ĐK huyện Yên Mô; BV ĐD-PHCN, Viện vắc xin và sinh phẩm y tế; Viện Y Dược học Dân tộc; Viện Y Dược học dân tộc Tp. HCM SYT Hà Nam, SYT Quảng Trị , SYT Cà Mau, SYT Đăk Nông, SYT Ninh Thuận, SYT Đồng Tháp, SYT Trà Vinh, SYT Nghệ An, SYT Yên Bái, SYT Lâm Đồng, SYT Bà Rịa – Vũng Tàu, SYT Bình Thuận, SYT Đắk Lăk, SYT An Giang, Ninh Bình, Thanh Hóa, Hà Nam, Thừa Thiên Huế, Bắc Ninh, Nam Định, Ninh Thuận, Thanh Hóa, Sở Y tế Bà Rịa Vũng Tàu; Sở Y tế thành phố Đà Nẵng; Sở Y tế tp Hồ Chí Minh; Sở Y tế Bình Dương; Sở Y tế Tây Ninh; Sở Y tế Trà Vinh; Sở Y tế Lâm Đồng; Sở Y tế Phú Yên; Sở Y tế Vĩnh Long; Sở Y tế An Giang, Sở Y tế Quảng Bình; Vụ KHTC; Sở Y tế Bắc Giang; Sở Y tế Lạng Sơn; Cục YDCT
4 Biên bản họp Hội đồng thuốc và điều trị BV Mắt; BV Lao-Phổi; BV ĐK huyện Gia Viễn, Viện Y Dược học Dân tộc; Viện Y Dược học dân tộc Tp. HCM SYT Quảng Trị , SYT Cà Mau, SYT Đăk Nông, SYT Trà Vinh, SYT Nghệ An,SYT Yên Bái, SYT Lâm Đồng, SYT Bình Thuận, SYT An Giang, Yên Bái, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nam Định, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Sở Y tế thành phố Đà Nẵng; Sở Y tế tp Hồ Chí Minh; Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp; Sở Y tế Trà Vinh; Sở Y tế Lâm Đồng; Sở Y tế Phú Yên; Sở Y tế Vĩnh Long, Sở Y tế Quảng Bình; Sở Y tế Lạng Sơn; Cục YDCT
5 Tài liệu khác (nếu có)
Biên bản kiểm kê thuốc SYT Quảng Trị, SYT Yên Bái, SYT Ninh Thuận
Biên bản giao nhận SYT Quảng Trị
Biên bản xác nhận thuốc hỏng, dễ vỡ SYT Ninh Thuận
Quyết định thanh lý, Văn bản cho phép của Sở SYT Bình Thuận
Tờ trình xin hủy thuốc BV Đa Khoa Minh Hóa
Biên bản kiểm nhập thuốc, tồn kho SYT An Giang
Đề nghị hủy thuốc hết hạn sử dụng SYT An Giang
Báo cáo việc hủy thuốc SYT An Giang
Xác nhận mất điện và thời gian mất điện do các nguyên nhân BV ĐK huyện Gia Viên
PHỤ LỤC 4: BẢNG TỔNG HỢP CÁC NGUỒN CHI PHÍ THANH TOÁN HAO HỤT THUÔC
(Tổng hợp nội dung góp ý của các đơn vị tại Hội thảo phía Bắc và phía Nam xin ý kiến Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Dược năm 2016 và Công văn xin ý kiến góp ý số 20558/QLD-GT ngày 19/10/2016 của Cục Quản lý Dược)
STT Nguồn chi phí thanh toán hao hụt thuốc Tên đơn vị góp ý
1 Bảo hiểm y tế Viện Y Dược học Dân tộc; Viện Y Dược học dân tộc Tp. HCM SYT Quảng Trị, SYT Cà Mau, SYT Ninh Thuận, SYT Đồng Tháp, SYT Trà Vinh, SYT Nghệ An, SYT Yên Bái, SYT Lâm Đồng, SYT Bà Rịa – Vũng Tàu, SYT Bình Thuận, SYT Đắk Lăk, SYT An Giang, Ninh Bình, Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế, Nam Định, Ninh Thuận, Quảng Ninh, Sở Y tế Bà Rịa Vũng Tàu; Sở Y tế thành phố Đà Nẵng; Sở Y tế tp Hồ Chí Minh; Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp; Sở Y tế Trà Vinh; Sở Y tế Vĩnh Long; Sở Y tế An Giang, Sở Y tế Nam Định; Vụ KHTC; Sở Y tế Bắc Giang; Sở Y tế Lạng Sơn; Cục YDCT
2 Nguồn thu hợp pháp khác của cơ sở y tế BV Nguyễn Đình Chiểu, BV Đa Khoa Minh Hóa, BV Đa khoa tỉnh; BV ĐK huyện Yên Khánh; BV ĐK huyện Kim Sơn; BV ĐK huyện Yên Mô; BV ĐD-PHCN, Viện vắc xin và sinh phẩm y tế; Viện Y Dược học Dân tộc; Viện Y Dược học dân tộc Tp. HCM SYT Hà Nam, SYT Quảng Trị , SYT Cà Mau, SYT Ninh Thuận, SYT Đồng Tháp, SYT Trà Vinh, SYT Nghệ An, SYT Yên Bái, SYT Lâm Đồng, SYT Bà Rịa – Vũng Tàu, SYT Bình Thuận, SYT Đắk Lăk, SYT An Giang, Yên Bái, Ninh Bình
Thanh Hóa, Hà Nam, Bắc Ninh, Nam Định, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Sở Y tế Bà Rịa Vũng Tàu; Sở Y tế thành phố Đà Nẵng; Sở Y tế tp Hồ Chí Minh; Sở Y tế Bình Dương; Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng; Sở Y tế Tây Ninh; Sở Y tế Trà Vinh; Sở Y tế Vĩnh Long, Sở Y tế Quảng Bình; Vụ KHTC; Sở Y tế Bắc Giang; Sở Y tế Lạng Sơn; Cục YDCT
3 Nguồn khác (nếu có)
Nguồn của các Công ty dược cung ứng (đổi hàng hoặc bổ sung nếu thiếu số lượng do lỗi kỹ thuật) SYT Trà Vinh
Nhân viên làm vỡ tự chi trả SYT Hà Nam
Nguồn thu viện phí SYT Quảng Trị
Nguồn tri trả của Công ty cung ứng do lỗi vận chuyển hỏng SYT Bình Thuận, BV ĐK huyện Yên Mô
Nguồn ngân sách Nhà nước, các chương trình Y tế Sở Y tế Lạng Sơn
PHỤ LỤC 5: BẢNG TỔNG HỢP TỶ LỆ HAO HỤT TỐI ĐA
(Tổng hợp nội dung góp ý của các đơn vị tại Hội thảo phía Bắc và phía Nam xin ý kiến Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Dược năm 2016 và Công văn xin ý kiến góp ý số 20558/QLD-GT ngày 19/10/2016 của Cục Quản lý Dược)
TT Các cách phân loại thuốc hao hụt Tỷ lệ hao hụt tối đa theo năm tại đơn vị  (%) Tên đơn vị báo cáo
1 Theo nhóm tác dụng dược lý một số thuốc dễ bị hao hụt 2014 2015 2016
– Thuốc gây nghiện, hướng tâm thần và tiền chất 0.0001 0.0001 0.0001 SYT Hà Nam
5.00 5.00 5.00 SYT Cà Mau
0.008000 0.014000 0.008000 SYT Đồng Tháp
0.000140 0.000380 0.000360 BV ĐKKV Tiểu Cần
0.000006 0.000000 0.000033 BV Đa khoa Châu Thành
0.000000 0.000300 0.000000 BV Đa khoa Trà Cú
0.055000 0.054600 0.004400 BV Đa khoa thị xã Duyên Hải
2.00 1.00 3.00 SYT Nghệ An (khối bệnh viện)
30.00 40.00 30.00 SYT Nghệ An (khối TT y tế, trạm y tế xã)
0.0000043 0.0000021 0 SYT Yên Bái
0.2 0.2 0.2 SYT Lâm Đồng
0 0.005 0 SYT Bà Rịa – Vũng Tàu
0.00000743 0.00001767 0.00001041 SYT Bình Thuận
0.0047 BV Đa Khoa Minh Hóa
0.001 0.015 0.060 SYT An Giang
0.00 + 0 BV Đa khoa tỉnh
0 0 0 BV Mắt
0.015 0.012 0.014 BV ĐK huyện Hoa Lư
0.100000 0.100000 0.100000 BV ĐK Tp Tam Điệp
0.1 0.1 0.1 Roussel Việt Nam
0.9 0.7 <0.5 SYT Đà Nẵng
0.5 0.3 0.1-0.3 Cty CP Dược Đồng Nai
5 5 5 Viện Y Dược học dân tộc
5 5 5 Viện Y Dược học dân tộc tp HCM
– Thuốc chống rối loạn tâm thần 0.0005 0.0005 0.0005 SYT Hà Nam
5 5 5 SYT Cà Mau
0.00 0.00 0.00 BV ĐKKV Tiểu Cần
0.00 0.00 0.00 BV Đa khoa Trà Vinh
0.0000121 0.0000311 0.0000043 SYT Yên Bái
2 2 2 SYT Lâm Đồng
0 0 0 BV Đa khoa tỉnh
0% 0% 0% BV Mắt
0.00 0.00 0.27 BV ĐK huyện Nho
0.10 0.10 0.10 BV ĐK Tp Tam Điệp
3 3 3 Viện Y Dược học dân tộc tp HCM
– Thuốc gây tê, gây mê 5.00 5.00 5.00 SYT Cà Mau
0.00 0.00 0.00 BV ĐKKV Tiểu Cần
1.00 0.00 1.80 BV Đa khoa thị xã Duyên Hải
0.00 0.00 0.00 BV Đa khoa Trà Vinh
3.00 5.00 4.00 SYT Nghệ An (khối bệnh viện)
0.000068 0.000067 0.000060 SYT Yên Bái
50 50 50 SYT Lâm Đồng
0.030% 0 0 SYT Bà Rịa – Vũng Tàu
0.0000083 0.0000076 0 SYT Bình Thuận
0.0000500 0.0000040 0.0000040 SYT Bắc Giang
0 0 BV Đa Khoa Minh Hóa
0 BV ĐH Y Dược TP HCM
3.00 SYT An Giang
0 0.58 0 BV Đa khoa tỉnh
0 0.54 0 BV Mắt
2.5 BV Lao-Phổi
0.100 0.300 0.000 BV ĐK huyện Nho
0.100 0.100 0.100 BV ĐK Tp Tam Điệp
0.00005 0.00003 0.00004 BV ĐK huyện Yên Mô
0.4 BV ĐD-PHCN
– Thuốc cấp cứu giải độc 15% 15% 15% SYT Cà Mau
0 0 0 BV ĐKKV Tiểu Cần
0% 10% 0 Trung tâm y tế Duyên Hải
0 0 0 BV Đa khoa Trà Cú
0 0 0 BV Đa khoa Trà Vinh
5% 7% 8% SYT Nghệ An (khối bệnh viện)
20.00% 25.00% 20.00% SYT Nghệ An (khối TT y tế, trạm y tế xã)
0.00550% 0.00300% 0.00600% SYT Yên Bái
0.00747% 0.00103% 0.00018% SYT Yên Bái
100% 100% 100% SYT Lâm Đồng
0.007% 0.002% 0.000% SYT Bà Rịa – Vũng Tàu
0.0015200% 0.0001000% 0.0000000% SYT Bình Thuận
0.01% 0.03% BV Đa Khoa Minh Hóa
0.10% BV ĐH Y Dược TP HCM
5.10% 6.50% 5.40% SYT An Giang
5.13% 0% 0% BV Đa khoa tỉnh
0% 0% 0% BV Mắt
40% BV ĐK huyện Yên Khánh
0.008% 0.006% 0.007% BV Đk huyện Hoa Lư
1.7% 3.66% 0.82% BV ĐK huyện Nho
0.1% 0.1% 0.1% BV ĐK Tp Tam Điệp
0.01% BV ĐK huyện Gia
2.21 2 BV ĐK huyện Kim Sơn
0.00006 0.00006 0.00004 BV ĐK huyện Yên Mô
10.2 7.1 93.9 BV ĐD-PHCN
7 7 5 Viện Y Dược học dân tộc tp HCM
– Các loại thuốc khác (liệt kê rõ): 0.0063800% 0.0501920% 0.0258910% SYT Bình Thuận
5.1 Thuốc hạ đường huyết do chia liều 0.001 0.001 0.001 SYT Hà Nam
5.2 Thuốc kháng sinh 0.003 0.003 0.003 SYT Hà Nam
5.3 Thuốc tim mạch, tiêu hóa 0.005 0.005 0.005 SYT Hà Nam
5.4 Thuốc vitamin dễ bị thủng nên bị mốc 0.0005 0.0005 0.0005 SYT Hà Nam
Thuốc tiêm, tiêm truyền 10% 10% 10% SYT Cà Mau
Thuốc tim mạch 5% 5% 5% SYT Cà Mau
3.25 2.71 3.71 BV Đa khoa tỉnh
0 0.005 0 BV Mắt
0.0159 BV Lao-Phổi
7.41 17.61 47.67 BV Đa khoa huyện Nho
0.04 1.75 BV Đa khoa huyện Kim Sơn
0.00005 0.00004 0.00004 BV Đa khoa huyện Yên Mô
**Các loại thuốc khác:
* Thuốc sử dụng cho bệnh tay chân miệng (Milrinone 1mg/ml – 10ml, Ibuprofen 60ml)
* Thuốc sử dụng cho bệnh sởi (Human Gamma – Globulin 16% 2ml)
* Thuốc tác dụng đường hô hấp
* Thuốc đường tiêu hóa
* Insulin và thuốc hạ đường huyết
* Thuốc tim mạch
* Thuốc kháng sinh
* Vitamin
* Thuốc đông dược
0.000073 0.000025 0.00023 BV Nguyễn Đình Chiểu
Các loại thuốc khác 0.023 0.02 0.015 SYT Đồng Tháp
Điều trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn 0.00003 0.00095 0.00006 BV ĐKKV Tiểu Cần
Thuốc phòng chống lụt bão 0 0 18% Trung tâm y tế Duyên Hải
Nhóm thuốc: giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid, gout xương khớp 0.01% 0.02% 0.03% Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ
Nhóm thuốc: chống dị dứng 0.01% 0.02% 0.03% Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ
Nhóm thuốc: ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn 0.02% 0.01% 0.03% Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ
Nhóm thuốc: tim mạch 0.01% 0.02% 0.03% Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ
Nhóm thuốc: bệnh da liễu 0.02% 0.03% 0.01% Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ
Nhóm thuốc: đường tiêu hóa 0.01% 0.02% 0.03% Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ
Nhóm thuốc: hormones và hệ thống nội tiết 0.01% 0.02% 0.03% Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ
Nhóm thuốc: trị mắt, tai mũi họng 0.01% 0.02% 0.00% Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ
Nhóm thuốc: đường hô hấp 0.01% 0.02% 0.03% Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ
Nhóm thuốc: khoáng chất, vitamin 0.01% 0.02% 0.03% Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ
0.10% 0.08% 0.06% BV Đa khoa Trà Cú
* Thuốc chống nhiễm khuẩn, chống nấm, ký sinh trùng 0.02% 0.02% 0.13% BV đa khoa thị xã Duyên Hải
* Nhóm corticoid 0.81% 0.21% 0.00% BV đa khoa thị xã Duyên Hải
* Nhóm thuốc kháng acid 0.00% 0.00% 0.00% BV đa khoa thị xã Duyên Hải
* Nhóm tim mạch 0.00% 0.15% 0.00% BV đa khoa thị xã Duyên Hải
* Thuốc kháng viêm, kháng sinh, vitamin, huyết áp, tiểu đường, gan, tuần hoàn não, dạ dày, chế phẩm 0.70% 1.00% 1.90% Bệnh viện đa khoa Trà Vinh
Thuốc giãn cơ 0.00000% 0.00700% 0.00000% SYT Yên Bái
Thuốc nội tiết 0.00500% 0.00300% 0.00000% SYT Yên Bái
Thuốc điều trị đau nửa đầu 0.00013% 0.00054% 0.00171% SYT Yên Bái
Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid 0.00045% 0.00030% 0.00018% SYT Yên Bái
Thuốc chống động kinh 0.00009% 0.00030% 0.00000% SYT Yên Bái
Thuốc kháng sinh 0.01711% 0.01200% 0.00127% SYT Yên Bái
Vitamin, khoáng chất 0.00049% 0.00017% 0.00005% SYT Yên Bái,
Thuốc điều trị tăng huyết áp 0.01300% 0.01232% 0.00905% SYT Yên Bái
Thuốc khác 0.00199% 0.00112% 0.00196% SYT Yên Bái
Thuốc trị sốt rét 90% 90% 90% SYT Lâm Đồng
Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid, thuốc điều trị gút và các bệnh xương khớp 0.030% 0.000% 0.000% SYT Bà Rịa – Vũng Tàu
Thuốc điều trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn 0.005% 0.000% 0.000% SYT Bà Rịa – Vũng Tàu
thuốc tác dụng đối với máu 0.000% 0.020% 0.000% SYT Bà Rịa – Vũng Tàu
Thuốc tim mạch 0.020% 0.001% 0.004% SYT Bà Rịa – Vũng Tàu
thuốc đường tiêu hoá 0.030% 0.000% 0.001% SYT Bà Rịa – Vũng Tàu
huyết thanh và globulin miễn dịch 1.000% 0.800% 0.000% SYT Bà Rịa – Vũng Tàu
thuốc tác dụng trên đường hô hấp 0.000% 0.050% 0.000% SYT Bà Rịa – Vũng Tàu
dung dịch điều chỉnh nước điện giải cân bằng acid – base và các dung dịch tiêm truyền khác 0.005% 0.000% 0.000% SYT Bà Rịa – Vũng Tàu
Vitamin, khoáng chất 0.070% 0.000% 0.000% SYT Bà Rịa – Vũng Tàu
Thuốc tim mạch 1% 0% 1% BV Đa Khoa Minh Hóa
Thuốc cầm máu 0% BV Đa Khoa Minh Hóa
Thuốc kháng sinh chống nhiễm khuẩn 0% 8% 0% BV Đa Khoa Minh Hóa
Dung dịch cao phân tử 3% BV Đa Khoa Minh Hóa
Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ, chống đẻ non 0% 1% BV Đa Khoa Minh Hóa
Khoáng chất, vitamin 0% 1% BV Đa Khoa Minh Hóa
Thuốc dùng ngoài 0.13% BV Đa Khoa Minh Hóa
Thuốc hạ nhiệt giảm đau không steroid 5.32% BV Đa Khoa Minh Hóa
Thuốc thoái hóa khớp 0.24%
Thuốc tiêm truyền 0.08% 0.34% BV Đa Khoa Minh Hóa
Thuốc lợi tiểu 0.37% 2.35% 0.13% BV Đa Khoa Minh Hóa
Thuốc tiêu hóa 0.14% 0.01% 1.43% BV Đa Khoa Minh Hóa
Thuốc chống dị ứng trong các trường hợp quá mẫn 0.04% 0.57% BV Đa Khoa Minh Hóa
Thuốc giãn cơ và ức chế Cholinesterase 0.18% BV Đa Khoa Minh Hóa
Thuốc chống nhiễm khuẩn 2.00% BV ĐH Y Dược TP HCM
Thuốc tai, mũi, họng 0.10% BV ĐH Y Dược TP HCM
Thuốc hạ lipid máu 0.10% BV ĐH Y Dược TP HCM
Thuốc chống loạn nhịp 0.10% BV ĐH Y Dược TP HCM
Thuốc tim mạch khác 3.00% BV ĐH Y Dược TP HCM
Thuốc chống huyết khối 0.60% BV ĐH Y Dược TP HCM
Dung dịch thẩm phân phúc mạc 0.10% BV ĐH Y Dược TP HCM
Máu và chế phẩm máu 4.00% SYT An Giang
2 Theo công đoạn dẫn đến hao hụt thuốc 2014 2015 2016
– Công đoạn vận chuyển 0.001 0.001 0.001 SYT Hà Nam
3 2 3 SYT Nghệ An (khối bệnh viện)
0.02503% 0.02348% 0.02334% SYT Yên Bái
0.02 0.02 0.02 SYT Lạng Sơn
2 2 2 SYT Lâm Đồng
0.001% 0.000% 0.000% SYT Bà Rịa – Vũng Tàu
0.0002330% 0.0001870% 0.0001980% SYT Bình Thuận
1.43 BV Đa Khoa Minh Hóa
0 2 0 SYT An Giang
0 0 BV Mắt
5 BV ĐK huyện Yên Khánh
60 60 55 BV Đa khoa huyện Nho
0.1 0.1 0.1 BV ĐK TP Tam Điệp
26.32 0.49 36.51 BV ĐK Huyện Kim Sơn
0.00002 0.00002 0.00001 BV ĐK huyện Yên Mô
Trung bình 0.017326 0.017322 0.017321
– Công đoạn bảo quản 0.005 0.005 0.005 SYT Hà Nam
0.01 0.01 0.01 SYT Đăk Nông
0.023 0.02 0.015 SYT Đồng Tháp
0.000031 0.000004 0.00022 BV Nguyễn Đình Chiểu
0.007 0.01 0.019 BV Đa khoa Trà Vinh
3.00 5.00 3.00 SYT Nghệ An (khối bệnh viện)
0.03421 0.03423 0.01337 SYT Yên Bái
3.00 3.00 3.00 SYT Lâm Đồng
0.020 0.008 0.005 SYT Bà Rịa – Vũng Tàu
0.00000015 0.41670000 0.66800000 SYT Bình Thuận
0.001 0.001 0.001 SYT Bắc Giang
0.079987952 0.00571834 BV Đa Khoa Minh Hóa
0.002 0.007 0.0001 SYT An Giang
33.91 10.56 0 BV ĐK tỉnh
0 0 BV Mắt
95 BV ĐK huyện Yên Khánh
0.036 0.032 0.03 BV ĐK huyện Hoa Lư
15 15 17 BV ĐK huyện Nho
0.1 0.1 0.1 BV ĐK TP Tam Điệp
0.01 BV ĐK huyện Gia
72.8 98.61 11.19 BV ĐK huyện Kim Sơn
0.00001 0.00002 0.00001 BV ĐK huyện Yên Mô
95 95 95 BV ĐD-PHCN
0.00531 0.00367 0.00104 SYT Thanh Hóa
Trung bình 0.017397225 0.048507463 0.05521615
– Công đoạn pha chế 0.000255 0.000630 2.003 SYT Bình Thuận
– Công đoạn cấp phát, sử dụng 0.004 0.004 0.004 SYT Hà Nam
0.1 0.1 0.1 SYT Đăk Nông
0.008 0.014 0.008 SYT Đồng Tháp
0.000042 0.000021 0.00022 BV Nguyễn Đình Chiểu
0.0054 0.0066 0.002 BV ĐKKV Tiểu Cần
0.0066 0.0054 0.003 BV Đa khoa Trà Cú
0.00013 0.00064 0.00028 BV Đa khoa Trà Vinh
0.50 1.50 1.00 SYT Nghệ An (khối bệnh viện)
25.00 30.00 25.00 SYT Nghệ An (khối TT y tế, trạm y tế xã)
0.027 0.05 0.00 SYT Yên Bái
20.00 20.00 20.00 SYT Lâm Đồng
0.002 0.002 0.002 SYT Bà Rịa – Vũng Tàu
0.0089730 0.0478360 0.0200300 SYT Bình Thuận
0.013 0.025 0.011 SYT Bắc Giang
1.69 3.24 13.08 BV Đa Khoa Minh Hóa
66.09 89.44 100 BV Đa khoa tỉnh
0 100 0 BV Mắt
100 BV Lao-Phổi
0.016 0.014 0.015 BV ĐK huyện Hoa Lư
0.25 0.25 0.28 BV ĐK huyện Nho
1.2 1.2 1.2 BV ĐK TP Tam Điệp
0.88 0.9 51.97 BV ĐK huyện Kim Sơn
0.00008 0.0001 0.00007 BV ĐK huyện Yên Mô
5 5 5 BV ĐD-PHCN
1.46 7.42 9.83 BV Lao và Bệnh phổi Bến Tre
0.0022 0.0026 0.0056 Sở Y tế Thanh Hóa
50 50 50 Sở Y tế Quảng Ninh
Trung bình 0.058964063 0.126387313 0.0907
– Các công đoạn khác (liệt kê rõ):
Không xác định từng công đoạn 0.006 0.003 0.002 SYT Ninh Thuận
Ít sử dụng 100 100 100 BV Đa khoa thị xã Duyên Hải
Công đoạn chế biến (sơ chế, phức chế) bảo quản, cân chia dược liệu 40 40 40 SYT Lâm Đồng
Hết hạn sử dụng 0 2 6 SYT An Giang
3 Theo dạng đóng gói 2014 2015 2016
– Dạng viên 0.002 0.002 0.002 SYT Hà Nam
5 5 5 SYT Cà Mau
0.01 0.01 0.01 SYT Đăk Nông
0.00200 0.00200 0.00800 SYT Đồng Tháp
0.00003 0.00000 0.00001 BV Nguyễn Đình Chiểu
0.00310 0.00420 0.00000 BV ĐKKV Tiểu Cần
0.00000 0.00000 0.18000 Trung tâm y tế Duyên Hải
0.00350 0.00450 0.00670 BV Đa khoa Trà Cú
0.00000 0.00882 0.00728 BV Đa khoa thị xã Duyên Hải
0.0007 0.001 0.005 BV Đa khoa Trà Vinh
7 5 7 SYT Nghệ An (khối bệnh viện)
40.00 45.00 40.00 SYT Nghệ An (khối TT y tế, trạm y tế xã)
0.03815% 0.02708% 0.14501% SYT Yên Bái
1 1 1 SYT Lâm Đồng
0.003% 0.002% 0.00050% SYT Bà Rịa – Vũng Tàu
0.0002550% 0.0173130% 0.0233700% SYT Bình Thuận
0.00700% 0.01000% 0.01500% SYT Bắc Giang
0 0 8% BV Đa Khoa Minh Hóa
0.001 BV ĐH Y Dược TP HCM
0.023 0.027 0.002 SYT An Giang
57.53 24.18 18.26 BV Đa khoa tỉnh
0 0.01 0 BV Mắt
15% BV ĐK huyện Yên Khánh
0.026 0.022 0.023 BV ĐK huyện Hoa Lư
20.51% 13.52% 9.86% BV ĐK huyện Nho
0.1 0.1 0.1 BV ĐK TP Tam Điệp
0.01 BV ĐK huyện Gia
67.54 1.20 52.63 BV ĐK huyện Kim Sơn
0.00010 0.00009 0.00007 BV ĐK huyện Yên Mô
68.4 32.4 51.4 BV ĐD-PHCN
0.0505 0.00438 0.0058 Sở Y tế Thanh Hóa
1.46 5.47 BV Lao và Bệnh phổi Bến Tre
– Dạng ống, chai, lọ, bình, túi, ống tiêm, xy lanh đóng sẵn thuốc 0.008 0.008 0.008 SYT Hà Nam
5 5 5 SYT Cà Mau
0.05 0.05 0.05 SYT Đăk Nông
0.00600 0.00300 0.00200 SYT Ninh Thuận
0.02900 0.03200 0.01500 SYT Đồng Tháp
0.000042 0.000021 0.00001 BV Nguyễn Đình Chiểu
0.0023 0.0022 0.002 BV ĐKKV Tiểu Cần
0 10% 0 Trung tâm y tế Duyên Hải
0.21% 0.08% 0.27% BV Đa khoa thị xã Duyên Hải
0.0065 0.008 0.014 BV Đa khoa Trà Vinh
5% 7% 5% SYT Nghệ An (khối bệnh viện)
30.00% 35.00% 20.00% SYT Nghệ An (khối TT y tế, trạm y tế xã)
0.04248% 0.04074% 0.03240% SYT Yên Bái
0.50% 0.50% 0.50% SYT Lạng Sơn
10% 10% 10% SYT Lâm Đồng
0.0092030% 0.0355050% 0.3536000% SYT Bình Thuận
0.12000% 0.02000% 0.05100% SYT Bắc Giang
0% 11% 8% BV Đa Khoa Minh Hóa
4% 3% BV ĐH Y Dược TP HCM
7% 6% 12% SYT An Giang
39.97 62.46 81.64 BV Đa khoa tỉnh
0% 0.13% 0% BV Mắt
65% BV ĐK huyện Yên Khánh
0.020 0.018 0.018 BV ĐK huyện Hoa Lư
75.26% 81.71% 87.31% BV ĐK huyện Nho
1.2 1.2 1.2 BV ĐK TP Tam Điệp
0.01 BV ĐK huyện Gia
27.19 96% 46.05 BV ĐK huyện Kim Sơn
0.00009 0.00008 0.00007 BV ĐK huyện Yên Mô
10.4 60.6 48.6 BV ĐD-PHCN
0.42 5.83 9.36 BV Lao và Bệnh phổi Bến Tre
1% 0% 2% ở Y tế Ninh Thuận
2% 3% 1% Sở Y tế Thanh Hóa
– Dạng gói 5% 5% 5% SYT Cà Mau
0% 0% 0% BV Đa khoa Trà Cú
0% 0% 0% BV Đa khoa thị xã Duyên Hải
0.00004 0.0013 0 BV Đa khoa Trà Vinh
0.00610% 0.00540% 0.00080% SYT Yên Bái
1% 1% 1% SYT Lâm Đồng
0.001% 0.001% 0.001% SYT Bà Rịa – Vũng Tàu
0.0000180% 0.0000200% 0.0000000% SYT Bình Thuận
0.00020% 0.00000% 0.00180% SYT Bắc Giang
0% BV ĐH Y Dược TP HCM
0% 1% 0% SYT An Giang
0.24 BV Đa khoa tỉnh
0% 0% BV Mắt
5% BV ĐK huyện Yên Khánh
4.02% 4.42% 2.71% BV ĐK huyện Nho
0.1 0.1 0.1 BV ĐK TP Tam Điệp
4.38 0.07 0 BV ĐK huyện Kim Sơn
0.00003 0.00004 0.00003 BV ĐK huyện Yên Mô
7 BV ĐD-PHCN
0% 0% 0% Sở Y tế Thanh Hóa
– Dạng miếng dán, que cấy 5% 5% 5% SYT Cà Mau
0.79% 0.01% 0 BV Đa khoa thị xã Duyên Hải
1% 1% 1% SYT Lâm Đồng
0% 0% BV Mắt
0.0000012 0.0000019 0.0000017 BV ĐK huyện Yên Mô
– Dạng tuýp 5% 5% 5% SYT Cà Mau
1% 1% 1% SYT Lâm Đồng
0.00100% 0.00000% 0.00000% SYT Bắc Giang
0% BV Đa Khoa Minh Hóa
2.50 7.76 0.10 BV Đa khoa tỉnh
0 0.01% 0 BV Mắt
0.21 0.35% 0.12 BV ĐK huyện Nho
0.87 0.00% 0 BV ĐK huyện Kim Sơn
0.000002 0.0000023 0.0000016
– Các dạng khác (liệt kê rõ):
Thuốc dạng siro 0.01000% 0.01000% 0.01000% SYT Yên Bái
5.37 BV Đa khoa tỉnh
0 0 BV Mắt
15% BV ĐK huyện Yên Khánh
2.53 1.32 BV ĐK huyện Kim Sơn
21.2 BV ĐD-PHCN

ĐÍNH KÈM TẠI ĐÂY: Tong_hop_yk_gop_y_cua_cac_don_vi.

Tổng hợp ý kiến cho Nghị định hướng dẫn Luật

Ngày viết:
Vietnam Regulatory Affairs Society. Join us, VNRAS, feel free to contact. We'll provide you all information and regulatory affairs update related to products covered by the Ministry of Health of Vietnam (drug, vaccine, biological, pharmaceutical raw material, excipient, capsule, traditional medicine, herbal medicine, medical equipment, invitro diagnostic medical devices, cosmetic, food supplements, chemical and preparation for medical and household use).
LEAVE A REPLY
Please enter your comment!