Quyết định 3592/QĐ-BYT về việc ban hành tài liệu “hướng dẫn quy trình kỹ thuật nội khoa, chuyên ngành thận tiết niệu”

2795
Quyết định 3592/QĐ-BYT
Quyết định 3592/QĐ-BYT
5/5 - (1 bình chọn)

Quyết định 3592/QĐ-BYT về việc ban hành tài liệu “hướng dẫn quy trình kỹ thuật nội khoa, chuyên ngành thận tiết niệu”

BỘ Y TẾ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 3592/QĐ-BYT Hà Nội, ngày 11 tháng 9 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU “HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT NỘI KHOA, CHUYÊN NGÀNH THẬN TIẾT NIỆU”

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Xét Biên bản họp của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa, chuyên ngành Thận tiết niệu của Bộ Y tế,

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nội khoa, chuyên ngành Thận tiết niệu”, gồm 89 quy trình kỹ thuật.

Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nội khoa, chuyên ngành Thận tiết niệu” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nội khoa, chuyên ngành Thận tiết niệu phù hợp để thực hiện tại đơn vị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
– Các Thứ trưởng BYT;
– BHXH Việt Nam (để phối hợp);
– Cổng thông tin điện tử BYT;
– Website Cục KCB;
– Lưu VT, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Xuyên

 

DANH SÁCH HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT NỘI KHOA,
CHUYÊN NGÀNH THẬN TIẾTNIỆU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3592/QĐ-BYT ngày 11 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT
1. Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần
2. Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch – máu quanh thận/lần
3. Chăm sóc catheter TMTT trong lọc máu
4. Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24giờ
5. Chăm sóc catheter đường hầm có cuff để lọc máu
6. Chọc dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm
7. Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của siêu âm
8. Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn của siêu âm
9. Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm
10. Chọc hút nước tiểu trên xương mu
11. Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản
12. Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu
13. Dẫn lưu dịch quanh thận dưới hướng dẫn của siêu âm
14. Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm
15. Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm
16. Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu dưới hướng dẫn của siêu âm
17. Đặt sonde bàng quang
18. Đặt catherter màng bụng cấp cứu để lọc màng bụng cấp cứu
19. Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sonde JJ)
20. Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu
21. Đặt catheter hai nòng, có cuff, tạo đường hầm vào tĩnh mạch trung tâm
22. Điều trị phì đại tuyến tiền liệt bằng kỹ thuật laser phóng bên
23. Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt bằng phương pháp nhiệt vi sóng qua đường niệu đạo
24. Điều trị phì đại xơ hẹp cổ bàng quang bằng kỹ thuật Laser phóng bên
25. Điều trị phì đại tuyến tiền liệt bằng kỹ thuật bốc hơi bằng kim qua niệu đạo
26. Đo lượng nước tiểu 24 giờ
27. Đo áp lực đồ bàng quang thủ công
28. Đo áp lực đồ bàng quang bằng máy
29. Đo niệu dòng đồ
30. Đo áp lực đồ niệu đạo bằng máy
31. Đo áp lực thẩm thấu niệu
32. Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
33. Lọc màng bụng cấp cứu liên tục 24 giờ
34. Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)
35. Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc (quả lọc kép-DFPP)
36. Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy
37. Lọc máu bằng kỹ thuật thẩm tách siêu lọc dịch bù trực tiếp từ dịch lọc
38. Lọc màng bụng liên tục 24 giờ
39. Nong hẹp niệu quản qua da dưới hướng dẫn của màn tăng sáng
40. Nong niệu đạo và đặt sonde đái
41. Nối thông động tĩnh mạch
42. Nối thông động tĩnh mạch có dịch chuyền tĩnh mạch
43. Nối thông động tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo
44. Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết)
45. Nội soi niệu quản chẩn đoán
46. Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể
47. Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm
48. Nội soi bàng quang lấy dị vật, sỏi
49. Nội soi đặt catherter bàng quang – niệu quản để chụp UPR
50. Rửa bàng quang lấy máu cục
51. Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất
52. Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser)
53. Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang
54. Nội soi bàng quang
55. Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da
56. Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận
57. Rút sonde jj qua đường nội soi bàng quang
58. Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang
59. Rút catheter đường hầm
60. Rửa bàng quang lấy máu cục
61. Rửa bàng quang
62. Siêu lọc máu chậm liên tục (SCUF)
63. Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm
64. Sinh thiết thận ghép sau ghép thận dưới hướng dẫn của siêu âm
65. Tán sỏi ngoài cơ thể định vị bằng X quang hoặc siêu âm
66. Thay huyết tương trong bệnh lupus ban đỏ rải rác
67. Thay transfer set ở người bệnh lọc màng bụng liên tục ngoại trú
68. Thay huyết tương
69. Lọc máu cấp cứu bằng kỹ thuật thận nhân tạo
70. Lọc máu chu kỳ bằng kỹ thuật thận nhân tạo
71. Rút catheter tĩnh mạch trung tâm chạy thận nhân tạo cấp cứu
72. Rút catheter tĩnh mạch đùi chạy thận nhân tạo cấp cứu
73. Rút catheter tĩnh mạch trung tâm ở người bệnh sau ghép thận
74. Rút sonde dẫn lưu hố thận ghép qua da
75. Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sonde JJ) có tiền mê
76. Nội soi bàng quang chẩn đoán có gây mê
77. Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể có gây mê
78. Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm có gây mê
79. Nội soi bàng quang lấy sỏi, dị vật có gây mê
80. Nội soi đặt catheter bàng quang – niệu quản để chụp UPR có gây mê
81. Nội soi bàng quang và bơm hóa chất có gây mê
82. Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang có gây mê
83. Nội soi bàng quang có gây mê
84. Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang có gây mê
85. Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang có gây mê
86. Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu
87. Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp phụ máu HA 130
88. Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) để sử dụng kim đầu tù trong lọc máu (Kỹ thuật button hole)
89. Nội soi bơm rửa bàng quang lấy máu cục

(Tổng số 89 quy trình kỹ thuật)

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Xuyên

 

———————————————————– download full content

Quyết định 3592/QĐ-BYT về việc ban hành tài liệu “hướng dẫn quy trình kỹ thuật nội khoa, chuyên ngành thận tiết niệu”

DOWNLOAD VĂN BẢN DƯỚI ĐÂY

[sociallocker id=7424]

3592_QD_BYT_VNRAS

[/sociallocker]

Copy vui lòng ghi nguồn vnras.com

LEAVE A REPLY
Please enter your comment!