Quyết định 189/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 07 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại việt nam – đợt 140 bổ sung

1032
Quyết định 189/QĐ-QLD
Quyết định 189/QĐ-QLD
5/5 - (2 bình chọn)

Quyết định 189/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 07 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại việt nam – đợt 140 bổ sung

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
——
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 189/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 05 tháng 07 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 07 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 140 BỔ SUNG

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế và Quyết định số 3106/QĐ-BYT ngày 29/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;

 Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc – Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 07 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 140 bổ sung.

Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-…-13 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
– Cục Quân Y – Bộ Quốc Phòng, Cục Y tế – Bộ CA;
– Cục Y tế Giao thông vận tải – Bộ GTVT;
– Tổng Cục Hải Quan – Bộ Tài chính;
– Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
– Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh – Bộ Y tế; Thanh tra Bộ Y tế;
– Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP. HCM;
– Tổng Công ty Dược VN;
– Các Bệnh viện và Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
– Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm – Cục QLD;
– Lưu: VP, KDD, ĐKT (2b).

CỤC TRƯỞNG
Trương Quốc Cường

 

DANH MỤC

07 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM – ĐỢT 140 BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo quyết định số: 189/QĐ-QLD, ngày 05/07/2013)

  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược ATM (Đ/c: 89F, Nguyễn Văn Trỗi, P. Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

1.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
1 Alphavimin Lysin HCl 12,5 mg;

Calci

glycerophosphat 13 mg; Acid

glycerophosphoric 10 mg; Vitamin B1

10 mg; Vitamin B2

1 mg; Vitamin B6 5 mg; DL-

alpha-Tocopheryl acetat 5 UI; Vitamin PP 10 mg

Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-19243-13
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Đ/c: 221B, Phạm Văn Thuận, P. Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai – Việt Nam)

2.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Đ/c: 221B, Phạm Văn Thuận, P. Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
2 Bromhexin 8 Bromhexin HCl 8mg Viên nén 36 tháng DĐVN IV Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 vỉ x 20 viên, hộp 5 vỉ x 20 viên, hộp 10 vỉ x 20 viên, chai 200 viên, chai 500 viên VD-19244-13
3 Tanponai 500 mg N-Acetyl-DL-Leucin 500 mg Viên nén dài 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên VD-19245-13
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh – Việt Nam)

3.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
4 Codentecpin Terpin hydrat 200 mg; Codein phosphat 5 mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-19246-13
5 Hadicobal Mecobalamin 500 mcg Viên nén bao đường 36 tháng TCCS Hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 100 viên VD-19247-13
6 Terpin – Codein Terpin hydrat 100 mg; Codein base 5 mg Viên nang cứng 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ, hộp 20 vỉ x 10 viên VD-19248-13
7 Vitamin B6 – HT Pyridoxin HCl 100 mg Viên nén bao đường 36 tháng TCCS Hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 1 lọ 100 viên VD-19249-13

 

Quyết định 189/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 07 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại việt nam – đợt 140 bổ sung

DOWNLOAD VĂN BẢN DƯỚI ĐÂY

[sociallocker id=7424]

VĂN BẢN DẠNG WORD: 189_QD_QLD_VNRAS

[/sociallocker]

VĂN BẢN GỐC: 

Ngày viết:
Vietnam Regulatory Affairs Society. Join us, VNRAS, feel free to contact. We'll provide you all information and regulatory affairs update related to products covered by the Ministry of Health of Vietnam (drug, vaccine, biological, pharmaceutical raw material, excipient, capsule, traditional medicine, herbal medicine, medical equipment, invitro diagnostic medical devices, cosmetic, food supplements, chemical and preparation for medical and household use).
LEAVE A REPLY
Please enter your comment!