DANH MỤC DƯỢC LIỆU ĐỘC TẠI VIỆT NAM
DANH MỤC DƯỢC LIỆU CÓ ĐỘC TÍNH NGUỒN GỐC TỪ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2012/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế)
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC DƯỢC LIỆU CÓ ĐỘC TÍNH NGUỒN GỐC TỪ ĐỘNG VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2012/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế)
TT | Tên dược liệu | Tên khoa học | Bộ phận dùng | Tên gọi khác |
1. | Bọ hung | Catharsius molossus L., họ Bọ hung (Geotrupidae) | Thân bỏ đầu, chân, cánh | Khương lang |
2. | Ngô công | Scolopendra morsitans L., họ Ngô công (Scolopendridae) | Cả con | Con Rết, Thiên long, Bách túc trùng, Bách cước |
3. | Sâu ban miêu
|
Mylabris cichorii L.,
Mylabris phalerata Pallas, Họ Ban miêu (Meloidae) |
Cả con sâu
Mylabris |
Ban miêu, Nguyên thanh, Ban manh, Ban mao, Sâu đậu |
4. | Thiềm tô
|
Bufo melanostictus Schneider,
Bufo gargarizans Cantor, họ Cóc (Bufonidae) |
Nhựa lấy từ tuyến sau tai và tuyến trên da con Cóc
Venenum Bufonis |
Nhựa (mủ) Cóc |
5. | Toàn yết | Buthus martensii Karsch, họ Bọ cạp (Buthidae) | Cả con | Bọ cạp, Toàn trùng, Yết tử, Yết vĩ. |
6. | Xạ hương | Moschus moschiferus L., họ Hươu (Cervidae) | Hạch thơm phơi khô của con Hươu xạ
Moschus |
Nguyên thốn hương, Lạp tử, Hương xạ, Sóc đất |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC DƯỢC LIỆU CÓ ĐỘC TÍNH NGUỒN GỐC TỪ KHOÁNG VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2012/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế)
TT | Tên dược liệu | Tên khoa học | Bản chất/thành phần hóa học chính | Tên gọi khác |
1. | Bàng sa | Borax | Natri tetraborat (Na2B4O7.10H2O) | Hàn the, Bồng sa, Bàng sa, Bồn sa, Nguyệt thạch |
2. | Duyên đơn | Minium | Thành phần chủ yếu của Duyên đơn là chì oxyt (Pb3O4).
|
Hồng đơn, Hoàng đơn, Duyên hoàng, Đơn phấn, Tùng đơn, Châu đơn, Châu phấn |
3. | Duyên phấn | Ceru – situm | Là khoáng vật chứa chì, là một chì carbonat, thường chứa Ag, Sr, Zn, Cs | Bạch phấn |
4. | Hùng hoàng | Realgar | Khoáng vật có thành phần chủ yếu là Arsenic disulfide (As2S2). | Thạch hoàng, Hùng tín, Hoàng kim thạch |
5. | Khinh phấn | Calomelas | Muối thủy ngân chlorid chế bằng phương pháp thăng hoa | Hồng phấn, Thủy ngân phấn, Cam phấn |
6. | Lưu hoàng | Sulfur | Là khoáng vật lưu hoàng thiên nhiên có thành phần chủ yếu là chất sulfur nguyên chất | Diêm sinh, Hoàng nha, Thạch lưu hoàng, Oải lưu hoàng |
7. | Mật đà tăng | Lithargyrum | Thành phần chủ yếu là chì oxyt (PbO), một phần ít chì chưa bị oxi hóa và còn lẫn tạp chất như Al3+, Sb3+, Sb4+, Fe3+, Ca2+, Mg2+. | Li tạc, Đà tăng, Kim đà tăng, Lô đê |
8. | Thần sa | Cinnabaris | Khoáng vật có thành phần chủ yếu là Thuỷ ngân sulfide (HgS). | Chu sa, Đan sa, Đơn sa, Xích đan, Cống sa |
DANH MỤC DƯỢC LIỆU ĐỘC TẠI VIỆT NAM
Copy vui lòng ghi nguồn vnras.com