BỘ Y TẾ
CỤC QUAN LÝ DƯỢC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
SỐ: 376/QĐ QLD
|
Hà Nội, ngày 19 tháng 6 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành danh mục 10 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 99 (Bổ sung)
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc – Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Đăng ký thuốc – Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 10 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 99 (Bổ sung).
Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN3- -18 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược – Bộ Y tế Việt Nam.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CỤC TRƯỞNG PHÓ CỤC TRƯỞNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG
|
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
DANH MỤC 10 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM ĐỢT 99 (Bổ sung). Ban hành kèm theo quyết định số:376 /QĐ-QLD, ngày 19/6/2018.
1 Công ty đăng ký: Công ty cổ phần BGP Pharma (Đ/c: 32/37 Ông ích Khiêm, Phường 14, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
1.1 Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do – Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lưọng | Dạng bào chế | Tuổi
thọ |
Tiêu
chuẩn |
Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Interginko Tab (Ginkgo leaf extract 80mg) | Cao Ginkgo biloba (tương đương ginkgo ílavon glycosid 19,2mg)) 80mg | Viên nén bao phim | 36
tháng |
NSX | Hộp 10 vỉ X 10 viên | VN-21147-18 |
- Công ty đăng ký: Công ty cổ Phàn Dược Phẩm Quốc Tế Đức An (Đ/c: số nhà 12, ngõ
72/1/101 đường Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phổ Hà Nội – Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd. (Đ/c: Xuan Wu Economic Developing Area, LuYi County, Henan – China)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi
thọ |
Tiêu
chuẩn |
Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2 | Aléelo | Diclofenac natri 75mg/3ml | Dung dịch tiêm | 36
tháng |
NSX | Hộp 10 ống 3ml | VN-21148-18 |
- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Thiết bị y tế Âu Việt (Đ/c: số 16 đường 266, P6, Q.8, TP. HCM- Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: M/s Bio-Labs (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 145 Industrial Triangle, Kahuta Road, Islamabad – Pakistan)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi
thọ |
Tiêu
chuẩn |
Quy cách đóng gói | Số đăng kv |
3 | Fexguard- 180 | Fexofenadin
hydrochlorid |
Viên nén bao phim | 36
tháng |
USP38 | Hộp 3 vi X 10 viên | VN-21149-18 |
180mg | |||||||
4 | PV-Koff Syrup | Mỗi 5ml chứa: Diphenhydramin hydroclorid 13,5mg; Ammoni clorid 131,5mg | Siró | 24
tháng |
NSX | Hộp 1 chai 90 ml | VN-21150-18 |
- Công ty đăng ký: Gedeon Richter Ltd. (D/c: Gyomroi ut 19-21, Budapest, 1103 – Hungary) 4.1 Nhà sản xuất: Gedeon Richter Pic. (Đ/c: Gyomroi ut 19-21, Budapest, 1103 – Hungary)
STT | Tên thuốc | Iloạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi
thọ |
Tiêu
chuẩn |
Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
5 | Ednyt 5mg | Enalapril maleat 5 mg | Viên nén | 36
tháng |
NSX | Hộp 3 vỉ X 10 viên | VN-21151-18 |
- Công ty đăng ký: Gedeon Richter Plc. (Đ/c: Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103 – Hungary) 5.1 Nhà sản xuất: Gedeon Richter Plc. (Đ/c: Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103 – Hungary)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi
thọ |
Tiêu
chuẩn |
Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
6 | Panangin | Magnesi aspartat | Viên nén bao | 60 | Nhà | Hộp 1 lọ 50 | VN-21152-18 |
anhydrat (dưới dạng | phim | tháng | sản | viên | |||
Magnesi aspartat tetrahydrat 175mg) 140mg; Kali aspartat anhydrat (dưới dạng Kali aspartat hemihydrat 166,3mg) 158mg | xuất |
- Công ty đăng ký: M.s. Baroque Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: 193/2&3, Sokhada-388620, Tal-khambhat, Dist.-Anand, Gujarat state – India)
6.1 Nhà sản xuất: Baroque Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Ỉ92/2&3, Sokhada-388620, Ta. Khambhat, District: Anand, Gujarat State – India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi
thọ |
Tiêu
chuẩn |
Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
7 | Fexfed | Fexofenadin hydroclorid 180mg | Viên nén bao phim | 24
tháng |
USP38 | Hộp 1 vi X 10 viên | VN-21153-18 |
- Công ty đăng ký: Novartis Pharma Services AG (Đ/c: Lichtstrasse 35, 4056 Basel – Switzerland)
7.1 Nhà sản xuất: Catalent Germany Eberbach GmbH (Đ/c: Gammelsbacher Str.2, 69412 Eberbach – Germany)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi
thọ |
Tiêu
chuẩn |
Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
8 | Sandimmun Neoral (Đóng gói & xuất xưởng: Novartis Pharma Stein AG; Đ/c: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland) | Ciclosporin 25mg | Viên nang mềm | 24
tháng |
NSX | Hộp 10 vỉ X 5 viên | VN-21154-18 |
- Công ty đăng ký: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung ưdik, Gunung Putri, Bogor 16962 – Indonesia)
8.1 Nhà sản xuất: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung ưdik, Gunung Putri, Bogor 16962 – Indonesia)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào
chế |
ryi Ẵ • 11101
thọ |
HT1 • A
1 ieu chuân |
Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
9 | Alovell | Acid alendronic | Viên nén | 24 | USP40 | Hộp 1 vi X 4 | VN-21155-18 |
(dưới dạng | tháng | viên | |||||
alendronat natri) | |||||||
70mg | |||||||
10 | Ryvel | Cetirizin | Viên nén bao | 24 | NSX | Hộp 3 vi X 10 | VN-21156-18 |
dihydroclorid 10mg | phim | tháng | viên |
KT. CỤC TRƯỞNG PHÓ CỤC TRƯỞNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG
|
Công văn 376/QĐ-QLD danh mục 10 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành đợt 99
TẢI VĂN BẢN GỐC TẠI ĐÂY 376_QĐ_QLD_2018_VNRAS
COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM